MỤC LỤC<br />
MỤC LỤC<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU<br />
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ<br />
PHẦN I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ............................................................................. 1<br />
<br />
Ế<br />
<br />
1. Tính cấp thiết của đề tài.................................................................................. 1<br />
<br />
U<br />
<br />
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2<br />
<br />
-H<br />
<br />
3. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................... 2<br />
4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 2<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
5. Phạm vi của đề tài........................................................................................... 3<br />
6. Kết cấu khóa luận ........................................................................................... 3<br />
<br />
H<br />
<br />
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................ 4<br />
<br />
IN<br />
<br />
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................. 4<br />
<br />
K<br />
<br />
1.1. Một số nghiên cứu trước đây về thuế TNDN và quyết toán thuế TNDN .... 4<br />
1.2 Đặc điểm của thuế TNDN ............................................................................ 5<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
C<br />
<br />
1.3. Vai trò của thuế trong nền kinh tế thị trường .............................................. 6<br />
<br />
IH<br />
<br />
1.4. Quá trình hình thành và phát triển của thuế TNDN .................................... 7<br />
1.5. Một số vấn đề cơ bản trong Luật thuế TNDN có hiệu lực từ ngày<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
01/01/2009 .......................................................................................................... 8<br />
<br />
Đ<br />
<br />
1.5.1. Đối tượng chịu thuế TNDN .................................................................. 8<br />
<br />
G<br />
<br />
1.5.2. Đối tượng nộp thuế TNDN ................................................................... 8<br />
<br />
N<br />
<br />
1.5.3. Căn cứ tính thuế.................................................................................... 9<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
1.5.4. Ấn định thuế ....................................................................................... 10<br />
1.5.5. Ưu đãi thuế TNDN ............................................................................. 10<br />
<br />
TR<br />
<br />
1.5.6. Đăng ký, kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế TNDN ...................... 11<br />
1.5.6.1 Đăng ký thuế ................................................................................. 11<br />
1.5.6.2 Khai thuế ....................................................................................... 11<br />
1.5.6.3 Nộp thuế ........................................................................................ 13<br />
1.5.6.4 Quyết toán thuế ............................................................................. 13<br />
<br />
1.6. Cơ chế quản lý thuế mới theo Luật quản lý thuế ngày 1/7/2007 .............. 15<br />
1.6.1 Cơ chế tự khai tự nộp........................................................................... 15<br />
1.6.2 Các điều kiện thực hiện cơ chế tự khai tự nôp thuế ............................ 15<br />
<br />
1.6.3 Lợi ích của việc thực hiện cơ chế tự khai, tự nộp................................ 16<br />
1.7. Quy trình quản lý khai thuế, nộp thuế và kế toán thuế ban hành theo quyết<br />
định1864/QĐ-TCT ngày 21/12/2011 ............................................................... 16<br />
1.7.1 Quy trình quản lý khai thuế ................................................................. 17<br />
1.7.1.1 Quản lý tình trạng kê khai thuế của NNT ..................................... 17<br />
<br />
Ế<br />
<br />
1.7.1.2 Xử lý hồ sơ khai thuế .................................................................... 17<br />
<br />
U<br />
<br />
1.7.1.3 Xử lý vi phạm về việc nộp hồ sơ khai thuế .................................. 18<br />
<br />
-H<br />
<br />
1.7.2 Quy trình kế toán thuế ......................................................................... 18<br />
1.7.2.1 Kế toán thu ngân sách nhà nước ................................................... 18<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
1.7.2.2 Kế toán theo dõi thu nộp thuế của NNT ....................................... 19<br />
1.8 Đặc điểm của các doanh nghiệp vừa và nhỏ .............................................. 19<br />
<br />
H<br />
<br />
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN<br />
<br />
IN<br />
<br />
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN PHƯỚC, TỈNH QUẢNG NAM .................... 21<br />
2.1 Đặc điểm địa bàn huyện Tiên Phước và chi cục thuế huyện Tiên Phước,<br />
<br />
K<br />
<br />
tỉnh Quảng Nam ............................................................................................... 21<br />
<br />
C<br />
<br />
2.1.1 Đặc điểm địa bàn huyện Tiên Phước................................................... 21<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
2.1.2 Đặc điểm Chi cục thuế huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam ............. 25<br />
<br />
IH<br />
<br />
2.2 Đặc điểm các đối tượng nộp thuế TNDN trên địa bàn huyện Tiên Phước,<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
tỉnh Quảng Nam ............................................................................................... 26<br />
<br />
Đ<br />
<br />
2.3 Quy trình quyết toán thuế TNDN tại Chi cục thuế huyện Tiên Phước, tỉnh<br />
Quảng Nam giai đoạn 2009-2011 .................................................................... 31<br />
<br />
G<br />
<br />
2.4 Nội dung quyết toán thuế TNDN trên địa bàn huyện Tiên Phước, tỉnh<br />
<br />
N<br />
<br />
Quảng Nam giai đoạn 2009-2011 .................................................................... 33<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
2.4.1 Quản lý tờ khai thuế............................................................................. 33<br />
<br />
TR<br />
<br />
2.4.2 Quản lý công tác nộp thuế tạm tính các quý........................................ 34<br />
2.4.3 Xác định thu nhập chịu thuế ................................................................ 35<br />
2.4.4 Xác định thuế TNDN được miễn giảm................................................ 36<br />
<br />
2.5 Kết quả thu thuế TNDN trên địa bàn huyện Tiên Phước,<br />
tỉnh Quảng Nam ............................................................................................... 38<br />
2.6 Một số doanh nghiệp điển hình được quyết toán thuế TNDN tại Chi cục<br />
thuế huyện Tiên Phước..................................................................................... 41<br />
2.6.1 Công ty TNHH xây dựng Phúc Luân .................................................. 41<br />
<br />
2.6.2 Doanh nghiệp tư nhân Huỳnh Giám Tâm............................................ 47<br />
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC<br />
QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN PHƯỚC, TỈNH<br />
QUẢNG NAM ..................................................................................................... 50<br />
3.1 Thuận lợi và khó khăn của địa bàn huyện Tiên Phước trong công tác quyết<br />
<br />
Ế<br />
<br />
toán thuế TNDN trong giai đoạn 2009-2011.................................................... 50<br />
<br />
U<br />
<br />
3.1.1 Về phía cơ quan thuế ........................................................................... 50<br />
<br />
-H<br />
<br />
3.1.2 Về phía doanh nghiệp: ......................................................................... 51<br />
3.2 Giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả trong công tác quyết toán thuế<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
TNDN trên địa bàn huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam................................ 52<br />
3.2.1 Giải pháp ở tầm vĩ mô ......................................................................... 52<br />
<br />
H<br />
<br />
3.2.2 Giải pháp ở tầm vi mô ......................................................................... 52<br />
<br />
IN<br />
<br />
PHẦN III: KẾT LUẬN........................................................................................ 55<br />
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 57<br />
<br />
TR<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
N<br />
<br />
G<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
IH<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
C<br />
<br />
K<br />
<br />
PHỤ LỤC<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG BIỂU<br />
Bảng 1:<br />
<br />
Đối tượng nộp thuế theo tiêu thức phân loại quản lý của Chi cục thuế<br />
trong giai đoạn 2009-2011 ................................................................. 27<br />
Đối tượng nộp thuế phân loại theo quy mô doanh nghiệp................. 28<br />
<br />
Bảng 3:<br />
<br />
Quy trình công tac quyết toán thuế TNDN tại doanh nghiệp và tại<br />
<br />
U<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Bảng 2:<br />
<br />
-H<br />
<br />
Chi cục thuế huyện Tiên Phước ......................................................... 31<br />
Bảng số liệu về tình hình kê khai thuế TNDN................................... 33<br />
<br />
Bảng 5:<br />
<br />
Tình hình tạm tính thuế và nộp thuế các quý trong từng niên độ tài<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
Bảng 4:<br />
<br />
chính của các đối tượng nộp thuế ...................................................... 34<br />
Bảng số liệu so sánh lợi nhuận kế toán trước thuế và thu nhập chịu<br />
<br />
H<br />
<br />
Bảng 6:<br />
<br />
IN<br />
<br />
thuế TNDN......................................................................................... 35<br />
Bảng số liệu quyết toán điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận trước thuế<br />
<br />
K<br />
<br />
Bảng 7:<br />
<br />
TNDN................................................................................................. 36<br />
Bảng số liệu so sánh thuế TNDN thực nộp với thuế TNDN được<br />
<br />
C<br />
<br />
Bảng 8:<br />
<br />
IH<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
miễn giảm........................................................................................... 36<br />
Bảng 9:<br />
<br />
Bảng số liệu về mức độ ưu đãi thuế TNDN....................................... 37<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
Bảng 10: Số liệu về tình hình thu thuế TNDN trên địa bàn huyện Tiên Phước<br />
<br />
Đ<br />
<br />
và tỉnh Quảng Nam. ........................................................................... 38<br />
<br />
G<br />
<br />
Bảng 11: Số liệu tổng hợp về tình hình nộp thuế TNDN .................................. 40<br />
<br />
N<br />
<br />
Bảng 12: Số liệu về tình hình kinh doanh của Công ty TNHH xây dựng Phúc<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
Luân ................................................................................................... 42<br />
<br />
TR<br />
<br />
Bảng 13: Số liệu về tình hình kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân Huỳnh<br />
Giám Tâm .......................................................................................... 47<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ<br />
Biểu đồ 1: Biểu đồ đối tượng nộp thuế phân loại theo giá trị tài sản bình quân . 29<br />
Biểu đồ 2: Biểu đồ đối tượng nộp thuế phân loại theo doanh thu ....................... 30<br />
Biểu đồ 3: Biểu đồ đối tượng nộp thuế phân loại theo lao động bình quân ........ 30<br />
<br />
U<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Biểu đồ 4: Biểu đồ so sánh giữa lợi nhuận kế toán trước thuế và thu nhập<br />
<br />
-H<br />
<br />
chịu thuế ............................................................................................. 35<br />
Biểu đồ 5: Biểu đồ so sánh giữa thuế TNDN tính theo thuế suất phổ thông và<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
thuế TNDN được hưởng chế độ ưu đãi.............................................. 37<br />
Biểu đồ 6: Biểu đồ về mức độ ưu đãi thuế TNDN .............................................. 38<br />
<br />
H<br />
<br />
Biểu đồ 7: Biểu đồ về tổng thu thuế TNDN qua các năm của huyện Tiên Phước<br />
<br />
IN<br />
<br />
và tỉnh Quảng Nam ............................................................................ 39<br />
<br />
TR<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
N<br />
<br />
G<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
IH<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
C<br />
<br />
K<br />
<br />
Biểu đồ 8: Biểu đồ về tình hình nộp thuế TNDN ................................................ 40<br />
<br />