
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2024-2025 1. Khung ma trận a. Phân môn Lịch sử: Mức Tổng độ % điểm nhận Nội thức Chư dung Nhậ ơng/ /đơn Thôn Vận TT n Vận chủ vị g dụng biết dụng đề kiến hiểu cao (TN (TL) thức (TL) (TL) KQ) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử 1 Chư Bài ơng 2: 1: Cách Châ mạng u Âu công và nghiệ Bắc p Mỹ từ nửa 3 TN 7.5% sau thế kỉ XVI đế thế kỉ XVII I 2 Chư Bài 5 TN 12.5 ơng 3: % 2: Tình Đông hình Nam Đông Á từ Nam nửa Á từ
- sau nửa thế sau kỉ thế kỉ XVI XVI đến đến thế thế kỉ kỉ XIX. XIX. 3 Chư Bài ơng 5: 3: Quá Việt trình Nam khai từ phá đầu vùng thế đất kỉ phía 1 TL 5% XVI Nam đến từ thế thế kỉ kỉ XVI XVII đến I. thế kỉ XVII I Bài 8: 1/2 Phon 1/2 TL 25% g trào TL Tây Sơn Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% b. Phân môn Địa lí: Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chư dung thức ơng/ /đơn Nhận Thôn Vận Vận TT chủ vị biết g dụng dụng đề kiến (TN hiểu cao (TL) thức KQ) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q
- 1 CHƯ Bài ƠNG 1. 1. Đặc ĐẶC điểm ĐIỂ vị trí M VỊ địa lí 3TN 1TL 17,5 TRÍ và % ĐỊA phạm LÍ, vi PHẠ lãnh MVI thổ LÃN Bài 2. H Đặc 1/2T 1/2T THỔ điểm 3TN L L 27,5 , ĐỊA địa % HÌN hình H Bài VÀ 3. KHO Ảnh ÁNG hưởn SẢN g của VIỆ địa T hình NAM đối với sự 1TN 2.5% phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế Bài 4. 1TN 2.5% Đặc điểm chun g của tài nguy ên khoá ng
- sản, sử dụng hợp lí tài nguy ên khoá ng sản Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 100 40% 30% 20% 10% chung % 2. Bảng đặc tả a. Phân môn Lịch sử: Mức độ Mức độ kiến thức, kĩ năng kiến cần kiểm tra, đánh giá Nội Đơn vị thức, kĩ dung TT kiến năng Vận kiến Nhận Thôn Vận thức cần kiểm dụng thức biết g hiểu dụng tra, cao đánh giá Phân môn Lịch sử Chương Bài 2: Cách Nhận biết 1: Châu mạng công Những thành Âu và nghiệp tựu Cách mạng Bắc Mỹ công nghiệp ở từ nửa Anh 3 TN sau thế kỉ XVI đế thế kỉ XVIII Chương Bài 3: Tình Nhận biết 5 TN 2: Đông hình Đông Quá trình xâm 2 Nam Á từ Nam Á từ nhập của tư bản nửa sau nửa sau thế phương Tây vào thế kỉ kỉ XVI đến các nước ĐNÁ XVI đến thế kỉ XIX. thế kỉ XIX.
- Bài 5: Quá Vận dụng cao 1 TL trình khai Ý nghĩa của quá phá vùng đất trình thực thi Chương phía Nam từ chủ quyền trên 3: Việt thế kỉ XVI hai quần đảo Nam từ đến thế kỉ Hoàng Sa, 3 đầu thế XVIII Trường Sa kỉ XVI Bài 8: Thông hiểu: 1/2 TL đến thế kỉ Phong trào Những thắng lợi XVIII. Tây Sơn tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. Vận dụng thấp: Ý nghĩa việc Nguyễn Huệ lên 1/2 ngôi hoàng đế. TL Số 8 câu 1/2 1/2 1 Câu câu/loại TNKQ Câu Câu TL câu TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% b. Phân môn Địa lí Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu biết dụng dụng cao thức 1 CHƯƠN Bài 1. Nhận 3TN 1TL G 1. Đặc điểm biết ĐẶC vị trí địa lí - Trình ĐIỂM và phạm bày được VỊ TRÍ vi lãnh vị trí địa ĐỊA LÍ, thổ lí đã quy PHẠMV định đặc I LÃNH điểm cơ THỔ, bản của ĐỊA thiên HÌNH nhiên VÀ nước ta KHOÁN - Xác G SẢN định VIỆT được NAM điểm cực
- Bắc phần đất liền nước ta Vận dụng - Trình bày đặc điểm của vùng biển nước ta Bài 2. Nhận 3TN 1/2TL Đặc điểm biết địa hình - Xác định được địa hình chủ 1/2TL yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam - Xác định được Đỉnh núi nào được mệnh danh là "nóc nhà Đông Dương" - Xác định được hướng vòng cung là hướng núi chính của khu vực nào - Xác
- định đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta Vận dụng - Xác định được địa hình nước ta có bao nhiêu khu vực - Trình bày đặc điểm của khu vực đồi núi nước ta Bài 3. Nhận Ảnh biết hưởng - Xác của địa định hình đối được với sự Khoáng phân hóa 1TN sản là tự nhiên loại tài và khai nguyên thác kinh không tế thể phục hồi Bài 4. Nhận 1TN Đặc điểm biết chung của - Xác tài định nguyên được các khoáng nước sản, sử thành dụng hợp viên của
- lí tài Liên nguyên minh khoáng châu Âu. sản Số câu/ 8 câu 1/2 câu 1/2 câu 1 câu TL loại câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 8 (Đề kiểm tra có 02 trang) Ngày kiểm tra: 11/11/2024 Thời gian làm bài: 60 phút ........................................................................................................................ ...... I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): (Mỗi lựa chọn đúng nhất được 0. 25 điểm) Câu 1. Quốc gia nào tiến hành Cách mạng công nghiệp đầu tiên trên thế giới? A. Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ. Câu 2. Thành tựu đầu tiên trong Cách mạng công nghiệp là A. máy dệt. B. động cơ hơi nước. C. máy kéo sợi Gien- ni. D. máy tỉa hạt bông. Câu 3. Ai là người đã chế tạo ra động cơ hơi nước? A. Ét-mơn Các-rai. B. Giêm Oát. C. Giêm Ha-gri-vơ. D. Gien-ni. Câu 4. Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước tư bản phương Tây vì: A. Có vị trí địa lí quan trọng. B. Có vị trí địa lí quan trọng, giàu hương liệu, nguyên liệu. C. Một vùng đất giàu hương liệu. D. Có vị trí địa lí quan trọng, giàu hương liệu. Câu 5. Sự kiện nào đã mở đầu quá trình xâm chiếm, áp đặt sự thống trị, biến các nước Đông Nam Á thành thuộc địa của thực dân phương Tây? A. Hà Lan cai trị In-đô-nê-xi-a (Indonesia). B. Anh chiếm toàn bộ bán đảo Ma-lay-a (Malaya). C. Pháp đặt ách đô hộ lên ba nước Đông Dương. D. Năm 1511, Bồ Đào Nha đánh chiếm vương quốc Ma-lắc-ca. Câu 6. Nước nào có chính sách ngoại giao mềm dẻo để giữ nền độc lập tương đối? A. Nước Xiêm. B. Nước Việt Nam. C. Nước Malucu. D. Nước Miến Điện. Câu 7. Nhân dân các nước Đông Nam Á phản ứng ra sao khi thực dân phương Tây xâm lược? A. Tỏ ra đầu hàng. B. Hợp tác với thực dân phương Tây. C. Giữ thái độ hoà hoãn. D. Vùng dậy đấu tranh mạnh mẽ để bảo vệ đất nước. Câu 8. Kết quả của các cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á là A. thất bại, bị thực dân phương Tây đàn áp. B. thắng lợi. C. làm lung lay sự thống trị của thực dân phương Tây. D. nói lên được lòng yêu nước của nhân dân Đông Nam Á. Câu 9. Khoáng sản là loại tài nguyên A. vô tận. B. phục hồi được.
- C. không phục hồi được. D. bị hao kiệt. Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 23' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 11. Ở khu vực đồi núi, loại đất nào sau đây là phổ biến nhất? A. Đất mùn alit. B. Đất badan. C. Đất feralit. D. Đất phù sa. Câu 12. Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. đồi trung du. Câu 13. Đỉnh núi nào được mệnh danh là "nóc nhà Đông Dương"? A. Phan-xi-păng. B. Trường Sơn. C. E-vơ-rét. D. Pu-si-cung. Câu 14. Hướng vòng cung là hướng núi chính của A. khu vực Trường Sơn Nam. B. khu vực Đông Bắc. C. khu vực Tây Bắc. D. khu vực Trường Sơn Bắc. Câu 15. Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Cả. Câu 16. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. B. có thảm thực vật bốn màu xanh tốt. C. có khí hậu hai mùa rõ rệt. D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. II. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (2.5 đ): a. Phong trào Tây Sơn đã có những đóng góp gì cho lịch sử dân tộc?. b. Việc Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế có ý nghĩa gì đối với chiến thắng quân Thanh năm 1789? Câu 2. (0.5 đ): Phân tích ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền của chúa Nguyễn trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Câu 3. (1.0 đ): Khái quát đặc điểm của vùng biển nước ta. Câu 4. (2.0 đ): a. Địa hình nước ta bao gồm những khu vực nào? b. Trình bày đặc điểm của khu vực đồi núi? …………………………………………HẾT….........…………………………

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
642 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
699 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
457 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
641 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
606 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
612 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
410 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
418 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
433 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
608 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
440 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
604 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
598 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
374 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
