Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Cổ phần Ngọc Anh - 2
lượt xem 16
download
1.7.2. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. * Trường hợp kế tóan hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên: 1. Giá thành sản xuất thực tế thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công, chế biến nhập kho. Nợ TK 155: Thành phẩm. Có TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. 2. Trị giá thực tế thành phẩm xuất kho.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Cổ phần Ngọc Anh - 2
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 1.7.2. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. * Trường hợp kế tóan hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên: 1. Giá thành sản xuất thực tế thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công, chế biến nhập kho. Nợ TK 155: Thành phẩm. Có TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. 2. Trị giá thực tế thành phẩm xuất kho. 2.1. Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho. 2.1. Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho bán trực tiếp. Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán. Có TK 155: Thành phẩm. 2.2. Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho để bán theo phương thức chuyển hàng đi cho khách hàng hoặc gửi đi cơ sở nhận bán hàng đại lý,ký gửi. Nợ TK 157: Hàng gửi đi bán. Có TK 155: Thành phẩm. 2.3. Trị gián vốn thực tế thành phẩm xuất kho đổi lấy vật tư hàng hoá của đơn vị khác( hàng đổi hàng không tương tự) Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán. Nợ TK 157: Hàng gửi đi bán Có TK 155: Thành phẩm.
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2.4. Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho để biếu tặng thanh toán tiền lương, tiền thưởng cho các cán bộ CNV. Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán. Có TK 155: Thành phẩm. 3. Trị giá vốn thực tế thành phẩm nhập kho khách hàng trả lại hàng gửi đại lý, ký gửi bán hàng không được. Nợ TK 155: Thành. Có TK 157: Hàng gửi đi bán. Có TK 632: Giá vốn hàng bán. 4. Trị giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho góp vốn liên doanh. Trường hợp giá ghi sổ kế toán lớn hơn giá trị vốn góp do hội đồng liên doanh đánh giá lại. Nợ Tk 128: Giá trị góp vốn LD ngắn hạn. Nợ Tk 222: Giá trị góp vốn LD dài hạn. Có TK 155: Giá thành thực tế sản phẩm. Có Tk 412: Chênh lệch đánh giá lại TS - chênh lệch đánh giá tăng. Trường hợp giá ghi sổ kế toán lớn hơn giá trị góp vốn thì số chênh lệch được phản ánh vào bên Nợ TK 412- CLĐGLTS. 5. Trường hợp đánh giá lại thành phẩm trong kho. 5.1: Điều chỉnh trị giá vốn thực tế của thành phẩm đánh giá tăng. Nợ TK 155: Thành phẩm. Có TK 157: Chênh lệch đánh giá lại tài sản. 5.2. Điều chỉnh trị giá vốn thực tế của thành phẩm do đánh giá giảm. Nợ TK 412: Chênh lệch đánh giá lại sản phẩm Có TK155 : Thành phẩm. 6. Trị giá vốn thực tế thành phẩm do đánh giá giảm. 6.1. Trị giá vốn thực tế thành phẩm phát hiện thừa khi kiểm. Trường hợp đã xác định được nguyên nhân và xử lý. Nợ TK 111,334,1388: Thu bồi thường, tổ thức, cá nhân.
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán ( số chênh lệch) Có TK 155: Thành phẩm( Trị giá vốn thành phẩm thiếu) Trường hợp chưa xác định nguyên nhân. Nợ TK 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý. Có TK 155: Thành phẩm( Trị giá vốn thành phẩm thiếu) Sơ đồ kế toán tổng hợp thành phẩm theo ĐKKTX TKK 154 T 154 TK TK 157 TK 155 Giá sản xuất thực tế thành Trị giá thực tế thành phẩm phẩm nhập xuất kho phành phẩm gửi đi bán TK 632 TK 338(3381) Trị giá thực tế thành phẩm Trị giá thực tế thành phẩm thừa chưa rõ NN bán, trả lương, tặng… TK 412 TK 111,334,338 Đánh giá tăng tài sản Trị giá thành phẩm thiếu đánh giá giảm tài sản 1.8. Kế toán tổng hợp quá trình bán hàng theo các phương thức bán. 1.8.1. Các tài khoản sự dụng. 1. TK 157: Hàng gửi đi bán. Dùng thẻ phản ánh giá trị sản phẩm, hàng hoá đã gửi hoặc chuyển đến cho khách hàng, gửi bán đại lý, ký gửi, trị giá lao vụ, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được chấp nhận thanh toán. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 157- hàng gửi đi bán. TK 157- Hàng gửi đi bán Trị giá hàng hóa, dịch vụ đã gửi cho Trị giá hàng hoá , thành phẩm đã khách hàng, đại lý, ký gửi. được - Trị giá dịch vụ cung cấp cho khách chấp nhận thanh toán
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2. TK 632- Giá vốn hàng bán. Dùng để phản ánh giá vốn thực tế của hàng hoá , thành phẩm, dịch vụ đã cung cấp, giá thành sản xuất của xây lắp ( đối với doanh nghiệp xây lắp ) đã bán trong kỳ. Ngoài ra còn phản ánh chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí xây dựng cơ bản dơ dang vượt trên mức bình thường, số trích lập hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 632- GVHB. TK này có thẻ có số dư bên có: Phản ánh sô tiền nhận trước hoặc số tiền dư đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng, khi nhập bảng cân đối kế toán phải lấy số dư chi tiếp của từng đối tượng TK này để ghi của 2 chỉ tiêu bên'' Tài sản'' và bên nguồn vốn.
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com TK 632- Giá vốn hàng bán Trị giá vốn của sản phẩm hàng hoá dịch vụ - Phản ánh hoàn nhập dư phòng đã tiêu thụ trong kỳ. giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài - Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí chính nhân công và CPSXC cố định không phân ( 31/12) (Chênh lệch giữa số phải bổ, không được tính vào trị giá hàng tồn trích lấp dự phòng năm nay nhỏ hơn kho mà tính vào GVHB của kỳ kế toán. khoản đã lập dự phòng năm trước) - Phản ánh sự hao hụt, mất mắt của hàng - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do vốn sản phẩm , dịch vụ để xác định trách nhiệm cá nhân gây ra. kết quả kinh doanh. - Phản ánh chi phí xây dựng, tự chế hoàn thành. - Phản ánh khoảng chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước. TK 632- Giá vốn hàng hóa bán không có số TK 632- Giá vốn hàng bán không có số dư 3.TK 511- Doanh thu bán hàng và cung câp dịch vụ một kỳ kế toán từ các giao dịch và các nghiệp vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ. Nội dung và kết cấu phản ánh TK 511- Doanh thu bán hàng và CCDV TK Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá khẩu hoặc thuế GTGT tính theo và cung cấp dịch vụ của doanh phương pháp trực tiếp phải nộp của nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán. hàng hoá , dịch vụ trong kỳ kế toán.
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp kịch vụ cuối kỳ không có s ố d ư. 4. TK 512- Doanh thu nội bộ. Dùng để phản ánh của số sản phẩm , hàng hoá dịch vụ bán trong nội bộ các doanh nghiệp . Kết cấu và nội dung phản ánh TK 512- Doanh thu nội bộ. TK 152- Doanh thu nội bộ không có số dư. 5. TK 531- Hàng bán bị trả lại. Dùng để phản ánh doanh thu của một số hàng hoá , thành phẩm lao vụ, dịch vụ bán nhưng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Do vi phạm cam kết, vi phạm hợp động kinh tế , hàng bị mất hoặc kém phẩm chất, sai quy tắc, không đúng chủng loại. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 531- Hàng bán bị trả lại. TK 531- Hàng bán bị trả lại Trị giá hàng bán bị trả lại, đã trả Kết chuyển trị giá của hàng bị trả tiền cho người mua hàng hoặc lại vào TK 511- Doanh thu bán tính vào khỏan nợ phải thu của hàng cung cấp và dịch vụ hoặc khách hàng về số sản phẩm hàng TK 521- Doanh thu nội bộ để xác hóa đã bán ra. định doanh thu thuần trong kỳ kế toán
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com TK 531- Hàng bán bị trả lại có số dư. 6. TK 532- Giám đốc hàng hóa.' Dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán trực tiếp phát sinh trong kỳ kế toán. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 532- Giám đốc hàng hóa. TK 532- Gám đốc hàng hoá . Giảm giá hàng bán đã chấp Kết chuyển các khoản giảm giá thuận cho người mua hàng. hàng bán vào bên Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ hoặc TK 521- Doanh thu nội bộ. TK 532- Giảm giá hàng bán không có dư 1.8.2. Kế toán bán hàng theo các phương pháp bán hàng chủ yếu. TK 155,154 TK 632 TK 911 TK 511,512 TK 111,112,131 TK 521,531 (1) Trị giá gốc (6) K/c giá vốn (2) Ghi nhận (3) Các khoản (5) K/c doanh của Thành phẩm giảm trừ doanh thu thuần doanh thu bán hàng bán hàng hoá dịch vụ hàng và CCDV thu phát sinh xuất bán thị trường Tổng giá thanh toán (A) K/c các khoản giảm trừ doanh thu 1.8.12.2. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi bán gửi đại lý, ký gửi
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com TK 111,112,131 TK 157 TK 632 TK 911 TK 511 TK 154,155 ( 1) Trị giá (2) Trị giá (4) Kết (3) Kết (2.1) Ghi 1) nhận DTBH gốc bán gốc của chuyển giá chuyển hàng và dịch hàng gửi đã vốn hàng và CCDN doanh thu bán bán vụ đã CC TK 33311 1.8.2.2.2. Kế toán bán hàng giao đại lý TK 157 TK 641 TK 154,155 TK 632 TK 911 TK 511 TK 131 ( 1) Giá gốc (2.2) Giá gôc ( 3) Hoa hàng gửi lại hàng gửi lại ( 5) kc giá hồng PTCNB (4) kc DT ( 2.1) Ghi đại lý, ký gửi đại lý, ký gửi vốn hàng bán thuần nhận DT đại lý, ký gửi đã bán TK 33311 * Kế toán bán hàng bên nhận đại lý TK 003- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi Trị giá hàng xuất bán hoặc trả Trị giá hàng nhận đại lý ký gửi bên giao đại lý
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tốt nghiệp: Hạch toán kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
13 p | 5286 | 3407
-
Luận văn: Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty cổ phần Ngọc Anh
53 p | 2777 | 1695
-
Báo cáo quản lý: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở Công ty Vật tư thiết bị toàn bộ - MaTexim
69 p | 7233 | 1655
-
Luận văn: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng ở Công ty cổ phần Thuốc lá và Chế biến thực phẩm Bắc Giang
71 p | 1452 | 1132
-
ke toan ban hang va xac dinh ket qua kinh doanh ban hang
108 p | 1072 | 464
-
Luận văn tốt nghiệp: Tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Hải Phòng
118 p | 259 | 73
-
Luận văn kế toán: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại cửa hàng kinh doanh chiếu sáng đóng ngắt thuộc công ty vật liệu điện và dụng cụ cơ khí
78 p | 253 | 56
-
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH Tam Dương
81 p | 137 | 30
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nhằm xác định chính xác kết quả từng mặt hàng tại Công ty TNHH MTV May Mạnh
81 p | 134 | 25
-
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Giải pháp Thiết bị Công nghệ Tân Phát 686
111 p | 30 | 19
-
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại, Dịch Vụ A&T Toàn Cầu
82 p | 18 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nhằm xác định chính xác kết quả từng mặt hàng tại công ty cổ phần đầu tư HT VINA
83 p | 83 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nhằm xác định chính xác kết quả cho từng mặt hàng tại Công ty Cổ phần may Trường Sơn
66 p | 53 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Viễn thông Truyền hình ACOM
112 p | 5 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dược thiết bị Y tế Đà Nẵng
113 p | 4 | 3
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Kỹ thuật Thịnh An
100 p | 8 | 2
-
Báo cáo thực tập tổng hợp: Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty cổ phần đầu tư truyền thông Lina Media
41 p | 3 | 2
-
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty Cổ phần Thuốc tốt Việt Nam
89 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn