intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Glucose

Chia sẻ: Nguyen Phuong Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

326
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Glucose là một loại đường đơn giản (monosaccarit), là một cacbohydrat quan trọng trong sinh học, có công thức phân tử là C6H12O6. Glucose được tạo ra do thủy phân đường saccharose với chất xúc tác là axit (đây chính là quá trình xảy ra trong dạ dày con người khi ăn đườngsaccharose hoặc các sản phẩm chứa saccharose).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Glucose

  1. Glucose là một loại đường đơn giản (monosaccarit), là một cacbohydrat quan trọng trong sinh học, có công thức phân tử là C6H12O6. Glucose được tạo ra do thủy phân đường saccharose với chất xúc tác là axit (đây chính là quá trình xảy ra trong dạ dày con người khi ăn đườngsaccharose hoặc các sản phẩm chứa saccharose). Độ
  2. ngọt của glucose chỉ bằng khoảng 1/2 độ ngọt của saccharose. Glucose có nhiều trong hoa quả ngọt, như nho chín, hoa quả chín, cũng như lượng nhỏ trong mật ong. Tính chất hóa học Glucose có nhiều nhóm -OH liền kề và nhóm -CH=O nên có tính chất của ancol đa chức và aldehyde. Tính chất của ancol đa chức: Hòa tan kết tủa đồng II oxit Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là phức chất của đồng. Tính chất của aldehyde:  Phản ứng tráng gương khi cho vào dung dịch Ag(NH3)2OH, tạo
  3. ra kết tủa bạc Ag (nên còn gọi là tráng bạc).  Phản ứng tạo kết tủa với Cu(OH)2: Glucose tác dụng với Cu(OH)2 có xúc tác NaOH tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O  Phản ứng hidro hóa: Cộng Hidro vào gốc CH=O tạo thành gốc CH2-OH  Phản ứng lên men rượu: có men xúc tác tạo rượu etylic C2H5OH và khí carbon dioxide CO2  Phản ứng lên men acid lactic: có men lactic tạo acid lactic CH3- CH(OH)-COOH Chức năng Glucose giúp các hỗn hợp có pha đường không bị hiện lên những hạt
  4. đường nhỏ khi để lâu (hiện tượng hồi đường hay lại đường). Đồng thời nó cũng giúp bánh kẹo lâu bị khô và giữ được độ mềm. Nó cũng được sử dụng trong quá trình làm kem để giữ hỗn hợp nước và đường mịn, không bị hồi đường. Nói chung, trong công nghiệp thực phẩm, glucose được sử dụng làm chất bảo quản. Glucose Tổng quan Tên hệ thống ? Tên khác ?
  5. Công thức ? phân tử SMILES ? Phân tử gam ?,?? g/mol Bề ngoài ? Số CAS [?-?-?] Thuộc tính Tỷ ? g/cm³, ? trọng và pha Độ hòa ? g/100 ml (?°C) tan trong nước Điểm nóng ?°C (? K) chảy Điểm sôi ?°C (? K) pKa ? pKb ?
  6. Độ quay riêng ?° [α]D Độ nhớt ? cP ở ?°C Cấu trúc Hình dạng ? phân tử Tọa độ hình ? học Cấu trúc tinh ? thể Mô men lưỡng ?D cực Nguy hiểm MSDS MSDS ngoài Các nguy hiểm ? chính
  7. NFPA 704 Điểm bắt lửa ?°C R: ? Chỉ dẫn R/S S: ? Số RTECS ? Trang dữ liệu bổ sung Cấu trúc và n, εr, v.v. thuộc tính Dữ liệu nhiệt Pha động lực học Rắn, lỏng, khí Dữ liệu phổ UV, IR, NMR, MS Các hợp chất liên quan Các anion ? Các cation ? Liên quan ? ?
  8. Hợp chất liên ? quan Ngoại trừ có thông báo khác, dữ liệu đưa ra cho hóa chất ở điều kiện chuẩn (25 °C, 100 kPa) Tham chiếu và phủ nhận chung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2