intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình phân tích vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của tuyến đường p10

Chia sẻ: Trytry Qwerqr | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

66
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thiết kế trắc ngang nền đường cần đảm bảo câc quy định sau đđy: + Bề rộng nền đường gồm có phần xe chạy vă lề đường, khi âc đặc trưng mặt cắt ngang của đường ô tô phụ thuộc văo cấp đường vă vận tốc thiết kế đê tính toân sơ bộ ở chương 2. Cụ thể: + Nền đường rộng 9 m, trong đó phần xe chạy lă 2 x 3,5 m, lề đường lă 2 x 1m * Cấu tạo nền đường:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình phân tích vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của tuyến đường p10

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TRẮC NGANG VÀ TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP 6 .1. Nguyên tắc thiết kế: - Các đặc trưng mặt cắt ngang của đường ô tô phụ thuộc vào cấp đường và vận tốc thiết kế đã tính toán sơ bộ ở chương 2. Cụ thể: + Nền đường rộng 9 m, trong đó phần xe chạy là 2 x 3,5 m, lề đư ờng là 2 x 1m * Cấu tạo nền đường: 2% 2% 4% 4% 1:1 0 ,5 , 50 1:1 B =0,50m B =0,50m B=7m ld ld B =0,50m B =0,50m lgc lgc HÇ 6.1 CÁÚ TAÛ NÃÖ ÂÆ NG NH U O N ÅÌ - Thiết kế trắc ngang nền đường cần đảm bảo các qu y đ ịnh sau đây: + Bề rộng nền đường gồm có phần xe chạy và lề đường, khi cần thiết phải có d ải phân cách. + Lề đường khi Vtt  40 km/h ph ải có một phần gia cố. + Nền đường phải đủ cường độ, không biến dạng quá nhiều dưới áp lực bánh xe. + Nền đường phải ổn định cường độ - Vì vậy, khi thiết kế trắc ngang nền đ ường cần chú ý: + Để tránh hiện tượng trượt mái taluy, ta lấy độ dốc mái taluy là 1:1,5. + Nếu nền đắp cao h ơn 6 12m thì dưới dốc taluy phải thoải hơn (11,75) và phần trên (48)m vẫn dùng Taluy 1 :1,5. + Nền đường đầu cầu và dọc sông ta lấy cấu tạo độ dốc Taluy 1:2 cho đến mực nước thiết kế 0,5m. + Đắp nền trên sườn dốc khi isd>20% thì ta phải đánh bậc cấp trước khi đắp. + Nền đào: Độ dốc mái taluy nền đ ào lấy là 1:1 + Đối với nền đ ào cũng như nền đắp thấp < 0,6m thì ta phải thiết kế trắc ngang có rãnh biên thoát nư ớc. S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 51
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 6 .2. Các thông số thiết kế: 6 .3. Mặt cắc ngang tĩnh không: Chiều cao khống chế tối thiểu là 4,5m, trong trư ờng hợp cá biệt có thể lấy 4m 4.5m 4.0m 0.75 0.75 Hình 6.2:Mặt cắt ngang tĩnh không. 6 .4. Thiết kế trắc ngang điển hình: Có 8 dạng trắc ngang điển hình và công thức tính diện tích mặt cắt ngang như sau: 6.4.1. Dạng A1: Điều kiện áp dụng: 0
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Trong đó : + FR: Diện tích mặt cắt ngang rãnh biên : FR = 0,32 (m 2 ) + Bn: Bề rộng nền đường Bn = 9 (m). + BR: Bề rộng đáy rãnh biên (m) 6.4.2. D ạng A2: Điều kiện áp dụng: Bn/2
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 6.6: Mặt cắt ngang dạng A4 B H - Diện tích mặt cắt ngang phần đ ào: Fđào = 2FR  2  n  BR   H 2 2 - Diện tích mặt cắt ngang phần đắp: Fđắp = 0 6.4.5. DạngB1: Điều kiện áp dụng: 0
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 2 2  Bn   Bn   2  BR  K.H  K.H  2      Fđào = FR   2(K  1) 2(K  1) - Diện tích mặt cắt ngang phần đắp: 2 2  B  B  K .H  n   K .H  n    2 2    Fđắp =  2(K  x ) 2(K  1) 6.4.7. Dạng B3: Điều kiện áp dụng: K.H>Bn/2+BR >0,3m |K.H| |H| 5 1, 1: 1: x 1:K Bn /2 Bn /2 Hình 6.9: Mặt cắt ngang dạng B3 2 2  B  B  K .H  n   K .H  n    2 2    - Diện tích mặt cắt ngang phần đắp: Fđắp =  2(K  x ) 2(K  1) - Diện tích mặt cắt ngang phần đ ào: Fđào = 0. 6.4.8. Dạng B4: Điều kiện áp dụng: K= . - Diện tích mặt cắt ngang phần đ ào: Fđào = 0. 3H   - Diện tích mặt cắt ngang phần đắp: Fđắp =  B n  H 2  ,5 1: 1 1:K 1: 1 ,5 Hình.6.10: Mặt cắt ngang dạng B4 Ghi chú: 1/x: ta luy nền đắp. + 1/x = 1/1,5: khi chiều cao đ ào đắp H  6m. S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 55
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2