
1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 15 CỦA BOXMATH.VN
Môn: Toán
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 4 3 2
( 1) (3 1) 3( 1) 1
y x m x m x m x
( )
m
C
2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
( )
m
C
có ba cực trị với hoành độ ba điểm cực trị
là
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn 3 3 3
1 2 3
1 1 1 127
.
27
x x x
Lời giải
Ta có
3 2 2
' 4 3 1 2 3 1 3 1 1 4 3 1 3 3
y x m x m x m x x m x m
Ham số có 3 cực trị khi và chỉ khi
2
9 8 2
9 8 2
3
3 1 48 1 0 3
9 8 2
4 3 1 3 3 0
9 8 2
33
8 0
mm
m m
m
m m m
Khi đó
( )
m
C
có 3 cực trị là 3
1
x
và
1 2
,
x x
là 2 nghiệm của phương trình
2
4 3 1 3 3 0
x m x m
Theo định lý Viét ta có: 1 2 1 2
3 1 3 3
;
4 4
m m
x x x x
.
Ta có 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2
1 1 1 127 1 1 100
27 27
x x x x x
3
1 2 1 2 1 2
3 3
1 2
3
3
3 2
2
3
100
27
3 1 3 3 3 1
3. .
100
4 4 4
27
3 3
4
73 435 363 65 0
5 73 70 13 0
5
35 2 69
73
35 2 69
73
x x x x x x
x x
m m m
m
m m m
m m m
m
m
m
So với điều kiện ta nhận được
5
m
.
Vậy
5
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
3 2
cos 4cos 1
3
sin cos cos 2
x x
x x x
.
Lời giải
Điều kiện: sin cos 0 sin 2 0 ,
2
k
x x x x k Z
Khi đó phương trình tương đương với

2
3 2 2
2 2
2 2
2 2 2
cos 4cos 1 3sin cos 2 3sin cos 0
cos cos 3sin 2cos 2 cos2 3 sin 2 0
cos cos cos 1 cos 2 0
3 3
cos cos cos 0
2 6 6
3
cos cos
2 6 2 6
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x
x x
x x
2
2
4cos 0
6
3 3 5
cos cos 0 cos cos
2 6 2 6 2 6 2 6
cos 0 cos 0
6 6
3 5 2
22
2 6 2 6 3
3 5 2
2 6 2 6
6 2
x
x x x x
x x
x x kx k
x x k
x k
22 ,
3
2
2
3
x k k Z
x k
x k
Vậy phương trình có nghiệm 22 ,
3
x k k Z
.
Câu II (2 điểm)
2. Giải phương trình: 3 3 2
162 2 27 9 1 1
x x x
.
Lời giải
Đặt 33 3 3
162 2 162 2
y x y x
Ta cũng có: 2 2 2 2
2 27 9 6 12 162 54
y y x x y y x x
Cộng lại ta được: 3 2 3 2
6 12 8 162 162 54 6
y y y x x x
3 3 3
3 2 3
2 6 27 27 9 1 2 6 3 1 2 6 3 1
y x x x y x y x
Thay ngược lại ta có:
3 3 3 3
6 3 1 6 3 1 2 9 3 1 6 6 3 1 2 9
x x x x x x
3 33
3 3 3
3 3 3
33
3 3
4 9 12
36 2 6 36
3 36 36 2 6 9
9
3 36 9 3 3 12 9
x x x
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
3
36
.
9
x
Câu III (1 điểm) Tính tích phân:
3 2
2 2
4
0
sin cos 2sin
cos 1 sin
x x x x
I dx
x x
.
Lời giải
Đặt 2
2
sin cos
1 sin
1 sin
u x
du dx
x xdx
dv
v x
x
Do đó
2
4
2 2
4
2 20
0
2sin 6
1 sin 1 sin 8
cos 1 sin
x
I x x x dx H
x x

3
Với
2
2
4
2 20
2sin
1 sin cos 1 sin
x
H x dx
x x
2 2 2 2
4 4 2
2 2 20 0
2 2
4
0
4
2
0
c
1 sin cos sin 1 sin tan .sin .cos
( )
cos 1 sin 1 sin
1 sin (tan ) tan . 1 sin
6
tan 1 sin
os
2
x x x x x x x
dx dx
x
x x x
xd x x d x
x x
Vậy
6 6
8 2
I
.
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
( / / )
AD BC
,
2
AB BC a
,
3
AD a
. Gọi
M
là trung điểm của
,
AD
N
là trung điểm của
CM
. Biết
( )
SNA
,
( )
SNB
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách giữa hai đường thẳng
,
SB CD
bằng
.
2
a
Tính
thể tích khối chóp đã cho và khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
SCD
theo
.
a
Lời giải
- Tính thể tích
Từ giả thiết dễ thấy
SN
vuông
( )
ABCD
Kẻ
/ / ( )
BI CD I AD
, kẻ
CH
vuông
BI
tại
H
,
/ / ( , , ), / / ( )
EF CH N EF E BI F CD NO BC O BI
Kéo dài
BI
cắt
CM
tại
K
.
Trong
( )
SNE
kẻ
'
NH
vuông góc với
SE
tại
'
H
thì ( ,( ))
d N SBI NH
Ta có
5 5
2 8 8
KN ON IM BC
EF
EN
KC BC BC
2
4 5 5
8 2
5
IBC
S a a
EF CH EN EF
BI
8
( , ) ( ,( )) ( ,( )) ( ,( ))
5 2
a
d SB CD d CD SBI d F SBI d N SBI

4
Suy ra
5
( ,( ))
16
a
d N SBI H N
. Áp dụng
2 2 2
1 1 1
SN EN H N
5
236
a
SN
3
.
1 25
. .
3
3 236
S ABCD ABCD
a
V SN S .
- Tính khoảng cách
Trong
( )
SNF
kẻ
NP
vuông
SF
tại
P
,thì ( ,( ))
d N SCD NP
Vì
N
là trung điểm
MC
nên ( ,( ) 2 ( ,( )) 2
d M SCD d N SCD NP
Áp dụng
2 2 2
1 1 1
SN NF NP
15
8 41
a
NP
Vậy
15
( ,( )
4 41
a
d M SCD .
Câu V (1 điểm) Cho
, ,
abc
là các số thực dương thỏa mãn
1.
abc
Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2 1 1 1 2
9 .
a b c a b c abc
Lời giải
Cách 1:
Đặt
1 1 1
, ,x y z
a b c
.
Khi đó ta có 1 1 1
1
x y z
tương đương
xy yz zx xyz
và ta cần chứng minh
2 2 2
2( ) 9 2 2( ).
x y z x y z xyz x y z xy yz zx
Bây giờ giả sử thằng
z
là bé nhất trong ba số
, , .
x y z
Và chú ý rằng
2 2 2 2
2( ) 2( ) 2( )( ),
x y z xy yz zx x y x z y z
và
2
9
9
9
9
2.
xy yz zx x y z
x y z xyz
xy yz zx x y z xy yz zx
xyz
xy yz zx x y z xyz
xyz
z x y x y x z y z
xyz
Như vậy, bất đẳng thức cần chứng minh được viết dưới dạng 2
.( ) .( )( ) 0.
M x y N x z y z
Trong đó 2
2 , 2 .
x y
M N
xy xyz
Vì
z
bé nhất nên ta chỉ cần chứng minh
, 0.
M N
Thật vậy, ta có
1 1 1 2 1 3
•1 9
2 2 16 0.
1 1 1 1
•1 1
1
2
0.
xy
x y z xy xy xy
xy
Mxy xy
z
x y z z
xyz xy z x y
xyz x y xyz xy yz zx x y
Nxyz xyz xyz
Bài toán được chứng minh xong

5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
3
x y z
hay
1
.
3
a b c
Cách 2:
Từ điều kiện ta có:
0 , , 1
abc
Ta sẽ chứng minh
2
2 2
1 1 2 ( )
a b
a b ab ab
Thật vậy bất đẳng thức trên tương đương với 2
( ) (1 ) 0
a b ab
(đúng theo điều kiện)
Tương tự ta cũng có:
2
2 2
2
2 2
1 1 2 ( )
1 1 2 ( )
b c
b c bc bc
c a
c a ca ca
Cộng 3 bất đẳng thức trên ta được:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( )
2 2 2 2( ) ( )( ) 9
2 2 2 1 1 1 2
9
c a b a b c b c a
a b c ab bc ca abc
a b c a b c ab bc ca abc
a b c abc abc
a b c a b c abc
Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
3
abc
.
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ) : 1 5 25
C x y
có tâm
I
. Tìm điểm
M
thuộc đường thẳng
4
y
sao cho từ
M
kẻ được 2 tiếp tuyến ,
MA MB
(
,
A B
là tiếp điểm) đến đường
tròn
( )
C
và khoảng cách từ
I
đến
AB
bằng
25
842
. Biết điểm
M
có hoành độ dương.
Lời giải
Đường tròn
( )
C
có tâm
(1;5)
I, bán kính
5
R
Gọi tọa độ điểm
M
là
( ;4)
M m .
Gọi
A
có tọa độ:
1 1
( ; )
A x y
, ta có 2 2
1 1
( 1) ( 5) 25
A C x y
.
Phương trình đường thẳng
MA
là 1 1
( 1)( 1
) ( 5)( 5) 25
x x y y
Do
M MA
nên ta có: 1 1 1 1
( 1)( 1) ( 5) 25 ( 1) 19 0 (1)
m x y m x y m
Hoàn toàn tương tự, gọi
2 2
( ; )
B x y
thì ta có: 2 2
( 1) 19 0 (2)
m x y m
Từ (1) và (2) ta có phương trình đường thẳng
AB
là
( 1) 19 0
m x y m
Khoảng cách từ
I
đến
AB
bằng
25
842
2
2
30
| ( 1).1 5 19 | 25
( 1) 841 30
28
842
( 1) 1
m
m m m m
m
m
(do
0
m
)
Vậy điểm
M
cần tìm có tọa độ
(30;4)
M.
2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng :
d x y z
và hai điểm
(0;0;3), (0;3;3)
A B . Tìm
tọa độ điểm
C
nằm trên đường thẳng
d
sao cho tam giác
ABC
có chu vi nhỏ nhất.
Lời giải
Phương trình tham số đường thẳng :
x t
d y t
z t

