intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 4 - Trần Thị Vinh (2017)

Chia sẻ: N N | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

65
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng là giải thích được bản chất và sự khác nhau giữa vật liệu- dụng cụ, các tiêu thức phân loại vật liệu - dụng cụ, các nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán vật liệu - dụng cụ; trình bày được phạm vi kế toán sản phẩm -hàng hóa, nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán sản phẩm - hàng hóa; trình bày được khái niệm, nội dung, nguyên tắc và quy trình kế toán chi phí trả trước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp: Chương 4 - Trần Thị Vinh (2017)

2017<br /> <br /> CHƯƠNG 4<br /> <br /> KẾ TOÁN<br /> VẬT LIỆU - DỤNG CỤ;<br /> SẢN PHẨM - HÀNG HÓA<br /> <br /> 1<br /> <br /> Mục tiêu<br />  Giải thích được bản chất và sự khác nhau<br /> giữa vật liệu- dụng cụ, các tiêu thức phân loại<br /> vật liệu - dụng cụ, các nội dung, nguyên tắc và<br /> quy trình kế toán vật liệu - dụng cụ.<br />  Trình bày được phạm vi kế toán sản phẩm hàng hóa, nội dung, nguyên tắc và quy trình kế<br /> toán sản phẩm - hàng hóa.<br />  Trình bày được khái niệm, nội dung, nguyên<br /> tắc và quy trình kế toán chi phí trả trước<br /> 2<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> Kế toán vật liệu - dụng cụ<br /> <br /> Kế toán sản phẩm - hàng hóa<br /> <br /> Kế toán chi phí trả trước<br /> 3<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Kế toán vật liệu - dụng cụ<br /> <br /> Khái niệm-phân loại vật liệu-dụng cụ<br /> Nguyên tắc kế toán<br /> Kế toán chi tiết<br /> Kế toán tổng hợp<br /> 4<br /> <br /> Khái niệm VL-DC<br /> <br /> Vật liệu là thứ vật tư cần<br /> thiết sử dụng cho hoạt<br /> động của đơn vị<br />  Khi sử dụng giá trị vật<br /> liệu chuyển hoá hết 1 lần<br /> vào chi phí và chỉ sử<br /> dụng cho 1 kỳ hoạt động<br /> <br /> 5<br /> <br /> Phân loại VL-DC<br /> <br /> Nguyên liệu<br /> <br /> • loại vật tư dùng cho hoạt động<br /> sản xuất, nó cấu thành nên thực<br /> thể của sản phẩm.<br /> <br /> Vật liệu<br /> <br /> • Vật liệu dùng cho công tác quản<br /> lý và văn phòng<br /> • Vật liệu dùng cho hoạt động<br /> chuyên môn nghiệp vụ<br /> • Biên lai ấn chỉ<br /> • Nhiên liệu<br /> • Phụ tùng thay thế<br /> • …<br /> 6<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Phân loại VL-DC<br /> <br /> CÔNG CỤ<br /> - DỤNG<br /> CỤ<br /> <br /> Là những tư liệu lao động<br /> không có đủ các tiêu chuẩn<br /> về giá trị và thời gian sử<br /> dụng quy định đối với tài<br /> sản cố định.<br /> 7<br /> <br /> Khái niệm-phân loại VL-DC<br /> <br /> Dụng cụ lâu bền<br /> • Tùy thuộc vào<br /> từng lĩnh vực<br /> mà phân loại<br /> <br /> Dụng cụ<br /> <br /> • Giá trị tương đối lớn và<br /> có thời gian sử dụng trên<br /> một năm mà không coi là<br /> TSCĐ;<br /> • Những tài sản có nguyên<br /> giá trên 10 triệu đồng trở<br /> lên nhưng dể hỏng, dể<br /> vỡ.<br /> <br /> 8<br /> <br /> Nguyên tắc kế toán<br /> Chấp hành đầy đủ các<br /> quy định về quản lý<br /> nhập, xuất kho<br /> <br /> Phải kiểm nghiệm số<br /> lượng, chất lượng<br /> <br /> Chỉ hạch toán vào TK 152,<br /> 153 giá trị nguyên liệu - vật<br /> liệu, công cụ, dụng cụ thực<br /> tế nhập, xuất qua kho.<br /> <br /> Phải thực hiện đồng<br /> thời ở kho & phòng kế<br /> toán<br /> <br /> Định kỳ, kế toán phải<br /> thực hiện đối chiếu với<br /> thủ kho<br /> <br /> Đánh giá nguyên liệu vật liệu, công cụ - dụng<br /> cụ<br /> 9<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Giá thực tế nhập kho<br /> ▪ Mua ngoài<br /> <br /> Giá<br /> =<br /> thực tế<br /> <br /> Các khoản thuế không<br /> Giá mua<br /> hoàn lại (Thuế nhập<br /> thực tế ghi<br /> + khẩu, thuế tiêu thụ đặc<br /> trên hoá<br /> biệt, thuế GTGT không<br /> đơn<br /> được hoàn lại)<br /> <br /> Sử dụng cho hoạt động HCSN, Dự án, thực hiện đơn<br /> đặt hàng của nhà nước, hoạt động đầu tư XDCB.<br /> 10<br /> <br /> Giá thực tế nhập kho<br /> Các chi phí có liên quan<br /> (chi phí vận chuyển, bốc<br /> xếp…) được ghi trực tiếp<br /> vào các tài khoản chi phí<br /> có liên quan đến việc sử<br /> dụng nguyên liệu - vật liệu,<br /> công cụ, dụng cụ.<br /> <br /> 11<br /> <br /> Giá thực tế nhập kho<br /> Dùng cho hoạt động sản xuất - cung ứng<br /> dịch vụ<br /> Thuế GTGT tính<br /> theo phương<br /> pháp khấu trừ<br /> <br /> Thuế GTGT tính<br /> Không thuộc diện<br /> theo phương<br /> chịu thuế GTGT<br /> pháp trực tiếp<br /> <br /> Giá mua không có<br /> thuế GTGT<br /> <br /> Giá mua có thuế GTGT<br /> (Giá thanh toán)<br /> 12<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2017<br /> <br /> Giá thực tế nhập kho<br /> Hoạt động SXKD-DV<br /> <br /> VẬT LIỆU<br /> – DỤNG<br /> CỤ<br /> <br /> Hoạt<br /> động<br /> HCSN<br /> <br /> TK 3113<br /> Hoạt<br /> động<br /> dự án<br /> <br /> Hoạt động đơn<br /> đặt hàng<br /> 13<br /> <br /> Giá thực tế nhập kho<br /> Chi HCSN<br /> <br /> Không được<br /> khấu trừ<br /> <br /> Chi dự án<br /> <br /> Chi thực hiện<br /> đơn đặt hàng<br /> <br /> TK 3113<br /> Được khấu<br /> trừ<br /> <br /> TK 3113<br /> 14<br /> <br /> Giá thực tế nhập kho<br /> ▪ Tự chế<br /> Giá thực<br /> =<br /> tế<br /> <br /> Toàn bộ chi phí sản xuất, chế<br /> biến nguyên liệu vật liệu đó<br /> <br /> ▪ Thu hồi :<br /> Giá thực<br /> tế<br /> <br /> =<br /> <br /> Giá do Hội đồng định giá tài<br /> sản xác định<br /> 15<br /> <br /> VINHTT_OU<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2