Hướng dẫn Đề số 19
lượt xem 3
download
Câu I: 2) d có phương trình y = m(x – 3) + 4. Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phương trình: x 3 x 3 3 x 2 4 m( x 3) 4 ( x 3)( x 2 m) 0 2 x m 0 Theo bài ra ta có điều kiện m 0 và y '( m ). y '( m ) 1 (3m 6 m )(3m 6 m ) 1 9m 2 36...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn Đề số 19
- Hướng dẫn Đề số 19 Câu I: 2) d có phương trình y = m(x – 3) + 4. Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phương trình: x 3 x 3 3 x 2 4 m( x 3) 4 ( x 3)( x 2 m) 0 2 x m 0 Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 và y '( m ). y '( m ) 1 18 3 35 (3m 6 m )(3m 6 m ) 1 9m 2 36 m 1 0 m (thỏa mãn) 9 x2 1 x y 22 y Câu II: 1) y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT 2 x 1 ( x y 2) 1 y x2 1 2 1 u v 2 x 1 Đặt u , v x y 2 . Ta có hệ u v 1 y uv 1 y x y 2 1 Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5). 2) Điều kiện: sin x sin x cos x cos x 0 6 3 6 3 Ta có tan x tan x tan x cot x 1 6 3 6 6 1 PT sin 3 x.sin 3x cos3 x cos3x 8 1 cos 2 x cos 2 x cos 4 x 1 cos 2 x cos 2 x cos 4 x 1 2 2 2 2 8 x 6 k (loaïi) 1 1 1 2(cos 2 x cos 2 x cos 4 x ) cos3 2 x cos 2 x x k 2 8 2 6 Vậy phương trình có nghiệm x k , ( k Z) 6 2x 1 du 2 dx u ln( x 2 x 1) x x 1 Câu III: Đặt 2 dv xdx v x 2 1 1 1 1 1 x2 1 2 x3 x 2 2x 1 1 1 1 3 dx ln( x 2 x 1) 2 dx ln 3 (2 x 1) dx 2 dx 2 I 4 0 x x 1 4 0 x x 1 2 20 2 0 x x 1 2 0
- 3 3 I ln 3 4 12 Câu IV: Gọi M là trung điểm của BC, gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên AA’. Khi đó (P) (BCH). Do góc A ' AM nhọn nên H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ cắt bởi (P) là tam giác BCH. a3 2 a3 Do tam giác ABC đều cạnh a nên AM , AO AM 2 3 3 2 2 a3 1 a3 a3 Theo bài ra S BCH HM .BC HM 8 2 8 4 3a 2 3a 2 3a AH AM 2 HM 2 4 16 4 A ' O HM AO.HM a 3 a 3 4 a Do A’AO và MAH đồng dạng nên A 'O AO AH AH 3 4 3a 3 a3 3 1 1aa 3 Thể tích khối lăng trụ: V AO.S ABC AO. AM .BC a 2 23 2 12 1 1 1 1 Câu V: Ta có a2+b2 2ab, b2 + 1 2b 2 2 . 2 2 2 a 2b 3 a b b 1 2 2 ab b 1 1 1 1 1 1 1 Tương tự 2 . . , 2 2 2 b 2c 3 2 bc c 1 c 2a 3 2 ca a 1 1 1 1 1 1 1 ab b 1 P 2 ab b 1 b 1 ab 1 ab b 2 2 ab b 1 bc c 1 ca a 1 1 1 P khi a = b = c = 1. Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng khi a = b = c = 1 2 2 Câu VI.a: 1) Điểm C CD : x y 1 0 C t;1 t . t 1 3 t Suy ra trung điểm M của AC là M . ; 2 2 Từ A(1;2), kẻ AK CD : x y 1 0 tại I (điểm K BC ). Suy ra AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 x y 1 0 I 0;1 Tọa độ điểm I thỏa hệ: x y 1 0 Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ của K 1;0 . x 1 y Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 4x 3y 4 0 7 1 8 2) Gọi (P) là mặt phẳng chứa , thì ( P ) ( D ) hoặc ( P) ( D) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH . d D , P d I , P IH Mặt khác H P Trong (P), IH IA ; do đó maxIH =IA H A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) IA tại A. Vectơ pháp tuyến của (P0) là n IA 6;0; 3 , cùng phương với v 2;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2( x 4) 1.( z 1) 2 x z 9 0 .
- 2 2 Câu VII.a: Ta có I (1 x) n dx Cn0 Cn x Cn2 x 2 Cnn x n dx 1 0 0 2 11 12 1 0 Cn x n 1 C n x C n x 2 C n x 3 n n 1 2 3 0 2n 1 n 3n 1 1 2 2 1 23 2 1 2 (1 x) n 1 I 2Cn0 Cn Cn Cn (1). Mặt khác I (2) n 1 n 1 n 1 2 3 0 2n 1 n 3n 1 1 2 2 1 23 Từ (1) và (2) ta có 2Cn0 Cn Cn2 Cn n 1 n 1 2 3 3n 1 1 6560 3n 1 6561 n 7 Theo bài ra thì n 1 n 1 7 k 14 3k 7 7 1 1 1 7k k k C7k x C7 Ta có khai triển x 4 x 4 4 02 2 x 2 x 0 14 3k Số hạng chứa x2 ứng với k thỏa mãn 2k 2 4 1 21 Vậy hệ số cần tìm là 2 C72 2 4 Câu VI.b: 1) Do B d1 nên B(m; – m – 5), C d2 nên C(7 – 2n; n) 2 m 7 2n 3.2 m 1 Do G là trọng tâm ABC nên B(–1; –4), C(5; 1) 3 m 5 n 3.0 n 1 83 17 338 PT đường tròn ngoại tiếp ABC: x2 y 2 x y 0 27 9 27 78 2) Gọi G là trọng tâm của ABC G ; ;3 3 3 2 2 2 Ta có F MA2 MB 2 MC 2 MG GA MG GB MG GC 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2 2MG (GA GB GC ) 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 19 SGK Hóa học 9
9 p | 220 | 22
-
Hướng dẫn giải bài 15,16,17,18,19 trang 15 SGK Đại số 6 tập 2
4 p | 177 | 17
-
Hướng dẫn giải bài 19,20,21,22,23,24,25,26 trang 47 SGK Đại số 8 tập 2
8 p | 219 | 17
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 19 SGK Toán 4
3 p | 63 | 15
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 19 SGK Toán 2
3 p | 67 | 14
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 19 SGK Toán 5
3 p | 123 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 27,28,29,30,31,32 trang 19 SGK Đại số 7 tập 1
5 p | 129 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 19,20,21,22,23 trang 36 SGK Đại số 7 tập 2
3 p | 129 | 7
-
Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 19)
3 p | 43 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 19
4 p | 49 | 6
-
Hướng dẫn giải bài 16,17,18,19,20 trang 13 SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 172 | 5
-
Đề thử sức level 5 (Đề số 19)
7 p | 67 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 35,36 trang 19 SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 145 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 19
10 p | 45 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 19
9 p | 67 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 14,15,16,17,18,19,20 trang 43,44 SGK Toán 8 tập 1
10 p | 256 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 15,16,17,18,19 trang 51 SGK Toán 9 tập 1
7 p | 441 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn