![](images/graphics/blank.gif)
hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 31 đến 40
lượt xem 10
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 31 đến 40', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 31 đến 40
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Hướng dẫn Đề số 31 Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = 1 là: x=0 ⇔ x(x2 + 3x + m) = 0 ⇔ 2 x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 x + 3x + m = 0 (2) (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm xD, xE ≠ 0. m0 ∆ = 9 − 4m > 0 ⇔ �2 �4 m< 0 +3 0+m 0 9 Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là: kD = y’(xD) = 3xD + 6 xD + m = −( xD + 2m); kE = y’(xE) = 3xE + 6 xE + m = −( xE + 2m). 2 2 Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc ⇔ kDkE = –1. ⇔ (3xD + 2m)(3xE + 2m) = 9xDxE + 6m(xD + xE) + 4m2 = –1 ⇔ 9m – 18m + 4m2 = –1; (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo định lý Vi-et). 1 ⇔m = ( 9 65 ) . 8 � π� � π� π kπ Câu II: 1) PT ⇔ cos � − � − cos3x ⇔ cos � − � cos(π − 3x) ⇔ x = + = = x x � 3� � 3� 32 2) Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: x 2 + 91 − y 2 + 91 = y − 2 − x − 2 + y 2 − x 2 x2 − y 2 y−x = + ( y − x)( y + x) � y−2 + x−2 x + 91 + y + 91 2 2 � � x+ y 1 � ( x − y) � + + x + y� 0 = � x 2 + 91 + y 2 + 91 � x−2 + y−2 � � ⇔ x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2) Vậy từ hệ trên ta có: x 2 + 91 = x − 2 + x 2 � x 2 + 91 − 10 = x − 2 − 1 + x 2 − 9 x2 − 9 x−3 = + ( x − 3)( x + 3) � x − 2 +1 x + 91 + 10 2 � � � � 1 1 � ( x − 3) �x + 3) � − 1� − = � 0 ⇔x = 3 ( � � � x + 91 + 10 � x − 2 + 1 � 2 � Vậy nghiệm của hệ x = y = 3 e2 e2 e2 dx d (ln x) �1 1� Câu III: I = � x ln x (1 + ln x) � x(1 + ln x) = =�− �(ln x ) = 2ln2 – ln3 d ln x 1 + ln x � ln e� e e Câu IV: Dựng SH ⊥ AB . Ta có: ( SAB) ⊥ ( ABC ), ( SAB) �( ABC ) = AB, SH �( SAB) � SH ⊥ ( ABC ) và SH là đường cao của hình chóp. Dựng HN ⊥ BC , HP ⊥ AC � SN ⊥ BC , SP ⊥ AC � ᄋSPH = ᄋSNH = α ∆ SHN = ∆ SHP ⇒ HN = HP. a3 a3 . ∆ SHP vuông có: SH = HP.tan α = tan α ∆ AHP vuông có: HP = HA.sin 60o = 4 4 a 2 3 a3 1 1a 3 .tan α . = tan α Thể tích hình chóp S . ABC : V = .SH .S ABC = . 3 34 4 16 11 4 Câu V: Áp dụng bất đẳng thức + ( x > 0, y > 0) x y x+ y 1 1 4 1 1 4 1 1 4 + + + ; ; Ta có: a + b b + c a + 2b + c b + c c + a a + b + 2c c + a a + b 2a+b+c Mặt khác: Trang 52
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com 1 2 2 =2 � 2a 2 + b2 + c 2 + 4 − 4a − 2b − 2c � �2 0 2a + b + c 2a + b + c + 4 a + 7 2 2 � 2( a − 1) 2 + (b − 1)2 + (c − 1) 2 � 0 1 2 1 2 Tương tự: ; 2b + c + a b + 7 2c + a + b c + 7 2 2 1 1 1 4 4 4 + + +2 +2 Từ đó suy ra a+b b+c c+a a +7 b +7 c +7 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Câu VI.a: 1) Gọi (d) là đường thẳng qua M(1; 1) cắt (E) tại C, D. Vì (E) có tính đối xứng nên (d) không thể vuông góc v ới Ox, do đó ph ương trình c ủa (d) có dạng: y = k ( x − 1) + 1 � y = kx + 1 − k Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (E): 4 x 2 + 9(kx + 1 − k ) 2 − 36 = 0 � (4 + 9k 2 ) x 2 + 18k (1 − k ) x + 9(1 − k ) 2 − 36 = 0 ( ∆ = 288k 2 + 72k + 108 > 0, ∀k ) (1) ⇒ (d) luôn cắt (E) tại 2 điểm C, D với các hoành độ x1 , x2 là nghiệm của (1). −18k (1 − k ) Theo định lý Viet: x1 + x2 = 4 + 9k 2 −18k (1 − k ) 4 M(1; 1) là trung điểm của CD ⇔ x1 + x2 = 2 xM � =2 � k =− . 4 + 9k 2 9 Vậy, phương trình đường thẳng (d): 4x + 9y – 13 = 0. 2) Gọi A(a; 0; 0) Ox . � (Q / ) : 4 y − 3x + 10 = 0 uuuuuu r r r (d) qua M 0 (1; 0; − 2) và có VTCP u = (1; 2; 2) . Đặt M 0 M 1 = u Do đó: d(A; d) là chiều cao vẽ từ A trong tam giác AM 0 M 1 uuuuu r r � 0 ; u � 8a 2 − 24a + 36 AM 2.S AM 0 M1 � � � d ( A; d ) = = = r M 0 M1 u 3 Theo giả thiết: d(A; (P)) = d(A; d) 8a 2 − 24a + 36 2a = � 4a 2 = 8a 2 − 24a + 36 � 4( a − 3) 2 = 0 � a = 3 � 3 3 Vậy, có một điểm A(3; 0; 0). Câu VII.a: Giả sử n = a b c d e . • Xem các số hình thức a b c d e , kể cả a = 0. Có 3 cách chọn vị trí cho 1 (1 là a ho ặc b ho ặc c). Sau đó chọn trị khác nhau cho 4 vị trí còn lại từ X \ { 1} ⇒ số cách chọn A74 . Như vậy có 3. (7. 6. 5. 4) = 2520 số hình thức thoả yêu cầu đề bài. • Xem các số hình thức 0b c d e ⇒ có 2 A6 = 240 (số) 3 • Loại những số dạng hình thức 0b c d e ra, ta còn 2520 – 240 = 2280 số n thỏa YCBT. Câu VI.b: 1) Phương trình đường thẳng (AB): x − 2 y + 3 = 0 và AB = 2 5 x0 − 2 y0 + 3 x0 − 2 y0 + 3 Gọi M ( x0 ; y0 ) � E ) � 5 x0 + 16 y0 = 80. Ta có: d ( M ; AB) = = 2 2 ( 1+ 4 5 1 Diện tích ∆ MAB: S = . AB.d ( M ; AB ) = x0 − 2 y0 − 3 2 �1 1� Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho 2 cặp số � ; − �( 5 x0 ; 4 y0 ) có: , 2� �5 2 �1 � � 1� 2 1 1 9 � . 5 x0 − 2 .4 y0 � � + 4 �5 x0 + 16 y0 ) = 20 .80 = 36 ( 2 5 �5 �� � � x0 − 2 y0 � � − 6 � 0 − 2 y0 � � 3 − 6 � 0 − 2 y0 + 3 � + 3 6 x 6 x 6 � − 3 � 0 − 2 y0 + 3 � � x0 − 2 y0 + 3 � x 9 9 Trang 53
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com 8 5x 4 y x0 = = 5 x0 = −8 y0 1 1 3 − � max x0 − 2 y0 + 3 = 9 � � �� x0 − 2 y0 = 6 2 5 5 y0 = − x0 − 2 y0 + 3 = 9 3 � 5� 8 Vậy, max S MAB = 9 khi M � ; − �. 3 3� � r r 2) (P) có VTPT nP = (1; 4; − 1) , (Q) có pháp vectơ nQ = (3; − 4; 9) r r (d1) có VTCP u1 = (2; − 4; 3) , (d2) có VTCP u2 = (−2; 3; 4) ( ∆1 ) = ( P ) (Q) ( d1 ),( P ) P ( P) (P ) 1 1 ⇒ (∆ ) = (P1) ∩ (Q1) và (∆ ) // (∆ 1) Gọi: (Q1 ) (d 2 ),(Q1 ) P (Q) rr u = u∆1 r 1r r (∆ ) có vectơ chỉ phương u = [nP ; nQ ] = (8; − 3; − 4) 4 r r rr r u1 và u nên có VTPT: nP1 = [u1 ; u ] = (25; 32; 26) (P1) có cặp VTCP Phương trình mp (P1): 25(x + 5) + 32(y – 3) + 26(z + 1) = 0 � 25 x + 32 y + 26 z + 55 = 0 r rr r r (Q1) có cặp VTCP u2 và u nên có VTPT: nQ1 = [u2 ; u ] = (0; 24; − 18) Phương trình mp (Q1): 0( x − 3) + 24( y + 1) − 18( z − 2) = 0 � 4 y − 3 x + 10 = 0 25 x + 32 y + 26 z + 55 = 0 Ta có: (∆ ) = ( P ) (Q1 ) ⇒ phương trình đường thẳng (∆ ) : 1 4 y − 3 z + 10 = 0 Câu VII.b: n = 3, n = 4 . Hướng dẫn Đề số 32 www.MATHVN.com � 2a − 1 � Câu I: 2) Giao điểm I(1; –2). A �; a � � 1− a � 1 2a − 1 Phương trình tiếp tuyến tại A: y = 2 (x – a) + (1 − a) 1− a � 2a � Giao điểm của tiệm cận đứng và tiếp tuyến tại A: P � 1; � �1− a � Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến tại A: Q(2a – 1; –2) Ta có: xP + xQ = 2a = 2xA. Vậy A là trung điểm của PQ 2a 2 1 ; IQ = 2( a − 1) . SIPQ = IP.IQ = 2 (đvdt) +2 = Ta có IP = 1− a 1− a 2 1 Câu II: 1) Điều kiện: − x 10 3 3x + 1 + 6 3x + 1 + 6 BPT ⇔ log 2 log 2 (7 − 10 − x ) ⇒ 7 − 10 − x 2 2 ⇒ 3x + 1 + 6 2(7 − 10 − x ) ⇒ 3x + 1 + 2 10 − x 8 ⇒ 49x2 – 418x + 369 ≤ 0 369 ⇒1 ≤ x ≤ (thoả) 49 Trang 54
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com π kπ 2) Điều kiện: cos2x ≠ 0 ۹+ x � (k ᄋ) 4 2 3 1 PT � 1 − sin 2 2 x = sin 2 x ⇒ 3sin22x + sin2x – 4 = 0 4 4 π ⇒ sin2x = 1 ⇒ x = + kπ ( không thoả). Vậy phương trình vô nghiệm. 4 π π 4 4 Câu III: I = dx + � 2 xdx = I1 + I2 � −x 2 xe cos 0 0 π u = 2x π −π 4 π ⇒ I1 = − Đặt e 4 – 2 e− 4 + 2 Tính: I1 = −x 2 xe dx dv = e − x dx 2 0 π π 1 + cos 2 x = 1 � + 1 sin 2 x � = π + 1 4 x 4 I2 = � � dx 2� 2 � 84 2 0 0 Câu IV: Gọi P là trung điểm của DD′ . A′ B′ NP là hình bình hành ⇒ A′ P // B′ N A′ PDM là hình bình hành ⇒ A′ P // MD ⇒ B′ N // MD hay B′ , M, N, D đồng phẳng. Tứ giác B′ NDM là hình bình hành. Để B’MND là hình vuông thì 2B′ N2 = B′ D2. �2 � y 2 � + a2 � y 2 + a2 ⇒ y = a 2 = Đặt: y = AA’ �4 � 1 1 2 1 1 1 1 + − + − ⇔ Câu V: Ta chứng minh: ≥0 1 + a 1 + b 1 + ab 1 + a 1 + ab 1 + b 1 + ab ( b − a ) 2 ( ab − 1) ۳ 0 (đúng). Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b. (1 + a)(1 + b)(1 + ab ) 2 2 4 4 1 1 1 1 + = + + + Xét 1 + a 1 + b 1 + c 1 + abc 1 + ab 1 + abc 1 + abc 3 1+ a b c 3 6 4 12 4 4 4 3 = 1 . Vậy P nhỏ nhất bằng 1 khi a = b = c = 2 ⇒P 1 + abc 3 Câu VI.a: 1) PT đường thẳng (∆ ) có dạng: a(x – 2) + b(y +1) = 0 ⇔ ax + by – 2a + b = 0 2a − b 1 Ta có: cos α = = 7a2 – 8ab + b2 = 0. Chon a = 1 ⇒ b = 1; b = 7. 10 5( a 2 + b 2 ) ⇒ (∆ 1): x + y – 1 = 0 và (∆ 2): x + 7y + 5 = 0 2) PT mặt cầu (S) có dạng: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0 (S) qua B: 2b + 8c – d – 17 = 0 (S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0 Tâm I ∈ (P): a + b – 2c + 4 = 0 Giải ra ta được: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3 Vậy (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0 Câu VII.a: Có 6 tập con có 5 chữ số chứa các số 0; 1; 2 Có 4 tập con có 5 chữ số chứa 1 và 2, nhưng không chứa số 0 Vậy số có các chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho bằng: 6(P5 – P4) + 4P5 = 1.056 (số) Câu VI.b: 1) Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB uuu r d qua M(1; 2) có VTPT là AB = (4;2) ⇒ d: 2x + y – 4 = 0 ⇒ Tâm I(a;4 – 2a) a =3 Ta có IA = d(I,D) � 11a − 8 = 5 5a − 10a + 10 ⇔ 2a – 37a + 93 = 0 ⇔ 2 2 31 a= 2 • Với a = 3 ⇒ I(3;–2), R = 5 ⇒ (C): (x – 3) + (y + 2) = 25 2 2 Trang 55
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com 2 �1 3 31 � 65 � 31 � 4225 ⇒ I � ; −27 � R = ⇒ (C): � − �+ ( y + 27) 2 = • Với a = x , 2 2 2 � � � 2� 4 uuur r 1 uuu r 2) Ta có AB = (−3;1;4); a = AC = (−1;1;1) 2 PT mặt phẳng (ABC): 3x + y + 2z – 6 = 0 � D � ABC ) ⇒ đpcm ( Câu VII.b: Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1 x= y log y x = 1 Ta có log y xy = log x y � log y x + log y x − 2 = 0 2 1 x= 2 log y x = −2 y • Với x = y ⇒ x = y = log 2 3 − 1 1 1 • Với x = 2 ta có: 2 y 2 + 2 y = 3 theo bất đẳng thức Cô-si suy ra PT vô nghiệm y Hướng dẫn Đề số 33 www.MATHVN.com Câu I: 2) Đạo hàm y = 4 x 3 + 3mx 2 − 4 x − 3m = ( x − 1)[4 x 2 + (4 + 3m) x + 3m] x =1 y =0 4 x 2 + (4 + 3m) x + 3m = 0 (2) Hàm số có 2 cực tiểu ⇔ y có 3 cực trị ⇔ y′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt ∆ = (3m − 4) 2 > 0 4 �۹� m . ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 4 + 4 + 3m + 3m 0 3 4 , thì y′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 Thử lại: Với m 3 4 Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi m . 3 π π 2 Câu II: 1) PT ⇔ cos 4 x = � x = � + k , k �Z 2 16 2 v2 − u 2 = 2x + 1 � = x + 2, u > 0 � =x +2 2 u2 2 u � � �2 �� 2) Đặt: � v2 − u 2 − 1 v = x 2 + 2 x + 3 �x 2 = � = x + 2 x + 3, v > 0 2 v 2 v−u =0 (b) � v +u � 1� � PT ⇔ (v − u ) � − u ) �+ + =0 (v 1 � v+u� 1 � 2 � 2� (v + u ) �+ � =0 + 1 (c ) � � � 2 �2 � Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. 1 Do đó: PT ⇔ v − u = 0 � v = u � x + 2 x + 3 = x + 2 � x = − 2 2 2 π u = x +1 π /2 ⇒ I = − 1 ( x + 1) cos 2 x + 1 cos 2 xdx = π + 1 . 2 Câu III: Đặt dv = sin 2 xdx 2 20 4 0 Câu IV: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của ∆ ABC. Vì A′ .ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A′ BC) là ϕ = ᄋA EH . 9b 2 − 3a 2 a3 a3 a3 Ta có : AE = , AH = , HE = ⇒ A ' H = A ' A2 − AH 2 = . 2 3 6 3 Trang 56
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Do đó: tan ϕ = A ' H = 2 3b − a ; S∆ABC = a 3 � VABC . A ' B 'C ' = A ' H .S∆ABC = a 3b − a 2 2 2 2 2 2 HE a 4 4 a 2 3b 2 − a 2 . 1 VA '. ABC = A ' H .S ∆ ABC = 3 12 Do đó: VA ' BB ' CC ' = VABC . A ' B ' C ' − VA '. ABC = a 3b − a 2 2 2 6 Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có: a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2 • + 2 + 2 33 2 . 2 . 2 = 3 (1) b2 c a bca a 2 b2 c 2 a2 a b2 b c2 � b c� a c • 2 + 1 2 ; 2 + 1 2 ; 2 +1 2 ⇒ 2 + 2 + 2 2� + + � 3 − (2) � c a� b c a b b bc ca a � 2 b2 c 2 � � b c � a a Từ (1) và (2) ⇒ 2 � 2 + 2 + 2 � 2 � + + � đpcm. ⇒ � a � � c a� b c b Câu VI.a: 1) I (6; 2); M (1; 5) ∆ : x + y – 5 = 0, E ∈ ∆ ⇒ E(m; 5 – m); Gọi N là trung điểm của AB xN = 2 xI − xE = 12 − m I trung ñieåm NE ⇒ ⇒ N (12 – m; m – 1) yN = 2 yI − yE = 4 − 5 + m = m − 1 uuur u uu r MN = (11 – m; m – 6); IE = (m – 6; 5 – m – 2) = (m – 6; 3 – m) uuur uu ur MN .IE = 0 ⇔ (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0 ⇔ m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0 ⇔ m = 6 hay m = 7 uuur u + m = 6 ⇒ MN = (5; 0) ⇒ PT (AB) là y = 5 uuur u + m = 7 ⇒ MN = (4; 1) ⇒ PT (AB) là x – 1 – 4(y – 5) = 0 ⇒ x – 4y + 19 = 0 2) I (1; 2; 3); R = 1 + 4 + 9 + 11 = 5 2(1) − 2(2) − 3 − 4 = 3 < R = 5. Vậy (P) cắt (S) theo đường tròn (C) d (I; (P)) = 4 + 4 +1 x = 1 + 2t Phương trình d qua I, vuông góc với (P) : y = 2 − 2t z = 3−t Gọi J là tâm, r là bán kính đường tròn (C). J ∈ d ⇒ J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t) J ∈ (P) ⇒ 2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0 ⇒ t = 1 Vậy tâm đường tròn là J (3; 0; 2) , bán kính r = R 2 − IJ 2 = 4 Câu VII.a: Đặt t = 3x + x , t > 0. BPT ⇔ t2 – 10t + 9 ≥ 0 ⇔ ( t ≤ 1 hoặc t ≥ 9) 2 Khi t ≤ 1 ⇒ t = 3x + x �� x 2 + x �� −1 �� 0 2 (a) 1 0 x x −2 x2 + x Khi t ≥ 9 ⇒ t = 3 �� x 2 + x − 2 �� 9 0 (b) x1 Kết hợp (a) và (b) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (–∞ ; –2] ∪ [–1;0] ∪ [1; + ∞ ). Câu VI.b: 1) (C) có tâm là I (–2; –2); R = 2 Giả sử ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Kẻ đường cao IH của ∆ ABC, ta có 1 ᄋ IA.IB.sin AIB = sin AIB ᄋ S∆ ABC = 2 ᄋ Do đó S∆ ABC lớn nhất khi và chỉ khi sin AIB = 1 ⇔ ∆ AIB vuông tại I 1 − 4m IA = 1 (thỏa IH < R) ⇔ =1 ⇔ IH = 2 m2 + 1 8 ⇔ 1 – 8m + 16m2 = m2 + 1 ⇔ 15m2 – 8m = 0 ⇔ m = 0 hay m = 15 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) ∈Ox , N(0; n; 0) ∈Oy , P(0; 0; p) ∈ Oz. Trang 57
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com uuu r uuuu r uuu uuuu rr � = ( 1; −1; p − 1) ; NM = ( m; − n;0 ) � .NM = m + n DP DP Ta có : � r . � uuuu uuu uuuu r uuur r DN = ( 1; n − 1; −1) ; PM = ( m;0; − p ) DN .PM = m + p −1 1 1 xyz + + = 1 . Vì D ∈(P) nên: + + = 1. Phương trình mặt phẳng (P): mnp mnp m+n=0 uuu uuuu r r uuu uuuu rr � ⊥ NM � .NM = 0 m = −3 DP DP m+ p=0 � r � r uuuu uuur uuuu uuu r n= p=3 D là trực tâm của ∆ MNP ⇔ � ⊥ PM � � .PM = 0 ⇔ DN DN −1 1 1 � � + + =1 � � P) � � P) D( D( mnp xyz + + =1. Kết luận, phương trình của mặt phẳng (P): −3 3 3 2 x − 1 + sin(2 x + y − 1) = 0(1) Câu VII.b: PT ⇔ ( 2 − 1 + sin(2 + y − 1) ) + cos (2 + y − 1) = 0 2 x x 2 x cos(2 x + y − 1) = 0 (2) Từ (2) ⇒ sin(2 + y − 1) = 1 . x • Khi sin(2 + y − 1) = 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN) x • Khi sin(2 + y − 1) = −1 , thay vào (1), ta được: 2x = 2 ⇔ x = 1. x π Thay x = 1 vào (1) ⇒ sin(y +1) = –1 ⇔ y = −1 − + kπ , k Z . 2 π � � Kết luận: Phương trình có nghiệm: � −1 − + kπ , k Z � 1; . 2 � � Hướng dẫn Đề số 34 www.MATHVN.com Câu I: 2) PT ⇔ x − 2 x + 1 = − log 2 m . Dựa vào đồ thị ta suy ra được: 4 2 1 • log 2 m < –1 � 0 < m < : PT có 2 nghiệm phân biệt 2 1 • log 2 m = –1 � m = : PT có 3 nghiệm 2 1 • –1< log 2 m 0 � m > 1 : PT v ô nghiệm � 1� Câu II: 1) Tập xác định: D = −��� { 1} [ 2; +� ) ; � 2� • x = 1 là nghiệm • x 2: BPT ⇔ x − 2 x − 1 + 2 x − 1 vô nghiệm 1 1 •x : BPT ⇔ 2 − x + 1 − x 1 − 2 x có nghiệm x 2 2 � 1� { } ⇒ BPT có tập nghiệm S= − ; 1 � 2� π 1 + kπ ( k Ζ ) ⇔ x= 2) PT cos 2x= 2 8 Trang 58
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com π π 2 2 sin xdx cos xdx Câu III: Xét: I1 = . � x + cos x ) 3 ; I2 = � 0 ( sin ( sin x + cos x ) 3 0 π Đặt x = − t . Ta chứng minh được I1 = I2 2 π π π π 2 2 dx dx 1 � x + cos x ) =� = tan( x − ) 2 = 1 Tính I1 + I2 = π ( sin 2 )2 4 0 2cos 2 ( x − 0 0 4 1 ⇒ I1 = I2 = I = 7I1 – 5I2 = 1 2 Câu IV: Gọi I, J lần lượt là trung điểm cúa AB và CD; G là trọng tâm ∆SAC ∆SIJ đều cạnh a nên G cũng là trọng tâm ∆SIJ IG cắt SJ tại K là trung điểm cúa SJ; M, N là trung điểm cúa SC, SD 3 3a 2 3a 1 IK = ; SABMN = ( AB + MN ) IK = 2 2 8 a 3a 3 1 SK ⊥ (ABMN); SK = . V= S ABMN .SK = . 2 3 16 Câu V: Áp dụng BĐT Bunhiacopxki và giả thiết ta có: (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) − cd = 2d 2 + 6d + 9 − d 2 − 3d = f (d ) F 3 9 1 − 2(d + ) 2 + Ta có 2 2 f ( d ) = (2d + 3) 2d + 6 d + 9 2 3 9 1 − 2( d + ) 2 + 3 9+6 2 2 < 0 ), ta suy ra được: f (d ) f (− ) = Dựa vào BBT (chú ý: 2 2 4 2d 2 + 6d + 9 1 1 3 3 Dấu "=" xảy ra khi a = ;b=− ;c= ;d =− . 2 2 2 2 Câu VI.a: 1) y + 7 = 0; 4x + 3y + 27 = 0. uuu r 2) Đường thẳng ∆ cần tìm cắt d2 tại A(–1–2t; t; 1+t) OA = (–1–2t; t; 1+t) x=t uuu ur r ∆ ⊥ d1 � OA.u1 = 0 � t = −1 � A(1; −1;0) ⇒ PTTS của ∆ : y = −t z=0 4 Câu VII.a: Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: C18 Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: C52C6C7 + C5C62C7 + C5C6C72 11 1 1 11 Số cách chọn thoả mãn YCBT là: C18 − (C52C6C7 + C5C62C7 + C5C6C7 ) = 1485 4 11 1 1 112 Câu VI.b: 1) (AC): x + 2y – 7 = 0; (AB): x – y + 2 = 0; (BC): x – 4y – 1 = 0. 2) Giao điểm của đường thẳng AB và (P) là: C(2;0;–1) uuu r r x − 2 y z −1 Đường thẳng d đi qua C và có VTCP là � , nP � d: = = ⇒ AB � � −1 −2 2 Câu VII.b: Xét khai triển: (1 + x )2 n , thay x = 1; x = –1 và kết hợp giả thiết ta được n = 12 12 � 2 � 12 k Khai triển: � 2 + � = C12 2k x 24 −3 k có hệ số x3 là: C12 27 =101376 7 x x � k =0 � Trang 59
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Hướng dẫn Đề số 35 www.MATHVN.com Câu I: 2) ∆ OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với m ột trong hai đ ường th ẳng y = x ho ặc y = –x. x = −1 � y 0 = 1 −1 = 1⇒ 0 Nghĩa là: f ′ (x0) = ± 1 ⇒ (2x 0 + 3) 2 x 0 = −2 � y 0 = 0 ∆ 1 : y – 1 = –1(x + 1) ⇔ y = –x (loại); ∆ 2 : y – 0 = –1(x + 2) ⇔ y = –x – 2 (nhận) π Câu II: 1) Điều kiện: sin x cos x �۹ x k . 0 2 cos 2 x − sin 2 x cos 2 x Ta có: 2cot 2 x = 2 =2 = cot x − tan x . sin 2 x 2sin x cos x cot x 3 π cot x = 1 � x = + kπ , k �ᄋ PT ⇔ 3 + cot x = 3 − cot x �� 2 cot x − 7 cot x + 6 = 0 4 1 2) Điều kiện: x − . 3 PT ⇔ � + 1) 2 − 2( x + 1) 3 x + 1 + ( 3 x + 1 ) � � x + 2 ) − 2 2 x 2 + 5 x + 2 + ( 2 x + 1 ) � 0 +( 2 2 2 = (x �� � � 3x + 1 = x + 1 � � + 1) − 3x + 1 �+ � x + 2 ) − ( 2 x + 1 ) � = 0 � ( 2 2 � x =1. (x �� � � 2x + 1 = x + 2 2 du Câu III: Đặt u = sin x + cos x � I = . 4 − u2 1 π π π 4 4 2cos tdt Đặt u = 2sin t � I = � = �= . dt 12 4 − 4sin t π 2 π 6 6 Câu IV: Gọi Q là giao điểm của NP và AD. Do PD′ = 2PD nên D′ N = 2DQ a2 AD.DQ = MD 2 = � QM ⊥ AM (đpcm). 4 a2 1 Ta có: V = MD.S∆ A ' AP (1). S∆ A ' AP = S ADD ' A ' − S∆ APD − S ∆ A ' D ' P = 3 2 a3 Thay vào (1), ta được: V = . 12 ( a + b − c )3 c 1 Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương và ta được: , 3 3c 3 ( a + b − c )3 c 1 (a + b − c) 3 4c 1 −− + − +� + + c (1). ab ab 3c 33 3c 33 (b + c − a ) 3 (c + a − b )3 4a 1 4b 1 b+c− − (2), c+a− − (3). Tương tự: 3a 33 3b 33 Cộng (1), (2) và (3) ta suy ra P � � min P = 1 khi a = b = c = 1 . 1 PM / ( C ) = 27 > 0 M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5. Câu VI.a: 1) uuu uuu rr Mặt khác: PM /( C ) = MA.MB = 3MB � MB = 3 � BH = 3 � IH = R 2 − BH 2 = 4 = d [ M ,(d )] 2 Ta có: phương trình đường thẳng (d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a 2 + b2 > 0). a=0 −6a − 4b d [ M ,( d )] = 4 � =4� 12 . a=− b a 2 + b2 5 Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. r 2) M (–1 + t; t; –9 + 6t) ∈∆ 1; ∆ 2 qua A (1; 3; –1) có véctơ chỉ phương a = (2; 1; –2) Trang 60
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com uuuu r r uuuu r AM = (t – 2; t – 3; 6t – 8) ⇒ � M;a � (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t) A = � � 261t 2 − 792t + 612 = 11t − 20 Ta có : d (M, ∆ 2) = d (M, (P)) ⇔ 53 ⇔ 35t2 – 88t + 53 = 0 ⇔ t = 1 hay t = 35 18 53 3 � � Vậy M (0; 1; –3) hay M � ; ; � � 35 35 � 35 Câu VII.a: ∆ ’ = –9 = 9i2 do đó phương trình có 2 nghiệm z1 = –1 – 3i, z2 = –1 + 3i 2 2 ⇒ A = z1 + z2 = (1 + 9) + (1 + 9) = 20 Câu VI.b: 1) 3x + 2y – 15 = 0; 2x + 5y – 12 = 0. uuur u 2) Chọn N �d � N (t ;1 + 2t ;2 + t ) � MN = (t − 2; 2t − 1; t − 2) . uuur r u x −1 y − 3 z − 3 MN P ( P ) � MN .n P = 0 ( do M � P ) ) � t = 1 � N (1;3;3) � d ' : = = ( . −1 1 1 Câu VII.b: Điều kiện: x > 0. Đặt t = log 7 x � x = 7t . ( ) t t t t t t 13 73 �� � � PT ⇔ log 2 1 + 7 = t � 1 + 7 = 2 � 1 + 7 = 8 � � �+ � �− 1 = 0 (*). t 3 3 3 3 8 8 �� � � t t 13 73 Hàm số f (t ) = � � + � � − 1 nghịch biến và f (3) = 0 nên (*) có nghiệm t = 3. �� � � 8 8 �� � � Vậy phương trình có nghiệm x = 343. Hướng dẫn Đề số 36 x=0 Câu I: 2) y = 4x 3 − 4(m 2 − m + 1 x ; y = 0 . ) m2 − m + 1 x= 2 Khoảng cách giữa các điểm cực tiểu: d = 2 m 2 − m + 1 = 2 � − 1 �+ 3 m � � � 2� 4 1 ⇒ Mind = 3 ⇔m = . 2 π Câu II: 1) PT ⇔ sin3 2x − 2sin2 2x + 3sin2x + 6 = 0 ⇔ sin2x = −1 ⇔ x = − + kπ 4 x 3 − 6x 2y + 9xy 2 − 4y 3 = 0 x=y (1) . Ta có: (1) ⇔ (x − y )2(x − 4y ) = 0 ⇔ 2) x = 4y x−y + x+y =2 (2) • Với x = y: (2) ⇒ x = y = 2 • Với x = 4y: (2) ⇒ x = 32 − 8 15; y = 8− 2 15 Câu III: I = 2 + 9ln3− 4ln2 Câu IV: Kẻ SH ⊥ PD ⇒ SH ⊥ ((PQCD) 1 5a2 14 2a 5 10 5 3 1 ⇒ VS .PQCD = SPQCD .SH = . = . a 3 3 9 27 14 • Có thể dùng công thức tỉ số thể tích: Trang 61
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com VS .PQC SP SQ 2 2 4 453 = = . � VS .PQC = VS .ABC = . a SA SB 3 3 9 27 VS .ABC VS .PCD SP 2 2 253 = = � VS.PCD = VS .ACD = a SA 3 3 9 VS .ACD 10 5 3 ⇒ VS .PQCD = VS .PQC + VS .PCD = a 27 Câu V: Ta có: x > 0, y > 0, x + y = 2 ⇒ 0 < xy 1. 2 � y� 3 ≥ 2 x 2 + 3 = 7 . Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = 1. Vậy, minP = 7. P= � + �+ y x � xy � Câu VI.a: 1) C đối xứng với A qua đường thẳng d ⇒ C(3; 1). B, D d ⇒ B(–2; 1), D(6; 5). AB = AD = 5 x = 3+ t r r aV ⊥ nP r rr � aV = �P , ad1� −4(1 ; −1 ⇒ (∆ ): y = 7+ t . = ;1 ) n 2) E ∈ (d2) ⇒ E(3; 7; 6). r r � � aV ⊥ ad1 z = 6− t a = 1− i 2 2 2 Câu VII.a: z1 + z2 = −4i � a = −2i � . a = −1+ i Câu VI.b: 1) (C): x 2 + y 2 − 6x − 2y + 5 = 0 ⇒ Tâm I(3; 1), bán kính R = 5. d (I , ∆) = 5 a = 2, b = −1 c = −10 , Giả sử (∆ ): ax + by + c = 0 (c 0) . Từ: 2 ⇒ a = 1 b = 2,c = −10 , cos(d , ∆) = 2 ∆ :2x − y − 10 = 0 ⇒ . ∆ : x + 2y − 10 = 0 uuu r uuu r 1 2) Lấy B ∈ (d1), C ∈ (d2). Từ : AB = k AC ⇒ k = ⇒ B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 2 Ta có thể tính được B(2; –1; 1), C(3; –4; –1). Câu VII.b: Tiệm cân xiên (∆ ): y = x + m 2 . Từ M(1; 5) ∈ (∆ ) ⇒ m = ± 2. m Kết hợp với: y = 1− > 0, ∀x ≠ 1 ⇒ m = –2. (x − 1 2 ) Hướng dẫn Đề số 37: www.MATHVN.com Câu I: 2) Giả sử phương trình đường thẳng d: y = m. 13 2 8 x − x − 3x + = m ⇔ x 3 − 3x 2 − 9x + 8− 3m = 0 PT hoành độ giao điểm của (C) và d: 3 3 (1) Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho ∆ OAB cân tại O thì (1) phải có x1, – x1, x2 (x1, –x1 là hoành độ của A, B) ⇒ x1, x2 là các nghiệm của phương trình: (x 2 − x1 )(x − x2) = 0 ⇔ 2 x 3 − x2x 2 − x1 x + x1 x2 = 0 (2) 2 2 Trang 62
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com x1 = 3 x2 = 3 x =3 19 2 x1 = 9 . Kết luận: d: y = − ⇔2 Đồng nhất (1) và (2) ta được: . 19 3 m=− 2 x1 x2 = 8− 3m 3 Câu II: 1) Nhận xét: cosx = 0 không phải là nghiệm của PT. Nhân 2 vế của PT với cosx, ta đ ược: PT ⇔ 2sin3x (4cos3 x − 3cos x ) = cos x ⇔ 2sin3x.cos3x = cos x π � � ⇔ sin6x = sin� − x � �2 � π k 2π π k 2π ⇔x= + �x= + 14 7 10 5 342 2) PT ⇔ x 2 − 3x + 1= − x + x + 1 (1) 3 Chú ý: x 4 + x 2 + 1= (x 2 + x + 1)(x 2 − x + 1 , x 2 − 3x + 1= 2(x 2 − x + 1 − (x 2 + x + 1 ) ) ) 3 Do đó: (1) ⇔ 2(x 2 − x + 1) − (x 2 + x + 1) = − (x 2 + x + 1 x 2 − x + 1 . )( ) 3 x2 − x + 1 ( ) 2 và đặt t = ,t>0 Chia 2 vế cho 2 2 x + x + 1= x + x +1 x2 + x + 1 −3 t=
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com 2 33 2 x 33 2 x 2 ⇔ x (1− x ) x ⇔ x⇔2 2 (1) 2 2 y +z 2 33 1− x 332 z 332 y z y • Tương tự ta có: (2), (3) 2 2 2 2 2 2 x +y z +x 33 2 2 2 33 x y z • Từ (1), (2), (3) ⇒ 2 2 + 2 + (x + y + z ) = z + x2 x2 + y2 2 2 y +z 3 Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = . 3 Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(1; –2), bán kính R = 3. Vì các tiếp tuyến AB, AC vuông góc nên ABIC là hình vuông có cạnh bằng 3 ⇒ IA = 3 2 . Giả sử A(x; –x – m) ∈ d. )2 2 2 2 IA2 = 18 ⇔ (x − 1 + (−m − x + 2) = 18 ⇔ 2x − 2(3− m)x + m − 4m − 13 = 0 (1) Để chỉ có duy nhất một điểm A thì (1) có 1 nghiệm duy nhất ⇔ ∆ ′ = −m 2 + 2m + 35 = 0 ⇔ m=7 . m = −5 2) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B 2 + C 2 0 ). • Vì (P) ⊥ (Q) nên: 1.A + 1.B + 1.C = 0 ⇔ C = − A − B (1) A + 2B − C = 2 ⇔ ( A + 2B − C )2 = 2(A2 + B 2 + C 2) • d (M ,(P )) = 2 ⇔ (2) 2 2 2 A + B +C B=0 (3) Từ (1) và (2) ta được: 8AB + 5B 2 = 0 ⇔ 8A + 5B = 0 (4) • Từ (3): B = 0 ⇒ C = –A. Chọn A = 1, C = –1 ⇒ (P): x − z = 0 • Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 ⇒ C = 3 ⇒ (P): 5x − 8y + 3z = 0 . 8n(n − 1) 3 C2 1 Câu VII.a: Ta có: An − 8 n + Cn = 49 ⇔ n(n − 1 n − 2) − + n = 49 )( 2 ⇔ n3 − 7n2 + 7n − 49 = 0 ⇔ n = 7 . 7 C7 x 2(7−k ) 2k . Số hạng chứa x 8 ⇔ 2(7− k ) = 8 ⇔ k = 3. (x 2 + 2)n = (x 2 + 2)7 = k k =0 33 C7 .2 = 280 . 8 ⇒ Hệ số của x là: Câu VI.b: 1) Gọi I, I1, I2, R, R1, R2 lần lượt là tâm và bán kính của (C), (C1), (C2). Giả sử I(a; a – 1) ∈ d. (C) tiếp xúc ngoài với (C1), (C2) nên II1 = R + R1, II2 = R + R2 ⇒ II1 – R1 = II2 – R2 ⇔ (a − 3)2 + (a + 3)2 − 2 2 = (a − 5)2 + (a + 5)2 − 4 2 ⇔ a = 0 ⇒ I(0; –1), R = 2 ⇒ Phương trình (C): x 2 + (y + 1)2 = 2 . rrr 2) Gọi ud ,u∆ , nP lần lượt là các VTCP của d, ∆ và VTPT của (P). r Giả sử ud = (a; b;c ) (a 2 + b 2 + c 2 0) . r r • Vì d ⊂ (P) nên ud ⊥ nP ⇒ a − b + c = 0 ⇔ b = a + c (1) a + 2b + 2c 2 ( ) = • ᄋd , ∆ = 450 ⇔ ⇔ 2(a + 2b + c)2 = 9(a2 + b2 + c 2) (2) 2 3 a2 + b2 + c 2 c=0 14c 2 + 30ac = 0 ⇔ 15a + 7c = 0 Từ (1) và (2) ta được: Trang 64
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com • Với c = 0: chọn a = b = 1 ⇒ PTTS của d: { x = 3+ t; y = −1− t; z = 1 • Với 15a + 7c = 0: chọn a = 7, c = –15, b = –8 ⇒ PTTS của d: { x = 3+ 7t; y = −1− 8t; z = 1− 15t . Câu VII.b: Điều kiện: x > y > 0. lg2 x = lg2 y + (lg x + lg y )2 lg y(lg x + lg y ) = 0 ⇔ ⇔ Hệ PT lg2(x − y ) + lg x.lg y = 0 2 lg (x − y ) + lg x.lg y = 0 lg y = 0 lg x + lg y = 0 (1) ⇔ hoặc (2) lg2(x − y ) = 0 lg2(x − y ) + lg x.lg y = 0 y =1 x =2 • (1) ⇔ ⇔ . x − y =1 y =1 1 1 y= y= 1 x= 2 y= x x �2 � 2 ⇔ 2 x ⇔ y = 1 • (2) ⇔ ⇔ � 1� 1 2 x −1 lg2 � − � lg x.lg = 0 + x =2 = x lg � � lg x 2 � x� x �x � � 1� Kết luận: Hệ có nghiệm: (2; 1) và � 2; . � 2� � Hướng dẫn Đề số 38: Câu I: 2) Hai điểm cố định A(1; 0), B(–1; 0). Ta có: y = 4x 3 + 2mx . • Các tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau ⇔ y (1 y (−1) = −1 ⇔ (4 + 2m)2 = 1 ). 3 m=− 2. ⇔ 5 m=− 2 y = 9− x 2 − 5x 2 y = 9− x − 5x x =1 Câu II: 1) Hệ PT ⇔ 4 ⇔ x = −3 3 2 x + 4x − 5x − 18x+18 = 0 x = −1 7 x =1 y = 3 ; x = −3 y = 15 ; ⇔ x = −1− 7; y = 6 + 3 7 x = −1+ 7; y = 6 − 3 7 π 2) PT ⇔ (sin x − 1)(sin x + cos x + 2) = 0 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k 2π . 2 8 �x 1� 8 ( ) − � = � x 2 + 1− ln x + x 2 + 1 � dx Câu III: I= �2 � � � �3 x2 + 1� 3� x + 1 ( 3 + 2) − ln( 8 + 3) . = 1+ ln Trang 65
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Câu IV: Gọi E = AK ∩ DC, M = IE ∩ CC′ , N = IE ∩ DD′ . Mặt phẳng (AKI) chia hình lập KMCAND và KBB′ C′ MAA′ D′ N. Đặt V1 = VKMCAND, V2 = phương thành hai đa diện: VKBB′ C′ MAA′ D′ N. 1 2 .ED.S∆ ADN = a3 . • Vhlp = a3 , VEAND = 3 9 VEKMC EK EM EC 1 7 72 7 = ⇒ V1 = VKMCAND = VEAND = . a3 = a3 , = . . • EA EN ED 8 VEAND 8 89 36 V1 7 29 3 = ⇒ a V2 = Vhlp – V1 = . V2 29 36 Câu V: • Nếu y = 0 thì M = x 2 = 2. x 2 + 2xy − 3y 2 t 2 + 2t − 3 x • Nếu y ≠ 0 thì đặt t = , ta được: M = 2. 2 =2 . x − xy + y 2 y t2 − t + 1 t 2 + 2t − 3 = m ⇔ (m − 1)t 2 − (m + 2)t + m + 3 = 0 Xét phương trình: (1) 2 t − t +1 (1) có nghiệm ⇔ m = 1 hoặc ∆ = (m + 2)2 − 4(m − 1 m + 3) )( 0 2( 13 + 1) 2( 13 − 1) ⇔− . m 3 3 4( 13 + 1) 4( 13 − 1 . ) Kết luận: − M 3 3 x + y − 2= 0 � 15 7 � ⇒ A � ;− � Câu VI.a: 1) Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: . 2x + 6y + 3 = 0 �4 4� � −3− 2c � Giả sử: B(b;2 − b) ∈ d1, C �; ∈ c � d2. � 6� b+c = −1 1 b= 2 4 −3− 2c M(–1; 1) là trung điểm của BC ⇔ ⇔ 2− b + 9 c=− 6 =1 4 2 � 7� � 9 1� 1 − ⇒ B � ; �C � ; � , . � 4� � 4 4� 4 r 2) (S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u = (2;2;1) . r rr (P) // d, Ox ⇒ (P) có VTPT n = [ u , i ] = (0;1 −2) ; ⇒ Phương trình của (P) có dạng: y − 2z + D = 0 . 1− 4 + D = 2 ⇔ D − 3 = 2 5 ⇔ D = 3+ 2 5 (P) tiếp xúc với (S) ⇔ d (I ,(P )) = R ⇔ D = 3− 2 5 12 + 22 ⇒ (P): y − 2z + 3+ 2 5 = 0 (P): y − 2z + 3− 2 5 = 0. hoặc z = 3i z 2 = −9 z = 3i ⇔ z= 5−1 . Câu VII.a: PT ⇔ ⇔2 (z2 + 1 2 = 5 z = 5−1 ) z = i 5+1 2S∆ ABC 1 1 3 CH = = Câu VI.b: 1) Vẽ CH ⊥ AB, IK ⊥ AB. AB = 2 ⇒ CH = ⇒IK = . 3 AB 2 2 Giả sử I(a; 3a – 8) ∈ d. Trang 66
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com a=2 Phương trình AB: x − y − 5 = 0 . d (I , AB ) = IK ⇔ 3− 2a = 1 ⇔ a =1 ⇒ I(2; –2) hoặc I(1; –5). • Với I(2; –2) ⇒ C(1; –1) • Với I(1; –5) ⇒ C(–2; –10). x = 1+ 2t1 x = 2+ t2 r . (P) có VTPT n = (2;1 . Gọi A = d ∩ d1, B = d ∩ d2. 2) d1 : y = −1+ t1 , d2 : y = t2 ;5) z = 2t1 z = 1− 2t2 Giả sử: A(1+ 2t1; −1+ t1;2t1) , B((2 + 2t2; t2;1− 2t2) uuu r ⇒ AB = (t2 − 2t1 + 1 t2 − t1 + 1 −2t2 − 2t1 + 1 . ; ; ) t = −1 uuu r r t − 2t1 + 1 t2 − t1 + 1 −2t2 − 2t1 + 1 ⇔1 • d ⊥ (P) ⇔ AB, n cùng phương ⇔ 2 = = t2 = −1 2 1 5 ⇒ A(–1; –2; –2). x +1 y + 2 z + 2 = = ⇒ Phương trình đường thẳng d: . 2 1 5 mx 2 + 2x + 2m − m 2 Câu VII.b: y = . (mx + 1 2 ) m>0 Để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định thì ∆ = m3 − 2m 2 + 1< 0 1+ 5 ⇔ 1< m < . 2 Hướng dẫn Đề số 39: � 2x0 − 1� Câu I: 2) TCĐ: x = −1; TCX: y = 2 ⇒ M(–1; 2). Giả sử I �0; x �∈ (C), (x0 > 0). � x0 + 1 � 2x0 − 1 � 2x0 − 4 � 3 � B ( (2x 0 + 1 ) . • PTTT với (C) tại I: y = ( x − x 0) + −; ⇒ A �1 ;2 , x0 + 1 2 � x0 + 1 � (x 0 + 1) 36 + 4(x0 + 1 2 = 40 ) ⇔ x0 = 2 (y0 = 1) ⇒ I(2; 1). 2 • MA2 + MB 2 = 40 ⇔ (x0 + 1) x0 > 0 Câu II: 1) BPT ⇔ 3 x 4. 2π cos x 0 1 + k 2π . . PT ⇔ cos x = − ⇔ x = 2) Điều kiện: sin x 0 2 3 2 � 16 9� 2 �x = ( x + 16ln x − 4 − 9ln x − 3 ) 1 = 1+ 25ln2 − 16ln3 . Câu III: I = �+ − 1 d x − 4 x − 3� 1� R 2h5 Câu IV: VS .AHK = . 3(4R 2 + h2)(2R 2 + h2) Trang 67
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com 11 4 + ( x > 0, y > 0) . Ta có: Câu V: Áp dụng bất đẳng thức x+ y xy 1 1 4 1 1 4 1 1 4 + + + ; ; a + b b + c a + 2b + c b + c c + a a + b + 2c c + a a + b 2a+b+c 1 2 2 =2 � 2a 2 + b 2 + c 2 + 4 − 4a − 2b − 2c � �2 Mặt khác: 0 2a + b + c 2a + b + c + 4 a + 7 2 2 � 2( a − 1) 2 + (b − 1) 2 + (c − 1) 2 �0 1 2 1 2 Tương tự: ; 2b + c + a b + 7 2c + a + b c + 7 2 2 1 1 1 4 4 4 + + +2 +2 Từ đó suy ra: a+b b+c c+a a +7 b +7 c +7 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Câu VI.a: 1) Gọi A1, A2 lần lượt là điểm đối xứng của A qua BB′ , CC′ ⇒ A1, A2 ∈ BC. uuu uuu r r Tìm được: A1(0; –1), A2(2; –1) ⇒ Pương trình BC: y = −1 ⇒ B(–1; –1), C(4; –1) ⇒ AB ⊥ AC ⇒ ᄋA vuông. 2) Giả sử: A(−8+ 2t1;6 + t1;10 − t1) ∈ d1, B(t2;2 − t2; −4 + 2t2) ∈ d2. uuu r ⇒ AB = (t2 − 2t1 + 8; −t2 − t1 − 4);2t2 + t1 − 14) . uuu r r −t2 − t1 − 4 = 0 t = −22 ⇔1 AB, i = (1;0;0) cùng phương ⇔ 2t2 + t1 − 14 = 0 t2 = 18 ⇒ A(−52; −16;32), B(18; −16;32) . x = −52+ t ⇒ Phương trình đường thẳng d: y = −16 . z = 32 Câu VII.a: Phần thực a = 88, phần ảo b = –59. Câu VI.b: 1) Chú ý: d1 ⊥ d2 và ∆ ABC vuông cân tại A nên A cách đều d1, d2 ⇒ A là giao điểm của d và đường phân giác của góc tạo bởi uuud2 ⇒ A(3; 2). uuu d1, r r Giả sử B(–1; b) ∈ d1, C(c; –2) ∈ d2. AB = (−4; b − 2), AC = (c − 3 −4) . ; uuu uuu rr AB.AC = 0 b = 5, c = 0 A(3;2), B(−1 C (0; −2) ;5), ⇔ ⇒ Ta có: . b = −1 c = 6 A(3;2), B(−1 −1 C (6; −2) 2 , ; ), BC = 50 uuuu r r 2) u∆ = (2;1 −1) . Gọi H = d ∩ ∆ . Giả sử H (1+ 2t; −1+ t; −t ) ⇒ MH = (2t − 1 t − 2; −t ) . ; ; uuuu r r uuuu r 2 r MH ⊥ u∆ ⇔ 2(2t − 1) + (t − 2) − (−t ) = 0 ⇔ t = ⇒ ud = 3MH = (1 −4; −2) ; 3 x = 2+ t ⇒ d: y = 1− 4t . z = 2t log5(3x + 2y ) + log5(3x − 2y ) = 1 log5(3x + 2y ) = 1 Câu VII.b: Hệ PT ⇔ ⇔ log5(3x + 2y ) − log3 5.log5(3x − 2y ) = 1 log5(3x − 2y ) = 0 3x + 2y = 5 x =1 ⇔ ⇔ 3x − 2y = 1 y =1 Hướng dẫn Đề số 40: www.MATHVN.com Trang 68
- Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.MATHVN.com Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và d: x 3 + 2mx 2 + (m + 3)x + 4 = x + 4 (1) x = 0 (y = 4) ⇔ x (x 2 + 2mx + m + 2) = 0 ⇔ x 2 + 2mx + m + 2 = 0 (2) ∆ = m2 − m − 2 > 0 (1) có 3 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 ⇔ m+2 0 m < −1 m>2 ⇔ (*) m −2 Khi đó xB, xC là các nghiệm của (2) ⇒ x B + xC = −2m, x B .xC = m + 2 1 d (I , d ).BC = 8 2 ⇔ (x B − xC )2 = 8 2 S∆IBC = 8 2 ⇔ 2 ⇔ (x B + xC )2 − 4x B xC − 128 = 0 1− 137 m= 2 ⇔ m 2 − m − 34 = 0 ⇔ (thoả (*)) 1+ 137 m= 2 ( )( ) x = 4y x+ y x −2 y = 0 x −2 y = 0 Câu II: 1) Hệ PT ⇔ ⇔ ⇔ 4y − 1 = 1 x − 1 + 4y − 1 = 2 x − 1 + 4y − 1 = 2 x =2 1 ⇔ y= 2 sin x 0 π 2⇔ x = − + k 2π . 2) Điều kiện: cos x 0 . PT ⇔ cos x = 4 2 cot x 1 (cos2 x − 1)sin x − sin2 x cos x sin x − tan x Câu III: A = lim = −1 = lim = lim x 2 sin x x 2 sin x.cos x 0 x 2 cos x 0 x 0 x x Câu IV: A′ MCN là hình thoi ⇒ MN ⊥ A′ C, ∆ B′ MN cân tại B′ ⇒ MN ⊥ B′ O ⇒ MN ⊥ (A′ B′ C). a3 a3 1 1a 21 •V = MO.S∆ A B C = . . a.a 2 = ⇒V = 2VMA B C = B .A MCN MA B C 3 322 6 3 • Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (A′ MCN) và (ABCD), P là trung điểm của CD ⇒ NP ⊥ (ABCD). S∆ MCP a2 6 a2 6 ⇒ cosϕ = = S∆MCN = , S∆MCP = . 6 S∆MCN 4 4 111 xy z ++ = 1 và xyz = x 2 + y 2 + z 2 xy + yz + zx ⇒ + + 1. Câu V: • Từ giả thiết ⇒ yz xz xy xyz 4 11 + • Chú ý: Với a, b > 0, ta có: a+b a b 1� x � 1 1 x = � + �(1). ⇒ x + yz 2 yz 4 � yz � x x+ x Trang 69
- Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.MATHVN.com 1� y � 1� z � 1 1 y z � + �(2), � + �(3) Tương tự: y 2 + xz z2 + xy 4 � xz � 4 � xy � y z 1� 1 1 x y z� 1 x y z + + �+ + + + + � Từ (1), (2), (3) ⇒ 2 x + yz y 2 + xz z 2 + xy 4 � y z yz xz xy � x 1 1 (1+ 1 = . ) ≤ 4 2 x 2 + y 2 + z2 = xyz ⇔ x = y = z = 3. Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z x 2 = yz; y 2 = xz; z 2 = xy II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) (C1) có tâm O(0; 0), bán kính R1 = 13 . (C2) có tâm I2(6; 0), bán kính R2 = 5. Giao điểm A(2; 3). 0) . Gọi d1 = d (O, d ), d2 = d (I 2, d ) . Giả sử d: a(x − 2) + b(y − 3) = 0 (a2 + b 2 2 2 2 2 2 2 Từ giả thiết, ta suy ra được: R1 − d1 = R2 − d2 ⇔ d2 − d1 = 12 (6a − 2a − 3b)2 (−2a − 3b)2 b=0 − = 12 ⇔ b2 + 3ab = 0 ⇔ ⇔ . b = −3a 2 2 2 2 a +b a +b • Với b = 0: Chọn a = 1 ⇒ Phương trình d: x − 2 = 0 . • Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3 ⇒ Phương trình d: x − 3y + 7 = 0. ( 2 − 1) x = log x x � 5 − 1� � 5 + 1� 5−1 2) PT ⇔ � ⇔ . ( 2 + 1) �+ � �= 2 2 x = log �2 � �2 � 5−1 Câu VII.a: Xét (1+ x )2n = C2n + C2n x + C2n x 2 + C2n x 3 + C2n x 4 + ... + C2n x 2n 0 1 2 3 4 2n (1) (1− x )2n = C2n − C2n x + C2n x 2 − C2n x 3 + C2n x 4 − ... + C2n x 2n 0 1 2 3 4 2n (2) (1+ x )2n + (1− x )2n Từ (1) và (2) ⇒ C2n + C2n x 2 + C2n x 4 + ... + C2n x 2n = 0 2 4 2n 2 Lấy đạo vế được: hàm 2 ta 2C2n x + 4C2n x 3 + ... + 2nC2n x 2n−1 = 2n −1 2n −1� n � + x) 2 4 2n − (1− x ) (1 � � n Với x = 1, ta được: 2C2n + 4C2n + ... + 2nC2n = n22n −1 = 4n . 2 4 2n 2 2. Theo chương trình nâng cao 32 Câu VI.b: 1) Tìm được M(3; 0) ⇒ MI = ⇒ AB = 3 2 ⇒ AD = 2 2 . 2 Phương trình AD: x + y − 3 = 0 . 2 ⇔ a = 2 ⇒ A(2; 1). Từ đó suy ra: D(4; –1), Giả sử A(a; 3 – a) (với a < 3). Ta có AM = B(5; 4), C(7; 2). 2) Điều kiện: x > 3. BPT ⇔ log3 x 2 − 5x + 6 + log3 x + 3 > log3 x − 2 ⇔ x2 − 9 > 1 ⇔ x > 10 . Câu VII.b: Điều kiện: a ≠ 0. Tiệm cận xiên d: y = − x + a + 1. d tiếp xúc với (C′ ) ⇔ Hệ phương trình sau có nghiệm: x 3 − 6x 2 + 8x − 3 = − x + a + 1 x =3 ⇔ . Kết luận: a = –4. a = −4 2 3x − 12x + 8 = −1 Trang 70
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải đề thi Đại học môn Toán khối A & A1 năm 2014
6 p |
410 |
66
-
Hướng dẫn giải đề cương Toán lớp 6 HK1
20 p |
424 |
33
-
hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 41 đến 50
26 p |
92 |
15
-
Hướng dẫn giải đề thi Đại học THPT năm 2013 môn Toán học
6 p |
176 |
14
-
hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 21 đến 30
21 p |
127 |
13
-
hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 11 đến 20
18 p |
118 |
10
-
Hướng dẫn giải bài 6,7,8,9,10 trang 70,71 SGK Toán 8 tập 1
6 p |
690 |
4
-
SKKN: Hướng dẫn giải bài toán tổng hợp vô cơ hay và khó
53 p |
57 |
4
-
Hướng dẫn giải bài toán cực trị số phức
11 p |
56 |
3
-
Hướng dẫn giải bài 7,8,9,10,11,12, 13,14,15 trang 8, 9 SGK Toán lớp 8 tập 1
7 p |
687 |
3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 5, 6 SGK Toán lớp 8 tập 1
6 p |
820 |
3
-
Hướng dẫn giải bài 11,12,13,14,15 trang 74,75 SGK Toán 8 tập 1
6 p |
372 |
2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử đại học số 14 môn: Toán
9 p |
72 |
2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử đại học số 15 môn: Toán
7 p |
52 |
2
-
Hướng dẫn giải đề thi thử số 7 năm 2012 môn: Toán
0 p |
68 |
2
-
Hướng dẫn giải bài 4,5,6 trang 38 SGK Toán 8 tập 1
4 p |
221 |
1
-
Hướng dẫn giải bài 16,17,18,19,20,21,22,23,24,25 trang 121,122,123 SGK Toán 8 tập 1
7 p |
229 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)