intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Tin học văn phòng 2 (Ngành: Công nghệ thông tin - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:66

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Tin học văn phòng 2 (Ngành: Công nghệ thông tin - Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Khởi động, thoát, màn hình làm việc trong Microsoft PowerPoint; biết cách tạo, mở, ghi, xóa, sao chép và in ấn trong Microsoft PowerPoint; thao tác chèn các đối tượng như ảnh, chữ nghệ thuật, hình vẽ, âm thanh, video vào bài trình chiếu trong Microsoft PowerPoint;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Tin học văn phòng 2 (Ngành: Công nghệ thông tin - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

  1. BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: TIN HỌC VĂN PHÒNG 2 NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 597/QĐ-CĐXD1 ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 Hà Nội, năm
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
  3. LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình Tin học văn phòng 2 được biên soạn nhằm phục vụ cho giảng dạy và học tập cho trình độ Trung cấp ngành Công nghệ Thông tin ở trường Cao đẳng Xây dựng số 1. TIN HỌC VĂN PHÒNG 2 là môn học cơ sở ngành nhằm cung cấp các kiến thức căn bản để thiết kế bài thuyết trình Giáo trình TIN HỌC VĂN PHÒNG 2 do Ths. Lê Thị Lương làm chủ biên. Giáo trình này được viết theo đề cương môn học Tin học văn phòng 2, Ngoài ra giáo trình còn bổ sung thêm một số kiến thức mà trong các giáo trình trước chưa đề cập tới. Nội dung gồm 03 chương Chương 1: Giới thiệu MS PowerPoint Chương 2: Chèn đối tượng vào Slide Chương 3: Thiết lập hiệu ứng Trong quá trình biên soạn, nhóm giảng viên Bộ môn Công nghệ Thông tin của Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 - Bộ Xây dựng, đã được sự động viên quan tâm và góp ý của các đồng chí lãnh đạo, các đồng nghiệp trong và ngoài trường. Mặc dù có nhiều cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn, biên tập và in ấn khó tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi xin được lượng thứ và tiếp thu những ý kiến đóng góp. Trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày……tháng……năm……… Chủ biên Ths. Lê Thị Lương 2
  4. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................................... 2 MỤC LỤC ............................................................................................................................ 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN ........................................... 7 1.1. Khởi động/Thoát khỏi Power Point 2010 ............................................................................... 7 1.1.1. Giới thiệu màn hình MS Power Point ................................................................................. 7 1.1.2 Thoát Power Point: ............................................................................................................. 11 1.2 Các thao tác với tệp trình diễn ............................................................................................... 11 1.2.1 Mở file trình diễn ............................................................................................................... 11 1.2.2 Đóng file trình diễn ............................................................................................................ 12 1.2.3. Lưu file Power Point ......................................................................................................... 12 1.2.4 In ấn.................................................................................................................................... 12 1.2.5 Tạo trình diễn mới ............................................................................................................... 13 1.2.6. Sao chép trình diễn ............................................................................................................ 15 1.2.7. Di chuyển slide.................................................................................................................. 15 1.2.8. Xóa slide ........................................................................................................................... 16 CHƯƠNG 2. CHÈN ĐỐI TƯỢNG TRONG SLIDE ..................................................... 23 2.1 Chèn hình ảnh ........................................................................................................................ 23 2.1.1 Chèn ảnh trong thư viện ..................................................................................................... 23 2.1.2 Chèn ảnh file ...................................................................................................................... 23 2.2 Chèn hình vẽ ......................................................................................................................... 26 2.3 Chèn chữ nghệ thuật ............................................................................................................... 27 2.4. Chèn bảng.............................................................................................................................. 30 2.5 Chèn sơ đồ, biểu đồ ................................................................................................................ 33 2.5.1 Chèn sơ đồ (smart Art) ....................................................................................................... 33 2.6 Chèn âm thanh........................................................................................................................ 35 2.7 Chèn video ............................................................................................................................. 36 2.8 Chèn thời gian (Date & Time) .............................................................................................. 38 CHƯƠNG 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN ........................................................................ 44 3.1 Hiệu ứng cho đối tượng.......................................................................................................... 45 3.1.1 Hiệu ứng hiển thị................................................................................................................ 45 3.1.2 Hiệu ứng hiển thị và biến đổi ............................................................................................. 45 3.1.3 Hiệu ứng biến mất .............................................................................................................. 46 3.1.4 Hiệu ứng di chuyển ............................................................................................................ 47 3.2 Hiệu ứng chuyển Slide ........................................................................................................... 49 3.3 Thiết lập thời gian trình diễn (Timing) .................................................................................. 51 3.4 Hiển thị trình diễn (Slide Show) ............................................................................................ 56 3.5 Chọn mẫu cho tệp trình diễn (Design) .............................................................................. 58 3.6 Tạo liên kết trong Slide .......................................................................................................... 57 3.7 Thiết lập thời gian trình diễn (Timing) ................................................................................. 58 3
  5. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC (Kèm theo Quyết định số 308/QĐ-CĐXD1 ngày 25/7/2023 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Xây dựng số 1) Tên môn học: TIN HỌC VĂN PHÒNG 2 Mã môn học: MH15 Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ; (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 57 giờ; Kiểm tra 03 giờ) (Trong đó: Tổng số giờ giảng dạy và học tập trực tuyến: 30 giờ) I. Vị trí, tính chất của môn học - Vị trí: + Môn học được bố trí ở kỳ học thứ 03. + Môn học tiên quyết: Không - Tính chất: là môn học cơ sở ngành, cung cấp các kiến thức các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khi tạo, quản lý và xử lý các tệp trình chiếu của Microsoft PowerPoint. II. Mục tiêu môn học: 1. Về kiến thức: - Trình bày được các kiến thức về khởi động, thoát, màn hình làm việc trong Microsoft PowerPoint; - Trình bày được cách tạo, mở, ghi, xóa, sao chép và in ấn trong Microsoft PowerPoint; - Trình bày được cách chèn các đối tượng như ảnh, chữ nghệ thuật, hình vẽ, âm thanh, video vào bài trình chiếu trong Microsoft PowerPoint; - Trình bày được cách tạo hiệu ứng, tạo liên kết và trình diễn bài trình chiếu trong Microsoft PowerPoint. 2. Về kỹ năng: - Thành thạo các thao tác cơ bản với tệp trình diễn - Chèn được các đối tượng vào bài trình chiếu - Tạo được các tệp trình chiếu đẹp, sinh động có hiệu ứng tốt cho nội dung cần trình chiếu. 3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện lòng yêu nghề, tư thế tác phong công nghiệp, tính kiên trì, sáng tạo trong công việc, có khả năng làm việc độc lập và biết kết hợp nhóm. III. Nội dung môn học: 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: 4
  6. Thời gian (giờ) Số TH,TN Kiể T Tên chương, mục Tổng Lý , TL, m T số thuyết BT tra 1 Chương 1: Giới thiệu MS PowerPoint 9 4 5 0 2 Chương 2: Chèn đối tượng vào Slide 27 5 21 1 3 Chương 3: Thiết lập hiệu ứng 39 6 31 2 Cộng 75 15 57 3 5
  7. CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN Mục tiêu bài học 1. Trình bày được tầm quan trọng của một bài trình diễn; 2. Trình bày được các nguyên tắc trong thiết kế một bài thuyết trình; 3. Trình bày được các thao tác cơ bản trên power point: Khởi động, tạo mới bài thuyết trình, lưu file; 4. Thành thạo các thao tác cơ bản trên power point: Khởi động, tạo mới bài thuyết trình, lưu file. 6
  8. CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN 1.1. Khởi động/Thoát khỏi Power Point 2010 - Khởi động: Từ màn hình (cửa sổ) chính của Windows bấm chuột vào nút Start ở góc dưới bên trái → chọn All Programs → rồi di chuyển chuột sang phải chọn Microsoft Office, sau đó chọn Microsoft Office Power Point 2010 → Bấm chuột vào biểu tượng để khởi động Power Point. 1.1.1. Giới thiệu màn hình MS Power Point 7
  9. - Thanh tiêu đề (Title Bar): Thể hiện tên của chương trình đang chạy là Power Point và tên của bài trình diễn hiện hành. Nếu cửa sổ chưa toàn màn hình thì ta có thể dùng chuột kéo Title bar để di chuyển cửa sổ. - Ribbon: chức năng của Ribbon là sự kết hợp của thanh thực đơn và các thanh công cụ, được trình bày trong ngăn (tab) chứa nút và danh sách lệnh. - Quick Access Toolbar: Chứa các lệnh tắt của các lệnh thông dụng nhất, có thể thêm/bớt các lệnh theo yêu cầu sử dụng. - Nút Minimize: thu nhỏ cửa sổ ứng dụng vào thanh tác vụ (taskbar) của Windows, nhấn vào nút để thu nhỏ và phóng to cửa sổ ứng dụng - Nút Close: Đóng ứng dụng lại, nhận được thông báo lưu lại các thay đổi của bài trình diễn - Khu vực soạn thảo bài trình diễn: Hiển thị slide hiện hành - Ngăn Slides: Hiển thị danh sách các slide đang có trong bài thuyết trình - Ngăn Outline: Hiển thị dàn bài của bài thuyết trình - Thanh trạng thái (Status bar): Hiển thị thông tin về bài thuyết trình và cung cấp các nút lệnh thay đổi chế độ hiển thị và phóng to, thu nhỏ vùng soạn thảo - Ribbon được tổ chức thành nhiều ngăn theo chức năng trong quá trình xây dựng bài thuyết trình. Trong mỗi ngăn lệnh lại được tổ chức thành nhiều nhóm lệnh nhỏ tạo giúp người dùng dễ hiểu và dễ sử dụng các chức năng của chương trình. - Ngăn Home trên Ribbon - File:Mở thực đơn Filetừ đó ta có thể truy cập các lệnh mở (open), lưu (save), in (print),tạo mới (new) và chia sẽ bài thuyết trình. 8
  10. - Home:Chứa các nút lệnh thường xuyên sử sụng trong quá trình soạn thảo bài thuyết trình như là các về lệnh sao chép, cắt, dán, chèn slide, bố cục slide, phân chia section, định dạng văn bản, vẽ hình và các lệnh về tìm kiếm, thay thế… - Insert: Thực hiện các lệnh chèn, thêm các đối tượng mà PowerPoint hỗ trợ như là bảng biểu, hình ảnh, SmartArt, đồ thị, văn bản, đoạn phim, âm thanh,… - Design:Thực hiện các lệnh về định dạng kíc cở và chiều hướng của các slide, handout, áp dụng các mẫu định dạng và các kiểu hình nền cho slide. - Transitions: PowerPoint 2010 tổ chức Transitions thành một ngăn mới trên Ribbon giúp chúng ta có thể áp dụng và thiết lập các thông số cho các hiệu ứng chuyển slide rất nhanh chóng và thuận lợi. Ngoài ra, chúng ta có thể xem trước hiệu ứng chuyển slide ngay trong chế độ soạn thảo. - Animations: Danh mục các hiệu ứng áp dụng cho các đối tượng trên slide, sao chép hiệu ứng giữa các đối tượng, thiết lập thời gian cũng như các sự kiện cho các hiệu 9
  11. ứng. - Slide Show: Chuẩn bị các thiết lập cho bài thuyết trình trước khi trình diễn, tùy biến về mặt nội dung của bài thuyết trình trong các tình huống báo cáo, broadcast bài thuyết trình cho các khán giả theo dõi từ xa và thiết lập các thông số cho các màn hình hiển thị khi trình diễn - Review: Ghi chú cho các slide trong bài thuyết trình, so sánh và trộn nội dung giữa các bài thuyết trình và công cụ kiểm tra lỗi chính tả. - View: Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị, cho hiển thị hoặc ẩn thanh thước, các đường lưới, điều chỉnh kích thước vùng sọan thảo, chuyển đổi giữa các chế độ màu hiển thị, sắp xếp các cửa sổ,… - Developer: Ngăn này mặc định được ẩn vì nó chỉ hữu dụng cho các lập trình viên, những người có hiểu biết về VBA. Để mở ngăn này nhấn vào nút File | Options | Customize Ribbon 10
  12. |Developer. - Add-Ins: Ngăn này chỉ xuất hiện khi cài đặt thêm các tiện ích cho PowerPoint. 1.1.2 Thoát Power Point: - Bấm vào nút File  Exit, hoặc ấn tổ hợp phím Alt + F4 1.2 Các thao tác với tệp trình diễn 1.2.1 Mở file trình diễn Để mở một file mới, ta thực hiện thao tác: Chọn File → New → Blank Workbook  Create (hoặc ấn CTRL + N) → Màn hình cho ta một văn bản trống với một tên ngầm định là Document i. (i là số nguyên cụ thể, tuỳ theo ta đã mở cửa sổ làm việc thứ mấy). 11
  13. 1.2.2 Đóng file trình diễn Chọn File → Save As → Close 1.2.3. Lưu file Power Point Chọn File → Save (hoặc kích chuột vào nút trên thanh công cụ hay ấn đồng thời CTRL +S) → Nếu văn bản chưa được đặt tên thì máy yêu cầu chọn đường dẫn lưu file → tại file name gõ tên tệp, xong kích chuột vào nút Save (hoặc OK) - Lưu cất với tên khác Chọn File → Save As → chọn đường dẫn lưu file → tại file name gõ tên tệp vào, xong kích chuột vào nút Save (hoặc OK) 1.2.4 In ấn Để in một bài trình diễn vào Chọn File → Print (hoặc CTRL + P) → Màn hình đưa ra hộp thoại chọn thiết lập trang in 12
  14. 1.2.5 Tạo trình diễn mới - Bước 1: Để tạo một Slide mới vào Home >> click chọn New Slide. - Bước 2: Tại đây có thể lựa chọn các mẫu, Templates có sẵn để tạo bài trình chiếu của mình, hoặc sử dụng các lựa chọn như: 13
  15. - Duplicate Selected Slides: Với lựa chọn này có thể tạo một Slide giống một Slide đã có từ trước đó. (Hình bên dưới) - Slides from Outline : Tạo một Slide từ các file văn bản (Word, Excel) có sẵn (Hình bên dưới) - Reuse Slides: Sao chép, copy toàn bộ nội dung của một file PowerPoint trước đó vào Slide (Hình bên dưới) 14
  16. 1.2.6. Sao chép trình diễn Bấm giữ chuột phải vào slide cần sao chép, sau đó đến vị trí cần sao chép -> chuột phải chọn Paste 1.2.7. Di chuyển slide Bấm giữ chuột trái vào slide cần di chuyển, sau đó rê chuột đến vị trí mới cho slide này và thả ra. 15
  17. Các thao tác giữ và thả chuột các bạn cần thực hiện chính xác và dứt khoát tránh sắp xếp hay di chuyển nhầm slide. 1.2.8. Xóa slide Chuột phải vào slide muốn xóa -> Delete Slide: - Kết quả Slide được xóa khỏi danh sách: - Ngoài ra để xóa 1 slide thực hiện như sau: Kích chọn vào Slide muốn xóa -> nhấn phím Delete trên bàn phím 16
  18. Hệ thống kiến thức chương 1 1. Yêu cầu về lý thuyết  Trình bày được tầm quan trọng của một bài trình diễn;  Trình bày được các nguyên tắc trong thiết kế một bài thuyết trình;  Trình bày được các thao tác cơ bản trên power point: Khởi động, tạo mới bài thuyết trình, lưu file;  Trình bày các thao tác cơ bản  Thao tác cơ bản với bài trình diễn. 2. Yêu cầu về bài tập: Làm bài tập của chương 1 3. Hệ thống các kiến thức đã học: Khởi động: - Từ màn hình (cửa sổ) chính của Windows bấm chuột vào nút Start ở góc dưới bên trái → chọn All Programs → rồi di chuyển chuột sang phải chọn Microsoft Office, sau đó chọn Microsoft Office Power Point 2010 → Bấm chuột vào biểu tượng  Giới thiệu màn hình MS Power Point - Thanh tiêu đề (Title Bar): Thể hiện tên của chương trình đang chạy là Power Point và tên của bài trình diễn hiện hành. Nếu cửa sổ chưa toàn màn hình thì ta có thể dùng chuột kéo Title bar để di chuyển cửa sổ. - Ribbon: chức năng của Ribbon là sự kết hợp của thanh thực đơn và các thanh công cụ, được trình bày trong ngăn (tab) chứa nút và danh sách lệnh. - Quick Access Toolbar: Chứa các lệnh tắt của các lệnh thông dụng nhất, có thể thêm/bớt các lệnh theo yêu cầu sử dụng. - Nút Minimize: thu nhỏ cửa sổ ứng dụng vào thanh tác vụ (taskbar) của Windows, nhấn vào nút để thu nhỏ và phóng to cửa sổ ứng dụng 17
  19. - Nút Close: Đóng ứng dụng lại, nhận được thông báo lưu lại các thay đổi của bài trình diễn - Khu vực soạn thảo bài trình diễn: Hiển thị slide hiện hành - Ngăn Slides: Hiển thị danh sách các slide đang có trong bài thuyết trình - Ngăn Outline: Hiển thị dàn bài của bài thuyết trình - Thanh trạng thái (Status bar): Hiển thị thông tin về bài thuyết trình và cung cấp các nút lệnh thay đổi chế độ hiển thị và phóng to, thu nhỏ vùng soạn thảo  Những quy ước trong thiết kế bài thuyết trình - Sử dụng font dễ đọc (Arial, Tahoma, Times New Roman) - Kích thước tiêu đề có thể chọn 40. - Kích thước phụ đề có thể chọn 32. - Kích thước nội dung có thể chọn 24.  Các thao tác căn bản: - Start ở góc dưới bên trái → chọn All Programs → rồi di chuyển chuột sang phải chọn Microsoft Office - Chọn File → New → Blank Workbook  Create (hoặc ấn CTRL + N) → Màn hình cho ta một văn bản trống với một tên ngầm định là Document - Chọn File → Open (hoặc CTRL + O) → Màn hình đưa ra hộp thoại để ta gõ tên tệp cần mở vào ô File name (hoặc tìm chọn trong danh sách các tệp có trên đĩa), chọn tên tệp → Kích chuột vào nút Open (hoặc ấn enter) - Chọn File → Save (hoặc kích chuột vào nút trên thanh công cụ hay ấn đồng thời CTRL +S) → Nếu văn bản chưa được đặt tên thì máy yêu cầu chọn đường dẫn lưu file → tại file name gõ tên tệp, xong kích chuột vào nút Save (hoặc OK) 4. Các bài tập chương 1: Bài thực hành số 1: Nhập và định dạng tập tin trình diễn, lưu lại với tên D:hotenhs_baitap1.pptx 18
  20. Slide 01 Slide 02 Slide 03 Slide 04 Slide 05 Yêu cầu: 1. Tạo 5 slide theo mẫu 2. Tạo trình diễn gồm 05 slides theo mẫu (chọn themes Equity) 3. Nhập nội dung theo từng slide - Vẽ hình theo các slide mẫu 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2