intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI

Chia sẻ: Đỗ Thúy Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:115

172
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HOÁ HỌC”. Tài liệu được biên soạn theo đúng cấu trúc đề thi Tốt nghiệp môn Hóa Học mà Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Để học sinh tiện theo dõi, thứ tự các chương trong tài liệu này được phân phối bám sát cấu trúc của sách giáo khoa Hoá Học 12 hiện hành, bao gồm 11 chương (09 chương theo cấu trúc SGK và 02 chương kiến thức tổng hợp).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI

  1. Lê Phạm Thành Tài liệu HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI Hà Nội, 3/2013
  2. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành MỤC LỤC Trang M cl c 1 L i nói ñ u 2 Ph n I. C u trúc ñ thi t t nghi p THPT môn Hoá H c – B GD&ðT 3 Ph n II. H th ng câu h i và bài t p 4 Chương 1. Este – Lipit 4 Chương 2. Cacbohiñrat 16 Chương 3. Amin – Aminoaxit – Protein 25 Chương 4. Polime – V t li u polime 35 Chương 5. ð i cương v kim lo i 42 Chương 6. Kim lo i ki m – Ki m th – Nhôm 52 Chương 7. Crom – S t – ð ng 64 Chương 8. Nh n bi t – Chu n ñ 76 Chương 9. Hoá h c v i v n ñ kinh t – xã h i – môi trư ng 85 Chương 10. T ng h p ki n th c Hoá h u cơ 90 Chương 11. T ng h p ki n th c Hoá vô cơ 100 Tài li u tham kh o 114 Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 1
  3. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành LỜI NÓI ĐẦU Nhằm đáp ứng nhu cầu của các Thầy, Cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh về tư liệu trắc nghiệm phục vụ cho quá trình giảng dạy, học tập, ôn luyện giúp nắm vững các kiến thức và kĩ năng cần thiết chuẩn bị tốt cho các kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng, Thầy giáo Lê Phạm Thành đã tiến hành biên soạn cuốn tài liệu “HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HOÁ HỌC”. Tài liệu được biên soạn theo đúng cấu trúc đề thi Tốt nghiệp môn Hóa Học mà Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Để học sinh tiện theo dõi, thứ tự các chương trong tài liệu này được phân phối bám sát cấu trúc của sách giáo khoa Hoá Học 12 hiện hành, bao gồm 11 chương (09 chương theo cấu trúc SGK và 02 chương kiến thức tổng hợp). Với hệ thống 1026 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm được biên soạn công phu, đa dạng, tác giả hi vọng đây là tài liệu tham khảo bổ ích đối với các em học sinh trong việc ôn tập và tự kiểm tra, đánh giá kiến thức môn Hóa Học, qua đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi Tốt nghiệp THPT, và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng. Do tài liệu được biên soạn lần đầu, mặc dù tác giả đã hết sức cố gắng nhưng chắc rằng không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp, các Thầy, Cô giáo và các em học sinh để tài liệu này được hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: thanh.lepham@gmail.com Xin chân thành cảm ơn ! Hà Nội, tháng 03 năm 2013 Lê Phạm Thành Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 2
  4. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành PHẦN I. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) N i dung (Chương tương ng trong SGK) S câu Th i lư ng - Este, lipit 2+1 - Cacbohiñrat 1+1 - Amin, amino axit, protein 3+1 - Polime, v t li u polime 1+1 - T ng h p n i dung ki n th c hoá h u cơ 6 - ð i cương v kim lo i 3+1 - Kim lo i ki m, kim lo i ki m th , nhôm và các h p ch t c a chúng 6+1 - S t, Crom và các h p ch t c a chúng 3+1 - Phân bi t – Chu n ñ 1 - Hoá h c và các v n ñ phát tri n kinh t , xã h i, môi trư ng 1 - T ng h p n i dung ki n th c hoá h c vô cơ 6 Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 3
  5. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành PHẦN II. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1. ESTE : CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP Câu I.1. (2007 – L n 1) S ñ ng phân este ng v i công th c phân t C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu I.2. S ñ ng phân este ng v i công th c phân t C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu I.3. S ñ ng phân ñơn ch c ng v i công th c phân t C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu I.4. S ñ ng phân ñơn ch c ng v i công th c phân t C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu I.5. Ch t X có công th c phân t C3H6O2 là este c a axit axetic. Công th c c u t o thu g n c a X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu I.6. H p ch t X có công th c c u t o: CH3CH2COOCH3. Tên g i c a X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu I.7. Este etyl axetat có công th c là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu I.8. (2008 – L n 1) Este etyl fomat có công th c là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu I.9. Este vinyl axetat có công th c là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu I.10. (2009 – GDTX) Metyl acrylat có công th c c u t o thu g n là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu I.11. Metyl propionat là tên g i c a h p ch t A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 4
  6. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu I.12. Công th c chung c a este t o b i ancol thu c dãy ñ ng ñ ng c a ancol etylic và axit thu c dãy ñ ng ñ ng c a axit axetic là công th c nào sau ñây: A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 3) C. CnH2n – 2O2 (n ≥ 2) D. CnH2n – 4O2 (n ≥ 3) Câu I.13. Công th c nào sau ñây là ñúng nh t cho este no ñơn ch c, m ch h ? A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR'. D. CnH2n+2O2. CHỦ ĐỀ 2. ESTE : TÍNH CHẤT Câu I.14. (2008 – L n 1) ðun nóng este HCOOCH3 v i m t lư ng v a ñ dung d ch NaOH, s n ph m thu ñư c là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu I.15. ðun nóng este CH3COOC2H5 v i m t lư ng v a ñ dung d ch NaOH, s n ph m thu ñư c là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu I.16. ðun nóng este CH2=CHCOOCH3 v i m t lư ng v a ñ dung d ch NaOH, s n ph m thu ñư c là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu I.17. ðun nóng este CH3COOCH=CH2 v i m t lư ng v a ñ dung d ch NaOH, s n ph m thu ñư c là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu I.18. Th y phân este X trong môi trư ng ki m, thu ñư c natri axetat và ancol etylic. Công th c c a X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu I.19. M t este có công th c phân t là C4H6O2, khi thu phân trong môi trư ng axit thu ñư c axetanñehit. Công th c c u t o thu g n c a este ñó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 5
  7. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu I.20. Th y phân este E có công th c phân t C4H8O2 (có m t H2SO4 loãng) thu ñư c 2 s n ph m h u cơ X và Y. T X có th ñi u ch tr c ti p ra Y b ng m t ph n ng duy nh t. Tên g i c a E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu I.21. (2007 – L n 1) Th y phân este X trong môi trư ng ki m, thu ñư c natri axetat và ancol etylic. Công th c c a X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu I.22. (2007 – L n 2) Este X ph n ng v i dung d ch NaOH, ñun nóng t o ra rư u metylic và natri axetat. Công th c c u t o c a X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu I.23. (2008 – L n 2) Ch t X có công th c phân t C3H6O2, là este c a axit axetic (CH3COOH). Công th c c u t o thu g n c a X là A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu I.24. (2009 – GDTX) Este HCOOCH3 ph n ng v i dung d ch NaOH (ñun nóng), sinh ra các s n ph m h u cơ là A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3ONa và HCOONa. Câu I.25. H p ch t Y có công th c phân t C4H8O2. Khi cho Y tác d ng v i dung d ch NaOH sinh ra ch t Z có công th c C3H5O2Na. Công th c c u t o c a Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu I.26. Ph n ng th y phân este trong môi trư ng ki m ñư c g i là ph n ng A. Xà phòng hóa B. Hiñrat hóa C. Crackinh D. S lên men Câu I.27. Th y phân ch t nào sau ñây trong dung d ch NaOH dư t o 2 mu i ? A. CH3–COO–CH=CH2 B. CH3COO–C2H5 C. CH3COO–CH2–C6H5 D. CH3COO–C6H5 Câu I.28. Tên g i c a este có m ch cacbon không phân nhánh có công th c phân t C4H8O2 có th tham gia ph n ng tráng gương là A. propyl fomat B. etyl axetat C. Isopropyl fomat D. Metyl propionat Câu I.29. Thu phân este X trong môi trư ng axit thu ñư c c hai s n ph m ñ u tham gia ph n ng tráng gương. Công th c c a X là: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 6
  8. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu I.30. Ch t nào sau ñây tác d ng v i c dung d ch NaOH, dung d ch brom, dung d ch AgNO3/NH3 ? A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu I.31. Kh ng ñ nh nào sau ñây là ñúng khi nói v tính ch t v t lý c a este ? A. Este thư ng n ng hơn nư c, không hòa tan ñư c ch t béo. B. Este thư ng n ng hơn nư c, hòa tan ñư c nhi u lo i h p ch t h u cơ. C. Este thư ng nh hơn nư c, tan nhi u trong nư c. D. Este thư ng nh hơn nư c, ít tan ho c không tan trong nư c. CHỦ ĐỀ 3. ESTE : ĐIỀU CHẾ Câu I.32. Propyl fomat ñư c ñi u ch t A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu I.33. Cho sơ ñ chuy n hóa sau (m i mũi tên là m t phương trình ph n ng): Tinh b t → X → Y → Z → metyl axetat Các ch t Y, Z trong sơ ñ trên l n lư t là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu I.34. Ch t nào sau ñây không t o este trong ph n ng v i axit axetic ? A. C2H5OH B. HOCH2–CH2OH C. C2H2 D. C6H5OH Câu I.35. Cho chu i bi n hóa sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các ch t X, Y, Z l n lư t là A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu I.36. Ph n ng gi a axit v i ancol t o thành este ñư c g i là A. Ph n ng trung hoà. B. Ph n ng ngưng t . C. Ph n ng este hóa. D. Ph n ng k t h p. Câu I.37. T metan ñi u ch metyl fomat ít nh t ph i qua bao nhiêu ph n ng ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu I.38. Bi n pháp dùng ñ nâng cao hi u su t ph n ng este hoá là A. Th c hi n trong môi trư ng ki m. B. Dùng H2SO4 ñ c làm xúc tác. C. L y dư 1 trong 2 ch t ñ u ho c làm gi m n ng ñ các s n ph m ñ ng th i dùng H2SO4 ñ c làm ch t xúc tác. D. Th c hi n trong môi trư ng axit ñ ng th i h th p nhi t ñ . Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 7
  9. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành CHỦ ĐỀ 4. LIPIT – CHẤT BÉO Câu I.39. (2009 – GDTX) Ch t béo là trieste c a axit béo v i A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. Câu I.40. Khi thu phân ch t béo trong môi trư ng ki m thì thu ñư c mu i c a axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol ñơn ch c. D. este ñơn ch c. Câu I.41. Có th g i tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Câu I.42. Cho glixerol ph n ng v i h n h p axit béo g m C17H35COOH và C15H31COOH, s lo i trieste ñư c t o ra t i ña là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu I.43. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu ñư c s n ph m là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu I.44. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu ñư c s n ph m là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu I.45. Khi xà phòng hóa triolein ta thu ñư c s n ph m là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu I.46. Khi thu phân tristearin trong môi trư ng axit ta thu ñư c s n ph m là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu I.47. ð bi n m t s d u thành m r n ho c bơ nhân t o, ngư i ta th c hi n quá trình nào sau ñây ? A. hiñro hóa (Ni, to) B. cô c n nhi t ñ cao C. làm l nh D. xà phòng hóa Câu I.48. Dãy các axit béo là A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. axit panmitic, axit oleic, axit axetic. C. axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic. Câu I.49. Phát bi u nào sau ñây không chính xác ? A. Khi hidro hóa ch t béo l ng s thu ñư c ch t béo r n. B. Khi thu phân ch t béo trong môi tru ng ki m s thu ñư c glixerol và xà phòng. C. Khi thu phân ch t béo trong môi trư ng axit s thu ñư c các axit và rư u. D. Khi thu phân ch t béo trong mt axit s thu ñư c glixerol và các axit béo. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 8
  10. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu I.50. Cho các phát bi u sau a) Ch t béo là trieste c a glixerol v i các monocacboxylic có s ch n nguyên t cacbon, m ch cacbon dài, không phân nhánh. b) Lipit g m ch t béo, sáp, steroit, photpholipit… c) Ch t béo là các ch t l ng. d) Ch t béo ch a ch y u các g c không no c a axit béo thư ng là ch t l ng nhi t ñ phòng và ñư c g i là d u. e) Ph n ng th y phân ch t béo trong môi trư ng ki m là ph n ng thu n ngh ch. f) Ch t béo là thành ph n chính c a d u, m ñ ng, th c v t. Nh ng phát bi u ñúng là A. a, b, d, e. B. c, d, e. C. a, b, c. D. b, d, f. Câu I.51. Trong các ch t sau, h p ch t nào thu c lo i lipit ? A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C6H5COO)3C3H5 C. (C16H33COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5 Câu I.52. Khi th y phân b t kỳ ch t béo nào cũng thu ñư c A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu I.53. Phát bi u nào sau ñây là ñúng nh t ? A. Lipit là trieste c a glixerol v i các axit béo. B. Axit béo là các axit monocacboxylic m ch cacbon không phân nhánh. C. Ph n ng th y phân ch t béo trong môi trư ng ki m g i là ph n ng xà phòng hóa và là ph n ng thu n ngh ch. D. Phương pháp thông thư ng s n xu t xà phòng là ñun d u th c v t ho c m ñ ng v t v i dung d ch NaOH ho c KOH. Câu I.54. Phát bi u nào sau ñây là không ñúng ? A. Ch t béo không tan trong nư c. B. Ch t béo không tan trong nư c, nh hơn nư c nhưng tan nhi u trong dung môi h u cơ. C. D u ăn và m bôi trơn có cùng thành ph n nguyên t . D. Ch t béo là trieste c a glixerol và các axit monocacboxylic m ch cacbon dài, không phân nhánh có t 12 ñ n 24 nguyên t C. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 9
  11. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu I.55. nhi t ñ thư ng, d u th c v t tr ng thái l ng vì ñây là lo i ch t béo A. ch a ch y u các g c axit béo no. B. ch a hàm lư ng khá l n các g c axit béo không no. C. ch a ch y u các g c axit béo thơm. D. d nóng ch y, nh hơn nư c và không tan trong nư c. Câu I.56. Khi ñun nóng ch t béo v i dung d ch H2SO4 loãng ta thu ñư c A. glixerol và axit béo. B. glixerol và mu i c a axit béo. C. glixerol và axit monocacboxylic. D. ancol và axit béo. Câu I.57. Trong cơ th ch t béo b oxi hoá thành nh ng ch t nào sau ñây ? A. NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. CO2, H2O. D. NH3, H2O. Câu I.58. Khi th y phân ch t nào sau ñây s thu ñư c glixerol ? A. Mu i B. Este ñơn ch c C. Ch t béo D. Etyl axetat Câu I.59. D u m trong t nhiên có thành ph n chính là A. este c a axit panmitic và các ñ ng ñ ng. B. mu i c a axit béo. C. các triglixerit. D. este c a ancol v i các axit béo. CHỦ ĐỀ 5. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP Câu I.60. Xà phòng ñư c ñi u ch b ng cách nào sau ñây ? A. Phân h y m . B. Th y phân m trong ki m. C. Thu phân tinh b t ho c xenlulozơ. D. ðehiñro hóa m t nhiên. Câu I.61. Xà phòng và ch t gi t r a có ñi m chung là A. Ch a mu i natri có kh năng làm gi m s c căng b m t c a các ch t b n B. Các mu i ñư c l y t ph n ng xà phòng hóa ch t béo. C. S n ph m c a công ngh hóa d u. D. Có ngu n g c t ñ ng v t ho c th c v t. Câu I.62. Ch t gi t r a t ng h p ñư c s n xu t t ngu n nguyên li u nào sau ñây ? A. Tinh b t. B. Xenlulozơ. C. D u m . D. Ch t béo. CHỦ ĐỀ 6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA HIĐROCACBON VÀ MỘT SỐ DẪN XUẤT Câu I.63. (2007 – L n 1) Ch t X có công th c phân t C2H4O2, cho ch t X tác d ng v i dung d ch NaOH t o ra mu i và nư c. Ch t X thu c lo i A. ancol no ña ch c. B. axit no ñơn ch c. C. este no ñơn ch c. D. axit không no ñơn ch c. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 10
  12. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu I.64. Cho dãy các ch t: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. S ch t trong dãy tham gia ph n ng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu I.65. Cho t t c các ñ ng phân ñơn ch c, m ch h , có cùng công th c phân t C2H4O2 l n lư t tác d ng v i: Na, NaOH, NaHCO3. S trư ng h p có ph n ng x y ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu I.66. Cho các ch t sau : (1) CH3COOH ; (2) CH3COOCH3 ; (3) C2H5OH ; (4) C2H5COOH. Chi u tăng d n nhi t ñ sôi (t trái sang ph i) là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4. C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4 Câu I.67. Cho các ch t sau: CH3CH2OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Th t nhi t ñ sôi gi m d n là : A. (2); (3); (1). B. (1); (2); (3). C. (3); (1); (2). D. (2); (1); (3). Câu I.68. Cho các ch t: ancol etylic (1) ; axit axetic (2) ; nư c (3) ; metyl fomat (4). Th t nhi t ñ sôi gi m d n là : A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (2) > (3) > (1) > (4). Câu I.69. Cho sơ ñ ph n ng: C3 H 6 O 2 → X → Y  C 2 H 2 . X, Y l n lư t là: → 0 1500 C LLN A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH. C. HCOONa, CH4. D. CH3COONa, C2H4. Câu I.70. Cho các ch t: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các ch t này, s ch t tác d ng ñư c v i dung d ch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN CHỦ ĐỀ 7. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Câu I.71. Trong phân t este (X) no, ñơn ch c, m ch h có thành ph n oxi chi m 36,36 % kh i lư ng. S ñ ng phân c u t o c a X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 11
  13. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu I.72. Este X ñi u ch t ancol metylic có t kh i so v i oxi là 2,3125. Công th c c a X là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu I.73. Este Y ñi u ch t ancol etylic có t kh i hơi so v i không khí là 3,03. Công th c c a Y là: A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu I.74. Este Z ñi u ch t ancol metylic có t kh i so v i oxi là 2,75. Công th c c a Z là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. CHỦ ĐỀ 8. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY Câu I.75. ð t cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu ñư c 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công th c phân t este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu I.76. ð t cháy m t este h u cơ X thu ñư c 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thu c lo i este A. No, ñơn ch c B. M ch vòng, ñơn ch c C. Hai ch c, no D. Có 1 liên k t ñôi, chưa xác ñ nh nhóm ch c Câu I.77. Khi ñ t cháy hoàn toàn m t este no, ñơn ch c thì s mol CO2 sinh ra b ng s mol O2 ñã ph n ng. Tên g i c a este là A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu I.78. ð t cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu ñư c 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công th c phân t c a este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu I.79. ð t cháy este no, ñơn ch c X ph i dùng 0,35 mol O2, thu ñư c 0,3 mol CO2. CTPT c a X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu I.80. ð t cháy hoàn toàn 3,7 gam m t este ñơn ch c X thu ñư c 3,36 lít khí CO2 (ñktc) và 2,7 gam nư c. Công th c phân t c a X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 12
  14. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu I.81. ð t cháy hoàn toàn a gam h n h p các este no, ñơn ch c, m ch h . S n ph m cháy ñư c d n vào bình ñ ng dung d ch nư c vôi trong, th y kh i lư ng bình tăng 6,2 gam, s mol c a CO2 và H2O sinh ra l n lư t là A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol Câu I.82. ð t cháy hoàn toàn m mol este X t o b i ancol no, ñơn ch c, m ch h và axit không no (ch a m t liên k t ñôi), ñơn ch c, m ch h thu ñư c 4,48 lít CO2 (ñktc) và 1,8 gam nư c. Giá tr c a m là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu I.83. Khi ñ t cháy hoàn toàn este X cho s mol CO2 b ng s mol H2O. ð th y phân hoàn toàn 6,0 gam este X c n dùng dung d ch ch a 0,1 mol NaOH. Công th c phân t c a este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu I.84. ð t cháy hoàn toàn m gam h n h p các este no, ñơn ch c, m ch h . S n ph m cháy ñư c d n vào bình ñ ng dung d ch Ca(OH)2 dư th y kh i lư ng bình tăng 12,4 gam. Kh i lư ng k t t a t o ra tương ng là A. 12,4 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 24,8 gam. Câu I.85. ð t cháy hoàn toàn 0,1 mol este X r i d n s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)2 dư thu ñư c 20 gam k t t a. Công th c phân t c a X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu I.86. ð t cháy hoàn toàn 4,4 gam h n h p este g m metyl propionat và etyl axetat c n bao nhiêu lít khí oxi (ñktc) ? A. 2,24 lít . B. 1,12 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít. CHỦ ĐỀ 9. PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN Câu I.87. Thu phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung d ch NaOH thu ñư c h n h p hai ch t h u cơ Y và Z trong ñó Y có t kh i hơi so v i H2 là 16. X có công th c là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu I.88. Th y phân este X có công th c phân t C4H8O2 trong dung d ch NaOH thu ñư c h n h p 2 ch t h u cơ Y và Z trong ñó Z có t kh i hơi so v i H2 b ng 23. Tên c a X là A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat Câu I.89. (2009 – GDTX) Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 ph n ng h t v i dung d ch NaOH (dư), ñun nóng. Kh i lư ng mu i CH3COONa thu ñư c là A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 13
  15. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu I.90. (2007 – L n 2) Cho 3,7 gam este no, ñơn ch c, m ch h tác d ng h t v i dung d ch KOH, thu ñư c mu i và 2,3 gam rư u etylic. Công th c c a este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu I.91. Cho 6 gam m t este c a axit cacboxylic no ñơn ch c và ancol no ñơn ch c ph n ng v a h t v i 100 ml dung d ch NaOH 1M. Tên g i c a este ñó là A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu I.92. Thu phân hoàn toàn 22,2 gam h n h p g m hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b ng dung d ch NaOH 1M (ñun nóng). Th tích dung d ch NaOH t i thi u c n dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu I.93. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam h n h p 2 este là etyl axetat và metyl propionat b ng lư ng v a ñ V (ml) dung d ch NaOH 0,5M. Giá tr V là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu I.94. ðun nóng 8,8 gam etyl axetat v i 200 ml dung d ch NaOH 0,2M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, cô c n dung d ch thu ñư c ch t r n khan có kh i lư ng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu I.95. Thu phân hoàn toàn 11,44 gam este no, ñơn ch c, m ch h X v i 100 ml dung d ch NaOH 1,3M (v a ñ ) thu ñư c 5,98 gam m t ancol Y. Tên g i c a X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu I.96. Cho 3,7 gam este no, ñơn ch c, m ch h tác d ng h t v i dung d ch KOH, thu ñư c mu i và 2,3 gam ancol etylic. Công th c c a este là A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu I.97. ð t cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu ñư c 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nư c. N u cho 0,1 mol X tác d ng h t v i NaOH thì thu ñư c 8,2 gam mu i. Công th c c u t o c a X là A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu I.98. Th y phân hoàn toàn 8,8 gam este ñơn ch c, m ch h X v i 100ml dung d ch KOH 1M v a ñ thu ñư c 4,6 gam m t ancol Y. Tên g i c a X là A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 14
  16. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành CHỦ ĐỀ 10. PHẢN ỨNG ESTE HOÁ Câu I.99. Th c hi n ph n ng este hóa m gam CH3COOH b ng m t lư ng v a ñ C2H5OH thu ñư c 0,02 mol este (gi s hi u su t ph n ng ñ t 100%) thì giá tr c a m là A. 2,1. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,4. Câu I.100. ðun 12 gam axit axetic v i m t lư ng dư ancol etylic (có H2SO4 ñ c xúc tác). ð n khi ph n ng k t thúc thu ñư c 11 gam este. Hi u su t ph n ng este hóa là A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu I.101. ðun 12 gam axit axetic v i 13,8 gam etanol (có H2SO4 ñ c làm xúc tác) ñ n khi ph n ng ñ t t i tr ng thái cân b ng, thu ñư c 11 gam este. Hi u su t c a ph n ng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 15
  17. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT Câu II.1. Trong phân t c a cacbohiñrat luôn có A. nhóm ch c axit. B. nhóm ch c xeton. C. nhóm ch c ancol. D. nhóm ch c anñehit. Câu II.2. Ch t thu c lo i ñisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu II.3. Hai ch t ñ ng phân c a nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu II.4. Trong ñi u ki n thích h p glucozơ lên men t o thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu II.5. Saccarozơ và glucozơ ñ u có A. ph n ng v i AgNO3 trong dung d ch NH3, ñun nóng. B. ph n ng v i dung d ch NaCl. C. ph n ng v i Cu(OH)2 nhi t ñ thư ng t o thành dung d ch xanh lam. D. ph n ng thu phân trong môi trư ng axit. Câu II.6. Cho sơ ñ chuy n hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai ch t X, Y l n lư t là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu II.7. Ch t tham gia ph n ng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh b t. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu II.8. Ch t không ph n ng v i AgNO3 trong dung d ch NH3, ñun nóng t o thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu II.9. Dãy g m các dung d ch ñ u tác d ng v i Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu II.10. ð ch ng minh trong phân t c a glucozơ có nhi u nhóm hiñroxyl, ngư i ta cho dung d ch glucozơ ph n ng v i A. Cu(OH)2 trong NaOH, ñun nóng. B. AgNO3 trong dung d ch NH3, ñun nóng. C. Cu(OH)2 nhi t ñ thư ng. D. kim lo i Na. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 16
  18. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu II.11. ðun nóng xenlulozơ trong dung d ch axit vô cơ, thu ñư c s n ph m là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu II.12. Cho sơ ñ chuy n hóa sau: Tinh b t → X → Y → axit axetic. X và Y l n lư t là A. ancol etylic, anñehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anñehit axetic. Câu II.13. Tinh b t, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ ñ u có kh năng tham gia ph n ng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. th y phân. Câu II.14. M t ch t khi th y phân trong môi trư ng axit, ñun nóng không t o ra glucozơ. Ch t ñó là A. protein. B. saccarozơ. C. tinh b t. D. xenlulozơ. Câu II.15. Cho dãy các ch t: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh b t, fructozơ. S ch t trong dãy tham gia ph n ng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu II.16. Cho các ch t: ancol etylic, glixerol, glucozơ, ñimetyl ete và axit fomic. S ch t tác d ng ñư c v i Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu II.17. Thu c th ñ phân bi t glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2. B. dung d ch brom. C. [Ag(NH3)2]NO3 D. Na. Câu II.18. Trong các ch t sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. S ch t hòa tan ñư c Cu(OH)2 nhi t ñ thư ng là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu II.19. Cho các dung d ch sau: saccarozơ, glucozơ, anñehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. S lư ng dung d ch có th tham gia ph n ng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu II.20. Khi th y phân saccarozơ thì thu ñư c s n ph m là : A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu II.21. Công th c nào sau ñây là c a xenlulozơ ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu II.22. Dãy các ch t nào sau ñây ñ u có ph n ng thu phân trong môi trư ng axit ? A. Tinh b t, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh b t, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh b t, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh b t, saccarozơ, fructozơ Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 17
  19. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu II.23. Gluxit (cacbohiñrat) là nh ng h p ch t h u cơ t p ch c có công th c chung là A. Cn(H2O)m B. CnH2O C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y Câu II.24. Glucozơ là m t h p ch t: A. ña ch c B. Monosaccarit C. ðisaccarit D. ñơn ch c Câu II.25. Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit B. G c glucozơ C. ð ng phân D. Polisaccarit Câu II.26. Tinh b t và xenlulozơ là A. monosaccarit. B. ñisaccarit. C. ñ ng ñ ng. D. Polisaccarit. Câu II.27. Glucozơ và fructozơ là: A. ðisaccarit. B. ð ng ñ ng. C. Andehit và xeton. D. ð ng phân. Câu II.28. ð ch ng minh glucozơ có nhóm ch c anñehit, có th dùng m t trong ba ph n ng hóa h c. Trong các ph n ng sau, ph n ng nào không ch ng minh ñư c nhóm ch c anñehit c a glucozơ ? A. Oxi hoá glucozơ b ng AgNO3/NH3. B. Oxi hoá glucozơ b ng Cu(OH)2 ñun nóng. C. Lên men glucozơ b ng xúc tác enzim. D. Kh glucozơ b ng H2/Ni, to. Câu II.29. Glucozơ và fructozơ A. ñ u t o ñư c dung d ch màu xanh lam khi tác d ng v i Cu(OH)2 B. ñ u có nhóm ch c CHO trong phân t C. là hai d ng thù hình c a cùng m t ch t D. ñ u t n t i ch y u d ng m ch h Câu II.30. Nh ng ph n ng hóa h c nào ch ng minh r ng glucozơ là h p ch t t p ch c ? A. Ph n ng tráng gương và ph n ng cho dung d ch màu xanh lam nhi t ñ phòng v i Cu(OH)2. B. Ph n ng tráng gương và ph n ng lên men rư u C. Ph n ng t o ph c v i Cu(OH)2 và ph n ng lên mên rư u D. Ph n ng lên men rư u và ph n ng th y phân Câu II.31. Nh ng ph n ng hóa h c nào ch ng minh r ng glucozơ có nhi u nhóm hiñroxyl. A. ph n ng cho dung d ch màu xanh lam nhi t ñ phòng v i Cu(OH)2. B. Ph n ng tráng gương và ph n ng lên men rư u C. Ph n ng t o k t t a ñ g ch v i Cu(OH)2 khi ñun nóng và ph n ng lên mên rư u D. Ph n ng lên men rư u và ph n ng th y phân Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 18
  20. http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên so n: Lê Phạm Thành Câu II.32. Nh ng ph n ng hóa h c nào ch ng minh r ng glucozơ có ch a 5 nhóm hiñroxyl trong phân t : A. ph n ng cho dung d ch màu xanh lam nhi t ñ phòng v i Cu(OH)2. B. Ph n ng tráng gương và ph n ng lên men rư u C. Ph n ng t o k t t a ñ g ch v i Cu(OH)2 khi ñun nóng và ph n ng lên mên rư u D. Ph n ng v i axit t o este có 5 g c axit trong phân t . Câu II.33. Phát bi u không ñúng là A. Dung d ch fructozơ hoà tan ñư c Cu(OH)2. B. Th y phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ ñ u cho cùng m t monosaccarit. C. S n ph m th y phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có th tham gia ph n ng tráng gương. D. Dung d ch mantozơ tác d ng v i Cu(OH)2 khi ñun nóng cho k t t a Cu2O. Câu II.34. Glucozơ tác d ng ñư c v i : A. H2 (Ni, to); Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3; H2O (H+, to) B. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, to); CH3COOH (H2SO4 ñ c, to) C. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2 D. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2 Câu II.35. Nh n ñ nh sai là : A. Phân bi t glucozơ và saccarozơ b ng ph n ng tráng gương. B. Phân bi t tinh b t và xenlulozơ b ng I2 C. Phân bi t saccarozơ và glixerol b ng Cu(OH)2 D. Phân bi t mantozơ và saccarozơ b ng ph n ng tráng gương Câu II.36. Ba ng nghi m không nhãn, ch a riêng ba dung d ch: glucozơ, h tinh b t, glixerol. ð phân bi t 3 dung d ch, ngư i ta dùng thu c th A. Dung d ch iot B. Dung d ch axit C. Dung d ch iot và ph n ng tráng b c D. Ph n ng v i Na Câu II.37. Nh n bi t glucozơ, glixerol, anñehit axetic, lòng tr ng tr ng và ancol etylic có th ch dùng m t thu c th là: A. HNO3 B. Cu(OH)2/OH−, to C. AgNO3/NH3 D. dung d ch brom. Câu II.38. Thu c th duy nh t ñ phân bi t các dung d ch: glucozơ, ancol etylic, anñehit fomic (HCH=O), glixerol là: A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH−, to C. Na D. H2 Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2