Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p5
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p5', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p5
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - S lư ng nư c ti u nhi u hay ít? - Trong nư c ti u có l n máu, m không? - Màu s c c a nư c ti u có thay đ i không? (v t nuôi b xu t huy t n ng th n ho c b b nh ký sinh trùng đư ng máu thì nư c ti u có màu đ ho c nâu đ ). 2.3. S N N VÀ KHÁM CÁC CƠ QUAN 2.3.1. Khám h ch lâm ba Khám h ch lâm ba r t có ý nghĩa trong ch n đoán b nh truy n nhi m, nh t là trong b nh lao h ch, b nh t thư, b nh lê d ng trùng, nh ng b nh này s thay đ i h ch lâm ba r t đ c hi u. Trong cơ th có r t nhi u h ch lâm ba, nhưng ta ch khám đư c các h ch n m dư i da. Khi gia súc m m t s h ch s sưng to. a. Phương pháp khám: nhìn, s n n, ch c dò khi c n thi t - Trâu, bò: thư ng khám h ch dư i hàm, h ch trư c vai, h ch trư c đùi, h ch trên vú. H ch trên vú: bò s a h ch này n m dư i chân b u vú v phía sau (hình 2.6) H ch dư i hàm trâu, bò n m phía trong ph n sau xương hàm dư i, to b ng nhân qu đào, tròn và d p. Khi b lao h ch c , h ch trên l tai, h ch h u n i rõ có th s đư c. - Ng a: thư ng khám h ch dư i hàm, h ch trư c đùi. ng a h ch dư i hàm hình bao dài, to b ng ngón tay tr , n m d c theo m t trong hai xương hàm dư i hai bên, sau g đ ng m ch dư i hàm. Khi có b nh h ch bên tai, h ch c , h ch trư c vai n i rõ. Hình 2.6. V trí h ch lâm ba ngoài bò 25
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Khi khám h ch dư i hàm, ngư i khám đ ng bên trái ho c bên ph i gia súc tùy theo c n khám h ch nào, m t tay c m dây cương hay dây th ng, tay còn l i s h ch. Th thu n l i là ngư i khám đ ng bên trái gia súc tay trái c m dây cương, tay ph i khám. H ch trư c vai: trên kh p b vai m t ít, m t dư i chùm cơ vai. Dùng c b n ngón tay n m nh vào m t trư c chùm cơ b vai, l n lui t i s tìm h ch. Nh ng gia súc béo thư ng khó khám. H ch trư c đùi to b ng h t mít, n m dư i ph n trùng m t trư c cơ căng m c đùi. Lúc khám m t tay đ lên s ng lưng làm đi m t a, tay còn l i theo v trí trên l n tìm h ch. Chú ý: C n c đ nh gia súc đ khám, nh t là ng a hay đá v phía sau. - L n, chó, mèo: thư ng khám h ch b n trong. Các h ch khác thư ng sâu khó s th y. b. Nh ng tri u ch ng h ch c n chú ý - H ch sưng c p tính: Th tích h ch to, nóng, đau và c ng, các thùy n i rõ m t trơn và ít di đ ng. H ch sưng trong các b nh truy n nhi m c p tính, do nh ng b ph n g n h ch b viêm (như viêm mũi, viêm thanh qu n) làm h ch dư i hàm sưng. Trâu, bò b lê d ng trùng, h ch dư i hàm, h ch c , h ch trên vú sưng r t rõ. - H ch hóa m : thư ng do viêm c p tính phát tri n thành. Lúc đ u h ch sưng, nóng, đau, sau đó ph n gi a nhũn, ph ng cao, bùng nhùng, lông d ng và h ch thư ng v ho c l y kim ch c thì có m ch y ra. ng a h ch dư i hàm sưng to, hóa m , chung quanh h ch viêm th m ư t là tri u ch ng c a b nh viêm h ch lâm ba truy n nhi m. N u m trong h ch ít, t ch c quanh h ch không viêm thư ng do lao hay t thư. Cũng có trư ng h p h ch hóa m là do t ch c đó b viêm lâu ngày. - H ch tăng sinh và bi n d ng: do viêm mãn tính, t ch c tăng sinh viêm dính v i t ch c lành xung quanh làm th tích h ch to không di đ ng đư c, n vào không th y đau, m t h ch không đ u. ng a th y tri u ch ng trên trong b nh t thư, viêm xoang mũi mãn tính. bò th y do lao h ch, x khu n. Các h ch toàn thân sưng to thư ng do b nh b ch huy t (leucosia). l n: H ch c , h ch sau h u sưng c ng thư ng th y do b nh lao. 2.3.2. Khám ph n đ u - Khám mi ng: dùng mi ng v i kéo lư i con v t ra kh i mi ng. Khám trong mi ng xem có d v t gì không? Mi ng, lư i có b t n thương gì không? - Khám m t, mũi: xem có d v t không? có viêm, sưng không? màu s c niêm m c như th nào? N u có viêm thì t i v trí viêm có b n bi u hi n đ c trưng là: sưng, nóng, đ , đau. 26
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2.3.3. Khám ph n chân - Kh p: có b viêm không? - G m bàn chân có d v t không? - Vành móng, k móng: có m n nư c? có t n thương không? 2.3.4. Khám cơ quan sinh d c - Có d ch viêm, m , máu ch y ra không? - Gia súc đ thì có b sót nhau? có b sát nhau? l n t cung không? 2.3.5. Khám vú - S n n b u vú gia súc cái xem có b sưng, nóng, đ , đau ho c có m n nư c l loét không? - Tuy n s a có bình thư ng không? có m , máu ch y ra t tuy n s a không? 2.4. KHÁM THÂN NHI T Thân nhi t cao hay th p đư c coi là tri u ch ng b nh quan tr ng. Có th căn c vào thân nhi t đ ch n đoán là b nh c p tính hay mãn tính, b nh n ng hay b nh nh (b nh c p tính có thân nhi t cao, còn b nh m n tính thân nhi t thư ng không cao) D a vào thân nhi t có th ch n đoán phân bi t gi a b nh truy n nhi m v i hi n tư ng trúng đ c (b nh truy n nhi m thân nhi t tăng cao, trúng đ c thân nhi t không tăng so v i bình thư ng). D a vào thân nhi t hàng ngày đ theo dõi k t qu đi u tr và tiên lư ng (b t s t t t thư ng do đi u tr đúng và tiên lư ng t t. N u đang s t cao thân nhi t đ t ng t t t xu ng là tri u ch ng x u) 2.4.1. Thân nhi t bình thư ng Đ ng v t có vú, gia c m thân nhi t n đ nh ngay c khi đi u ki n môi trư ng s ng thay đ i. Trong đi u ki n chăn nuôi gi ng nhau, thân nhi t gia súc non cao hơn gia súc trư ng thành, gia súc già. Thân nhi t con cái cao hơn con đ c. Trong m t ngày đêm thân nhi t th p lúc sáng s m (1 - 5 gi ), cao nh t vào bu i chi u (16 - 18 gi ). Mùa hè, trâu bò làm vi c dư i tr i n ng g t thân nhi t có th cao hơn bình thư ng (1,0 - 1,80C). Thân nhi t dao đ ng trong vòng 10C n m trong ph m vi sinh lý; n u vư t quá 10C, kéo dài s nh hư ng các ho t đ ng c a cơ th . * Cách đo thân nhi t: Dùng nhi t k có kh c đ “C” theo c t th y ngân (hình 2.7) 27
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Trư c khi dùng nhi t k ngư i ta thư ng v y m nh cho c t th y ngân t t đ n v ch cu i cùng. Đo thân nhi t tr c tràng, con cái khi c n có th đo âm đ o. Thân nhi t đo tr c tràng th p hơn nhi t đ c a máu 0,5 - 1,00C, âm đ o th p tr c tràng 0,2 - 0,50C, hơn nhưng lúc có ch a l i cao hơn 0,50C. Trong m t ngày đo thân Hình 2.7. Cách đo thân nhi t gia súc nhi t vào bu i sáng lúc 7 - 9 gi , bu i chi u lúc 16 - 18 gi - Đo thân nhi t trên trâu, bò: không c n c đ nh gia súc. M t ngư i gi dây th ng ho c c t l i, ngư i đ ng sau gia súc tay trái nâng đuôi lên, tay ph i đưa nh nhi t k vào tr c tràng hơi hư ng v phía dư i. Nhi t k lưu l i trong tr c tràng kho ng 5 phút (hình 2.7). - Đo thân nhi t l n, chó, mèo, dê, c u: đ gia súc đ ng ho c cho n m, - Gia c m gi n m đ đo. - Đo thân nhi t ng a: c n th n tr ng vì ng a r t m n c m và đá v phía sau. Cho ng a vào gióng c đ nh c n th n. Ngư i đo đ ng bên trái gia súc, trư c chân sau, m t quay v phía sau gia súc. Tay trái c m đuôi b t quay v phía sau và gi lên trên xương khum. Tay ph i cho nhi t k vào tr c tràng, hơi nghiêng v phía trên m t tý, l n nh nhi t k v phía trư c. Thân nhi t bình thư ng c a v t nuôi 0 Loài gia súc Thân nhi t ( C) Bò 37,5 - 39,5 Trâu 37,0 - 38,5 Ng a 37,5 - 38,5 C u, dê 38,5 - 40,0 Ln 38,0 - 40,0 Chó 37,5 - 39,0 Mèo 38,0 - 39,5 Th 38,5 - 39,5 Gà 40,0 - 42,0 Vt 41,0 - 43,0 Chu t lang 38,5 - 38,7 Ng ng 40,0 - 41,0 Ngan 41,0 - 43,0 La, l u 37,5 - 38,5 28
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2.4.2. R i lo n thân nhi t Khi cơ th trong tr ng thái b nh lý, thân nhi t s b thay đ i. Trên lâm sàng thư ng th y có hai s thay đ i: Thân nhi t cao hơn bình thư ng (s t), thân nhi t th p hơn bình thư ng (h thân nhi t). a. S t: s t là ph n ng toàn thân đ i v i tác nhân gây b nh mà đ c đi m ch y u là cơ th s t (thư ng g p khi cơ th b nhi m khu n). Quá trình đó là do tác đ ng c a vi khu n, đ c t c a nó và nh ng ch t đ c khác hình thành trong quá trình b nh. Nh ng ch t đó thư ng là protein hay s n ph m phân gi i c a nó. S t là khi thân nhi t cao vư t kh i ph m vi sinh lý. * Cơ ch s t: Do nhi u nhân t kích thích (vi khu n và đ c t c a nó, virus, n m, ph n ng mi n d ch, các hormon, thu c, các s n ph m phân h y c a t ch c,…) g i chung là ch t sinh nhi t ngo i sinh. Ch t sinh nhi t ngo i sinh tác đ ng qua m t ch t sinh nhi t n i sinh. Lý lu n này rút ra t nh ng k t qu th c nghi m trên đ ng v t thí nghi m. Ch t sinh nhi t đ ng ch t v i Interleukin - I, s n ph m t bào đơn nhân c a t bào đơn nhân (monocyte) và đ i th c bào. S n sinh ch t sinh nhi t/IL - I là kh i phát nhi u ph n ng - đáp ng c a giai đo n c p tính. Ch t sinh nhi t/IL - I g n v i các nơron c m nhi t vùng dư i đ i d n đ n tăng đ t ng t quá trình sinh nhi t trong cơ b p (rùng mình), sau đó gi m m t nhi t (co m ch ngoài da). bên trong vùng dư i đ i, ch t sinh nhi t/IL - I kích thích quá trình t ng h p prostaglandin E1(PG E1) t các axit c a các màng t bào ho t hóa sinh nhi t và gi i nhi t. Ch t sinh nhi t/IL - I có vai trò ch ch t trong kích thích đáp ng mi n d ch: nó ho t hóa các t bào T h tr t ng h p Interleukin 2 kích thích đáp ng mi n d ch t bào T đơn dòng. IL/I kích thích tăng sinh t bào B và tăng s n xu t kháng th đ c hi u. IL - I kích thích t y xương tăng sinh b ch c u trung tính và monocyte. Ho t hóa các t bào trên, kích thích oxy hóa di t khu n c a t bào trung tính. IL - I gây c m ng làm gi m cư ng đ s t và k m trong huy t tương, nh ng nguyên t r t c n cho vi khu n phát tri n. các cơ b p v i vai trò trung gian c a men clo - oxygenaza và PG E1, protein b th y phân cho các axit amin cung c p cho các t bào khác như m t ch t dinh dư ng. Và cũng do protein cơ b th y phân, cơ b teo, vì v y con v t b sút cân nhanh chóng. * Nh ng tri u ch ng thư ng th y khi s t: - c ch : gia súc thư ng rũ, không có tri u ch ng co gi t như thư ng th y tr em s t cao. Do r i lo n đi u hòa nhi t, các cơ b p run, lúc đ u nh sau lan ra toàn thân. l n thì tri u ch ng này r t rõ. 29
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích quy trình nghiên cứu phần mềm ứng dụng lập trình chăm sóc cây trồng p3
11 p | 92 | 7
-
Giáo trình phân tích quy trình nghiên cứu phần mềm ứng dụng lập trình chăm sóc cây trồng p4
11 p | 76 | 7
-
Giáo trình phân tích quy trình nghiên cứu phần mềm ứng dụng lập trình chăm sóc cây trồng p7
11 p | 68 | 7
-
Giáo trình phân tích quy trình nghiên cứu phần mềm ứng dụng lập trình chăm sóc cây trồng p10
9 p | 74 | 7
-
Giáo trình phân tích quy trình nghiên cứu phần mềm ứng dụng lập trình chăm sóc cây trồng p2
11 p | 88 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p9
5 p | 51 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p1
5 p | 74 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình nghiên cứu phần mềm ứng dụng lập trình chăm sóc cây trồng p9
11 p | 65 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình nghiên cứu phần mềm ứng dụng lập trình chăm sóc cây trồng p8
11 p | 74 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình nghiên cứu phần mềm ứng dụng lập trình chăm sóc cây trồng p6
11 p | 68 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p8
5 p | 61 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p7
5 p | 65 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p6
5 p | 56 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p4
5 p | 65 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p3
5 p | 65 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p2
5 p | 80 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p10
5 p | 60 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn