intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình tiếng Hoa: Giới thiệu chào hỏi

Chia sẻ: Abcdef_14 Abcdef_14 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

83
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

78. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Trần Quang. 我 先 自 我 介 紹 一 下,我 叫 陳 光。 79. Rất vui mừng được quen biết anh. 很 高 興 認 識 你。 80. Xin cho biết quý danh của ông? 請 問,您 貴 姓? 81. Tôi họ Vương, còn ông? 我 姓 王,你 呢? 82. Tôi họ Đỗ. 我 姓 杜。 83. Con là con gái của Thanh Liễu phải không? 你 是 青 柳 的 女 兒 嗎? 84. Vâng, mẹ con tên là Thanh Liễu. 是 的,我 媽 媽 是 青 柳。 85. Ông...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình tiếng Hoa: Giới thiệu chào hỏi

  1. 78. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Trần Quang. 我 先 自 我 介 紹 一 下,我 叫 陳 光。 79. Rất vui mừng được quen biết anh. 很 高 興 認 識 你。 80. Xin cho biết quý danh của ông? 請 問,您 貴 姓? 81. Tôi họ Vương, còn ông? 我 姓 王,你 呢? 82. Tôi họ Đỗ. 我 姓 杜。 83. Con là con gái của Thanh Liễu phải không? 你 是 青 柳 的 女 兒 嗎? 84. Vâng, mẹ con tên là Thanh Liễu. 是 的,我 媽 媽 是 青 柳。 85. Ông là người nước nào? 你 是 哪 國 人? 86. Tôi là người Việt Nam, còn ông? 我 是 越 南 人,你 呢? 87. Tôi là người Trung Quốc. 我 是 中 國 人。 88. Xin lỗi, trông chị rất quen. 對 不 起,看 你 很 面 善。 89. Vậy à? 是 嗎? 90. Hình như tôi đã gặp chị ở đâu thì phải? 我 們 好 像 在 哪 里 見 過 面 了? 91. Tôi cũng vậy. 我 也 是。 92. Tôi tên là David.
  2. 我 叫 是 大 衛。 93. Chị tên gì vậy? 你 叫 什 麼 名 字? 94. Tôi tên là Anna. 我 叫 是 安 娜。 95. Chào ông, tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Đỗ Nam. 您 好,讓 我 來 介 紹 一 下 我 叫 杜 南。 96. Chào ông, tôi tên là Nguyễn Minh, rất vui được biết ông. 您 好,我 叫 是 阮 明,認 識 您 我 很 高 興。 97. Rất hân hạnh được làm quen với anh. 很 高 興 認 識 你。 98. Đây là danh thiếp của tôi. 這 是 我 的 名 片。 99. Tôi họ Vương. 我姓王 100. Cảm ơn, còn đây là danh thiếp của tôi. 謝 謝,這 是 我 的 名 片。 101. Tôi tên là Minh. 我 叫 阿 明。 102. Tôi xin giới thiệu một chút, đây là giám đốc Vương. 我 介 紹 一 下,這 是 王 經 理。 103. Hân hạnh được làm quen với ông. 認 識 您 我 很 高 興。 104. Cô ấy là sinh viên. 那 位 是 大 學 生。 105. Cô ấy vẫn chưa kết hôn. 她 還 沒 結 婚。 106. Vị đó là ai?
  3. 那 位 先 生 是 誰? 107. Xin lỗi, tôi không quen ông ấy. 對 不 起,我 不 認 識 他。 108. Sau này ông định làm gì? 將 來 你 想 干 什 麼? 109. Tôi thích vẽ, nhưng không muốn xem đó là nghề nghiệp của mình. 我 喜 歡 繪 畫,但 不 願 把 它 作 為 我 的 職 業。 110. Nhà bạn có những ai? 你 家 有 些 什 麼 人? 111. Nhà tôi có ba, mà và tôi. 我 家 有 爸 爸,媽 媽 和 我。 112. Bạn ở chung với ai? 你 跟 誰 住 在 一 起? 113. Tôi ở chung với anh trai và chị dâu. 我 跟 哥 哥 和 嫂 嫂 住 在 一 起。 114. Bà nội anh khỏe không? 你 奶 奶 身 體 好 嗎? 115. Bà nội rất tốt, thân thể rất khỏe. 奶 奶 很 好,身 體 很 健 康。 116. Vị ấy là ai? 那 位 是 誰? 117. Cô ấy là dì của tôi, em gái của mẹ. 她 是 我 的 阿 姨,媽 媽 的 妹 妹。 118. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我 先 自 我 介 紹 一 下,我 叫 李 月 明。 119. Tôi tên Vương Phong, rất vui mừng được quen biết ông. 我 叫 王 豐,認 識 你 我 很 高 興。 120. Tôi cũng rất vui, thưa ông Vương.
  4. 我 也 很 高 興,王 先 生。 121. Tôi làm nghề xây dựng, còn ông? 我 是 做 建 築 的,你 呢? 122. Tôi làm sản xuất nhựa, xin ông thường xuyên giúp đỡ. 我 做 塑 料 工 作 的,請 你 多 多 關 照。 123. Đừng khách sáo, còn phải nhờ ông chỉ giáo nhiều. 不 要 客 氣,還 要 請 你 多 多 指 教。 124. Gia đình ông mạnh khỏe cả chứ? 您 家 里 人 都 好 嗎? 125. Xin cảm ơn, mọi người vẫn khỏe cả. 謝 謝,他 們 都 很 好。 126. Mấy ông nay ông (bà) có rãnh không? 這 幾 天 您 有 空 嗎? 127. Tôi bận lắm, phải đang chuẩn bị đi. 我 很 忙,我 要 準 備 走。 128. Chúng tôi phải đi. Tạm biệt! 我 們 要 走 了,再 見。 129. Cho tôi gửi lời hỏi thăm tất cả bạn bè! 請 向 所 有 的 朋 友 問 好! 130. Hôm nay thời tiết lạnh thật. 今天天氣真冷 jīn tiān tiān qì zhēn lěng 131. Vâng, hôm nay lạnh hơn hôm qua. 是 阿,今 天 比 昨 天 冷。 shì ā,jīn tiān bǐ zuó tiān lěng。 132. Hôm nay dự báo thời tiết như thế nào? 今 天 天 氣 預 報 怎 樣? jīn tiān tiān qì yù bào zěn yàng? 133. Thời tiết rất tốt.
  5. 天 氣 很 好。 tiān qì hěn hǎo。 134. Vậy thì tốt quá! Đi Hồ Tây được chứ? 那 好 啊,到 西 湖 去 怎 麼 樣? nà hǎo a,dào xī hú qù zěn me yàng? 135. Ý kiến hay đấy! 好主意 hǎo zhǔ yì! 136. Cả buổi sáng trời âm u. 整 個 上 午 都 是 陰 天。 zhěng gè shàng wǔ dōu shì yīn tiān。 137. Bây giờ trời có mưa không? 現 在 下 雨 嗎? xiàn zài xià yǔ ma? 138. Trời đã nóng dần. 天 氣 逐 漸 熱 起 來 了。 tiān qì zhú jiàn rè qǐ lái le。 139. Mùa hè ở đây có nóng không? 這 裡 的 夏 天 熱 嗎? zhè lǐ de xià tiān rè ma? 140. Mùa hạ ở đó rất oi bức và ẩm ướt. 那 裡 夏 天 非 常 悶 熱,潮 濕。 nà lǐ xià tiān fēi cháng mèn rè,cháo shī。 141. Hôm nay nhiệt độ ngoài trời là bao nhiêu? 今 天 氣 溫 多 少? jīn tiān qì wēn duō shǎo? 142. Nóng lắm, khoảng 360C, chỗ bạn có giống ở đây không? 很 熱,大 概 三 十 六 度,你 們 那 兒 跟 這 兒 一 樣 嗎? hěn rè,dà gài sān shí liù dù, nǐ men nà ér gēn zhè ér yī yàng ma? 143. Hôm nay không nóng bằng hôm qua. 今 天 沒 有 昨 天 熱。 jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè。
  6. 144. Thời tiết ở Đà Lạt như thế nào? 大 叻 天 氣 怎 麼 樣? dà lè tiān qì zěn me yàng? 145. Ở đấy nóng hơn SaPa. 這 裡 比 沙 壩 還 熱。 zhè lǐ bǐ shā bà huán (hái) rè。 146. Có vẻ như trời sắp mưa rồi, đừng quên cầm theo ô đó. 看 來 就 要 下 雨 了,別 忘 了 把 傘 帶 去。 kàn lái jiù yào xià yǔ le,bié wàng le bǎ sǎn dài qù。 147. Cám ơn, tôi không quên đâu. 謝 謝,我 不 會 忘 的。 xiè xiè,wǒ bù huì wàng de。 148. Mùa hạ và mùa thu rất mát mẻ. 夏 天 和 秋 天 很 涼 爽。 xià tiān hé qiū tiān hěn liáng shuǎng。 149. Còn mùa xuân thì ấm áp vô cùng. 春 天 就 非 常 溫 暖。 chūn tiān jiù fēi cháng wēn nuǎn。 150. Đà Lạt có sương mù không? 大 叻 有 霧 嗎? dà lè yǒu wù ma? 151. Vào mùa đông, sáng sớm sương mù dày đặc. 冬天的大早就有大霧 dōng tiān de dà zǎo jiù yǒu dà wù 152. Chiều nay có thể hửng nắng. 今 天 下 午 可 能 轉 晴。 jīn tiān xià wǔ kě néng zhuǎn qíng。 153. Tôi thích nhất mùa hè. 我 最 喜 歡 夏 天。 wǒ zuì xǐ huān xià tiān。 154. Hôm nay thời tiết rất nóng. 今 天 天 氣 很 熱。
  7. jīn tiān tiān qì hěn rè。 155. Ngày kia có thể nóng hơn. 後 天 也 許 更 熱。 hòu tiān yě xǔ gèng rè。
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0