intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế toán vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Đặng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

384
lượt xem
167
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vật liệu thể hiện dưới dạng vật hoá, tham gia vào 1 chu kỳ SX kinh doanh nhất định vàà được chuyển hết 1 lần vào chi phí kinh doanh...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế toán vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

  1. Kế toán vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa I. Khái niệm và phương pháp(PP) tính giá 1. Khái niệm Vật liệu, dụng cụ, Sp, hàng hoá đều là hàng tồn kho thuộc tài sản lưu động Đặc điểm: thời gian chu chuyển ngắn Vật liệu thể hiện dưới dạng vật hoá, tham gia vào 1 chu kỳ SX kinh doanh nhất định vàà  • được chuyển hết 1 lần vào chi phí kinh doanh Công cụ dụng cụ: là những tư liệu LĐ mà không có đủ điều kiện để xếp vào TSCĐ (Giá  • trị thấp 
  2. Lượng thực tế từng loại tồn Đk (Cuối kỳ trước) C3: Giá thực tế từng loại tồn kho sau mỗi lần nhập Giá Đvị BQ sau mỗi lần nhập = Lượng T. tế từng loại tồn kho sau mỗi lần nhập Ví dụ: NL A tồn đầu kỳ là: 3.000Kg, đơn giá 1.000đ Tổng NL A Nhập trong kỳ: 7.000kg, tổng giá thực tế: 7.700.000đ Tổng NL A xuất trong kỳ: 8.000Kg Kế toán XĐ giá bình quân của 1 Kg NL A như sau: Giá BQ 1 KG A = (3.000*1.000+7.700.000)/ (3.000+7.000) = 1.070.000 Giá thực tế A Xuất kho: 8.000 *1.070 = 8.560.000 PP nhập trước, xuất trước (First In First Out – FIFO): Vật tư hàng hoá nào Nhập vào trước thì  khi xuất sẽ được xuất trước. PP trực tiếp: tính nguyên giá từ lúc nhập cho đến lúc xuất. PP giá hạch toán: Sử dụng hệ số giá hạch toán để tính giá: Giá thực tế tồn ĐKỳ + Giá T. tế Nhập kho trong kỳ Hệ số giá hạch toán = Giá hạch toán tồn ĐKỳ +Giá H Toán nhập kho trong  kỳ  Nếu tự sản xuất: thì nguyên giá được tính bằng tổng các chi phí bỏ ra để sản xuất ra vật tư  hàng hoá đó. II. Kế toán chi tiết Vật liệu, Công cụ dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá. 1. Chứng từ sổ sách kế toán:   ác   ứng từ  ần sử dụng:  C  ch   c   Phiếu nhập, xuất, Hoá đơn GTGT, HĐ bán lẻ, biên bản kiểm nghiệm, phiếu báo Vtư còn  • lại cuối kỳ, bảng kê VTư hàng hoá   ác loại   ổ sách   s C   sau:   Thẻ kho, thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn, sổ đối chiếu luân chuyển,  • phiếu giao nhận chứng từ, sổ số dư, bảng luỹ kế nhập, xuất, tồn Các phương pháp kế toán chi tiết: Phương pháp thẻ song song, PP sổ đối chiếu, phương pháp sổ số dư • 2
  3. Theo các hình thức kê khai khác nhau mà DN sử dụng các phương pháp kế toán khác  • nhau. (Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ) 2. Các tài khoản sử dụng: TK 152, 153, 156 • Các TK liên quan: 111, 112, 131, 331, 632, … • 3. Hạch toán biến động tăng: a. Tăng do tự SX, chế biến nhập kho, thuê ngoài, gia công chế biến Nợ 155, 152, 153: Tăng các VL, CC, SP, HH • Có 154: Chi phí SX KD dở dang • b. Tăng do mua ngoài:  Nợ 152, 153, 156, 133 • Có 331, 111, 112, 141 • Khi hưởng chiết khấu hay giảm giá, hàng trả lại ghi: Nợ 331, 111, 112, 138 • Có 152, 153, 156, 133 • Khi hưởng chiết khấu do thanh toán trước hạn, ghi: Nợ 331, 111, 112, 138 • Có 515: Chiết Khấu đựơc hưởng • c. Tăng do cấp phát, biếu tặng, góp vốn: Nợ TK 15… • Nợ 133 • Có 411: Ghi tăng nguồn vốn • Có 711: Tăng thu nhập do nhận viện trợ, cấp phát, biếu tặng • d. Do đánh giá lại:  Nợ 15… Có 412: Chênh lệch do đánh giá lại 4. Kế toán biến động giảm: a. Giảm do xuất SD cho SX, KD Nợ 621, 627, 641, 642 • 3
  4. Nợ 241: XDCB hoặc SC TSCĐ • Có 152, 153… • Nếu xuất CCDC với giá trị tương đối lớn, sử dụng trong nhiều kỳ, ghi: BT1: Phản ánh toàn bộ giá trị xuất dùng • Nợ 242: 100% giá trị Xuất dùng (chi phí trả trước dài hạn) • Có 153: • BT2: Phân bổ giá trị phân bổ mỗi lần: • Nợ 627, 641, 642 • Có 242: giá trị xuất dung • Khi báo mất, hỏng, hết thời gian sử dụng: Nợ 138, 334, 111, 152 (phế liệu thu hồi) • Nợ 627, 641, 642: phân bổ nốt giá trị còn lại • Có 242: Giá trị còn lại • b. Giảm do xuất bán:  BT1: Phản ánh giá vốn: Nợ 157, 632 Có 152, 153, 156… BT2: Phản ánh gía bán vật liệu(VL), công cụ dụng cụ(CCDC), sản phẩm(SP), hàng hoá(HH) Nợ TK liên quan: 131, 136, 11, 112… Tổng giá thanh toán Có 511, 512: Dthu tiêu thụ Có 333: Thuế c. Xuất góp vốn liên doanh: BT1: xác định giá vốn • Nợ 632:  • Có 152, 153… • BT2: Phản ánh tổng giá thanh toán được chấp thuận: • Nợ 128, 222, … • Có 511, 333 • 4
  5. d. Giảm do xuất thuê ngoài gia công, chế biến: Nợ 154 • Có 152, 153… • Các chi phí liên quan: Nợ 154, 133 có 331, 334, 338, 111, 112 e. Các trường hợp khác: Cho vay tạm thời không tính lãi: Nợ 138, 136,  • Có 152, 153… • Trả thưởng, trả lương: Nợ 632 • Có 152, 153… • Thiếu do phát hiện qua kiểm kê: Nợ 632, 138 • Có 152, 153… • Giảm do đánh giá lại, phần chênh lêch ghi: Nợ 412: phần chênh lệch • Có: 152, 153… • Nếu theo Phương pháp định kỳ: Sử dụng tài khoản 611: cuối kỳ không có số dư • Kế toán dự phòng giảm giá: TK 159: • Bên nợ: Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho • Bên có: Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho • Dư có: dự phòng giảm giá hiện còn • Khi hoàn nhập nếu số hoàn lớn hơn: • Nợ 159 o Có 632  o Nếu hoàn nhập nhỏ hơn ghi: • Nợ 632 • • Có 159 5
  6. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1