KẾ HOẠCH DẠY HỌC ĐỊA 8
lượt xem 30
download
Giúp học sinh biết được vị trí địa lí, giới hạn châu Á trên bản đồ, trình bày được đặc điểm về kích thước lãnh thổ châu á. Trình bày được đặc điểm địa hình và khoáng sản châu á
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KẾ HOẠCH DẠY HỌC ĐỊA 8
- TRƯỜNG THCS TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: ĐỊA LÍ LỚP: 8 CHƯƠNG TRÌNH PHỔ THÔNG Học kỳ: I Năm học: 2010-2011 1
- 1. Môn học: Địa Lí 2. Chương trình: Cơ bản Nâng cao Khác Học kỳ: I Năm học: 2010-2011 3. Họ và tên giáo viên Điện thoại: Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn: Điện thoại: E-mail: Lịch sinh hoạt tổ: Phân công trực Tổ: 4. Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành ); phù hợp thực tế. Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ: Chủ đề Kiến thức Kĩ năng I. CHÂU T1: Biết được vị trí địa lí, giới N1: Xác định vị trí địa lí, phân hạn của châu Á trên bản đồ. tích biểu đồ, lược đồ các mối Á Trình bày được đặc điểm về quan hệ địa lí để giải thích đặc kích thước lãnh thổ của châu Á. điểm tự nhiên. Trình bày được đặc điểm về địa hình và khoáng sản của N2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ châu Á T2: Trình bày và giải thích và lượng mưa của một số địa được đặc điểm khí hậu của điểm ở châu Á để hieur và trình châu Á. Nêu và giải thích được bày đặc điểm của một số kiểu sự khác nhau giữa kiểu khí hậu khí hậu tiêu biểu ở châu Á. gió mùa và kiểu khí hậu lục địa N3: Quan sát tranh ảnh và nhận ở châu Á. xét về đặc điểm các cảnh quan T3:- Trình bày được đặc điểm tự nhiên. chung của sông ngòi châu Á. Nêu và giải thích được sự khác 2
- nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sông lớn. - Trình bày được các cảnh quan tự nhiên ở châu Á và giải thích N4: Làm quen với bản đồ phân được sự phân bố của một số bố khí áp và hướng gió, phân cảnh quan. biệt các đường đẳng nhiệt . T4: Hiểu được nguyên nhân Đọc và phân tích sự thay đổi khí hình thành và sự thay đổi áp và hướng gió trên bản đồ. hướng gió và khu vực gió mùa N5: Phân tích bản thống kê về của châu Á. dân số. Tính toán và vẽ biểu đồ sự gia tăng dân số. N6: Kĩ năng phân tích biểu đồ T5: Trình bày và giải thích phân bố dân cư và các đô thị lớn được một số đặc điểm nổi bật ở châu Á. Nhận biết một số của dân cư, xã hội châu Á. quốc gia, các thành phố lớn ở T6: Đặc điểm về tình hình phân châu Á. bố dân cư và thành phố lớn của N7: Phân tích bảng thống kê về châu Á. Mối quan hệ giữa tự chỉ tiêu kinh tế- xã hội ở một số nhiên và phân bố dân cư. các nước châu Á( Hình 7.2). T7: Trình bày và giải thích Tính toán và vẽ biểu đồ về sự ( mức độ đơn giản) một số đặc tăng trưởng GDP. điểm phát triển kinh tế của các N8: Quan xát tranh ảnh và nhận nước ở châu Á. xét một số hoạt động kinh tế ở châu Á. Phân tích lược đồ sự T8: Trình bày được tình hình phân bố cây trồng, vật nuôi ở phát triển các ngành kinh tế và châu Á. nơi phân bố chủ yếu. N9:- Đọc các bản đồ lược đồ: tự nhiên, kinh tế các khu vực châu Á để hiểu và trình bày T9: Trình bày được đặc điểm được đặc điểm tự nhiên, dân nổi bật về tự nhiên, dân cư, cư, kinh tế một số khu vực của kinh tế - xã hội của các khu châu Á. vực: - Phân tích lược đồ phân bố lượng mưa và nhiệt độ của các - Tây Nam Á khu vực châu Á để hiểu và trình - Nam Á bày được đặc điểm của một số - Đông Á. kiểu khí hậu tiêu biểu ở châu Á. - Đông Nam Á - phân tích các bảng thống kê về dân số, kinh tế. 3
- - Tính toán và vẽ biểu đồ sự phát triển kinh tế, về cơ cấu cây trồng của một số quốc gia, khu vực thuộc châu Á. 5. Yêu cầu về thái độ (theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành), phù hợp thực tế Góp phần làm cho HS: - Có ý thức và tham gia tích cực bảo vệ môi trường. - Tôn trọng giá trị kinh tế - văn hóa nhân văn của nhân dân lao động nước ngoài và trong nước. - Có niềm tin vào khoa học, ham học hỏi, hứng thú, say mê tìm hiểu các sự vật, hiện tượng địa lí. - Có tình yêu thiên nhiên quê hương đất nước thông qua việc ứng sử thích hợp với thiên nhiên và tôn trọng thành quả kinh tế - xã hội 6. Mục tiêu chi tiết Mục tiêu MỤC TIÊU CHI TIẾT Bậc 1 B ậc 2 B ậc 3 Nội dung Chương XI: CHÂU Á Lớp 8 1. Vị trí địa lí, địa Biết B1:Chỉ được vị C1: So sánh vị trí, A1: đượcvị trí, giới trí, địa hình, giới hạn của hình, khoáng sản hạn, kích khoáng sản chau Á với các thước, địa hình nước khác trên của châu Á thế giới 2. Khí hậu châu Á A2:Trình bày B2: Xác định các C2: Giải thích đặc điểm khí kiểu khí hậu đặc điẻmkhí hậu hậu châu Á châu á và giải châu Á thích sự khác nhau giữa các kiểu mùa và kiểu 4
- gió lục địa A3:Biết được B3: Xác định các C3: Lập được 3, Sông ngòi và hệ thống sông con sông lớn và mối quan hệ giữa cảnh quan châu Á ngòi và cảnh các ảnh quan địa hình, khí hậu của châu Á trên với sông ngòi và quan châu Á lược đồ cảnh quan châu Á 4. Đặc điểm dân A4: Biết được B4: Xác định trên C4: So sánh dân các chủng tộc lược đồ phân bố cư ở châu á với cư- xã hội châu Á ở Châu Á, sự các chủng tộc thế giới, các phân bố và các chủng tộc trên tôn giáo lớn. TG A5: Hiểu được B5: Xá định C5: Phân tích mối 5.Tình hình phát tình hình phát được một số cây quan hệ giưũa triển kinh tế - xã triển KT-XH ở trồng vật nuôi ở điều kiện tự hội các nước châu châu Á, Xu châu Á nhiên và hoạt hướng động kinh tế. phát Á triển hiện nay là ưu tiên phát triển công nghiẹp, dịch vụ. 6:Thực hành đọc A6: biết đặc B6: Phân tích C6: Tính toán vẽ điểm về tình bản đồ phân bố biểu đồ sự gia phân tích lược đồ hình phân bố dân cư và đô th ị tăng dân số châu phân bố dân cư và dân cư và xá châu á, tìm ra á hội châu Á. đặc điểm phân các thành phố lớn Ảnh hưửg của bố dân cư và các của châu Á. các yếu tố tự mối quan hệ nhiên đến sự giữa yếu tố TN phân bố dân và DC- XH cư và đô thị châu Á. 7. Đặc điểm phát A7. Trình bày B7 - giải thích C7. Thu thâp triển kinh tế xã được một số được ở mức độ thống kê các hội các nước Châu đặc điểm phát đơn giản một số thông tin kinh tế. triển kinh tế đặc điểm phát Á kĩ năng tính toán của các nước triển kinh tế của và vẽ biểu đồ các nước châu á kinh tế châu á 5
- B8. Giải thích C8.Đọc phân tích 8. Tình hình phát A8. Trình bày triển kinh tế- xã được tình hình được nơi phân mối quan hệ giữa hội các nước Châu phát triển các bố chủ yếu của điều kiên tự ngành kinh tế các ngành kinh tế nhiên và hoạt Á và nơi phân bố động kinh tế đặc chủ yếu biệt tới sự phân bố cây trồng vậ B9.- Xác đinh C9 - Lập mối A9 Trình bày 9.Khu vực Tây được những trên bản đồ vị trí quan hệ giữa vị đặc điểm nổi giới hạn khu vực trí, địa hình, khí Nam Á bật vê đặc hậu trong khu vực Tây Nam Á điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế xã hội các nước khu vực Tây Nam Á C10. So sánh với A10. Trình bày B10.- Phân tích 10. Điều kiện tự được đặc bản đồ rút ra điều kiện tự nhiên khu vực điểm nổi bật được các đặc nhiên khu vực Tây về tự nhiên điểm tự nhiên Nam Á Nam Á khu vực Nam B2 - Phân tích lược đồ phân bố Á. mưa thấy được A1. Trình bày được chuyển sự ảnh hưởng của địa hình đối đông quanh mặt trời của với lương mưa đất: trái . hướng, thời gian, quỹ đạo và tính chất của chuyển động. 11. Dân cư và đặc A11. B11. : Rèn luyện C11. So sánh với Trình điểm kinh tế- xã bày được đặc và củng cố kĩ đặc điểm dân hội khu vực Nam điểm nổi bật cư,kinh tế xã hội năng phân tích về dân cư, lược đồ, bảng số khu vực Tây Nam kinh tế, xã hội liệu để trình bày Á khu vực Nam được đặc điểm 6
- dân cư Á 12. Đặc điểm tự B12. Củng cố kĩ C12. So sánh với A12. Trình bày nhiên khu vực được đặc năng đọc phân điều kiện tự điểm nổi bật tích bản đồ, nhiên khu vực Tây Đông Á về tự nhiên tranh ảnh tự Nam Á, Nam Á khu vực Đông nhiên, kĩ năng xây dựng mối Á liên hệ nhân quả giữa thành phần tự nhiên trong khu vực B13: Giải thích 13. Tình hình phát A13 Trình bày C13.So sánh tình triển kinh tế xã được đặc được vì sao Nhật hình phát triển hội khu vực Đông điểm nổi bật Bản lại là qua kinh tế các khu về dân cư, phát triển nhất vực trong ĐNA Á kinh tế, xã hội Châu Á khu vực Đông á B1. Giải thích C1. So sánh với 14. Đông Nam Á A2 -. Trình đất liền và đảo bày được đặc đặc điểm khác điều kiện tự điểm nổi bật nhiên khu vực Tây nhau vê gió mùa về tự nhiên mùa hạ và mùa Nam Á, Nam Á, khu vực Đông đông ở Đông Đông Á Nam Á. Nam Á 7
- 7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành) Học Kì I: 19 tuần, 18 tiết Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự Tổng số Ghi Thực Bài tập, Ôn Kiểm Lí chọn tiết chú thuyết tập hành tra 12 2 2 2 0 18 8. Lịch trình chi tiết Hình thức Chươn PP/ học liệu, Bài KT- Tiết tổ chức học g PTDH ĐG DH Chương XI: CHÂU Á (12 tiết lí thuyết + 2 tiết bài tập, ôn tập + 2 tiết thực hành =16 tiết) Bài: 1 Tiết: 1 Vị trí, Trực quan, - Bản đồ tự nhiên Bài địa lí và nêu vấn châu á + tự nhiên tập: khoảng sản đề, diễn thế giới 1,2,3( s giảng - Các tranh ảnh núi gk/6) non, đồng bằng của châu á. Bài 2: Tiết 2: Khí hậu Trực quan, - Bản đồ tự nhiên Bài nêu vấn tập: châu Á châu Á đề, diễn - Các hình vẽ sgk + 1,2, giảng, so Các biểu đồ khí hậu ( sgk/9) sánh, nhóm Bài: 3 Tiết 3: Sông Trực quan, - Bản đồ tự nhiên Bài ngòi và cảnh nêu vấn tập: châu á. đề, diễn - Tranh ảnh về quan châu Á 1,2, giảng, vấn sông ngòi hoặc cảnh ( sgk/13 đáp, quan châu á. ) Nhóm. Bài: 4 Tiết 4: Thực Trực quan, Hình vẽ phóng to hành phân tích vấn đáp, (các hình4.1và hình hoàn lưu gió Nhóm, so 4.2 sgk) - Bản đồ trống châu mùa châu Á sánh Á Bài: 5 Tiết 5: Đặc Nhóm,nêu - Bản đồ các nước Bài điểm dân cư, vấn trên thế giới tập: xã hội châu Á đề,Trực - Lược đồ , ảnh địa 1,2, quan, so lí sgk. ( sgk/18 sánh ) Bài: 6 Tiết 6: Thực Trực quan, - Bản đồ tự nhiên và hành: Đọc, nêu vấn dân cư châu á 8
- phân tích lược đề, diễn - Các ảnh địa lí về đồ phân bố dâ giảng, vấn các thành phố lớn cư và các thành đông dân ở châu á.. đáp, phố lớn châu Á Nhóm. Tiết 7: Ôn tập Lược đồ, bản đồ Các Các bài phương tập đã liên quan học pháp Tiết 8: Kiểm tra 1 tiết Bài: 7 Tiết 9: Đặc Trực quan, - Bản đồ kinh tế Bài điểm phát triển nêu vấn châu á, tranh ảnh 1 tập: kinh tế - xã hội đề, diễn số trung tâm kinh tế 1,2,3 các nước châu giảng, so lớn ở châu á. (sgk24 - Bảng số liệu Á sánh, thống kê 1 số chỉ nhóm tiêu phát triển kinh tế - xã hội của 1 số nước châu á Tiết 10: Tình Trựcquan, - Bản đồ kinh tế Bài:8 Bài hình phát triển nêu vấn châu á tập: kinh tế- xã hội đề, so - Các tranh ảnh về ở các nước những thành phố sánh, 1,2,3 lớn, trung tâm kinh châu Á nhóm sgk/28 tế của 1 số nước - Bảng thống kê 1 số chỉ tiêu Kinh tế - Xã hội ở 1 số nước châu á. Bài: 9 Tiết 11: Khu Trực quan, - Bản đồ tự nhiên Bài vực Tây Á vấn đáp, khu vực Tây Nam á tập: Nhóm, so - Bản đồ kinh tế 1,2,3 sánh chung châu á (sgk/32 Tiết 12: Điều Trực quan, - Bản đồ tự nhiên Bài: Bài kiện tự nhiên vấn đáp, khu vực Nam á tập: 10 khu vực Nam Á Nhóm, so - Các cảnh quan khu 1,2,3 sánh, Nam á. (sgk/36 Nhận biết. ) Tiết 13: Dân cư Trực quan, - Bản đồ dân cư - Bài: Bài đặc điểm kinh vấn đáp, kinh tế khu vực tập: 11 tế khu vực Nam á (hoặc Châu Nhóm, so 1,2,3 Nam Á sánh, á) (sgk/40 Nhận biết. Tiết 14: Đặc Trực quan, - Bản đồ tự nhiên Bài: Bài 9
- điểm tự nhiên vấn đáp, khu vực Đông á tập: 12 khu vực Đông - Các cảnh quan khu so sánh, 1,2,3 vực Đông á. Á nhóm (sgk/43 Tiết 15: Tình Trực quan, - Bản đồ tự nhiên Bài: Bài hình phát triển vấn đáp, khu vực Đông á tập: 13 kinh tế- xã hội - Bản đồ kinh tế so sánh, khu vực Đông khu vực Đông á. nhóm 1,2,3 Á (sgk/46 Tiết 16: Ôn Lược đồ liên quan Các Các Tập phương dạng bài tập pháp Tiết 17: Kiểm tra học kì I Tiết 18: Đông Trực quan, - Bản đồ tự nhiên Bài: Bài Nam Á- Đất vấn đáp, khu vực Đông Nam tập: 14 liền và đảo so sánh, nhóm á 1,2,3,4s gk/50 9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá - Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn… - Kiểm tra định kỳ: Hình thức Số lần Hệ Thời điểm/nội dung số KTĐG Kiểm tra miệng Theo bài trước 1 1 Kiểm tra 15’ 1 bài thực hành tiết 6 và bài tự luận tiết 11 2 1 Kiểm tra 45’ Tiết 8: các bài đã học từ tiết 1đến tiết 6 1 2 Kiểm tra 90’ Tiết 17: các bài đã học ở chương XI châu 1 3 Á .......... 10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành) Tuầ Nhiệm vụ học Nội dung Chủ đề Đánh giá n sinh .... .... 11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 10
- Tuầ Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá n Thực Đọc, phân Làm việc theo nhóm: Đại diện 7 nhóm tích lược đồ các nhóm kẻ bảng, dựa trình bày, nhận xét hành phân bố dân vào lược đồ phân bố và bổ sung cư các dân cư thế giới và các và thành phố lớn thành phố lớn để hoàn của châu Á thành vào bảng theo mẫu TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN Lò Thị Thuý Ngọc Trần Thị Hoa Hoàng Đức Ân 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
3 p | 29 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Vạn Phúc, Thanh Trì
13 p | 6 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Phân môn Lịch sử)
7 p | 7 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
7 p | 3 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Tiên Cường, Tiên Lãng
4 p | 5 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Điện Bàn
3 p | 6 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước
5 p | 5 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
4 p | 4 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
14 p | 4 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn
14 p | 2 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn (HSKT)
3 p | 3 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn
8 p | 5 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
5 p | 3 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
11 p | 5 | 1
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)
2 p | 6 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành
8 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn