Giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p5
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p5', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích quy trình điều chế các loại thảo dược từ tuyến nội tiết của động vật p5
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 5.4.4. Tri u ch ng B nh x y ra đ t ng t (đ t nhiên gia súc s t cao 41 - 420C, s t cao kéo dài liên miên t 6 - 9 ngày, sau đó nhi t đ h d n) cũng có nh ng trư ng h p nhi t đ h xu ng đ t ng t xu ng ngay m c bình thư ng. Gia súc m t m i, rũ, kém ăn ho c không ăn, run r y. Niêm m c sung huy t hay hoàng đ n. Con v t ho ít, ho ng n, khi ho gia súc có c m giác đau. Nư c mũi ít, màu đ hay màu g s t. Hi n tư ng khó th xu t hi n rõ r t, có trư ng h p ng i th như ki u chó ng i. Khi gõ vùng ph i âm bi n đ i theo t ng giai đo n: - Giai đo n sung huy t: vùng ph i có âm tr ng. - Giai đo n gan hoá: vùng ph i có âm đ c t p trung. - Giai đo n tiêu tan: t âm bùng hơi → âm ph i bình thư ng. Nghe ph i: âm bi n đ i tuỳ theo giai đo n b nh - Giai đo n sung huy t: th y âm ph nang thô và m nh, âm ran ư t, âm lép bép. - Giai đo n gan hoá: có vùng âm ph nang m t xen k v i vùng âm ph nang tăng. - Giai đo n tiêu tan: xu t hi n âm ran r i đ n âm ph nang xu t hi n và sau đó tr l i bình thư ng. Nghe tim: Tim đ p m nh, âm th hai tăng, đ p nhanh (nh t là vào th i kỳ tiêu tan). N u k phát hi n tư ng viêm cơ tim thì th y tim lo n nh p, huy t áp gi m. Xét nghi m: - L y nư c ti u ki m tra t tr ng th y: th i kỳ gan hoá nư c ti u gi m, t tr ng nư c ti u tăng. th i kỳ tiêu tan lư ng nư c ti u nhi u, t tr ng nư c ti u gi m. - L y nư c ti u ki m tra albumin trong nư c ti u cho k t qu dương tính (+). - L y máu ki m tra s lư ng b ch c u th y: - B ch c u tăng cao. Làm công th c b ch c u th y (b ch c u trung tính có hi n tư ng nghiêng t , lư ng ái c u và b ch c u hình g y tăng, lâm ba c u, b ch c u ái toan và b ch c u đơn nhân gi m). - S lư ng h ng c u gi m. - X - quang vùng ph i th y vùng sáng r t to trên thùy ph i. 5.4.5. Tiên lư ng N u phát hi n s m và đi u tr k p th i b nh d h i ph c, tiên lư ng t t. 5.4.6. Ch n đoán Căn c vào giai đo n b nh phát tri n rõ r t, gia súc s t liên miên, nư c mũi màu h ng hay màu g s t, b nh phát tri n nhanh, vùng âm đ c c a ph i r t l n. X - quang ph i th y vùng ph i đen l n. 125
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k C n ch n đoán phân bi t v i các b nh (viêm ph qu n ph i, viêm màng ph i, viêm ph qu n cata c p). 5.4.7. Đi u tr a. H lý - Tách gia súc b nh ra kh i đàn. Gi m cho gia súc, chu ng tr i s ch s , thoáng mát. - Cho gia súc ăn th c ăn có nhi u vitamin, th c ăn d tiêu và giàu dinh dư ng. N u gia súc không ăn ph i dùng nư c cháo pha đư ng th t vào d dày qua ng th c qu n. - Xoa d u nóng vào thành ng c gia súc. b. Dùng thu c đi u tr - Dùng thu c kháng sinh di t khu n - Dùng thu c tr s c, tr l c, gi m d ch th m xu t, tăng cư ng gi i đ c cho cơ th . Thu c Đ i gia súc (ml) Ti u gia súc (ml) Chó (ml) Dung d ch Glucoza 20% 1000 - 2000 500 - 1000 100 - 150 Cafeinnatribenzoat 20% 10 - 15 5 - 10 1-5 Canxi clorua 10% 50 - 70 30 - 40 5 - 10 Urotropin 10% 50 - 70 30 - 50 15 - 20 Vitamin C 5% 20 10 3-5 Tiêm ch m vào tĩnh m ch ngày 1 l n. - Dùng thu c tăng cư ng l i ti u, sát trùng đư ng ni u: có th dùng m t trong nh ng thu c sau: Diuretin, Theophylin, Theobronin. - B sung các lo i vitamin B, C, PP, A 5.5. B NH VIÊM MÀNG PH I (Pleuritis) 5.5.1. Đ c đi m Quá trình viêm x y ra trên niêm m c c a m t ph i hay trên vách ng c, viêm ti t ra nhi u d ch th m xu t và fibrin. N u lư ng fibrin nhi u thì s gây ra hi n tư ng viêm dính gi a màng ph i và vách ng c. Vì v y, khi nghe ph i th y có ti ng c màng ph i. N u lư ng d ch th m xu t ti t ra nhi u, d ch đ ng l i trong xoang ng c (trên th c t th y có th t i 8 - 15 lít). Vì v y, khi nghe ph i th y có ti ng v nư c. Quá trình viêm gây tr ng i l n đ n quá trình hô h p c a cơ th . Do v y, trên lâm sàng th y gia súc khó th , thư ng hóp b ng đ th . Tùy theo tính ch t viêm và th i gian viêm ngư i ta chia ra: viêm c p tính, viêm m n tính, viêm dính, viêm tràn tương d ch. Ng a hay m c, t l ch t cao. 126
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 5.5.2. Nguyên nhân Do tác đ ng cơ gi i, hoá h c, nhi t đ (t t c các y u t trên làm t n thuơng màng ph i, t o đi u ki n thu n l i cho vi trùng sinh m và m t s lo i vi trùng khác xâm nh p vào màng ph i và gây b nh). Do viêm lan t các viêm khác trong cơ th (do viêm ph i ho i thư và hoá m , viêm ph qu n, viêm ngo i tâm m c, viêm hoành cách m c, thuỳ ph viêm. Nh ng vi khu n t các viêm này vào máu sau đó đ n màng ph i gây viêm). Do k phát t m t s b nh truy n nhi m (b nh t thư ng a, b nh viêm k t m c truy n nhi m,...). 5.5.3. Cơ ch sinh b nh Các kích thích b nh lý thông qua th n kinh trung ương gây viêm ph m c. Trong th i kì đ u niêm m c b sung huy t, mao qu n ph ng to, t bào n i bì b thoái hoá và bong ra, sau đó d ch th m xu t ti t ra trong có ch a fibrin. Nh ng tương d ch đư c vách ng c h p thu d n, ch còn l i fibrin bám vào vách ng c gây nên th viêm dính. Do v y, khi nghe ph i th y có ti ng c màng ph i. N u trong d ch viêm ch a nhi u tương d ch, ít fibrin và tương d ch không đư c h p thu h t, tích l i trong xoang ng c, t o nên th viêm tích nư c trong xoang ng c. Trên lâm sàng khi nghe ph i có ti ng v nư c. T t c các trư ng h p trên đ u làm tr ng i quá trình hô h p c a ph i → Trên lâm sàng ta th y gia súc khó th . Đ c t c a vi khu n cùng v i các s n v t đ c do s phân gi i protit nơi viêm đi vào máu và tác đ ng đ n trung khu đi u ti t nhi t c a cơ th làm cho gia súc s t cao. H th ng n i c m th nơi viêm luôn b kích thích, làm cho con v t đau, con v t ph i th nông và th th b ng. Khi d ch th m xu t ti t ra nhi u, nó chèn ép lên ph i, gây nên tr ng thái x p ph i → con v t th r t khó. M t khác d ch viêm ti t ra nhi u nó còn chèn ép tim làm cho tim co bóp b tr ng i → nh hư ng đ n huy t áp, tim đ p nhanh. 5.5.4. Tri u ch ng Con v t m t m i, kém ăn ho c b ăn, s t cao, s t lên xu ng không theo quy lu t. N u viêm hoá m thì Hình 5.8. Màng ph i dính vào thành l ng ng c gia súc s t r t cao. 127
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Gia súc b đau ng c (bi u hi n th nông và th th b ng, khi s n n vùng ng c gia súc né tránh). Khi m i viêm, gia súc n m thư ng đ vùng ng c viêm lên phía trên, nhưng khi d ch viêm ti t ra nhi u, gia súc l i thích n m v phía b viêm. Gõ vùng ng c gia súc có c m giác đau và có ph n x ho. N u d ch viêm tích l i nhi u trong xoang ng c thì có vùng âm đ c song song v i m t đ t. N u có hi n tư ng viêm dính ph i v i vách ng c thì khi gia súc đ ng hay n m, vùng âm đ c không thay đ i v trí. Nghe ph i: n u có hi n tư ng viêm dính, nghe ph i th y có ti ng c màng ph i (hình 5.8). N u trong xoang ng c ch a nhi u d ch th m xu t, nghe ph i th y âm bơi. Nghe tim th y tim đ p nhanh và y u, th m chí th y ti ng tim mơ h . Giai đo n cu i c a b nh xu t hi n phù y m, b ng, ng c (do cơ năng tim b tr ng i). Xét nghi m máu: - T c đ l ng c a h ng c u tăng - Đ d tr ki m gi m - B ch c u trung tính non tăng L y nư c ti u xét nghi m: giai đo n đ u c a b nh lư ng nư c ti u gi m, t tr ng nư c ti u tăng, lư ng clo trong nư c ti u gi m. N u b nh n ng còn có hi n tư ng albumin ni u. X - quang ph i: - Có vùng m song song v i m t đ t (n u viêm tích nư c). - Có vùng m r i rác trên ph i và xù xì (n u viêm dính). 5.5.5. Ch n đoán Căn c vào tri u ch ng đi n hình: s t cao không theo quy lu t, đau vùng ng c, th nông và th th b ng, có âm bơi (khi xoang ng c tích nư c), ch c dò xoang ng c có d ch th m xu t ch y ra (màu vàng hay h ng), có ti ng c màng ph i (khi viêm dính). X - quang ph i th y vùng m di đ ng song song v i m t đ t hay m và xù xì. Ngoài ra còn ph i ch n đoán v i các b nh sau: Viêm ngo i tâm m c: Ti ng c tâm m c cùng m t lúc v i nh p đ p c a tim, vùng âm đ c c a tim m r ng, gia súc hay b phù trư c ng c, tĩnh m ch c ph ng to. Thuỳ ph viêm: Gia súc s t liên miên (6 - 9 ngày) vùng âm đ c c a ph i theo hình cánh cung, b nh thư ng chia ra t ng th i kì rõ r t, nư c mũi có màu g s t, th th b ng th hi n không rõ. Phù màng ph i: Gia súc không s t, không đau vùng ng c, d ch trong xoang ng c là d ch th m l u, ph n ng Rivalta (-), ch y u là âm bơi (khi nghe ph i). 128
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 5.5.6. Đi u tr a. H lý - Đ gia súc ngh nơi thoáng mát, mùa đông đ nơi m áp. Cho ăn th c ăn d tiêu, giàu dinh dư ng, h n ch u ng nư c. - Dùng d u nóng xoa vào thành ng c. N u có đi u ki n dùng đèn t ngo i, đi n th u nhi t tác đ ng vào thành ng c. - Dùng protein li u pháp hay huy t li u pháp. b. Dùng thu c đi u tr - Dùng kháng sinh có ho t ph r ng - Dùng thu c làm gi m d ch th m xu t, gi i đ c, l i ti u, tr s c Thu c Đ i gia súc (ml) Ti u gia súc (ml) Chó - L n (ml) Dung d ch glucoza 20% 1-2 500 - 1000 200 - 300 Cafeinnatribenzoat 20% 10 - 15 5 - 10 1-5 Canxi clorua 10% 50 - 70 30 - 40 5 - 10 Urotropin 10% 50 - 70 30 - 50 15 - 20 Vitamin C 5% 20 10 5 Tiêm ch m vào tĩnh m ch ngày 1 l n - Dùng thu c đ xúc ti n d ch viêm ra kh i xoang ng c Thu c Đ i gia súc Ti u gia súc Chó Natri sulfat 200 - 300g 100 - 200g 5 - 10g Nư c s c h 2 lít 1 lít 0, 5 lí t Hoà tan cho u ng 1 l n, cách 3 ngày u ng m t l n - Dùng thu c đ kích thích tiêu hoá và tr s c, tr l c - Ch c dò xoang ng c đ rút b t d ch: (trong trư ng h p xoang ng c ch a nhi u d ch viêm) sau đó dùng d ch sát trùng r a xoang ng c. Cu i cùng dùng dung d ch kháng sinh bơm vào xoang ng c. 5.6. B NH VIÊM PH I C A GIA SÚC NON (Pneumonia of the suckling animal) 5.6.1. Đ c đi m B nh viêm ph i c a gia súc non thư ng d ng ph qu n ph viêm ho c thu ỳ ph viêm. B nh ti n tri n nhanh và gia súc ch t nhanh (gia súc thư ng ch t sau 3 ngày m c b nh). 129
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p2
5 p | 78 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p7
5 p | 57 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p10
5 p | 46 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p5
5 p | 64 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p9
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p8
5 p | 80 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p5
5 p | 56 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p4
5 p | 48 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p3
5 p | 55 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p1
5 p | 65 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p10
5 p | 72 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p4
5 p | 71 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p9
5 p | 56 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p6
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p3
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p8
5 p | 64 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p6
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p2
5 p | 64 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn