Giáo trình Từ vựng (Nghề: Tiếng Trung Quốc - Cao đẳng) - Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn
lượt xem 7
download
Giáo trình gồm 5 bài chính và 3 bài đọc thêm. Nội dung mỗi bài gồm 3 phần chính: Mục tiêu học tập, nội dung chính và phần bài tập có kèm đáp án phần phụ lục, nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về Từ vựng tiếng Hán hiện đại cho sinh viên chuyên ngành tiếng Trung Quốc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Từ vựng (Nghề: Tiếng Trung Quốc - Cao đẳng) - Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIÁO TRÌ NH MÔN HỌC: TỪ VỰNG NGÀNH/NGHỀ: TIẾNG TRUNG QUỐC TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Ban hà kè theo Quyết định số:………/QĐ……. Ngày ……..tháng……. nh m năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (LƯU HÀNH NỘI BỘ) LẠNG SƠN – 2022
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tà liệu nà quen thuộc loại sá giá trì nê cá nguồn thô tin có thể i y ch o nh n c ng được phé dù nguyê bản hoặc trí dù cho cá mục đích về đào tạo vàtham p ng n ch ng c khảo. Mọi mục đích khá mang tí lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh ch nh doanh thiếu là mạnh sẽ bị nghiê cấm. nh m
- LỜI GIỚI THIỆU Giá trì Từ vựng được biê soạn cho đối tượng sinh viên năm 3 đang theo o nh n học chuyê ngà tiếng Trung Quốc tại Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn. n nh Giáo trình được xâ dựng bá sá mục tiê nội dung chương trình mô học của y m t u, n nhà trường. Giá trì gồm 5 bài chính và 3 bài đọc thê Nội dung mỗi bà gồm 3 o nh m. i phần chí Mục tiê học tập, nội dung chí vàphần bà tập có kèm đáp án phần nh: u nh i phụ lục, nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về Từ vựng tiếng Há hiện n đại cho sinh viê chuyê ngà tiếng Trung Quốc. n n nh Trong quátrì biê soạn giáo trình, chúng tôi đã nhận được sự động viê nh n n, giúp đỡ tạo điều kiện của Ban giá hiệu, phò Khảo thí và đảm bảo chất lượng, m ng lãnh đạo, anh chị em đồng nghiệp Khoa Ngoại ngữ và gia đình. Giá trì đã tham khảo cá tà liệu của cá chuyê gia về Từ vựng Há ngữ o nh c i c n n hiện đại, tuy nhiê sẽ khô trá khỏi những thiếu só rất mong nhận được ýkiến n ng nh t, đóng góp của đồng nghiệp vàsinh viê để giá trì mô học ngà cà hoà thiện n o nh n y ng n hơn. Lạng Sơn, ngà 01 thá 06 năm 2022 y ng Tham gia biê soạn n 1. Chủ biê Ths. Nguyễn Thị Lệ Khanh n: 2. Thà viê tham gia: nh n - Ths. Hồ Minh Châu - Ths. Hoà Kim Hoà ng n
- GIÁO TRÌ MÔN HỌC NH Tê mô học: Từ vựng n n Mãmô học: C10.TQ20 n Vị trítí chất, ý nghĩa và vai trò của mô học , nh n - Vị trí Giá trì Từ vựng nằm trong hệ thống sá về kỹ năng ngôn ngữ về ngữ â o nh ch m, từ vựng, ngữ phá Từ vựng là học phần p. thuyết tiếng, cung cấp kiến thức l luận, thực tiễn về Từ, ngữ tiếng Hán. Học phần này gồm 5 chương: Chương I: Từ và từ vựng Chương II: Cấu thành của từ vựng tiếng hán Chương III: Tính chất của từ Chương IV: Cấu tạo của từ Chương V: ngh a của từ - Tính chất Học phần từ vựng là học phần mang tính l thuyết. - ngh a Giúp Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung Quốc năm thứ 3 có kiến thức cơ sở vững vàng, có kiến thức l luận nhất định hiểu s u hơn về sự hình thành từ, ngữ tiếng Hán, từ đó có thể áp dụng những kiến thức này trong giao tiếp và n ng cao khả năng dịch thuật và đọc hiểu. Mục tiê của mô học: u n - Về kiến thức Sinh viên hiểu và khái quát được khái niệm của từ vựng tiếng Hán, cấu thành của từ vựng tiếng Hán, tính chất của từ, đặc điểm của từ, ngh a của từ. Đồng thời, thô qua các ví dụ, bài tập sinh viên có thể mở rộng thêm được khoảng 00 từ ngữ ng mới, phong phú thêm vốn từ vựng của bản th n. Sinh viên sau khi kết thúc học phần, sẽ có kiến thức cơ sở vững vàng, có kiến thức l luận nhất định. Từ đó có thể sử dụng tiếng Hán một cách chính ác để thuận lợi hơn trong quá trình học tập và nghiên cứu sau này.
- - Về kỹ năng: Sau khi kết thú học phần, sinh viên n ng cao k năng đọc hiểu, và kỹ năng c dịch, k năng ph n tích từ và c u đồng thời rè luyện năng lực vận dụng thành n thục, linh hoạt tiếng Hán. Sinh viê cókỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm. n - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Sinh viê tí cực chủ động học hỏi, tì hiểu trau dồi kiến thức về từ vựng n ch m tiếng Hán, chuẩn bị hà trang vững chắc cho cô việc sau nà nh ng y.
- 目录 第一课:词和词汇........................................................................................ 1 一、词和词汇................................................................................................ 1 二、 词汇的系统性...................................................................................... 2 练习 ............................................................................................................ 4 第二课:汉语词汇的构成............................................................................ 6 一、基本词汇............................................................................................... . 6 二、一般词汇................................................................................................ 8 练习 ............................................................................................................ 16 第三课:词的性质........................................................................................ 18 一、字和词.................................................................................................... 18 二、词的特点............................................................................................... . 19 三、词和词组的区别.................................................................................... 21 练习 ........................................................................................................... 23 第四课:词的构造....................................................................................... 24 一、构词单位 (语素)............................................................................. 24 二、单纯词................................................................................................... 25 三、合成词 ................................................................................................. 27 练习 ............................................................................................................. 29 第五课:词的意义........................................................................................ 31 第一节 词义的内容..................................................................................... 31 一、概念义................................................................................................... 31 二、词的附属义 ......................................................................................... 32
- 练习 ........................................................................................................... 37 第二节 一词多义现象............................................................................... 39 一、单义词和多义词................................................................................... 39 二、多义词各个义项的性质....................................................................... 41 三、运用多义词需要注意的问题................................................................ 44 练习 ........................................................................................................... 44 参考课程....................................................................................................... 47 练习答案........................................................................................................ 69 参考文献....................................................................................................... . 74
- 1 第一课:词与词汇 1. 学生掌握词和词汇的定义、词汇的系统性 。 2. 辨别词和词汇的区别、词汇在语言中的地位和作用。 一、词和词汇 很多人可以一口气说出许多词,但如果问什么是词,能正确回答的人恐怕 不多,而且答案很可能是各式各样的。不同时代的中外语言学家、学者,给词 下了各种定义。词有一定的语音形式,有一定的意义,有一定的语法特点。1 什么是词汇?词汇包括语言中的词和词语2。词汇是语言中词语的总和。比 如,汉语词汇或英语词汇,现代汉语词汇或古代汉语词汇等。词汇还可以是某 一个人或者某一作品里词的总汇,比如,英国著名剧作家莎士比亚的词汇或中 国文学家鲁迅的词汇;《红楼梦》的词汇或《三国演义》的词汇。但是,任何 一种语言的词汇都不仅仅只是由词构成的,虽然词是构成语言词汇的主要成 员,但并不是所有的或唯一的成员。词汇还包括与词的功能和作用相同的词 组、熟语(包括成语、谚语、歇后语、惯用语等)。比如,现代汉语词汇,一般 来说指的就是现代汉语普通话的词语总汇,它既包括一个个的词,如“人”、 “我”、“说”、“学校”、“国家”、“可口可乐”,也包括词组,如“足 球场”、“世博会”、“流行歌曲”和成语如“自相矛盾”、“守株待兔”, 谚语如“强中更有强中手,能人背后有能人”,歇后语如“北京的萝卜一一心 里美” 、“ 玻璃 缸 里的金 鱼一 一掀 不 起大浪 ”, 还包 括 惯用语 如 “ 耍嘴 皮 子”、“八字还没一撇”、“开后门”等等。 词汇是语言的要素之一,是一种语言中所有的词和所有的相当于词的作用 的固定结构的总和。但是,词汇本身并不是语言,而是语言的建筑材料。只有 当语言的词汇受到语法规则的支配时,才能获得意义。所以,词汇的作用就是 用来构成各种各样的句子,供人们进行语言交际。也就是说,一个一个的词语 按照特定的语法规则组合起来就可以构成人们用以交际的句子。比如:“我”、 1 见符淮青《现代汉语词汇》第 1 页,北京大学出版社,2020 年。 2 刘叔新在《汉语描写词汇学》(商务印书馆,1990 年)中对固定语作了深入的分析。
- 2 “她”、“和”、“是”、“朋友”这五个词语,如果按照汉语主一谓一宾 的语法规则,就可以构成“我和她是朋友”这个句子。因此,词汇最基本的功 3 能和性质就是造句的材料。 二、 词汇的系统性 关于汉语词汇的系统性专家们都认同,词汇中各个词不是如沙子那样各不 相干的,它们之间是有联系的。开始分析词汇的系统性问题,不同学者从不同 4 角度作了论述,但是从基本上就归于以下几个方面 : (一)构词成分上的联系 以“学”为例,以它作为构成成分的词非常多: 学~ 学费 学分 学风 学历 学年 学生 学识 学士 学术 学说 ~学 法学 放学 国学 汉学 心学 博学 才学 辍学 大学 化学 ~学~ 大学生 奖学金 科学家 留学生 助学金 这些词都有相同的构成成分“学”。再如: 人~ 人才 人格 人家 人间 人口 人类 人民 人情 人参 人生 ~人 爱人 本人 别人 病人 常人 超人 成人 敌人 丢人 动人 ~人~ 美人蕉 小人书 主人公 仙人掌 这些词都有相同的构成成分“人”。 (二)词的意义上的联系 很多词在意义上存在着各种联系,词义上的联系常常表现在以下几个方面: 1.表示同类事物现象 a.胳膊 胸 腹 脚 肺 胃 肠 头 腿 b.美丽 丑陋 顺眼 秀气 清秀 俊美 c.吃 吞 喝 饮 吸 咽 吮 吻 咬 嗑 3 见卢惠惠《现代汉语词汇学》第 4 页,学林出版社,2011 年。 4 见万艺玲《汉语词汇教程》第 2 页,北京语言大学出版社,2017 年。
- 3 啃 吹 吐 舔 咀嚼 d.拿 抓 握 摘 揉 搓 拍 掰 揭 提 举 推 托 抬 拔 抱 打 敲 摇 插 摔 捆 挂 挑 a 组的词都是表示人体的部位和器官的词,b 组的词都是形容人的外貌的 词,c 组的词都是表示口腔部分动作的词,d 组的词都是表示手部动作的词。 2.同义关系 a.式样、样式 b.谈、聊、谈话、交谈 c.大约、大概、大致、大抵 d.牺牲、逝世、死 a 组的两个词词义完全相同,b、c、d 三组中的词词义相近。 3.反义关系 a.高—低、矮 b.大方、慷慨一小气、吝啬 c.男人、男子、男一女人、女子、女 三组词横线左边的词和右边的词的词义相反。 4.上下位关系 a.水果———苹果、香蕉、西瓜、葡萄、橘子 b.动物———狗、马、牛、猪、鸟、鸡 c.花一——玫瑰、菊、百合、茉莉、牡丹、梅花 a 组的“水果”是上位词,表示一个类的概念,“苹果”、“香蕉”等词 是下位词,它们都是水果的种类。b 组的“动物”是上位词,“狗”、“马”等 是下位词,它们都是动物的种类。c 组的“花”是上位词,“玫瑰”、“菊”等 是下位词,它们都是花的种类。 (三) 结构类型上的联系 很多词在语法结构方面有联系。如: a. 并列———朋友 动静 永久 渺小 增加 早晚 b. 主谓———地震 眼花 性急 面熟 年轻 胆怯
- 4 c. 偏正———黑板 白菜 大米 冷笑 热爱 飞快 d. 补充———说明 提高 分开 推翻 扭转 认清 e. 述宾———开幕 提议 越轨 埋头 留神 担心 f. 重叠———爸爸 舅舅 姐姐 星星 暗暗 茫茫 g. 附加———老师 老虎 阿娘 儿子 短儿 亮儿 a 组词的语法结构都是并列式,b 组词的语法结构都是主谓式,c 组词的语法 结构都是偏正式,d 组词的语法结构都是补充式,组词的语法结构都是述宾式,f 组词的语法结构都是重叠式,g 组词的语法结构都是附加式。 (四)语音形式上的联系 很多词在语音形式上有联系。例如: a. 一、衣、依、医、壹 b. 人事、人士、人世、人氏 c. 妈、麻、马、骂、吗、抹 d. 是、沙、书、蛇、山、上 e. 他、大、那、拉、怕、卡 f. 花儿、亮儿、个儿、本儿 a 组词的发音一样,都是“y”;b 组词的发音也一样,都是 “rénshì c 组词 ”; 的声母和韵母相同,都是“ma”,但是声调不同;d 组词的声母相同,都是 “sh”,但韵母和声调不同;e 组词韵母相同,都是“α”,但声母和声调不同; f 组词都是带有儿化韵的词。 要学习好汉语词汇,不仅要掌握一个一个的词语,还应该从系统出发,了 解词的特点、构词规律、词与词的各种关系等内容,从整体上把握汉语词汇的 特点。这些将是本书的主要内容。 练习 一、填空题 1. 词汇就是某种语言中所有的 ,也可以说词汇是一种语言中的 总汇。
- 5 2. 任何一种语言的词汇都不仅仅只是由词构成的,虽然词是构成语言词汇的主 要成员,但并不是所有的或唯一的成员。词汇还包括与词的功能和作用相同的 和 。 3. “词汇”是一个集体名词,它和词语是 和 的关系。 4. 词汇的作用就是用来构成各种各样的 ,供人们进行语 言 。也就是说,一个一个的词语按照特定的语法规则组合 起来就可以构成人们用以交际的 。 5. 作为 的材料就是词汇的功能和性质。 二,说明下列几组词分别在构成成分,词义或语法结构上有什么联系 1.高兴、悲伤、愤怒、失望、得意 2.长江、长空、长跑、擅长、漫长、特长 3.家庭、家乡、家长、东家、管家、专家 4,买卖、朋友、动静、停止、离别 5.外科、皮鞋、象牙、白酒、葡萄酒 6.甜、酸、苦、辣、咸 7.马、牛、狗、动物、兔子、老虎 三、说明下列各组词在语音形式上有什么联系 1.十、时、石、拾、实 2.高、搞、告、稿、膏 3.哭、古、湖、读、土、怒 4.喊、染、谈、难、赶、满 5.拉、蓝、路、老、了、浪 四、请写出符合以下不同要求的词 1.以“天”作为构词成分的词(至少 10 个)一 ................................................................................................................................ 2.以“地”作为构词成分的词(至少 10 个)一 ................................................................................................................................ 3.以“车”作为构词成分的词(至少 10 个)一 ................................................................................................................................
- 6 第二课 汉语词汇的构成 1. 学生了解汉语词汇的主要成分;基本词汇和一般词汇的主要特点和分 类。并举例说明。 2. 学生能辨别一般词汇的几种类型、外来词的几个来源。 从不同的角度对现代汉语词汇进行分类,可分为各种类别。如果从词的历 时角度进行分类,可分为古代汉语词汇、近代汉语词汇和现代汉语词汇;如果 从词的不同交际功能角度来分类,可以分为书面语词汇和口语词汇;如果从词 存在的历史长短和是否普遍常用角度来分类,可以分为基本词汇和一般词汇两 类。我们这一节将重点介绍基本词汇和一般词汇的有关知识。 一、基本词汇 基本词语指的就是在现代汉语普通话词汇里,那些为全民族使用频率最高 的,日常生活中最必需的,意义最明白易懂的,为一般人所共同理解,几乎用 不着什么解释的词语。基本词语是词汇当中最主要的成分,由基本词语构成的 集合体叫做基本词汇。基本词汇是构成语言的重要基础之一,如果某种语言的 基本词汇完全改变了或者彻底消亡了的话,那么这种语言也就会发生彻底变化 甚至消亡。 基本词语的数量在整个词汇系统中只占了一小部分,但是由于它们表示的 都是人们生活中最必需的事物和概念,在日常交际中发挥着最重要的作用,所 以我们要学习和掌握汉语,就必须首先掌握汉语的基本词语,这样才能够进行 最必需的社会交际活动。 汉语中的基本词汇主要包括下面几大类: (1) 表示最常见事物和最普遍现象的词语,例如: 天、地、水、火、风、晴、雨、人、狗、鸟、饭菜、茶、刀、桌子、衣 服、车、船、门、窗、房、笔、纸、书、头、手、脚、眼、耳、鼻 (2)表示基本动作行为的词语,例如: 来、去、看、听、说、写、拿、推、拉、打、踢、走、跑、跳、吃、喝、 笑、游泳、唱歌、跳舞、喜欢、讨厌、伤心、睡觉、死亡
- 7 (3)表示亲属关系和称谓的词语,例如: 爸爸、妈妈、哥哥、姐姐、弟弟、妹妹、爷爷、奶奶、叔叔、阿姨、老 婆、老公、老师、先生、小姐、女士、大夫、师傅 (4)表示时间和方位的词语,例如: 年、月、日、春、夏、秋、冬、今天、昨天、明天、今年、去年、星期、 上、下、前、后、左、右、东、西、南、北、里、外、内 (5)表示数量的词语,例如: 一、二、三、四、五、六、七、八、九、十、百、千、万、半、几、些、 个、张、只、条 (6)表示性质状态的词语,例如: 好、坏、大、小、多、少、长、短、远、近、高、低、胖、瘦、轻、重、 美、丑、单、双、红、绿、黑、白、善良、丑恶、优秀、奇怪 (7)表示指称或疑问的词语,例如: 我、你、他、我们、你们、他们、这儿、那儿、这个、那个、哪、谁、什 么、怎么、为什么、怎么样、多少、几 (8)表示商量、吃惊、感叹等各种语气的词语,例如: 啊、呀、吧、呢、吗、啦、哇、咦 (9)表示程度、范围的词语,例如: 最、很、好、极、十分、非常、更、稍、较、都、只、全部 (10)表示关联、承接、结构关系等的词语,例如: 和、同、跟、与、就、才、的、地、得、把、被、向、对、因为、所以、 如果、那么 基本词汇里有意义很实在的实词,如 1 一 7 类,也有意义虚泛、仅仅表示 语法意义的虚词,如 8 一 10 类。它们一起构成了现代汉语普通话词汇的基础。 基本词汇具有以下几个特点:历史稳固性、全民性、构词能力强。当然, 并不是所有的基本词汇都同时具备这些特征,有的只具有其中的两个,例如表 示亲属名称的“爸爸”、“妈妈”以及表示商量、吃惊、感叹等各种语气的词 语“吧”、“呢”、“吗”等,它们具有历史稳固性、全民性的特点,但是在 构词方面的能力却并不强。
- 8 二、一般词汇 一般词汇是相对于基本词汇来说的,两者之间的差别主要在于产生历史的 长短和使用的普遍性这两方面。在数量上,一般词汇要比基本词汇庞杂得多。 为了更方便地了解一般词汇的面貌,我们根据一般词汇的来源对其进行分类, 主要分为以下几大类: (一)文言词 文言词就是来自文言文中的词语。那么,什么是文言文呢?文言文就是 “用文言写成的文章”。什么是文言呢?文言是以先秦时期的口语为基础而形 成的书面语,是相对于“口头语言”,也就是“白话”来说的。现在我们一般 将“古文”称为“文言文”。而“白话文”的意思就是:“使用当时常用的浅 显的口 头语 言写 成 的文章 ”。 比如 中 国古代 的几 部著 名 古典小 说《 三国 演 义》、《水浒传》、《西游记》、《红楼梦》等就大部分是用白话写成的。 在中国古代,同样一件事,用“口头语言”(口语)和用“书面语言” (书面语)来表述是完全不同的。比如,想问“天气是否下雨”,用口头语言 表述是:“会不会下雨呢?”而用书面语言进行表述却是:“雨否?”后一句 中的“否”就是文言。 中国在 1919 年“五四”新文化运动之后,大力提倡用白话文代替文言文, 大部分文言词也随之退出了历史舞台,但是,由于使用文言词可以使文章达到文 雅、正式、简练的特殊效果,因此,在特定的场合还有部分文言词在继续发挥着 作用。但要注意的是,在日常口语中不要过多地、随便地使用文言词。比如以下 这些句子显得不伦不类,就是因为不恰当地使用了文言词造成的: 我来自家里。——我从家里来。 昨晚天气很冷,我没有沐浴。—一昨晚天气很冷,我没有洗澡。 我乃四川人,尤喜食辣椒。一我是四川人,特别喜欢吃辣椒。 妈妈您安否?我很想你。一—妈妈您安好吗?我很想你。 下面是一些现代汉语中比较常用的文言词: 之、乎、者、也、然、则、焉、所、以、吾、汝、其、若、目、朋、图 图、弃、何必、如何、减否、诞辰、凯旋、邂逅、若干、鸣呼、彷徨、提携、 扑朔、颓然
- 9 (二)新词 现代汉语新词语是指那些最近出现在普通话中的、具有一定复现性的、有 新的形式和意义的词或短语。这里所说的新词语的“新”是相对的,一般指 1949 年新中国成立至今的这一段时期。这段时期产生了大量的新词,例如: 楼花、防火墙、电子邮件、多媒体、酸雨、黑洞、独联体、盗版 轻轨、助动车、跳槽、拍板、转型、转岗、安乐死、出台、注水 淡化、择业、买单、购并、下载、造势、火、前卫、频密、酷毙 抢手、外向型、迷你、伪劣、知识密集型、高档、顶尖、同步 高效、多元、大跌眼镜、比特、纳米、网游、甲流、给力 (三)方言词 中国地域辽阔,人口众多。如果去中国各地旅游的话,会发现很多地方都 不说普通话,而且各个地方说话都不完全一样。这种由于地理因素造成的地方 话叫做“地域方言”(也叫“方言”)。一般来说,中国的地方方言可以分为 七个部分,称为汉语的“七大方言”。分别是:北方方言、吴方言(主要指上 海话) 、湖 南方 言 、江西 方言 、广 东 方言、 福建 方言 、 客家话 (袁 家骅 , 1983)。其中北方方言的范围最广,包括中国北方的大部分地区以及西南的一些 地方。吴方言指上海一带人们所讲的话,客家方言在广东、福建、江西都有。 下面我们简略地把中国地图画出来,使大家对中国方言的地理情况有个大概的 了解。5 5 见李军、喻江《现代汉语词汇》第 35 页,暨南大学华文学院,2010 年
- 10 普通话词汇在发展过程中,吸收了不少方言中有特色的词语。例如: 尴尬(神色、态度不自然)、马甲(背心)、里弄(小胡同)、滑头(油 滑、不老实)、名堂(花样;名目等)、嗲声嗲气(撒娇的声音和姿态)一—— 来自吴方言。 过硬(禁受得起严格的考验或检验)、过细(仔细)、里手(内行、行 家)、堂客(妻子)一——来自湘方言。 龙眼(柱圆)、马铃薯(土豆)一—— 来自闽方言。 炒鱿鱼(比喻解雇)、打工(多指做临时工)、靓(漂亮、好看)、靓 女、靓仔(漂亮的小伙子)、冲凉(洗澡)、叉烧(烤肉的一种方法)一——来自 粤方言。 的士(出租汽车)、咖喱(一种调味品)、吉他(一种乐器)一原为粤方 言中的外来词,后被普通话吸收。 被吸收进普通话的这些方言词有着特殊的表现力,普通话如此丰富、生动 与吸收了许多方言词有密切关系。6 (四)外来词 外来词也称为借词,是指从外语或外民族语言中借来的词语。汉语中的外 来词在汉代就已经出现,如:“葡萄”、“石榴”、“苜蓿”、“狮子”、 “玻璃”等就是汉代从西域借入的,之后各个朝代也陆续有所借用。改革开放 以后,中国加强了与国外的交往,海外的新文化、新思想、新科技、新产品如 潮水般地涌如人大陆,随之,指称这些新事物、新概念的新词语作为外来词也 大量进人现代汉语词汇系统。汉语中外来词的形式主要有两种: 1.按照吸收方式的不同 a.音译 音译外来词指那些直接按照原语言词语的发音转换而成的词语。按照汉语 翻译的一般规则规定,对于传统上非汉字国家的地名、人名等,往往按照语音 直接翻译,例如,斯里兰卡国(SriLanka)、美国首都“华盛顿”Washington)、美 国总统“奥巴马”(Obama)。对于科技领域的一些新技术、新现象也大多采用音 6 见万艺玲《汉语词汇教程》第 10 页,北京语言大学出版社,2017 年。
- 11 译方式,比如指生物体通过体细胞进行的无性繁殖的“克隆”一词,就是英语 “Clone'”的音译。下面是近几年来增加的一些常用音译外来词: 雷达(radar) 吉普(jeep) 尼龙(nylon) 厄尔尼诺(Elnino) 沙发(sofa) 卡路里(calorie) 坦克(tank) 扑克( poker) 打(dozen) 沙拉( salad) 咖啡(coffee) 伊妹儿(email) 咖喱(curry) 白兰地( brandy) 曲奇(cookie) 巧克力(chocolate) 威士忌(whisky) 三文治(sanwiches) 布丁(pudding) 耐克(Nike) 拷贝(copy) 荷尔蒙(hormone) 香槟(champagne) 加拿大(Canada) 澳大利亚(Australia) 墨西哥(Mexico) 丹麦(Denmark) 西班牙(Spain) 葡萄牙(Portugal) 瑞士(Switzerland)瑞 典(Sweden) 荷兰(Holand) 波兰(Poland) 印度(India) 巴基斯坦(Pakistan) 新加坡(Singapor) 马来西亚(Malaysia) 纽约(New York) 巴黎(Paris) 柏林(Bolin) 伦敦( lundon) 温哥华 Vencouver) 悉尼(Sydney) 莫斯科(Moscow) 雅加达(Jakarta) 曼谷(Bangkok) 约翰(John) 汤姆(Tom) 乔治(George) 杰克(Jack) 大卫(David) 玛丽(Mary) 珍妮(Jenny) 伊丽莎白(Elizabeth)印 度尼西亚(印尼)(Indonesia) b.音译加意译 音译加意译构成的外来词包含两种类型,一种是由直接音译的部分加上意 译的部分,一起构成一个词语。比如:“新西兰”(New Zealand), 其中“新”是 new 的意译,而“西兰”则是 Zealand 的音译。 金利来(Golden lion) 冰激凌 (Ice cream) 迪斯尼乐园(Disney land) 另一类是音译和意译相融合的外来词。例如:汉语中用来泛指那些专门利 用电脑搞破坏或恶作剧的家伙之意的“黑客”一词既模拟了英语“hacker'”的语
- 12 音,又在意义上与其神合,也符合汉语的构词规律。这类音译、意译巧妙结合 的外来词还有: 俱乐部(club ) 可口可乐(Coca-Cola) 维他命(vitamin) 霓虹灯(Neon lamp) 奔驰(Benze) 香波(shampoo) 柠檬(lemon) 基因(gene) 幽默(humor) 托福(TOEFL:Test of Englishas a Foreign Language) 音译加上表意语素的外来词 这类外来词一般是前一部分是外语的直接音译,后半部分加上一个表示该 词类属的表意语素,目的在于表意更加明确。例如: 艾滋病(AIDS) 啤酒(beer) 高尔夫球(golf) 桑拿浴(sauna) 蹦极跳(bungee) 酒吧(bar) c.借形 另一类的外来词是汉语按照外语语法规则直接借用外来词语和文字,如张 si(张先生)、NBA(美国职业篮球赛缩写)、XO(一种法国名酒)ABC(英语“基础入 门”之意)、UFO(英语“不明飞行物”的缩略语)、T 恤衫(短袖圆领汗衫)、 AA 制(聚餐时平摊或各付各账的方法)、B 超(B 型超声波的缩写)、CPU(英语 “计算机中央处理器”的缩写)等。 d.意译外来词 “意译”跟音译相反,它只管翻译外语词的意思,不管听起来象不象。这 样的词看上去更象汉语,对中国人来说,比较容易记住。例如: 黑板(blackboard) 白领(white-collar) 超人(superman), 牛仔(cowboy) 篮球(basketball) 替罪羊(scapegoat) 蓝领(blue-collar) 硬件(hardware) 软件(software) 移动电话(mobile phone) 热狗(hotdog) 超级市场(超市)(supermarket) 2.来自日语的外来词 来自日语的外来词是从日语中借用的词语,如我们经常提到的“电话”、 “社会主义”、“资本主义”、“干部”、“艺术”、“否定”、“肯定”、 “直接”、“警察”、“杂志”、“防疫”、“法人”、“航空母舰”等等都
- 13 是从日语借用过来的,构成它们的汉字是汉语中原有的,但是这些词是汉语中 所没有的,所以,在引进该种事物的同时,也将这些词连同它们在日语中的意 思一起移植了过来。日语词汇大量进人中国是在清末民初时期,是中国的维新 人士、留学生和国内知识分子在对日本文学进行大规模的翻译活动时引人的。 民主,思想,政治,政府,警察,资本,自由,选举,理论 现象,想象,悲观,乐观,消极,积极,学士,硕士,博士 哲学、主观,观念,经验,谈判,反应,反对,资料,批评 (五)专门词语 专门词语指社会科学、自然科学中不同学科领域所用的术语和某些行业所 用的行业语,包含词以及少量的成语和惯用语。每个人掌握的一般词汇都是不 一样的,人们总是习惯于掌握和使用与自己的生活、工作环境以及文化素养关 系密切的词汇。例如足球界人士经常使用“射门”、“越位”、“点球”、“前锋”、 “后卫”、“角球”、“黄牌”等词语;而医务工作者则掌握很多诸如“高血压”、“心 电图”、“B 超”、“抗生素”、“手术”、“消毒”等医疗词语。常见的专门词语有: 语言学术语:语法、音素、词汇、句法、对偶、形容词、主语 经济学术语:资本、成本、预算、收益、利润、产能、融资 医学术语:神经、注射、分、休克、针灸、处方、病毒、骨折 体育术语:加速、起跑、冲刺、缓冲、悬垂、腾空、角球、越位 音乐术语:贝司、琶音、和弦、键盘、进行曲、调、音符、五线谱 (六)简称和缩略 语言里有一种现象,就是有些词语比较长,使用的时候不方便,所以人们 就把它们缩短了。汉语里这种缩短词语的情况有两种:简称和缩略。 1.简称 “简称”是从一个名称中截取几个字构成的,比如奥林匹克运动会 (Olimpics),这个名字太长,就从里面挑了几个主要的字,简称为“奥运会”。 没有简称之前的名称就叫“全称”。再如,管理和组织“奥运会”的机构在汉语中的 全称本来是“奥林匹克运动会委员会”,词语太长,简称为“奥委会”。生活中常见 的简称有:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
47 p | 415 | 108
-
Giáo trình tự học trọn gói từ A-Z của step up: 3 tháng giỏi Tiếng Anh
66 p | 136 | 38
-
Những khó khăn trong việc dạy và học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên chuyên ngành điều dưỡng, trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên và một số giải pháp đề xuất
6 p | 294 | 20
-
Giáo trình Genki I: Phần 1
207 p | 224 | 20
-
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Cao đẳng) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
169 p | 75 | 18
-
Giáo trình Tiếng Anh (dùng cho các trường Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề): Phần 1 - Đỗ Tuấn Minh (chủ biên)
116 p | 135 | 18
-
Giáo trình Namachuukei chuujoukyuu phần Trung cao cấp: Phần 1
38 p | 127 | 15
-
Giáo trình Namachuukei shochuukyuu 1 sơ trung cấp: Phần 2
51 p | 133 | 13
-
Giáo trình Genki I: Phần 2
175 p | 94 | 12
-
Giáo trình Genki II: Phần 1
139 p | 114 | 12
-
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 p | 49 | 10
-
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp học từ vựng tiếng Nhật của sinh viên khoa Nhật Bản học
5 p | 104 | 9
-
Giáo trình Genki II: Phần 2
247 p | 77 | 7
-
Giáo trình Đọc viết 3 (Nghề: Tiếng Anh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
102 p | 21 | 7
-
Giáo trình Thực tập 3 (Nghề: Tiếng Anh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
8 p | 15 | 6
-
Giáo trình Nghe nói 3 (Nghề: Tiếng Anh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
109 p | 15 | 5
-
Giáo trình Nghe nói 4 (Nghề: Tiếng Anh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
113 p | 11 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn