Hướng dẫn giải đề thi thử môn toán năm 2011 - đề 014
lượt xem 22
download
Tài liệu tham khảo về Hướng dẫn giải đề thi thử môn toán năm 2011 - đề 014...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn giải đề thi thử môn toán năm 2011 - đề 014
- Hư ng d n gi i: ®Ò ®Ò 014 ®Ò thi thö ®¹i häc n¨m 2011 – ®Ò 014 Câu 1: Hai i m M và N n m cùng m t phía c a ngu n âm, trên cùng m t phương truy n âm cách nhau m t kho ng b ng a, có m c cư ng âm l n lư t là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Bi t ngu n âm là ng hư ng. N u ngu n âm ó t t i i m M thì m c cư ng âm t i N là A. 12 dB. B. 7 dB. C. 11 dB. D. 9 dB. Hư ng d n gi i: 2 2 R R I R a Ta có L M − L N = 10log M = 10 log N = 20 ⇔ log N = 2 N = 10 ⇔ 1 + → = 10 a = 9R M . → IN RM RM RM RM I P M t khác ta l i có L M = 30 = 10log M I M = 1000Io ⇔ → = 1000Io P = 4 πR 2 .1000Io → M 2 4πR M Io Khi ngu n âm t t i M thì 4 πR 2 .1000Io 1000Io I P P 1000 1000 IN = = = = N = → L N = 10log → = 30 − 10log81 ≈ 11 dB. M 2 2 2 4 πR N 4 πa 4πa 81 Io 81 81 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2: Catot c a m t t bào quang i n làm b ng kim lo i có gi i h n quang i n là λo ư c chi u sáng b ng ánh 1 sáng có bư c sóng λ1 thì v a ch c n i n áp hãm b ng U1 tri t tiêu dòng quang i n c n i n áp hãm U1. 2 cũng tri t tiêu dòng quang i n thì t m kim lo i ó ph i chi u b ng ánh sáng có bư c sóng λ2 xác nh b i λλ 2λ λ A. λ 2 = 1. o . B. λ 2 = 1. o . 2λ o − λ1 λ1 + λ o λ − λo λ .λ C. λ 2 = 1 D. λ 2 = 1 o . . 2λ o + λ1 2λ1 + λ o Hư ng d n gi i: Áp d ng công th c Anhxtanh cho hai trư ng h p c a Uh ta ư c: hc hc hc hc hc hc λ = λ + eU1 λ − λ = eU1 − λ1 λ o 1 1 1 1 2 2 ← → → =2⇔ − = − o o λ1 λ o λ 2 λ o hc hc hc = hc + eU = hc + 1 eU hc − hc = 1 eU − λ2 λo λ2 λo λ2 λo 2 λo 2 2 1 1 2λ λ 1 1 2 ⇔ + = 2 = 1. o . V y áp án B úng. →λ λ1 λ o λ 2 λ1 + λ o ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5: S phóng x và ph n ng nhi t h ch gi ng nhau nh ng i m nào sau ây? A. u là các ph n ng h t nhân x y ra m t cách t phát không ch u tác ng bên ngoài. B. T ng h t kh i c a các h t sau ph n ng l n hơn t ng h t kh i c a các h t trư c ph n ng. C. các ph n ng ó x y ra thì u ph i c n nhi t r t cao. D. T ng kh i lư ng c a các h t sau ph n ng l n hơn t ng kh i lư ng c a các h t trư c ph n ng. S phóng x và ph n ng nhi t h ch u là các ph n ng to năng lư ng. Hư ng d n gi i: ( m1 + m2 − m3 − m4 ) c 2 ( ∆m3 + ∆m4 − ∆m1 − ∆m2 ) c 2 T công th c tính năng lư ng c a ph n ng h t nhân ∆E = ta th y r ng ph n ng ∆E3 + ∆E4 − ∆E1 − ∆E2 A3ε 3 + A4 ε 4 − A1ε1 − A2 ε 2 t a năng lư ng thì t ng h t kh i c a các h t sau ph n ng l n hơn t ng h t kh i c a các h t trư c ph n ng. V y áp án B úng. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Câu 7: T i m t nơi trên m t t, m t con l c ơn dao ng i u hòa. Trong kho ng th i gian ∆t, con l c th c hi n 60 dao ng toàn ph n, thay i chi u dài con l c m t o n 44 cm thì cũng trong kho ng th i gian ∆t y, nó th c hi n 50 dao ng toàn ph n. Chi u dài ban u c a con l c là A. 60 cm. B. 100 cm. C. 80 cm. D. 144 cm. Hư ng d n gi i: G i chu kì con l c có chi u dài 1 là T1, chu kì con l c có chi u dài 2 = 1 ± 0, 44 là T2. T1 5 5 25 Ta có ∆t = N1T1 = N 2 T2 ⇔ 60T1 = 50T2 ⇔ = → = ⇔ = 0 nên gia t c tr ng trư ng c a v t là g′ = g + T ′ = 2 π → . qE m g+ m Khi t t i n trư ng thì gia t c c a v t là g, khi ó ta th y chu kỳ dao ng tăng. 2π v max = ωA = .A A ↓ . V y chu kỳ tăng, biên gi m. → Do t c c a v t qua v trí cân b ng không thay i, nên T T ↑ V y áp án D úng. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 18: Trong m t máy phát i n xoay chi u 3 pha, khi su t i n ng m t pha t giá tr c c i e1 = Eo thì các su t i n ng các pha kia t các giá tr Eo Eo Eo 3E o e2 = − 2 e 2 = − e2 = − 2 e 2 = 2 2 A. B. C. D. e = − E o e = E o e = − E o 3E o e 3 = − 2 3 3 2 3 2 2 e = E cos ( ωt ) 1 o 2π ba pha là e 2 = E o cos ωt − Ta có bi u th c c a su t i n ng 3 2π e3 = E o cos ωt + 3 2π 2π Eo e2 = E o cosωt.cos + sin ωt.sin = − 3 3 2 Gi s khi e1 = E o ⇔ cos ( ωt ) = 1 ⇒ sin ( ωt ) = 0 → e = E cosωt.cos 2π − sin ωt.sin 2π = − E o o 3 3 3 2 V y áp án A úng. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 1 Câu 19: Cho m ch RLC n i ti p , t n s dòng i n là f = 50 Hz. Cu n dây có L = (H), C = (mF). cư ng π 8π dòng i n qua m ch l n nh t ngư i ta ph i m c thêm t C′ v i C. Hãy ch n giá tr c a C′ và cách m c ?
- 1 1 A. C′ = B. C′ = (mF), m c song song. (mF), m c song song. 10π 2π 1 1 C. C′ = D. C′ = (mF), m c n i ti p. (mF), m c n i ti p. 2π 10π bài ã cho ta có ZL = 100 , ZC = 80 . T cư ng dòng i n qua m ch l n nh t thì khi ó m ch x y ra hi n tư ng c ng hư ng i n. Ta có i u ki n: ZL = ZCb = 100 Ω Cb < C. Khi ó hai t ph i ghép n i ti p. → 1 11 1 = + ⇔ ZCb = ZC + ZC′ ZC′ = 20 Ω ⇔ C′ = → ó ta ư c T (mF). Cb C C′ 2π V y áp án C úng. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- π Câu 20: M t ngu n phát sóng cơ dao ng theo phương trình u = 4cos 4 πt − cm. Bi t dao ng t i hai i m g n 4 nhau nh t trên cùng m t phương truy n sóng cách nhau 0,5 m có l ch pha là π/3. T c truy n c a sóng ó là A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Hư ng d n gi i: 2 πd π 2 π.0,5 Ta có ∆φ = ⇔= λ = 3(m) ⇔ v = λ.f = 6 m/s. → λ λ 3 V y áp án C úng. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 21: Trong m t m ch i n xoay chi u R, L, C m c n i ti p, phát bi u nào sau ây úng? A. i n áp hi u d ng gi a hai u o n m ch có th nh hơn i n áp hi u d ng trên m i ph n t . B. i n áp hi u d ng gi a hai u o n m ch không th nh hơn i n áp hi u d ng trên i n tr thu n. C. i n áp hi u d ng gi a hai u o n m ch luôn l n hơn i n áp hi u d ng trên m i ph n t . D. Cư ng dòng i n luôn tr pha hơn i n áp gi a hai u o n m ch. T bi u th c U = U R + ( U L − U C ) U ≥ U R . → 2 2 V y i n áp hi u d ng gi a hai u m ch không th nh hơn i n áp hi u d ng trên i n tr R. V y áp án B úng. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 23: M t v t tham gia ng thơi hai dao ng i u hoà cùng phương cùng t n s . Bi t phương trình dao ng c a π π v t 1 là x1 = 8 3 cos ωt + cm và phương trình dao ng t ng h p x = 16 3 cos ωt − cm . Phương trình dao 6 6 ng c a v t 2 là π π A. x 2 = 24cos ωt − cm. B. x 2 = 24cos ωt − cm. 3 6 π π C. x 2 = 8cos ωt + cm. D. x 2 = 8cos ωt + cm. 6 3 Hư ng d n gi i: π π π 5π Ta có x = x1 + x 2 ⇔ x 2 = x − x1 = 16 3 cos ωt − − 8 3 cos ωt + = 16 3 cos ωt − + 8 3 cos ωt − 6 6 6 6 ( )( ) 2 2π 2 2 A 2 = 16 3 + 16 3 − 2.16 3.8 3.cos 3 A 2 = 24 cm −π −5π → + 8 3.sin π 16 3.sin φ 2 = − 3 T ng h p hai dao ng trên ta ư c tan φ = 6 6 =− 3 −π −π 2 + 8 3.cos 16 3.cos 6 6 V y áp án A úng. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 27: Ngư i ta truy n t i i n xoay chi u m t pha t m t tr m phát i n cách nơi tiêu th 10 km. Dây d n làm b ng kim lo i có i n tr su t 2,5.10−8 m, ti t di n 0,4 cm2, h s công su t c a m ch i n là 0,9. i n áp và công su t truy n i tr m phát i n là 10 kV và 500 kW. Hi u su t truy n t i i n là A. 92,28% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14% Hư ng d n gi i:
- P − ∆P ∆P H = P = 1 − P 2 P P 500.1000 20000 .2,5.10−8. Ta có ∆P = .R H = 1 − → .ρ. = 1 − = 0,9228 = 92, 28%. ( U cos φ ) S (10000.0,9 ) 0, 4.10−4 2 2 U cos φ R = ρ. S V y áp án A úng. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3LCω2 = 1 Câu 40: t i n áp u = U 2cos ( ωt ) V vào hai u o n m ch RLC n i ti p có R thì =2 3 ωL A. u nhanh pha π/6 so v i i. B. i nhanh pha π/6 so v i u. C. u nhanh pha π/3 so v i i. D. i nhanh pha π/3 so v i u. Hư ng d n gi i: 3LCω = 1 2 1 ZC = 3ZL 3ωL = Z − ZC −2ZL π 1 ⇔ ωC ⇔ tan φ = L → = =− φ = − . → Ta có R R = 2 3ZL =2 3 R 6 2 3ZL 3 R = 2 3ωL ωL V y i nhanh pha hơn u góc π/6. V y áp án B úng. Biên so n: ng Vi t Hùng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử môn Sinh học năm 2014
33 p | 311 | 68
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 - Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh vào lớp 10 – Thanh Hóa
6 p | 314 | 37
-
Tổng hợp lời giải đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán
335 p | 194 | 32
-
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2012-2013
13 p | 130 | 31
-
Hướng dẫn giải đề thi thử đại học tháng 12 năm 2008 - Môn vật lý
125 p | 125 | 29
-
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 – THÁI BÌNH
5 p | 220 | 16
-
Hướng dẫn giải đề thi đại học từ 2007 - 2011
66 p | 145 | 12
-
Hướng dẫn giải đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh: Phần 1
163 p | 17 | 5
-
Hướng dẫn giải đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh: Phần 2
69 p | 24 | 5
-
Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi thử lần 1 THPT quốc gia 2016 (Mã đề 209) - THPT chuyên Nguyễn Huệ
7 p | 144 | 4
-
Hướng dẫn giải đề thi thử số 7 năm 2012 môn: Toán
0 p | 63 | 2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử số 9 năm 2012 môn: Toán
12 p | 54 | 2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử đại học năm 2012 môn: Toán - Đề số 16
6 p | 55 | 2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử năm 2012 môn: Toán - Đề số 1
0 p | 51 | 2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử năm 2012 môn: Toán - Đề số 3
0 p | 53 | 2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử đại học số 14 môn: Toán
9 p | 69 | 2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử đại học số 15 môn: Toán
7 p | 52 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn