intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn chấm và cho điểm đề thi Hóa lớp 9 năm 2009

Chia sẻ: Tran Binh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

69
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo hướng dẫn chấm và cho điểm đề thi Hóa lớp 9 năm 2009 dành cho các bạn học sinh về: phương trình hóa học, công thức phân tử, nhận biết các chất nhằm củng cố kiến thức và luyện tập ôn thi môn Hóa, bên cạnh đó còn giúp quý thầy cô tham khảo trong công tác chấm thi và trau dồi kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn chấm và cho điểm đề thi Hóa lớp 9 năm 2009

  1. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM BÀI THI THÍ SINH (LỚP 9 THCS 10_04_2009) STT Câu Đáp án tham khảo Điểm 27a + Xb = 150 0,25đ 1.a a + b =5 (1,0đ) Biện luận a, b  X (Chọn a = 2; b = 3; X = 16 (S)) 0,5đ Tên: nhôm sunfua 0,25đ * CTPT dạng RxOy 0,25đ 1 Rx 70 56 2 y 56 2y 0,5đ (3,0đ) Lập pt toán học: =  R= . = .n (n = : là hóa trị của 16 y 30 3 x 3 x R) Biện luận n  R. Chọn n = 3, R = 56 (Fe) 0,25đ 1b (2,0đ) * Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,25đ 0,25mol 0,75mol 0,75.98 mdd = .100 =300gam 0,5đ 24,5 300  Vdd = =250ml 0,25đ 1,2 Ta có pthh: 1C3H8 + 5O2  3CO2 + 4H2O 0,25đ 0,2amol amol 0,6amol Theo bài toán  C3H8 dư, O2 hết  hỗn hợp sau phản ứng (ở 250C) gồm 0,5đ CO2 và C3H8 dư 2 P2 n 0,5đ (2,0đ) Trong cùng đk đẳng nhiệt, đẳng tích: = 2 P1 n1 Vì ở 25 0C nên H2O ở trạng thái lỏng 0,25đ P2  n1=2a mol; n2=0,8a+0,6a = 1,4amol (với a = nO2 bđ = nC3H8 bđ)  = 0,7 0,5đ P1 * Chọn đúng các chất: A: (C6H10O5)n C2: C2H5OH 1,0đ X: H2O Y2: O 2 B: C6H12O6 D2: CH3COOH C1: CO2 Z2: Ba Y1: Ba(OH)2 E2: (CH3COO)2 Ba D1: BaCO3 I1: Na2SO4 3 Z1: HCl I2: (NH4)2SO4 (3,0đ) E1: BaCl2 * Viết 08 phương trình hóa học:  0 H t C (C6H10O5)n + nH2O , nC6H12O6  menruou C6H12O6    2CO2 + 2C2H5OH  0,25 x CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O 8 BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + CO2 + H2O = 2,0đ BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + Na2SO4 men C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O  2CH3COOH + Ba  (CH3COO)2Ba + H2 (CH3COO)2Ba + (NH4)2SO4  BaSO4 + 2CH3COONH4 1
  2. 52  30 4. a ở thời điểm 90 giây: v pư (3) = 0,867 (cm 3/giây) > v pư (2) = = 0,733; 30 0,5đ (0,5đ) ngược quy luật (tốc độ phản ứng sẽ càng giảm khi lượng chất phản ứng càng ít) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + 1CO2  + H2O 4. b Ta nhận thấy nếu HCl pư hết 0,5đ 4 (0,5đ)  VCO2 = 22,4.0,005 = 0,112lít = 112,0cm3 > VCO2 (tt)  CaCO3 hết, HCl (2,5đ) dư  phản ứng dừng khi mẩu CaCO3 hết. 4. c - ở phút đầu tiên. 0,5đ (1,0đ) - tán nhỏ mẩu CaCO3 hoặc đun nóng hệ phản ứng 0,5đ Không giống nhau. Vì: 4. đ CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + CO2  + H2O (0,5đ) CaSO4 là chất ít tan, bám vào mẩu đá vôi ngăn cản sự va chạm của H2SO4 0,5đ với CaCO3. Phản ứng xảy ra chậm dần rồi dừng lại. Dùng thuốc thử Ba(OH)2 cho đến dư: Nhận được 7 chất. * Giai đoạn 1: nhận được 5 chất - Chỉ có khí mùi khai  NH4Cl 0,5đ 2NH4Cl + Ba(OH)2  2NH3 + BaCl2 + 2H2O - Có khí mùi khai +  trắng  (NH4)2SO4 0,5đ 5 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  2NH3 + BaSO4 + 2H2O (3,5đ) - Chỉ có  trắng  Na2SO4 0,5đ 2Na2SO4 + Ba(OH)2  2NaOH + BaSO4 - Dung dịch có màu hồng  phenolphtalein 0,5đ - Có  , sau đó  tan  Zn(NO3)2 Zn(NO3)2 + Ba(OH)2  Ba(NO3)2 + Zn(OH)2 0,5đ Zn(OH)2 + Ba(OH)2  Ba[Zn(OH)4] (hoặc BaZnO2 + H2O) * Giai đoạn 2, còn dd HCl và NaCl: Lấy một ít dd (Ba(OH)2 + pp) cho vào 2 ống nghiệm. Cho từ từ từng giọt ddịch HCl/NaCl vào hai ống nghiệm: - ống nghiệm mất màu hồng sau một thời gian  ddHCl 0,5đ - ống nghiệm vẫn giữ được màu hồng  dd NaCl 0,5đ 0 H2 + CuO t Cu + H2O (1) C t C 0 4H2 + Fe3O4  3Fe + 4H2O (2) 0,5đ 0 6. a H2 + MgO t ko phản ứng C (1,0đ) 2HCl + MgO  MgCl2 + H2O (3) 0,5đ 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4) 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O (5) 6 * Đặt n MgO = x (mol); nFe3O4 = y (mol); n CuO = z (mol) trong 25,6gam X (2,0đ) Ta có 40x + 232y + 80z = 25,6 (I) 0,5đ 40x + 168y + 64z = 20,8 (II) 6. b * Đặt n =kx (mol); n MgO Fe3O4=ky (mol); n CuO =kz (mol) trong 0,15mol X (1,0đ) Ta có k(x + y + z) = 0,15 (III) 0,25đ 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV) Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV)  x=0,15mol; y=0,05mol; z=0,1mol 2
  3. 0,15 0,1 %nMgO = .100 = 50,00(%); %nCuO = .100 = 33,33(%) 0,3 0,3 %nFe3O4 =100 – 50 – 33,33 = 16,67(%) 0,25đ * X có dạng CxHy (x,y≥1; x,y Z ) 0,25đ - nO2 bđ = 0,03mol; nO2 dư = 0,005mol  nO2 pư = 0,025mol (nO pư = 0,05mol) 0,25đ - nCO2 = nCaCO3 = 0,015mol  n C = 0,015mol 7  nO (CO2) = 0,015.2 = 0,03mol 0,5đ (2,0đ)  nO(H2O) = 0,05 – 0,03 = 0,02mol  nH = 2nH2O = 2.0,02 = 0,04mol * Lập tỉ lệ x:y = 0,015:0,04 = 3:8 0,5đ  CTPT dạng (C3H8)n  CTPT X là C3H8 0,5đ Gọi CTPT oxit R2O3 0,5đ Ta có pthh: R2O3 + 3H2SO4  R2(SO4)3 + 3H2O 8 - Khối lượng muối trong dung dịch sau pư: mR2(SO4)3 = 34,2gam 0, 5đ (2,0đ) - Lập phương trình toán học 10,2 34,2 0,5đ = 2 R  48 2 R  288  R = 27 (Al)  CTPT oxit: Al2O3 0,5đ Chú ý: Giáo khảo thẩm định các phương án đúng khác ngoài đáp án và linh hoạt trong cách đánh giá với điều kiện mức điểm tối đa các câu không thay đổi. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2