kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm OM4101 cho các tỉnh Nam Bộ
lượt xem 7
download
Sự đa dạng OM4101 lúa được lai tạo từ thập OM997/IR56279 / / OM3536. các nhiều OM4101 có thời gian rất ngắn (88-92 ngày), tuổi hoa ngắn, lý tưởng loại plat, đẻ nhánh khả năng, số lượng hạt cao cao mỗi bông, năng suất cao và ổn định. Các vatiety OM4101 là vừa phải kháng rầy nâu, tolerrance để bệnh virus cỏ diễn viên đóng thế, diễn viên đóng thế vàng và nhẹ lây nhiễm đạo ôn. Chất lượng hạt OM4101 gặp criterie xuất khẩu với hạt dài và mảnh, nội dung lượng amylose 24,5%, particulery kết cấu nấu ăn mềm và hương thơm nhẹ. OM4101...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm OM4101 cho các tỉnh Nam Bộ
- K T QU NGHIÊN C U CH N T O GI NG LÚA THƠM OM4101 CHO CÁC T NH NAM B Ph m Th Mùi1, Bùi Bá B ng2 SUMMARY Results of breeding the aromatic rice variety OM4101 for the south provinces The rice variety OM4101 was bred from the cross OM997/IR56279//OM3536. The variety OM4101 had very short duration (88-92 days), shortened flowering span, ideal plat type, high tillering ability, high grain number per panicle,high and stable yield. The vatiety OM4101 was moderately resistant to Brown plant hopper, tolerrance to virus disease grassy stunt, yellow stunt and slight infect rice blast. Grain quality of OM4101 met the export criterie with long and slender grains, amylose content 24,5%, particulery soft cooking texture and light aroma. OM4101 was approved for pilot release in August 11-2010 by the Ministry of Agricultural and Rural Development. Keywords: OM4101, aroma, rice ragged stunt, yellow dwarf. lũ l n, ng th i mùa khô N am B h n, I. §ÆT VÊN §Ò m n xâm nh p, ph m vi th i v thích h p T nh ng th p k 80 c a th k 20, Vi n Lúa 1 Vi n Lúa ng b ng sông C u Long, 2 B Nông nghi p & PTNT. ng b ng b thu h p. sông C u Long, m t ơn v Anh hùng, có chương trình t o ch n gi ng lúa c c s m, áp ng v i yêu c u s n xu t lo i cao s n xu t khNu có 78 ngày tr lên, trong i u ki n bi n i khí h u toàn c u, như gi ng OMCS21 v i hàng ch c v n vi c nghiên c u và phát tri n các gi ng hecta N am B . N h ng gi ng chín s m, lúa có th i gian sinh trư ng ng n, phNm th i gian v lúa chi m ru ng gi m, không ch t g o thơm ngon, ch ng ch u ư c r y nh ng phân bón, thu c tr sâu và nư c tư i nâu ang là m t nhi m v c p thi t c a gi m theo mà còn t o i u ki n qu t và các nhà ch n gi ng. th i gian cho luân canh tăng v . i u ki n s n xu t lúa nói riêng và s n II. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£N xu t cây tr ng nói chung ngày m t khó CøU khăn, cùng v i di n bi n c a bi n i khí 1. V t li u nghiên c u h u trên toàn c u gây ra th i ti t ngày m t Gi ng OM997 là gi ng lúa cao s n, kh c nghi t. N ư c bi n ngày m t dâng cao, th i gian sinh trư ng 95-100 ngày, có năng
- su t cao và n nh, phNm ch t t tiêu N h t. Các thông s v t l g o l c, t l chuNn xu t khNu, kháng r y nâu c p 3 và g o tr ng, t l g o nguyên ư c th c hi n o ôn c p 5. Gi ng IR56279 là gi ng lúa theo phương pháp c a Govindewami và c i ti n, th p cây, d ng hình p, phNm ch t Ghose (1969). g o ngon và d o. Gi ng OM3536 là gi ng - Hình d ng và kích thư c h t ư c o lúa thơm ng n ngày ư c t o ra t t h p b ng máy Baker E-02 c a N h t và phân lo i lai TD8/OM1308, gi ng OM3536 có d ng theo thang i m IRRI (1996). hình p, lá òng to, ít ch u phân, g o dài III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN > 7,2mm, hàm lư ng amylose 18-20%, năng su t trung bình, hơi y u r . 1. Quá trình lai t o và tuy n ch n Gi ng OM4101 ư c lai t o t t h p lai 2. Phương pháp nghiên c u OM997/IR56279//OM3536 ư c th c hi n Lai t o theo phương pháp truy n t năm 2001, ch n l c theo phương pháp ph th ng. Các thí nghi m ch n l c dòng ư c h t qu n th F2 v ông xuân 2002-2003 b trí theo ki u tu n t (IRRI, 1984; Ph m n qu n th F6 v ông xuân 2004-2005. V Chí Thành, 1986; Gomez & Gomez, hè thu 2005 dòng lúa OM4101 ư c ưa vào 1984). Kh o nghi m theo qui ph m kh o b quan sát các dòng tri n v ng, v ông nghi m gi ng lúa 10TCN -558-2002. ánh xuân 2005-2006 và hè thu 2006 ưa vào b giá các c tính nông h c: Th i gian sinh so sánh năng su t sơ kh i, v hè thu 2007 ưa trư ng, chi u cao cây, s bông/m2, s h t vào b so sánh năng su t h u kỳ, v ông ch c/bông, kh i lư ng 1000 h t, năng xuân 2007-2008 ưa vào kh o nghi m Vi n su t, ánh giá tính kháng sâu b nh theo và Khu v c, ưa vào kh o nghi m Qu c gia IRRI (1996). năm 2008 và 2009. Trong quá trình theo dõi và ch n l c qua các th h gi ng OM4101 là - Ch t lư ng xay chà: 200g m u lúa gi ng lúa c c s m có tri n v ng, năng su t ư c s y khô Nm h t 14%, ư c em cao, phNm ch t t t và ch ng ch u ư c r y xay trên máy McGill Polisher no.3 c a nâu và b nh vàng lùn, lùn xo n lá. B ng 1. Quá trình lai t o và ch n l c gi ng lúa OM4101 V /năm Qu n th Cá th /dòng tuy n ch n Hè thu và đông xuân 2001 T o h t lai c a qu n th H t lai OM997/IR56279//OM3536 Hè thu 2002 Qu n th F1 100 cá th F1 Đông xuân 2002-2003 Qu n th F2 120 cá th F2 Hè thu 2003 Qu n th F3 80 cá th F3 Đông xuân 2003-2004 Qu n th F4 40 cá th F4 Hè thu 2004 Qu n th F5 25 cá th F5 Đông xuân 2004-2005 Qu n th F6 20 cá th F6
- Hè thu 2005 Dòng OM4101 4 dòng F6, năng su t cao, s ch b nh nhánh khá, bông chùm, h t óng khít. 2. c tính nông h c c a gi ng OM4101 Gi ng OM4101 có s bông/m2 342 bông, Gi ng OM4101 có th i gian sinh s h t ch c/bông cao (136 h t), t l lép trư ng t 88-92 ngày, d ng hình p, chi u 8,15%, kh i lư ng 1000 h t 26,5g. cao 96cm, c ng cây, lá òng th ng và ng n, B ng 2. c tính nông h c c a gi ng OM4101, v ông xuân 2006-2007 TGST Cao cây 2 H t H t lép P 1000 NS TT Tên gi ng Bông/m (ngày) (cm) ch c/bông (%) (g) (T/ha) 1 OM4126 94 96,5 341 141 5,03 26,0 8,30 2 OM4101 92 96,0 342 136 6,33 26,5 8,15 3 OM4099 95 102 333 139 4,39 26,5 8,10 4 OM4114 95 98,0 326 128 9,36 26,0 8,05 5 OM4124 95 97,0 321 120 12,4 26,5 7,97 6 OMCS2000 (Đ/C) 95 97,0 321 120 12,5 25,5 7,97 7 OM4127 95 97,5 407 104 6,64 26,5 7,81 8 OM4095 95 102 343 113 5,24 25,5 7,73 9 OM4119 95 95,2 380 112 5,91 26,5 7,66 10 OM4110-15 94 96,0 418 114 10,6 26,5 7,50 11 OM4128 94 95,0 405 105 7,41 26,0 7,50 12 OM4092 95 98,7 383 109, 9,86 26,5 7,46 CV% 1,25 9,80 12,4 10,8 11,7 1,23 8,85 LSD0,05 1,70 7,60 52,5 12,5 7,50 0,30 0,65 3. K t qu ánh giá kh năng kháng Trà Vinh và C n Thơ cho th y, gi ng sâu b nh OM4101 cho ph n ng trung bình c p 4.6, K t qu thanh l c r y nâu trong i u gi ng i ch ng OMCS2000 cho ph n ng c p trung bình c p 4.6 ki n nhân t o trên 3 ngu n r y ng Tháp, B ng 3. K t qu ánh giá r y nâu trong i u ki n nhân t o v hè thu 2009 TT Gi ng lúa Đ ng Tháp (c p 1-9) Trà Vinh (c p 1-9) C n Thơ (c p 1-9) Bình quân (c p 1-9) 1 OM6877 4,3 3,7 5,0 4,3 2 OM5166 3,7 5,0 4,3 4,3 3 Nàng hoa 9 5,0 3,7 4,3 4,3 4 OM7347 4,3 4,3 4,3 4,3 5 OM6677 5,0 3,7 4,3 4,3 6 OM4101 5,0 4,3 4,3 4,6
- 7 OM6161 4,3 4,3 5,0 4,6 8 OM6600 4,3 5,0 4,3 4,6 9 OM3995 4,3 5,0 4,3 4,6 10 OMCS 2000 (Đ/C) 5,0 4,3 4,3 4,6 Ptb33 (CK) 3,7 3,0 3,7 3,4 TN1 (CN) 9,0 9,0 9,0 9,0 Ngu n: Bùi Ng c Tuy n-Trung tâm Kh o ki m nghi m gi ng, s n phNm cây tr ng và phân bón Qu c gia, 2009. K t qu thanh l c b nh o ôn trong ch ng OMCS2000 cho ph n ng trung bình i u ki n nhân t o cho th y gi ng OM4101 c p 5,0 (b ng 4). cho ph n ng trung bình c p 5,0, gi ng i B ng 4. K t qu ánh giá b nh o ôn trong i u ki n nhân t o v hè thu 2009 TT Gi ng C p b nh (0-9) TT Gi ng C p b nh (0-9) 1 OM6624 3 11 OM7347 5 2 OM5464 3 12 OM7348 5 3 OM5494 3 13 GKG 1 5 4 BL 47 5 14 MTL604 7 5 OM4101 5 15 OM5629 7 6 OM4218 5 16 OM6072 7 7 OM6161 5 17 OM6032 7 8 OM6613 5 18 MNR 1 7 9 OM3995 5 19 OM5756 9 10 OMCS 2000 (Đ/C) 5 Ngu n: Trung tâm Kh o ki m nghi m gi ng, s n phNm cây tr ng và phân bón Qu c gia, 2009. K t qu thanh l c b nh b nh vàng lùn 20% và lùn xo n lá 4% tương ương gi ng và lùn xo n lá trong i u ki n nhân t o cho i ch ng OMCS2000, t l b nh vàng lùn th y: Gi ng OM4101 t l b nh vàng lùn 20,4% và lùn xo n lá 4,08%. B ng 5. K t qu thanh l c b nh vàng lùn và lùn xo n lá trên b gi ng lúa A0, v ông xuân 2009 T l b nh (%) TT Gi ng T ng Vàng lùn Lùn xo n lá 1 OM4218 10,00 8,00 18,00 2 OM4088 8,33 6,25 14,58 3 OM5451 10,00 10,00 20,00 4 OM6511 10,17 6,78 16,95
- 5 OM5490 16,00 4,00 20,00 6 OM4244 18,00 4,00 22,00 7 OM4101 20,00 4,00 24,00 8 OM4097 16,67 8,33 25,00 9 OM5243 18,75 12,5 31,25 10 OMCS2000 (Đ/C) 20,41 4,08 24,49 Ngu n : TS. Lê Th CNm Loan, B môn B nh cây, Vi n Lúa BSCL. 4. K t qu ánh giá năng su t t i các i ch ng OMCS2000 cho năng su t vùng sinh thái 4,21 T/ha. Gi ng OM4101 có kh năng thích ng trên các vùng t C n Thơ (5,86 T/ha), K t qu kh o nghi m v hè thu 2008 Kiên Giang (5,55 T/ha), An Giang (5,19 T/ha), qua 8 i m kh o nghi m c a khu v c vùng ông Tháp (5,00 T/ha), Long An (4,30 T/ha) BSCL: Long An, ng Tháp, An Giang, và Bình Thu n (4,20 T/ha (b ng 6). C , Ô Môn, Kiên Giang, Hóc Môn, Bình Thu n cho th y, gi ng OM4101 có năng su t trung bình t 4,73 T/ha, gi ng B ng 6. ăng su t (t n/ha) c a các gi ng lúa kh o nghi m qu c gia nhóm A1 v hè thu 2008 Đi m kh o nghi m Trung TT Gi ng Long Đ ng An Kiên Hóc Bình C Đ Ô Môn bình An Tháp Giang Giang Môn Thu n 1 OM5472 4,93 5,71 6,00 6,06 4,28 5,54 4,28 5,80 5,33 2 OM4097 4,97 5,26 5,84 6,19 4,60 5,02 4,17 5,60 5,21 3 OM5954 5,23 5,50 5,24 6,14 3,22 5,92 4,12 5,60 5,12 4 OM6377 4,47 5,54 5,94 6,29 4,00 4,71 4,72 5,00 5,08 5 OM3689 5,07 4,59 5,16 5,46 4,67 4,18 4,15 6,30 4,95 6 OM6561-12 4,83 6,40 4,91 5,21 4,10 4,78 3,95 4,10 4,79 7 OM5451 4,47 5,45 4,93 5,93 3,47 5,42 4,05 4,50 4,78 8 OM6297-53 4,03 5,31 5,22 6,11 3,16 4,74 3,83 5,80 4,77 9 OM4101 4,30 5,00 5,19 5,86 3,91 5,55 3,87 4,20 4,73 10 OM6071 4,20 5,76 5,27 5,36 3,58 4,71 3,88 4,90 4,71 11 NV2 4,67 5,56 4,93 5,83 3,09 4,51 3,99 4,90 4,69 12 OM6072 4,20 5,74 5,45 5,37 3,67 3,98 4,07 5,00 4,68 13 OMCS 2000 (Đ/C) 3,83 5,36 3,81 4,99 3,16 4,24 3,58 4,70 4,21 14 OM5886 2,13 3,88 4,08 3,36 1,16 3,44 2,99 3,90 3,12 TB 4,34 5,28 4,98 5,41 3,27 4,75 3,76 4,94 4,58 CV% 19,1 11,3 12,9 15,6 13,4 16,7 14,4 14,5
- LSD0,05 1,17 0,76 0,55 0,81 0,71 1,03 0,56 0,32 Ngu n: Trung tâm Kh o ki m nghi m gi ng cây tr ng Trung ương. K t qu kh o nghi m v ông xuân 08- (6,48 T/ha), ng Tháp (6,30T/ha), An 09 qua 5 i m kh o nghi m c a khu v c Giang (6,11 T/ha). Vùng ông Nam B vùng BSCL: Long An, ng Tháp, An gi ng OM4101 có năng su t trung bình t Giang, Ô Môn và Kiên Giang cho th y: 6,24 T/ha, gi ng i ch ng OMCS2000 Gi ng OM4101 có năng su t trung bình t năng su t trung bình 5,29 T/ha. Gi ng 6,19 T/ha, gi ng i ch ng OMCS2000 OM4101 có kh năng thích vùng Ninh năng su t trung bình 6,25 T/ha. Gi ng Thu n (7,14 T/ha) và Bình Thu n OM4101 có kh năng thích ng trên các (5,33 T/ha) (b ng 7). vùng t C n Thơ (6.86 T/ha), Long An B ng 7. ăng su t (t n/ha) c a các gi ng lúa kh o nghi m nhóm A1 v ông xuân 2008-2009 Đ ng b ng sông C u Long Trung bình Đông Nam B Trung TT Gi ng Long Đ ng An Ô Kiên Bình Ninh TB bình An Tháp Giang Môn Giang Thu n Thu n 1 OM4101 6,48 6,30 6,11 6,89 5,16 6,19 5,33 7,14 6,24 2 HĐ4 6,08 5,59 6,74 7,34 5,04 6,16 4,15 7,21 5,68 3 NV2 6,17 5,52 6,91 7,17 4,97 6,15 4,64 6,70 5,67 4 OM5756 6,61 6,07 5,83 7,55 4,67 6,15 4,85 8,01 6,43 5 OMCS2000 (Đ/C) 6,21 6,14 6,4 7 5,49 6,25 4,35 6,22 5,29 6 OM7926 5,95 4,44 6,18 5,45 5,23 5,45 6,55 7,53 7,04 7 ĐTM 192 5,72 5,44 5,43 5,58 4,28 5,29 5,64 5,91 5,78 TB 6,43 6,00 6,77 7,48 5,24 6,38 4,65 7,20 5,93 Ngu n: Bùi Ng c Tuy n-Trung tâm Kh o ki m nghi m gi ng, s n phNm cây tr ng và phân bón Qu c gia. K t qu kh o nghi m v hè thu 2009 mi n ông N am B cho th y: Gi ng qua 4 i m kh o nghi m c a khu v c vùng OM4101 có năng su t trung bình t BSCL gi ng OM4101 có năng su t trung 6,27 T/ha, gi ng i ch ng OMCS2000 bình t 4,57 T/ha, gi ng i ch ng năng su t trung bình 6,13 T/ha. Gi ng OMCS2000 năng su t trung bình 4,48 T/ha. OM4101 có kh năng thích trên các vùng t Gi ng OM4101 có kh năng thích ng trên N inh Thu n (7,03 T/ha), Bình Thu n các vùng t An Giang (4,8 T/ha), C (5,5 T/ha) (b ng 8). (4,23 T/ha) Kiên Giang (5,35 T/ha). Vùng B ng 8. ăng su t (t n/ha) c a các gi ng lúa kh o nghi m nhóm A1 v hè thu 2009 Đ ng b ng sông C u Long Đông Nam B Trung Trung TT Gi ng Đ ng An C Kiên Bình Ninh bình bình Tháp Giang Đ Giang Thu n Thu n 1 OM5629 4,99 5,91 5,44 4,78 5,28 6,50 6,80 6.65 2 MTL500 3,35 4,25 4,84 4,70 4,28 6,10 7,17 6.63 3 BL 29 3,18 4,51 3,15 4,21 3,76 6,20 7,03 6.62
- 4 OM4218 3,80 5,62 4,07 4,52 4,50 5,90 7,13 6.52 5 MNR 1 4,43 4,94 4,46 3,68 4,38 5,80 7,03 6.42 6 ĐTM 126 4,54 4,96 3,69 3,80 4,25 5,60 7,23 6.42 7 OM6610 3,72 4,65 4,65 6,19 4,81 5,50 7,20 6.35 8 OM4101 3,88 4,80 4,23 5,35 4,57 5,50 7,03 6.27 9 OM7347 4,38 4,63 4,70 6,23 4,99 5,60 6,93 6.27 10 CM 1 - 4,54 4,82 4,54 4,63 5,40 7,10 6.25 11 OMCS 2000 3,64 4,66 3,70 5,93 4,48 5,10 7,17 6,13 12 MNR 2 6,05 4,77 4,75 4,99 5,14 5,30 6,93 6,12 13 MNR 4 4,70 4,74 4,20 5,92 4,89 4,40 - 4,40 CV 13,6 7,9 15,3 11,3 7,6 6,9 LSD0,05 0,89 0,61 1,03 0,92 0,61 0,78 Ngu n: Bùi Ng c Tuy n-TTKKNGCT Trung ương-TPHCM. K t qu kh o nghi m s n xu t: 2 trong t ng s 8 gi ng lúa có tri n v ng, K t qu kh o nghi m s n xu t v ông OM4101 năng su t trung bình t 7,33 T/ha xuân 08-09 (b ng 9) cho 8 gi ng lúa tri n trong khi ó gi ng i ch ng năng su t v ng cho th y, gi ng OM4101 qua kh o trung bình ch t 6,20 T/ha. nghi m s n xu t trên 6 i m ng h ng th B ng 9. K t qu kh o nghi m s n xu t các gi ng lúa tri n v ng v ông xuân 2008-2009 t i 6 t nh BSCL TT Tên gi ng Đ ng Tháp An Giang Sóc Trăng Trà Vinh Long An Vĩnh Long TB 1 OM5472 7,33 8,77 7,30 6,00 6,85 7,15 7,35 2 OM4101 7,30 8,65 7,25 6,10 6,80 7,28 7,33 3 OM5490 7,25 6,68 - - - 7,35 6,97 4 OM4218 6,71 8,80 6,50 5,75 6,55 6,55 6,94 5 OM4088 6,93 7,55 6,88 5,88 7,35 6,75 6,81 6 OM6072 6,98 7,50 6,82 5,82 6,35 6,70 6,78 7 OM5464 6,75 - - - - - 6,75 8 OM4498 (Đ/C) 6,36 7,00 6,00 5,45 6,45 6,40 6,20 Ngu n: Tr i gi ng các t nh v ông xuân 2008-2009. K t qu kh o nghi m s n xu t v hè và C n Thơ cho th y, gi ng OM4101 năng thu 2009 (b ng 10) cho 8 gi ng lúa tri n su t trung bình ng h ng nh t (5,51 T/ha) v ng trên 6 t nh c a BSCL: ng Tháp, cao hơn năng su t gi ng i ch ng An Giang, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Long An OM4498 (4,77 T/ha). B ng 10. K t qu kh o nghi m s n xu t các gi ng lúa tri n v ng v hè thu 2009 t i 6 t nh BSCL TT Tên gi ng Đ ng Tháp An Giang Sóc Trăng C n Thơ Long An Vĩnh Long TB
- 1 OM4101 5,90 6,25 5,66 4,58 5,18 5,50 5,51 2 OM5464 5,60 - - 4,10 - - 4,85 3 OM4088 5,60 6,00 5,51 4,58 5,87 5,10 5,18 4 OM6377 5,50 5,76 5,10 4,15 - 5,12 5,13 5 OM5490 5,20 6,10 - 4,35 4,99 5,16 6 OM4498 (Đ/C) 5,00 6,00 4,55 4,00 4,52 4,55 4,77 7 OM5472 5,80 6,16 5,70 4,55 5,45 5,30 5,49 8 OM4218 5,30 6,30 5,58 4,45 4,58 5,25 5,24 Ngu n: Tr i gi ng các t nh v hè thu 2009. 5. K t qu ánh giá ph m ch t g o - Kích thư c h t: Chi u dài h t g o 7,22mm, r ng h t g o 2,11mm, t l D/R Các c tính phNm ch t g o c a gi ng 3,42mm, t l b c b ng 2,5%, m t g o OM4101 ư c trình bày b ng 11. trong, p. - T l xay chà: Gi ng OM4101 có t l g o l c là 79,1%, t l g o tr ng 66,5%, - PhNm ch t cơm: Cơm d o, ngon, m m khi ngu i và có mùi thơm nh . t l g o nguyên 45,4%. B ng 11. Các c tính ph m ch t g o c a gi ng OM4101 T l xay xát (%) Kích thư c h t Đ Đ b n B c Amylose TT Gi ng G o G o G o Dài R ng hóa gel Mùi thơm b ng (%) (%) l c tr ng nguyên (mm) (mm) h (mm) 1 OM4101 79,1 66,5 45,4 7,22 2,11 2,5 6 54 23,5 Thơm nh 2 OM6071 77,1 62,3 26,5 7,18 2,19 3,4 3 47 24,5 Thơm nh Không 3 OMCF 9 77,9 68,4 36,1 6,58 2,15 5,2 2 42 26,5 thơm 4 OM4088 79,5 67,7 32,9 7,02 2,06 2,9 7 55 22,0 Thơm nh OMCS Không 5 81,1 71,0 51,1 7,00 2,10 1,49 3 54 24,1 2000 (Đ/C) thơm Ngu n: Trung tâm Kh o ki m nghi m gi ng, s n phNm cây tr ng và phân bón qu c gia, 2009.
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam IV. KÕT LUËN T nh ng k t qu theo dõi và ánh giá các thí nghi m so sánh sơ kh i, so sánh h u kỳ, kh o nghi m Vi n qua các v , m ng lư i kh o nghi m các t nh BSCL, kh o nghi m Qu c gia chúng tôi nh n th y gi ng OM4101 có nh ng ưu i m sau: Th i gian sinh trư ng ng n thích h p cho các vùng 2-3 v lúa/năm, nhánh kh e, th p cây, không ngã, d ng hình p, kháng r y trung bình qua nhi u v và nhi u i m, ch ng ch u ư c b nh vàng lùn và lùn xo n lá r t t t, phNm ch t t tiêu chuNn xu t khNu, cơm d o ngon và có mùi thơm nh , năng su t t 4-6 t n/ha trong v hè thu và 6-9 t n/ha v ông xuân. Gi ng có kh năng thích ng r ng các t nh phía N am. N hư c i m: N hi m nh o ôn vì v y c n chú ý bón phân cân i và thăm ng thư ng xuyên. TÀI LI U THAM KH O 1. guy n Văn Lu t, 2008. Ch n t o gi ng lúa chín c c s m, Cây lúa vi t Nam th k 20, tr: 240-253, NXBNN-Hà N i, 2001. 2. guy n Qu c Lý, Bùi g c Tuy n và CTV., 2009. K t qu kh o nghi m xác nh gi ng lúa m i có năng su t cao, phNm ch t t t, kháng r y nâu, o ôn, vàng lùn, lùn xo n lá N am B năm 2008, K t qu kh o và ki m nghi m gi ng cây tr ng năm 2008, N XBN N . 3. guy n Qu c Lý, Bùi g c Tuy n và CTV,. K t qu kh o nghi m xác nh gi ng lúa m i có năng su t cao, phNm ch t t t, kháng r y nâu, o ôn, vàng lùn, lùn xo n lá N am B v X08-09, K t qu kh o và ki m nghi m gi ng cây tr ng năm 2009. 4. guy n Qu c Lý, Bùi g c Tuy n và CTV,. K t qu kh o nghi m xác nh gi ng lúa m i có năng su t cao, phNm ch t t t, kháng r y nâu, o ôn, vàng lùn, lùn xo n lá N am B v HT 09, K t qu kh o và ki m nghi m gi ng cây tr ng v hè thu 2009, N XBN N . 5. Sadasivam, S, and A. Manikam, 1992. Biochemical methods for agricultural sciences. Wiley Eastern Ltd. India. gư i ph n bi n: TS. N guy n Xuân Lai 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo: Tổng quan đề tài chọn tạo giống và kỹ thuật canh tác hồ tiêu
9 p | 331 | 69
-
Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật chỉ thị phân tử để chọn tạo giống đậu tương năng suất cao, kháng bệnh rỉ sắt và chịu hạn
58 p | 178 | 43
-
Tạo dòng thuần bằng kỹ thuật nuôi cấy bao phấn và phối hợp chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống ngô chịu bệnh khô vằn, năng suất cao
18 p | 254 | 42
-
Nghiên cứu chọn tạo và phát triển các dòng lúa kháng đạo ôn và chất lượng cao bằng công nghệ tế bào và trợ giúp của các chỉ thị phân tử
15 p | 103 | 13
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học công nghệ: Kết quả nghiên cứu lúa lai viện cây lương thực và cây thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010
7 p | 188 | 13
-
Báo cáo: Kết quả chọn tạo giống cây khoai tây giai đoạn 2007 - 2008 Đà Lạt
8 p | 134 | 11
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống ngô nếp lai
8 p | 125 | 10
-
Báo cáo: Một số kết quả nghiên cứu sắn giai đoạn 2007 - 2012
19 p | 142 | 9
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa OM4218
8 p | 91 | 9
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo và khảo nghiệm giống ngô lai LVN66
6 p | 113 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu tạo dòng ngô đơn bội kép chịu hạn bằng công nghệ kích tạo đơn bội phục vụ chọn tạo giống ngô lai
245 p | 12 | 9
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm OM6072
8 p | 81 | 6
-
Nghiên cứu tuyển chọn một số tổ hợp dâu lai F1 trồng hạt mới chọn tạo
7 p | 78 | 5
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa ngắn ngày XT7
8 p | 91 | 5
-
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa kháng rầy PC10
6 p | 69 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Hóa học: Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng điện cực chọn lọc ion làm đetectơ trong hệ thống phân tích dòng chảy nhằm xác định chọn lọc các ion chứa nitơ trong thực phẩm và môi trường
71 p | 27 | 3
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu chọn tạo dòng bố mẹ chống chịu bạc lá, rầy nâu phục vụ phát triển lúa lai hai dòng ở Việt Nam
27 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn