intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng cho DNVVN tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:115

18
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là nghiên cứu, đánh giá về công tác thẩm định tín dụng đối với DNVVN tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Thái Nguyên từ đó đề xuất một số giải pháp có căn cứ khoa học nhằm hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng cho loại hình doanh nghiệp này nhằm hạn chế rủi ro tín dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng cho DNVVN tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Thái Nguyên

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGUYỄN THỊ NGỌC LINH HOÀN THIÊN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ THÁI NGUYÊN - 2015 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  2. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGUYỄN THỊ NGỌC LINH HOÀN THIÊN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ Mã số: 60.34.04.10 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Hoàng Thị Thanh Nhàn THÁI NGUYÊN - 2015 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn “Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng cho DNVVN tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thái Nguyên” là trung thực, là kết quả nghiên cứu của riêng tôi. C c tài liệu, số liệu sử dụng trong luận văn do chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên, UBND tỉnh Th i Nguyên, UBND TP Th i Nguyên cung cấp và do c nhân tôi thu thập từ c c b o c o của Ngành ngân hàng, s ch, b o, tạp chí...c c kết quả nghiên cứu c liên quan đến đ tài đ đƣ c công bố... C c trích d n trong luận văn đ u đ đƣ c chỉ r nguồn gốc. Thái Nguyên, ngày tháng 10 năm 2015 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Ngọc Linh Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  4. ii LỜI CẢM ƠN Trong qu trình thực hiện đ tài: “Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng cho DNVVN tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Thái Nguyên”, tôi đ nhận đƣ c sự hƣớng d n, giúp đỡ, động viên của nhi u c nhân và tập thể. Tôi xin đƣ c bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả c c c nhân và tập thể đ tạo đi u kiện giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Gi m hiệu Nhà trƣờng, Ph ng Đào tạo, c c khoa, ph ng của Trƣờng Đại học inh tế và Quản tr inh doanh - Đại học Th i Nguyên đ tạo đi u kiện giúp đỡ tôi v mọi mặt trong qu trình học tập và hoàn thành luận văn này. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của gi o viên hƣớng d n PGS. TS Hoàng Th Thanh Nhàn Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, đ ng g p nhi u ý kiến quý b u của c c nhà khoa học, c c th y, cô gi o trong Trƣờng Đại học inh tế và Quản tr inh doanh - Đại học Th i Nguyên. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban l nh đạo chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn Việt Nam Thành phố Th i Nguyên đ giúp đỡ tôi trong qu trình thực hiện đ tài. Tôi xin cảm ơn sự động viên, giúp đỡ của bạn bè và gia đình đ giúp tôi thực hiện luận văn này. Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự giúp đỡ quý b u đ . Thái Nguyên, ngày tháng 10 năm 2015 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Ngọc Linh Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  5. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... ii MỤC LỤC ......................................................................................................... iii DANH MỤC CH VI T T T .......................................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................ viii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ................................................................ ix MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đ tài nghiên cứu .....................................................................1 2. Mục đích nghiên cứu .............................................................................................2 3. Đối tƣ ng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................3 4. Ý nghĩa khoa học và những đ ng g p mới của đ tài nghiên cứu .....................3 5. Bố cục của luận văn ...............................................................................................4 Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ......................................................................... 5 1.1. Cơ sở lý luận v thẩm đ nh tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thƣơng mại ................................................................................5 1.1.1. Những vấn đ chung v DNVVN ........................................................... 5 1.1.2. Tín dụng ngân hàng và vai tr của tín dụng ngân hàng đối với DNVVN .................................................................................................... 8 1.1.3. Thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN của c c NHTM ......................... 11 1.1.4. Những nhân tố ảnh hƣởng đến công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVV ...... 30 1.2. inh nghiệm của một số ngân hàng trong công t c thẩm đ nh tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thƣơng mại ở Việt Nam .........................................................................................................33 1.2.1. inh nghiệm của Ngân hàng công thƣơng Việt Nam- Chi nhánh Thái Nguyên ............................................................................................ 33 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  6. iv 1.2.2. inh nghiệm của Ngân hàng đ u tƣ Việt Nam- Chi nhánh Thái Nguyên ...... 33 1.2.3. Bài học kinh nghiệm cho ngân hàng chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên .......................... 34 Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................... 35 2.1. Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................35 2.2. Phƣơng ph p nghiên cứu..................................................................................35 2.2.1. Phƣơng ph p thu thập tài liệu ............................................................... 35 2.2.2. Phƣơng ph p xử lý và phân tích số liệu ................................................ 38 2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ...........................................................................39 2.3.1. Một số chỉ tiêu đ nh gi công t c thẩm đ nh tín dụng .......................... 39 2.3.2. Mô tả c c chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................... 43 Chƣơng 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP & PTNT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ............................ 44 3.1. Đặc điểm đ a bàn nghiên cứu..........................................................................44 3.1.1. Tình hình hoạt động của DNVVN trên đ a bàn TP Th i Nguyên ........ 44 3.1.2 h i qu t v chi nh nh Ngân hàng nông nghiệp và ph t triển nông thôn TP Thái Nguyên ............................................................................ 46 3.2. Thực trạng công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Thái Nguyên .................................................................................................51 3.2.1. Quy trình thẩm đ nh cho vay đối với DNVVN tại Ngân hàng nông nghiệp Thành phố Th i Nguyên ........................................................... 51 3.2.2. Nội dung thẩm đ nh cho vay đối với DNVVN tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên ...... 53 3.3. Phân tích, đ nh gi công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Thái Nguyên ....................................................................................................59 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  7. v 3.3.1. Đ nh gi công t c thẩm đ nh tín dụng theo nh m tiêu chí phản nh sự phù h p của kết quả thẩm đ nh với thực hiện PASX D/DAĐT vay đối với DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên .................................................. 59 3.3.2. Đ nh gi công t c thẩm đ nh tín dụng theo nh m tiêu chí v thông tin phục vụ cho qu trình thẩm đ nh ....................................................... 63 3.3.3. Nh m tiêu chí liên quan đến việc xây dựng quy trình, phƣơng ph p và việc thực hiện nội dung thẩm đ nh ............................................ 68 3.3.4. Nh m tiêu chí liên quan đến c n bộ tín dụng ....................................... 73 3.4. Đ nh gi chung v công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên .................................................................................75 3.4.1. Những mặt đạt đƣơc .............................................................................. 75 3.4.2. Những mặt hạn chế ............................................................................... 77 3.5. Những nguyên nhân tồn tại trong hoạt động thẩm đ nh đối với DNNVV tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên ..........................................................................78 3.5.1. Nguyên nhân khách quan ...................................................................... 78 3.5.2. Nguyên nhân từ NHNo &PTNT TPTN ................................................ 80 Chƣơng 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DNVVN TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ..................... 82 4.1. Quan điểm, đ nh hƣớng, mục tiêu trong công t c tín dụng DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên .................................................................................82 4.1.1. Quan điểm trong hoạt động tín dụng DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên trong thời gian tới ............................................................................................82 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  8. vi 4.1.3 Mục tiêu công t c tín dụng cho DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên trong thời gian tới ......................................................................................................84 4.2. Những giải ph p hoàn thiện công t c thẩm đ nh tín dụng DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên .................................................................................85 4.2.1. Nâng cao chất lƣ ng đội ngũ CBTD..................................................... 85 4.2.2. Hoàn thiện công t c thu thập thông tin ................................................. 86 4.2.3. Hoàn thiện của công t c phân tích tài chính doanh nghiệp .................. 88 4.2.4.Hoàn thiện v thẩm đ nh tài sản đảm bảo .............................................. 90 4.2.5. Hoàn thiện thẩm đ nh tƣ cách khách hàng ............................................ 90 4.2.6. Tăng cƣờng trang b m y m c, công nghệ hiện đại cho Chi nh nh ..... 91 4.3. iến ngh ...........................................................................................................91 4.3.1. Đối với Ngân hàng nhà nƣớc ................................................................ 91 4.3.2. iến ngh đối với c c doanh nghiệp ..................................................... 94 KẾT LUẬN...................................................................................................... 96 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 98 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 101 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  9. DANH MỤC CH VIẾT TẮT TT Chữ viết tắt Nguyên nghĩa 1 CBTD C n bộ tín dụng 2 CNVC Công nhân viên chức 3 DAĐT Dự n đ u tƣ 4 DN Doanh nghiệp 5 DSCV Doanh số cho vay 6 ĐTDH Đ u tƣ dài hạn 7 ĐTNH Đ u tƣ ngắn hạn 8 HĐQT Hội đồng quản tr 9 KH Khách hàng 10 KQKS ết quả khảo s t 11 NHNN Ngân hàng nhà nƣớc 12 NHTM Ngân hàng thƣơng mại 13 NSNN Ngân s ch nhà nƣớc 14 PASXKD Phƣơng n sản xuất kinh doanh 15 PTNT Ph t triển nông thôn 16 SXKD Sản xuất kinh doanh 17 TCDN Tải chính doanh nghiệp 18 TCTD Tổ chức tín dụng 19 TNHH Tr ch nhiệm hữu hạn 20 TSCĐ Tài sản cố đ nh 21 TSĐB Tài sản đảm bảo Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  10. viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Phân loại DNVVN ............................................................................ 7 Bảng 2.1. Mô tả chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................... 43 Bảng 3.1. Số lƣ ng DNVVN tại TP Th i Nguyên từ năm 2012 - 2014 ......... 44 Bảng 3.2. Số lƣ ng DNVVN thành lập mới từ năm 2012 - 2014 .................. 45 Bảng 3.3. Tình hình hoạt động huy động vốn................................................. 49 Bảng 3.4. Tình hình hoạt động tín dụng ......................................................... 51 Bảng 3.5: Tình hình dƣ n đối với DNVVN tại Chi nh nh NHNo & PTNT Tp Thái Nguyên ................................................................. 60 Bảng 3.6: Doanh số cho vay DNVVN tại Chi nh nh NHNo&PTNT Tp Thái nguyên .................................................................................. 61 Bảng 3.7: N qu hạn và n xấu của c c DNVVN tại Agirbank, chi nhánh Tp Thái Nguyên ................................................................. 62 Bảng 3.8: Hƣớng d n v thủ tục hồ sơ vốn vay của ngân hàng ...................... 63 Bảng 3.9: Trình độ hiểu biết của ngân hàng v DNVVN ............................... 64 Bảng 3.10: Quy đ nh v thủ tục vốn vay của ngân hàng ................................ 65 Bảng 3.11: Yêu c u v thế chấp của ngân hàng.............................................. 66 Bảng 3.12: Yêu c u v hồ sơ kinh tế của ngân hàng ...................................... 67 Bảng 3.13: Thời gian thẩm đ nh của ngân hàng đối với DNVVN ................. 67 Bảng 3.14: Quy trình thẩm đ nh của ngân hàng đối với DNVVN ................. 68 Bảng 3.15: Công t c thẩm đ nh tín dụng của ngân hàng đối với DNVVN .... 69 Bảng 3.16: Thẩm đ nh tƣ c ch ph p lý của ngân hàng đối với DNVVN ....... 69 Bảng 3.17: Nội dung thẩm đ nh tài chính, mục đích sử dụng vốn và tài sản thế chấp của ngân hàng đối với DNVVN ............................... 70 Bảng 3.18: Thông tin đ u vào cho quy trình thẩm đ nh tín dụng ................... 72 Bảng 3.19: Ƣớc lƣ ng mức độ rủi ro xảy ra trong thẩm đ nh PA/DAĐT ...... 73 Bảng 3.20: Th i độ của nhân viên Agribank .................................................. 74 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  11. ix DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quy trình thẩm đ nh tín dụng ............................................... 15 Sơ đồ 3.2: Cơ cấu tổ chức của NHNo&PTNT Chi nhánh Tp Thái Nguyên ........ 47 Biểu đồ 3.1. Cơ cấu thu NSNN TP Th i Nguyên ........................................... 45 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  12. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu inh doanh ti n tệ luôn là một trong những chức năng hoạt động kinh doanh chính tạo ra nguồn thu chủ yếu cho c c ngân hàng thƣơng mại. Cùng với sự ph t triển của kinh tế x hội, hoạt động ngân hàng trở nên đa dạng hơn, cạnh tranh gay gắt hơn theo cơ chế th trƣờng, do vậy bên cạnh hiệu quả kinh doanh, ngân hàng c n đối mặt với nhi u rủi ro hơn. Đi đôi với tốc độ tăng trƣởng tín dụng, chất lƣ ng khoản vay và hạn chế rủi ro trong cho vay, đảm bảo an toàn nguồn vốn kinh doanh của ngân hàng là vấn đ đƣ c quan tân hàng đ u. Hiện nay, lực lƣ ng DNVVN đ và đang thể hiện sự ph t triển vƣ t trội so với c c thành ph n kh c, đang là đối tƣ ng kh ch hàng chính của nhi u ngân hàng và s là bạn hàng chiến lƣ c ph t triển trong giai đoạn mới của h u hết c c NHTM khi Việt Nam đang chuyển d n sang trọng tâm tăng trƣởng dựa vào khu vực kinh tế tƣ nhân. Bên cạnh những kết quả đạt đƣ c trong mở rộng tín dụng đ p ứng nhu c u ph t triển sản xuất kinh doanh của DNVVN, thì những hạn chế đặc trƣng của đối tƣ ng kh ch hàng này hiện đang ẩn chứa những hiện trạng đ ng lo ngại đối với hoạt động tín dụng ngân hàng. Tỷ lệ n xấu của đối tƣ ng kh ch hàng này đang trở thành một trong những vấn đ nổi cộm, ảnh hƣởng lớn đến hoạt động kinh doanh của c c ngân hàng. Để ngăn ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng tới mức thấp nhất, công t c tín dụng n i chung và hoạt động thẩm đ nh tín dụng nói riêng đ i hỏi phải đƣ c xem xét, nghiên cứu toàn diện. Tại chi nh nh ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn Thành phố Thái Nguyên mặc dù đ c nhi u cố gắng hoàn thiện công t c thẩm đ nh tín dụng trong thời gian qua, song việc thông qua phƣơng n/dự n vay của DNVVN v n c n nhi u hạn chế: B o c o thẩm đ nh c n sơ sài, khả năng phân tích tài chính doanh nghiệp, phân tích dự n/ phƣơng n c n nhi u bất Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  13. 2 cập, thời gian thẩm đ nh kéo dài hơn thời gian quy đ nh đi u không chỉ làm chậm tiến độ dự n mà c thể bỏ lỡ cơ hội đ u tƣ của chủ doanh nghiệp , chất lƣ ng c n bộ tín dụng năng lực chuyên môn nghiệp vụ, đạo đức công việc... c n nhi u điểm bất cập, công t c gi m s t dự n vay lỏng l o... Tất cả d n đến là c c quyết đ nh lựa chọn đ u tƣ không đúng nhƣ mong đ i, hiệu quả cho vay các dự n c n thấp, khả năng trả n kh khăn trong khi nhi u dự n c triển vọng sinh lời b bỏ qua hoặc b chậm tr . Từ thực ti n đ nh giá công tác thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại chi nhánh, cùng với quá trình nghiên cứu tại đ a bàn Thành phố Thái Nguyên, với tƣ cách là cán bộ tín dụng trực tiếp cho vay, tôi nhận thấy có khá nhi u bất cập và tồn tại trong công tác này. Nhận thức đƣ c t m quan trọng của vấn đ , tôi đ lựa chọn đ tài: “Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng cho DNVVN tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thành phố Thái Nguyên". Tôi k vọng những kết quả nghiên cứu của mình s g p ph n hữu ích trong hoạt động kinh doanh ti n tệ tại Agribank chi nhánh TP. Th i Nguyên. 2. Mục đích nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Nghiên cứu, đ nh gi v công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại Chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên từ đ đ xuất một số giải ph p c căn cứ khoa học nhằm hoàn thiện công tác thẩm đ nh tín dụng cho loại hình doanh nghiệp này nhằm hạn chế rủi ro tín dụng. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống h a cơ sở lý luận liên quan đến hoạt động thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN của NHTM - Phân tích thực trạng công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Thái Nguyên. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  14. 3 - Đ xuất một số giải ph p nhằm hoàn thiện công t c thẩm đ nh đối với DNVVN tại Chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu: Đối tƣ ng nghiên cứu chính của đ tài là hoạt động thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN của chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên. 3.2. Phạm vi nghiên cứu 3.2.1. Phạm vi không gian: Đ a bàn thành phố Th i Nguyên. 3.2.2. Phạm vi thời gian: Nghiên cứu thực ti n công t c thẩm đ nh tín dụng của chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên đối với DNVVN trên đ a bàn TP Thái Nguyên giai đoạn từ 2012-2014 3.2.3. Phạm vi về nội dung: Nghiên cứu v công t c thẩm đ nh tín dụng của chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên đối với DNVVN 4. Ý nghĩa khoa học và những đóng góp mới của đề tài nghiên cứu 4.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài Đ tài là công trình khoa học c ý nghĩa thực ti n thiết thực, là tài liệu để nghiên cứu, tham khảo hữu ích cho c c nghiên cứu tiếp theo v hoàn thiện công tác thẩm đ nh tín dụng cho loại hình DNVVN. Đ tài nghiên cứu kh toàn diện và c hệ thống, những giải ph p chủ yếu để hoàn thiện công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN, c ý nghĩa thiết thực cho qu trình ph t triển của chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên và đối với ngân hàng c đi u kiện tƣơng tự. 4.2. Những đóng góp mới của đề tài - Đ xuất một số giải ph p phù h p để hoàn thiện công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN của chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên trong giai đoạn tới. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  15. 4 5. Bố cục của luận văn Chƣơng 1: Một số vấn đ lý luận và thực ti n v thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN của ngân hàng thƣơng mại. Chƣơng 2: Phƣơng ph p nghiên cứu Chƣơng 3: Thực trạng v công tác thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại chi nh nh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên. Chƣơng 4: Một số giải ph p hoàn thiện công t c thẩm đ nh tín dụng đối với DNVVN tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Ph t triển Nông thôn thành phố Th i Nguyên. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  16. 5 Chƣơng 1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. Cơ sở lý luận về thẩm định tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của ngân hàng thƣơng mại 1.1.1. Những vấn đề chung về DNVVN 1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ Doanh nghiệp vừa và nhỏ là một thuật ngữ dùng để phân biệt giữa c c doanh nghiệp với nhau v quy mô hoạt động. Dựa trên c c tiêu thức kh c nhau ngƣời ta chia ra làm hai loại doanh nghiệp đ là: doanh nghiệp lớn và doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tại Việt Nam, theo ngh đ nh số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2009 của Chính phủ “V tr giúp ph t triển doanh nghiệp nhỏ và vừa” thì DNVVN đƣ c đ nh nghĩa nhƣ sau: Doanh nghiệp vừa và nhỏ là cơ sở kinh doanh đ đăng ký kinh doanh theo quy đ nh ph p luật, đƣ c chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn tổng nguồn vốn tƣơng đƣơng tổng tài sản đƣ c x c đ nh trong bảng cân đối kế to n của doanh nghiệp hoặc số lao động bình quân năm tổng nguồn vốn là tiêu chí ƣu tiên . 1.1.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ - DNVVN đƣ c thành lập d dàng, hoạt động c hiệu quả với chi phí cố đ nh thấp. - DNVVN linh hoạt, năng động trong sản xuất kinh doanh, nhạy bén và d thích ứng với sự thay đổi của th trƣờng. - Thu hút nhi u lao động, hiệu quả sản xuất kinh doanh cao. - Ít c sự xung đột giữa chủ và ngƣời lao động. - DNVVN làm ph t triển kinh tế cân bằng giữa c c vùng mi n. Linh động khai th c l i thế đi u kiện vùng mi n. Là cơ sở kinh tế ban đ u để ph t triển thành c c doanh nghiệp lớn. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  17. 6 - Hạn chế v khả năng tài chính, kh tiếp cận đƣ c nguồn vốn tín dụng. - hả năng tiếp cận th trƣờng kém. - hả năng tiếp th ra thi trƣờng nƣớc ngoài kém. - Thiếu thông tin, trình độ quản lý doanh nghiệp chƣa cao. - hả năng thu hút c c nhà quản lý giỏi và lao động giỏi c n thấp. 1.1.1.3. Phân loại doanh nghiệp vừa và nhỏ DNVVN c l i thế là chi phí đ u tƣ không lớn, d thích nghi với sự biến động của th trƣờng, chuyển ngành ngh d dàng phù h p với nhu c u của th trƣờng, phù h p với trình độ quản lý của chủ doanh nghiệp ở Việt Nam. Tuy nhiên, doanh nghiệp đang gặp không ít những kh khăn nhƣ trình độ quản yếu kém, m y m c thiết b lạc hậu, trình độ tay ngh không cao, thiếu vốn hoạt động. Để tồn tại và ph t triển c c doanh nghiệp c n phải cải thiện những nhƣ c điểm này. Doanh nghiệp c n phải c những tiêu chí để phân biệt DNVVN với doanh nghiệp lớn. Việt Nam là đất nƣớc đang ph t triển, trong qu trình công nghiệp h a, hiện đại h a đất nƣớc. Nên nhà nƣớc, Chính phủ c n đƣa ra tiêu thức phân loại c c doanh nghiệp trong n n kinh tế để phù h p tạo thuận l i cho doanh nghiệp hoạt động và thực hiện đƣ c c c mục tiêu kinh tế x hội mà Đảng và Nhà nƣớc đ ra, phù h p với năng lực quản lý c n hạn chế, th trƣờng chƣa thực sự ph t triển. Ngoài ra, c n tính đến c c yếu tố kh c t c động đến việc phân loại nhƣ mục đích phân loại, tính chất ngh , đ a bàn… Tiêu chí phân loại DNVVN thay đổi theo từng giai đoạn cho phù h p với tình hình thực tế của n n kinh tế th trƣờng. Trong giai đoạn năm 1998, Chính phủ đ ban hành công văn số 681/CP- TN ngày 20/06/1998 quy đ nh tiêu chí DNVVN là vốn đi u lệ dƣới 5 tỷ đồng và số lao động trung bình hàng năm dƣới 200 ngƣời. Đến năm 2001, để phù h p với tình hình mới chính phủ ban hành Ngh đ nh số 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001 đ nh nghĩa DNVVN ở nƣớc ta là: DNVVN là cơ sở sản xuất kinh doanh độc lập, đ đăng ký kinh Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  18. 7 doanh theo quy đ nh của ph p luật hiện hành, c vốn đăng ký kinh doanh không qu 10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng năm không qu 300 ngƣời. Đến năm 2009 ra Ngh đ nh số 56/2009/NĐ-CP để thay thế cho Ngh đ nh số 90/2001/NĐ-CP. Theo quy đ nh tại Ngh đ nh 56/2009/NĐ-CP, DNVVN đƣ c phân loại cụ thể nhƣ sau: Bảng 1.1. Phân loại DNVVN Doanh nghiệp Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa Quy mô siêu nhỏ khu vực Tổng Tổng Số lao Số lao Số lao nguồn nguồn động động động vốn vốn từ trên 10 từ trên 20 từ trên 200 I. Nông, lâm 10 ngƣời 20 tỷ đồng ngƣời đến tỷ đồng đến ngƣời đến nghiệp và thủy sản trở xuống trở xuống 200 ngƣời 100 tỷ đồng 300 ngƣời từ trên 10 từ trên 20 từ trên 200 II. Công nghiệp 10 ngƣời 20 tỷ đồng ngƣời đến tỷ đồng đến ngƣời đến và xây dựng trở xuống trở xuống 200 ngƣời 100 tỷ đồng 300 ngƣời từ trên 10 từ trên 10 từ trên 50 III. Thƣơng mại 10 ngƣời 10 tỷ đồng ngƣời đến tỷ đồng đến ngƣời đến và d ch vụ trở xuống trở xuống 50 ngƣời 50 tỷ đồng 100 ngƣời Nguồn: Theo nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2009 1.1.1.4. Vai trò của DNVVN trong nền kinh tế thị trường Giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế: Các DNVVN thƣờng chiếm tỷ trọng lớn v số lƣ ng, thậm chí p đảo trong tổng số DN. Vì thế, đ ng g p của họ vào tổng sản lƣ ng và tạo việc làm là rất đ ng kể 40% GDP mỗi năm, khoảng 18% thu ngân s ch Nhà nƣớc . Tạo ra nhi u việc làm với chi phí thấp: C c cơ sở DNVVN rất thích h p với c c phƣơng ph p tiết kiệm vốn và do đ Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  19. 8 chúng đƣ c công nhận là phƣơng tiện giải quyết thất nghiệp hiệu quả nhất. DNVVN đ ng g p một khối lƣ ng lớn, đa dạng và phong phú v sản phẩm d ch vụ, g p ph n vào sự tăng trƣởng và ph t triển kinh tế. DNVVN có vai trò quan trọng trong việc thay đổi cấu trúc của n n kinh tế, làm cho n n kinh tế trở nên linh hoạt, d thích ứng với những biến động của kinh tế toàn c u. DNVVN g p ph n tăng cƣờng kinh tế đối ngoại. Do đặc tính phân bố rải r c của chúng, c c DN loại này thƣờng phân t n nên chúng c thể đảm bảo cơ hội việc làm cho nhi u vùng đ a lý và nhi u đối tƣ ng lao động, đặc biệt là c c vùng sâu, vùng xa, vùng chƣa ph t triển kinh tế, với c c đối tƣ ng lao động c trình độ tay ngh thấp. Giữ vai trò ổn định nền kinh tế: Ở ph n lớn c c n n kinh tế, c c DNVVN là những nhà th u phụ cho c c DN lớn. Sự đi u chỉnh h p đồng th u phụ tại c c thời điểm cho phép n n kinh tế c đƣ c sự ổn đ nh. Vì thế, DNVVN đƣ c ví là thanh giảm s c cho n n kinh tế. Tạo nên ngành công nghiệp và dịch vụ phụ trợ quan trọng: DNVVN thƣờng chuyên môn h a vào sản xuất một vài chi tiết đƣ c dùng để lắp r p thành một sản phẩm hoàn chỉnh. Là trụ cột của kinh tế địa phương: nếu nhƣ DN lớn thƣờng đặt cơ sở ở những trung tâm kinh tế của đất nƣớc, thì DNVVN lại c mặt ở khắp c c đ a phƣơng và là bên đ ng g p quan trọng vào thu ngân s ch, vào sản lƣ ng và tạo công ăn việc làm ở đ a phƣơng. 1.1.2. Tín dụng ngân hàng và vai trò của tín dụng ngân hàng đối với DNVVN 1.1.2.1. Khái niệm tín dụng Tín dụng là một quan hệ giao d ch v tài sản ti n hoặc hàng h a) giữa bên cho vay ngân hàng hoặc c c đ nh chế tài chính và bên đi vay c nhân, donh nghiệp và c c chủ thể kh c , trong đ bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất đ nh theo thỏa thuận, bên đi vay c tr ch nhiệm hoàn trả vô đi u kiện vốn gốc và l i khi đến hạn thanh to n. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
  20. 9 1.1.2.2. Khái niệm, bản chất của tín dụng ngân hàng - Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng ph t sinh giữa c c ngân hàng, c c tổ chức tín dụng với c c đối t c kinh tế - tài chính của toàn x hội, bao gồm doanh nghiệp, c nhân, tổ chức x hội, cơ quan nhà nƣớc. - Bản chất của tín dụng ngân hàng c những đặc trƣng sau: Tài sản giao d ch trong quan hệ tín dụng ngân hàng bao gồm hình thức là ti n cho vay ; đây là quan hệ chuyển nhƣ ng mang tính tạm thời; tín dụng ngân hàng mang tính hoàn trả, lƣ ng vốn đƣ c chuyển nhƣ ng phải đƣ c hoàn trả đúng hạn và gi tr hoàn trả thông thƣờng phải lớn hơn gi tr lúc cho vay; quan hệ tín dụng dựa trên cơ sở tin tƣởng giữa ngƣời cho vay và ngƣời đi vay. 1.1.2.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với DNVVN Vốn tín dụng Ngân hàng đ u tƣ cho c c DNVVN đ ng vai tr rất quan trọng, n chẳng những thúc đẩy sự ph t triển khu vực kinh tế này mà thông qua đ t c động trở lại thúc đẩy hệ thống Ngân hàng, đổi mới chính s ch ti n tệ hoàn thiện c c cơ chế chính s ch v Tín dụng, thanh to n ngoại hối… Để thấy đƣ c vai tr của Tín dụng Ngân hàng trong việc ph t triển Doanh nghiệp nhỏ và vừa, ta xét một số vai tr sau: - Tín dụng Ngân hàng góp phần đảm bảo vốn SXKD cho DNVVN được liên tục. Trong n n kinh tế th trƣờng đ i hỏi c c doanh nghiệp luôn c n phải cải tiến kỹ thuật thay đổi m u m mặt hàng, đổi mới công nghệ m y m c thiết b để tồn tại đứng vững và ph t triển trong cạnh tranh. Trên thực tế không một doanh nghiệp nào c thể đảm bảo đủ 100% vốn cho nhu c u sản xuất kinh doanh. Vốn Tín dụng của Ngân hàng đ tạo đi u kiện cho c c doanh nghiệp đ u tƣ xây dựng cơ bản, mua sắm m y m c thiết b cải tiến phƣơng thức kinh doanh. Từ đ g p ph n thúc đẩy tạo đi u kiện cho qu trình ph t triển sản xuất kinh doanh đƣ c liên tục. - Tín dụng Ngân hàng góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của DNVVN. hi sử dụng vốn tín dụng Ngân hàng c c doanh nghiệp phải tôn Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1