HÌNH HỌC HOÁ BẤT ĐẲNG THỨC QUA BA BIẾN p, R, r
lượt xem 33
download
Tài liệu về lý thuyết và bài tập môn hình học hóa, chuyên đề bất đẳng thức qua ba biến p, R, r. Các bài tập ứng dụng cụ thể giúp các bạn học sinh trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và đại học tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HÌNH HỌC HOÁ BẤT ĐẲNG THỨC QUA BA BIẾN p, R, r
- HÌNH HỌC HOÁ BẤT ĐẲNG THỨC QUA BA BIẾN p, R, r Đặt a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Còn p, R, r lần lượt là nửa chu vi, bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của ABC . 1/ Một số đẳng thức liên hệ giữa 3 cạnh tam giác và p, R, r. a) ab bc ca p 2 4Rr r 2 b) 2 ab bc ca a 2 b2 c 2 16Rr 4r 2 c) a2 b2 c2 2 p2 8Rr 2r 2 p2 1 d) 2 Rr r 2 b c 2a c a 2b a b 2c 9 18 p p2 1 e) 4 Rr r 2 b c 3a c a 3b a b 3c 4 32 p 2/ Một số bổ đề quan trọng sử dụng nhiều trong chứng minh BĐT. Bổ đề 1: Cho tam giác ABC, D là một điểm bất kì thuộc BC. Khi đó: nc 2 mb2 d 2 mn a trong đó AD = d, BD = m, DC = n. Chứng minh: Ta có: m2 d 2 c2 2mdcosADB (1), n2 d 2 b2 2ndcosADC (2) . Nhân cả hai vế của (1) với n và cả 2 vế của (2) với m ta được: n m2 d 2 c 2 2mndcosADB (3), m n2 d 2 b2 2mndcosADC (4) Cộng vế theo vế của (3) và (4), ta được đpcm. Bổ đề 2: Nếu tam giác ABC có: Hai góc 600 thì p 3 R r , hai góc 600 thì p 3 R r , một góc bằng 600 thì p 3 R r . Chứng minh: Ta có: p 3R r a b c 3 r sin A sin B sin C 3 1 cosA + cosB+ cosC 2R 4R 2 R 2 2 sin A sin B sin C (1) 3 3 3 Đặt x A ; y B ; z C , ta có x y z 0 . 3 3 3 Không mất tính tổng quát ta giả sử x y z thì x y x y x y x y (1) sin x sin y sin z sin x sin y sin( x y) 2sin cos 2sin cos 2 2 2 2 x y x y x y x y x y 2sin cos cos 4sin sin sin 2 2 2 2 2 2 x y x Do x y z 0 và x y z và x 0, x , x y suy ra 4sin sin 0. 2 2 y p 3R r x y x y - Nếu y 0 B thì sin 0 , do đó 4sin sin sin 0 3 2 2R 2 y 2 tức là p 3 R r khi ABC có 2 góc . 3 y p 3R r x y x y - Nếu y 0 thì sin 0 , do đó : 4sin sin sin 0. 2 2R 2 2 2 Mai Xuân Việt – Email: xuanviet15@gmail.com – Tel : 01678336358 – 0938680277 – 0947572201 -1-
- tức là p 3 R r khi ABC có 2 góc . 3 y - Nếu y 0 thì p 3 R r do sin 0. 2 Bổ đề 3: ta luôn có BĐT sau : p 2 2R2 10Rr r 2 2 R 2r R R 2r . Chứng minh: Giả sử a, b, c thoả mãn a b c 0 là 3 nghiệm của phương trình: f ( x) x3 2 px 2 p 2 4Rr r 2 x 4 pRr 0 Điều kiện để a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác là: b c a p a p a b c 0 (1) . c 0 c 0 Phương trình f ( x) 0 có nghiệm thoả (1). Ta có : f '( x) 3x2 4 px p2 4Rr r 2 có ' 2 p 3 p 2 4Rr r 2 p 2 12Rr 3r 2 . 2 f ( x) 0 có 3 nghiệm ' 0. 2p ' 2p ' Hai nghiệm của f '( x) 0 là: x1 ; x2 . 3 3 f (0) 0 f (x ) 0 (1) 1 . Ta nhận thấy ngay f (0) 0 và f ( p) 0 . f ( x2 ) 0 f ( p) 0 ' ' p p 2 18Rr 9r 2 f ( x1 ) 0 Còn ' ' p p 2 18Rr 9r 2 f ( x2 ) 0 ' ' p p 2 18Rr 9r 2 ' p 2 p 2 18Rr 9r 2 p 4 2 p 2 2R2 10Rr r 2 r 4R r 0 (2) 3 2 3 1 2 R 2 10 Rr r 2 r 4 R r 4 R R 2r 0 ' 2 3 3 (2) 2 R 2 10 Rr r 2 2 R 2r R R 2r p 2 2 R 2 10 Rr r 2 2 R 2r R R 2r Bổ đề 4: p 2 2R2 8Rr 3r 2 trong mọi tam giác nhọn. Từ đó ta cũng suy ra được: a 2 b2 c 2 4 R r và ab bc ca 2R2 12Rr 4r 2 . 2 Việc chứng minh khá là đơn giản nên dành cho các bạn tự chứng minh. Bổ đề 5: a2 b2 c 2 8R2 4r 2 . Chứng minh: Ta có : R R 2r R R 2r r 2 R r . Do đó: 2 p 2 2 R 2 10 Rr r 2 2 R 2r R r p 2 2 R 2 10 Rr r 2 2 R 2 3Rr 2r 2 p 2 4 R 2 4 Rr 3r 2 2 p 2 8R 2 8Rr 6r 2 a 2 b 2 c 2 8Rr 2r 2 8R 2 8Rr 6r 2 a 2 b 2 c 2 8R 2 4r 2 (dpcm) r 2 R 2r Bổ đề 6: Trong tam giác ta luôn có: p 16 Rr 5r 2 2 (*) R Chứng minh: Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp, O là tâm đường tròn ngoại tiếp, G là trọng tâm tam giác ABC. theo công thức Euler ta có : OI = R R 2r , và ta cũng tính được rằng : Mai Xuân Việt – Email: xuanviet15@gmail.com – Tel : 01678336358 – 0938680277 – 0947572201 -2-
- . 9 R 2 a 2 b2 c 2 . 1 OG = 3 9R 2 a 2 b2 c 2 1 Ta luôn có: IG OI OG IG R R 2r 3 a 2 b 2 c 2 18Rr 3.IG 3 R R 2r 9 R 2 a 2 b 2 c 2 3.IG (1) 3 R R 2r 9 R a b c 2 2 2 2 Do 9.IG 2 p 2 16Rr 5r 2 nên p 2 16Rr 5r 2 a2 b2 c2 2 p2 8Rr 2r 2 24Rr 12r 2 (2) Từ (1), (2) 6 Rr 12r 2 6 Rr 12r 2 R 2r r 2 R 2r 3.IG r 9.IG 2 . 3 R R 2r 9 R 2 24 R 12r 2 6 R R 2r R R2 Vậy BĐT (*) được chứng minh. Đẳng thức xảy ra ABC đều. r 4 Bổ đề 7: Cho tam giác ABC thoả mãn a b c và a b 3c . CMR : . R 9 r a b c b c a c a b Chứng minh: Ta có: . R 2abc Đặt a b c b c a c a b a b c 2 2c3 a b a b a b 2c c 2 0. 2 f (c) f '(c) 2abc 2abc 2 2abc 2 ab Do đó f (c) đồng biến theo c. Thay c vào f (c) ta được: 3 a b 4 2b a 2a b 4 2 a b 2 4 f (c ) f . 3 9ab 9 9ab 9 r 4 3 Vậy . Đẳng thức xảy ra a b c . R 9 2 3/ Sử lý số liệu để chuyển một BĐT đại số qua BĐT hình học với p, R, r. Từ 3 biến a, b, c > 0 đã cho trong bất đẳng thức đại số, ta đặt x b c ; y a c ; z a b , thì x, y, z trở thành độ dài 3 cạnh 3 cạnh của một tam giác. Ta sẽ chuyển một số đại lượng trong đại số về hình học thông qua p, R, r lần lượt là nửa chu vi, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác XYZ. Ta sẽ biểu diễn a, b, c theo p, R, r như sau: Ta có: x2 y 2 z 2 a b b c c a 2 a 2 b2 c 2 ab bc ca (1) 2 2 2 xy yz zx b c c a c a a b a b b c a 2 b 2 c 2 3 ab bc ca (2) Từ (1) và (2) suy ra : a) 4 a 2 b2 c2 3 x2 y 2 z 2 2 xy yz zx x y z 2 2 xy yz zx x2 y 2 z 2 2 4 a 2 b2 c2 4 p 2 2 16Rr 4r 2 a 2 b2 c2 p 2 8Rr 2r 2 b) 4 ab bc ca 16Rr 4r 2 ab bc ca 4Rr r 2 a 2 b2 c 2 p 2 8Rr 2r 2 p2 c) 2 ab bc ca 4Rr r 2 4Rr r 2 d) abc x y z y z x z x y p x p y p z pr 2 r . a b b c c a 8xyz xyz 4Rrp 4 R e) ab bc ca 1 1 1 a b c 3 a b c ab bc ca 3 c a b a b c abc Mai Xuân Việt – Email: xuanviet15@gmail.com – Tel : 01678336358 – 0938680277 – 0947572201 -3-
- p 4 Rr r 2 p 4 Rr r 2 4 Rr r 2 2R r 3 3 3 . p x p y p z pr 2 r r f) a3 b3 c3 a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca 3abc p p 2 12Rr g) a 4 b4 c4 a 2 b2 c2 2 ab bc ca 4abc a b c p 4 16Rrp 2 2 4Rr r 2 2 2 2 abc p p2 h) 3 . 3 abc 3 pr 2 r2 a b c 1 1 1 p 2 8Rr r 2 i) a b c 3 . bc ca a b a b bc ca 4Rr 1 1 1 abc p 1 j) 2 2 ab bc ca abc pr r 1 1 1 a 2b2 b2c 2 c 2 a 2 ab bc ca 2abc a b c 4R r 2 p 2 2 2 k) 2 2 2 a b c a 2b 2 c 2 a 2b 2 c 2 p2r 2 1 1 1 1 1 1 p 2 4 Rr r 2 l) . ab bc ca x y z 4Rrp ab ac ab a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 ab bc ca 2abc a b c 4R r 2 p 2 2 2 m) . c b c abc abc p n) a3b3 b3c3 c3a3 ab bc ca 3abc a b b c c a r 3 4R r 12 p 2r 3 R . 3 3 p 4 8 2 R r rp 2 5r 2 4 R r 2 1 1 1 o) 2 2 2 2 2 2 2 . a b b c c a 4r 4 R 2 6 Rr r 2 p 2 2 p 4 r 2 2r 3 4 R r 3 p) a 2b b2c c 2 a ab2 bc 2 ca 2 r 2 r 4R r 3 p 2 r 2 p 4 24Rrp 2 . 3 1 1 1 xy yz zx 2 xyz x y z p 4 Rr r 2 2 2 2 1 1 1 1 . q) 2 2 2 a b b c c a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z x y z 16R r p Rr 4/ Bài tập ứng dụng. 1 1 1 9 Bài 1: (Iran 1996). Cho a, b, c 0 , CMR : . a b 2 b c 2 c a 2 4 ab bc ca Giải: Áp dụng công thức b và q trong phần 3, ta cần chứng minh : p 4 Rr r 2 p 2 4Rr r 2 1 9 . 2 2 2 1 9 16 R 2 r 2 p 2 Rr 4 4 Rr r 2 16 R 2 rp 2 R 4 4R r p 4 Rr r 2 2 2 Xét f ( p) . Ta sẽ chứng minh f ( p) đồng biến. 16 R 2 rp 2 4Rr r 2 2 2 4 Rr r 2 8 2 2 4 Rr r 2 2 4 Rr r 2 2 p p p2 Thật vậy, ta có : f ( p) 9 3 . 16 R 2 r 16 R 2 r Đến đây ta nhân thấy ngay f ( p) đồng biến. Mà p2 16Rr 5r 2 9.IG 2 0 p 2 16Rr 5r 2 . Do đó : f ( p) 16Rr 5r 4Rr r 2 2 2 20Rr 4r 2 2 5R r 25R 2 10Rr r 2 . 2 16 R r 16 Rr 5r 2 2 16 R 2 r 2 16 R 5r R 2 16 R 5r 16 R3 5R 2 r Mai Xuân Việt – Email: xuanviet15@gmail.com – Tel : 01678336358 – 0938680277 – 0947572201 -4-
- Công việc còn lại ta chỉ cần chứng minh : 25R 2 10 Rr r 2 1 9 9 R 2 5Rr r 2 9 16 R 5R r 3 2 R 4 4R r 16 R 5R r 3 2 4 4R r 4 4 R r 9 R 2 5Rr r 2 9 16 R 3 5R 2 r 4 36 R3 9 R 2 r 20 R 2 r 5Rr 2 4 Rr 2 r 3 9 16 R 3 5R 2 r r R 2r 0 2 r 0 a b, c 0 (va cac hoan vi ) Đăng thức xảy ra . R 2r a b c ab bc ca a b c Bài 2: Cho a, b, c 0 . CMR: 4 . c a b bc a c a b 2 2R r p 2 8Rr r 2 Giải: Áp dụng công thức e và i ở phần 3, ta cần chứng minh: 4. . r 4 Rr 2R 2R r p 2 8Rr r 2 4R 2 6Rr r 2 p 2 . Áp dụng bổ đề 3, ta cần chứng minh: 2R2 10Rr r 2 2 R 2r R R 2r 4R 2 6Rr r 2 2R R 2r 2 R 2r R R 2r Dễ thấy BĐT trên luôn đúng, suy ra đpcm. Bài 3: Chứng minh rằng a, b, c không âm ta có BĐT : a2 b2 c2 2abc 1 2 ab bc ca Giải: Nếu trong 3 số a, b, c có 2 số bằng 0 thì ta có ngay đpcm. Nếu trong 3 số có 2 số khác 0 thì áp dụng công thức a và b, ta cần chứng minh: p 2 8Rr 2r 2 2 pr 2 1 2 4Rr r 2 p 2 2 pr 2 1 16Rr 4r 2 Ta có: 2 pr 2 1 pr 2 pr 2 1 3. 3 p2 r 4 3. 3 27r 2 .r 4 9r 2 (1), p 2 16Rr 5r 2 (2) Từ (1) và (2) ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra a b c 1 . a b c 3abc Bài 4: Cho a, b, c > 0. CMR: 2 4. b c a a b b 2c c 2 a a b c Giải: Đặt x, y, z xyz 1 ( x, y, z 0) . Bài toán trở thành: b c a 3 Cho xyz=1, CMR : x y z 4 . Chuyển bài toán về p, R, r ta được : xy yz zx 3 Cho pr 2 1 . CMR : p 4. 4 Rr r 2 Ta có: p 2 16Rr 5r 2 3 4Rr r 2 27r 2 p3 27 pr 2 27 p 3. 3 9 p 9 p p p 2 3. 2 4. 4 4. Đẳng thức xảy ra a b c. 4 Rr r 2 p 3 p 3 1 1 1 Bài 5: Cho a, b, c > 0 ; a + b + c +1 = 4abc. CMR: a b c . a b c Giải: Chuyển về p, R, r ta được bài toán tương đương sau: Cho p 1 4 pr 2 . CMR: p 2 r 2 4Rr r 2 . 4 p3 Ta có: p 2 27r 2 p 1 p 3 . 27 Ta cần chứng minh: p p 1 4 4Rr r 2 . Mặt khác: p 2 16Rr 5r 2 (1) Do p 3 nên 4 p2 9.4 pr 2 p 9r 2 (2) . Mai Xuân Việt – Email: xuanviet15@gmail.com – Tel : 01678336358 – 0938680277 – 0947572201 -5-
- Từ (1) và (2) suy ra p p 1 4 4Rr r 2 , tức là bài toán đã được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 . 5/ Một số bài toán dành cho bạn đọc tự luyện: Bài 1: Cho a, b, c thực dương. CMR: a2 b2 c2 2abc 3 1 a 1 b 1 c . Bài 2: (USA 1979). Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn x y z 1 . CMR: 1 x3 y 3 z 3 6 xyz . 4 Bài 3: (Italy 1993) Cho các số thực x, y, z thoả mãn 0 x, y, z 0 . CMR: x2 y 2 z 2 x2 y y 2 z z 2 x 1 . Bài 4: (Vietnam 1991) Cho các số thực x y z 0 . Chứng minh rằng : x2 y y 2 z z 2 x x2 y 2 z 2 . z x y Bài 5: (Bearus 1996) Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn : x y z xyz . CMR: xy yz xz 9 x y z . Bài 6: (Albania 2002). Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: 1 3 2 3 3 a b2 c 2 1 b 1 a b c a 2 b2 c 2 . a 1 c Bài 7: (Iran 2005). Cho các số thực a, b, c > 0. CMR: 2 a b c 1 1 1 a b c . b c a a b c Bài 8: (Romani 2005).Cho các số thực dương a, b, c thoả a+ b+ c = 3.CMR: a 2b2c2 3 2a 3 2b 3 2c . Name : Mai Xuân Việt Address : Đội II – thôn Dương Quang – Xã Đức Thắng – Huyện Mộ Đức – Tỉnh Quảng Ngãi . Email : xuanviet15@gmail.com Tel : 01678336358 – 0938680277 – 0947572201 Mai Xuân Việt – Email: xuanviet15@gmail.com – Tel : 01678336358 – 0938680277 – 0947572201 -6-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề thi cao đẳng môn toán 2008-2010
21 p | 1116 | 302
-
Xây dựng bất đẳng thức từ 2 bộ đề hay
19 p | 518 | 253
-
Giáo trình hình học và 400 bài tập P1
100 p | 634 | 245
-
Bài tập bất phương trình hữu tỉ và vô tỉ
15 p | 858 | 196
-
Giáo trình hình học và 400 bài tập P2
100 p | 329 | 138
-
Giáo trình hình học và 400 bài tập P4
100 p | 264 | 115
-
Giáo trình hình học và 400 bài tập P5
112 p | 285 | 107
-
Bài giảng Lịch sử 10 bài 25: Tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa dưới triều Nguyễn (Nửa đầu thế kỷ XIX
40 p | 687 | 72
-
Bài giảng Sinh học 6 bài 46: Thực vật góp phần điều hòa không khí
30 p | 532 | 68
-
Giáo trình hình học và 400 bài tập P3
100 p | 183 | 65
-
Giải bất đẳng thức phương pháp ABC
22 p | 174 | 50
-
Bài giảng Lịch sử 10 bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỷ XVI - XVIII
37 p | 558 | 46
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp hình học hóa
17 p | 422 | 39
-
Bài giảng Mỹ Thuật 6 bài 15: Mẫu dạng hình trụ và cầu
14 p | 152 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức đại số bằng phương pháp lượng giác hóa
24 p | 61 | 7
-
Giải bài tập Trường hợp đồng dạng thứ hai SGK Hình học 8 tập 2
4 p | 145 | 4
-
Giải bài tập Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác SGK Hình học 7 tập 2
8 p | 192 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn