Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí và phân tích biến động chi phí sản xuất tại Công Ty TNHH SX – TM Phước Thành IV
lượt xem 5
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Kế toán chi phí và phân tích biến động chi phí sản xuất tại Công Ty TNHH SX – TM Phước Thành IV" nhằm đánh giá thực trạng Kế toán chi phí, công tác kế toán chi phí và phân tích biến động chi phí sản xuất theo từng khoản mục tại Công ty; Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất liên quan đến các khoản mục chi phí tại Công ty.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí và phân tích biến động chi phí sản xuất tại Công Ty TNHH SX – TM Phước Thành IV
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI PHƯỚC THÀNH IV GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai SVTH : Tô Ái Nhân LỚP : Kế Toán – K18 MSSV : 1811044027 Vĩnh Long, năm 2021 i
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…tháng…năm 2021 Giáo viên hướng dẫn ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai ii
- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…tháng…năm 2021 Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) iii
- LỜI CẢM ƠN Thời gian thực tập ở Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV tuy không dài nhưng đây là cơ hội để bản thân em có thể hệ thống lại những kiến thức đã được học trong trường cũng như tiếp xúc với công việc thực tế để chuẩn bị hành trang cho những ngày sau khi ra trường. Em xin trân trọng tỏ lòng biết ơn đối với quý Thầy Cô, những người đã tận tình truyền đạt kiến thức trong suốt quá trình học tập tại trường. Và em cũng xin cảm ơn cô Nguyễn Hồ Trúc Mai – người trực tiếp hướng dẫn em trong suốt quá trình hoàn thành Báo cáo thực tập tốt nghiệp với những lời góp ý, sửa chữa tận tình. Qua đó, em cũng xin cảm ơn các anh chị nhân viên tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV, đặc biệt là các anh chị ở Phòng kế toán, đã giúp đỡ em nhiệt tình trong quá trình thực tập cũng như tạo điều kiện thuận lợi để em có thể hoàn thành tốt nhất Báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình. Tuy nhiên, do kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thực tiễn cũng chưa nhiều nên đề tài có thể có những thiếu sót. Em mong nhận được sự đánh giá cũng như góp ý của quý Thầy Cô để có thể thực hiện tốt đề tài này. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn và chúc quý Thầy Cô cùng toàn thể các anh chị làm việc tại Phước Thành IV nhiều sức khỏe, công tác tốt. Xin trân trọng! Vĩnh Long, ngày…tháng…năm 2021 Sinh viên thực hiện Tô Ái Nhân iv
- DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG BHXH: Bảo hiểm xã hội BHYT: Bảo hiểm y tế BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp CB-CNV: Cán bộ - Công nhân viên CNBV: Công nhân bốc vác CĐKT: Chế độ kế toán CCDC: Công cụ dụng cụ KPCĐ: Kinh phí công đoàn NVL: Nguyên vật liệu NVLTT: Nguyên vật liệu trực tiếp QĐ: Quyết định SXKD: Sản xuất kinh doanh SX – TM: Sản xuất – thương mại SPSX: Sản phẩm sản xuất SXC: Sản xuất chung TNHH: Trách nhiệm hữu hạn TK: Tài khoản TSCĐ: Tài sản cố định VNĐ: Việt Nam đồng XDCB: Xây dựng cơ bản XĐKQKD: Xác định kết quả kinh doanh v
- DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh một số năm gần đây ................................................. 37 Bảng 2.2: Bảng so sánh chi phí sản xuất năm 2019 – 2020 ..................................... 75 Bảng 2.3: Bảng so sánh biến động chi phí NVLTT năm 2019 – 2020 .................... 77 Bảng 2.4: Bảng tổng hợp tình hình thu mua NVL năm 2019 – 2020 ...................... 79 Bảng 2.5: Bảng so sánh biến động chi phí NCTT năm 2019 – 2020 ....................... 80 Bảng 2.6: Bảng phân tích biến động chi phí SXC năm 2019 – 2020 ....................... 82 vi
- DANH SÁCH CÁC HÌNH SỬ DỤNG Hình 1.1: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang ............................ 11 Hình 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ............................................ 14 Hình 2.1: Quy trình sản xuất kinh doanh ................................................................. 22 Hình 2.2: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý .................................................................. 23 Hình 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ................................................ 27 Hình 2.4: Hình thức kế toán Nhật ký chung ............................................................. 31 Hình 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán máy ................................. 33 Hình 2.6: Sơ đồ xuất nguyên liệu gia công .............................................................. 40 vii
- MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ..................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .............................................................................. 2 2.1. Mục tiêu chung ............................................................................................ 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 2 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................................... 2 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .................................................. 3 4.1. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3 4.2. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................. 3 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ............................................................................................ 3 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT .............................................................. 4 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHI PHÍ ................................................. 4 1.1.1 Khái niệm chi phí.................................................................................. 4 1.1.2 Phân loại chi phí ................................................................................... 4 1.1.2.1 Phân loại chi phí theo tính chất kinh tế của chi phí ..................... 4 1.1.2.2 Phân loại chi phí theo mục đích và công dụng của chi phí .......... 5 1.1.2.3 Phân loại chi phí theo mối quan hệ với khối lượng sản phẩm ..... 5 1.1.2.4 Phân loại chi phí theo phương pháp tập hợp chi phí và mối quan hệ với đối tượng chi phí ................................................................................. 6 1.1.2.5 Phân loại chi phí theo nội dung cấu thành chi phí ....................... 6 1.1.2.6 Phân loại chi phí theo khả năng quy nạp chi phí vào giá thành... 7 1.1.2.7 Phân loại chi phí theo lĩnh vực hoạt động .................................... 7 1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT ......................... 7 1.2.1 Kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang ...................................... 7 1.2.1.1 Khái niệm ..................................................................................... 7 1.2.1.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 8 1.2.1.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng ..................................................... 10 1.2.1.4 Phương pháp hạch toán ............................................................. 11 1.3 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ NGOÀI SẢN XUẤT……….13 1.3.1.1 Khái niệm……………………………………………………………. 13 viii
- 1.3.1.2 Tài khoản sử dụng……………………………………………………13 1.3.1.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng………………………………………..13 1.3.1.4 Phương pháp hạch toán…………………………………………… 14 1.4 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT.. .................................................................................................... 14 1.4.1 Khái niệm............................................................................................ 14 1.4.2 Ý nghĩa phân tích biến động chi phí ................................................... 14 1.4.3 Sử dụng phương pháp so sánh ............................................................ 15 1.4.3.1 Phân tích chung toàn bộ chi phí ................................................ 15 1.4.3.2 Phân tích từng khoản mục chi phí ............................................. 16 1.4.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí và biện pháp khắc phục ............. 18 1.4.4.1 Ảnh hưởng của nhân tố giá ........................................................ 18 1.4.4.2 Ảnh hưởng nhân tố lượng .......................................................... 18 1.4.4.3 Ảnh hưởng khác (chất lượng quản lý) ....................................... 19 Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM PHƯỚC THÀNH IV……. ............................................................... 20 2.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH SX – TM PHƯỚC THÀNH IV……………………………………………………………………20 2.1.1 Giới thiệu chung về công ty................................................................ 20 2.1.1.1 Tên, địa chỉ, tư cách pháp nhân, hình thức kinh doanh ............... 20 2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .............................................. 21 2.1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ.................................................................... 21 2.1.1.4 Mặt hàng kinh doanh chủ yếu ...................................................... 22 2.1.2 Tổ chức bộ máy sản xuất kinh doanh ................................................. 22 2.1.3 Bộ máy tổ chức quản lý của công ty .................................................. 23 2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức quản lý ................................................................... 23 2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ...................................... 24 2.1.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty .................................................. 27 2.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................... 27 2.1.4.2 Nhân sự kế toán ............................................................................ 28 2.1.4.3 Niên độ kế toán, đơn vị tiền trong kế toán ................................... 29 ix
- 2.1.4.4 Hình thức sổ kế toán .................................................................... 30 2.1.4.5 Tổ chức vận dụng chế độ kế toán và phương pháp kế toán ......... 32 2.1.4.6 Ứng dụng tin học trong kế toán ................................................... 32 2.1.5 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển .............................. 34 2.1.5.1 Thuận lợi và khó khăn .................................................................. 34 2.1.5.2 Phương hướng phát triển ............................................................. 35 2.1.6 Kết quả kinh doanh một số năm gần đây............................................ 36 2.2 THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM PHƯỚC THÀNH IV ............. 40 2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp............................................ 40 2.2.1.1 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................... 40 2.2.1.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 41 2.2.1.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............................................. 41 2.2.1.4 Sổ sách sử dụng ............................................................................ 42 2.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp .................................................... 45 2.2.2.1 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................... 45 2.2.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 45 2.2.2.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............................................. 45 2.2.2.4 Sổ sách sử dụng ............................................................................ 46 2.2.3 Kế toán chi phí sản xuất chung ........................................................... 49 2.2.3.1 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ................... 49 2.2.3.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................ 49 2.2.3.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............................................. 49 2.2.3.4 Sổ sách sử dụng ............................................................................ 50 2.2.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh………………………………….55 2.2.4.1 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ…………… 55 2.2.4.2 Tài khoản sử dụng…………………………………………………… .55 2.2.4.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh………………………………… 55 2.2.4.4 Sổ sách sử dụng……………………………………………………….57 2.2.5 Phân tích biến động chi phí sản xuất tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV……………………………………………………………...74 2.2.5.1 Phân tích biến động chung toàn bộ chi phí ................................. 74 x
- 2.2.5.2 Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................. 77 2.2.5.3 Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp ......................... 80 2.2.5.4 Phân tích biến động chi phí sản xuất chung ................................ 81 2.2.5.5 Phân tích các nguyên nhân dẫn đến sự biến động chi phí ............ 85 Chương 3: GIẢI PHÁP ......................................................................................... 87 3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ................................................................ 87 3.1.1 Đặt vấn đề ........................................................................................... 87 3.1.2 Giải quyết vấn đề ................................................................................ 87 3.1.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................... 88 3.1.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................. 89 3.1.2.3 Kế toán chi phí sản xuất chung .................................................... 90 3.2 HỆ THỐNG GIẢI PHÁP .......................................................................... 90 PHẦN KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ....................................................................... 92 1. KẾT LUẬN...................................................................................................... 92 2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 92 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai PHẦN MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Cạnh tranh luôn là vấn đề hàng đầu trong nền kinh tế thị trường với sự quản lý và điều tiết của nhà nước. Nước ta trong thời gian qua đã có những biến động về giá cả thị trường như giá vật tư, cộng cụ dụng cụ, đồ dùng… liên tục tăng, đã ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp. Trước tình hình giá cả biến động như hiện nay, sự cạnh tranh càng mạnh mẽ hơn, giá giữ vai trò quan trọng hơn trong mọi hoạt động của doanh nghiệp. Cạnh tranh về giá chính là một trong những công cụ cạnh tranh của doanh nghiệp. Do đó, chi phí sản xuất và biến động chi phí là nội dung quan trọng hàng đầu trong các doanh nghiệp để đạt được mục tiêu tiết kiệm chi phí và tăng lợi nhuận. Thông qua tiết kiệm chi phí sẽ tạo nên một nền tảng vững chắc cho việc giảm giá thành sản phẩm, tăng hiệu quả kinh doanh nhờ cắt giảm chỉ phi nhưng vẫn không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm. Kế toán chỉ phí và biến động chi phí sản xuất là một nội dung phức tạp trong toàn bộ công tác kế toán của doanh nghiệp bởi tất cả các nội dung và phương pháp hạch toán về nguyên liệu, công cụ dụng cụ, tiền lương, khấu hao tài sản cố định ... đều tác động đến giá thành. Tổ chức công tác kế toán chi phí và biến động chi phi sản xuất sẽ tạo điều kiện nâng cao năng lực cạnh tranh về giá, đặc biệt là những doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản. Vì thế công tác kế toán chi phí và biến động chi phí giữ vai trò quan trọng hơn. Đối với người quản lý thì chi phí là mối quan tâm hàng đầu bởi vì lợi nhuận thu được nhiều hay ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của những chi phí đã bỏ ra. Do đó, quản lý chi phí đánh giá công tác chi phí và biển động chi phí tại các Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng là công việc cần thiết để đảm bảo lợi nhuận và không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm. Là sinh viên trường Đại học Cửu Long, sau một thời gian thực tập tại Công Ty TNHH SX – TM Phước Thành IV, nhận thức được tầm quan trọng của chi phí đối với quá trình hoạt động kinh doanh của công ty, được sự hướng dẫn của cô Th.s Nguyễn Hồ Trúc Mai, em đã đi sâu nghiên cứu đề tài: “Kế toán chi phí và phân tích biến động chi phí sản xuất tại Công Ty TNHH SX – TM Phước Thành IV" SVTH: Tô Ái Nhân Trang 1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai để làm khóa luận tốt nghiệp để có thể hiểu rõ và nghiên cứu sâu hơn về chi phí sản xuất đối với hoạt động kinh doanh thương mại và cũng là cơ hội giúp em vận dụng kiến thức mà mình đã được học vào thực tế và tích lũy kinh nghiệm cho tương lai. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1. Mục tiêu chung - Thông qua công tác kế toán chi phí tại một bộ phận để tiến hành phân tích biến động chi phí sản xuất theo từng khoản mục. Từ đó, đề ra các giải pháp nhằm quản lý chi phí hiệu quả và nâng cao hiệu quả sản xuất liên quan đến các khoản mục chi phí tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Trình bày cơ sở lý luận về Kế toán chi phí và Phân tích biến động chi phí sản xuất. - Đánh giá thực trạng Kế toán chi phí, công tác kế toán chi phí và phân tích biến động chi phí sản xuất theo từng khoản mục tại Công ty. - Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất liên quan đến các khoản mục chi phí tại Công ty. 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - Phương pháp hạch toán kế toán: sử dụng chứng từ, tài khoản sổ sách để hệ thống hóa và kiểm soát thông tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. - Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: hỏi trực tiếp những người làm công tác kế toán cách thức hạch toán công tác kế toán mua hàng, những thông tin, số liệu cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài. - Phương pháp so sánh: các dạng so sánh thường được sử dụng: + Phương pháp so sánh số tuyệt đối: ∆A = A1 – A0 Trong đó: ∆A: Biến động số tiền A1: Giá trị kì phân tích A0: Giá trị kì gốc + Phương pháp so sánh số tương đối: ×100 (%) SVTH: Tô Ái Nhân Trang 2
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai Trong đó: A1: Biến động số tiền A0: Giá trị kì gốc 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 4.1. Phạm vi nghiên cứu Không gian: tìm hiểu thực trạng kế toán chi phí và phân tích biến động chi phí sản xuất tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV. Thời gian: số liệu liên quan đến chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí SXC được lấy từ quý IV năm 2020, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2018 – 2020. 4.2. Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu các khoản chi phí sản xuất như: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, Chi phí nhân công trực tiếp, Chi phí sản xuất chung. 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI Ngoài phần lời mở đầu và phần kết luận – kiến nghị, bố cục đề tài gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán chi phí và phân tích biến động chi phí sản xuất Chương 2: Thực trạng kế toán chi phí và phân tích biến động chi phí sản xuất tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV Chương 3: Giải pháp SVTH: Tô Ái Nhân Trang 3
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHI PHÍ 1.1.1 Khái niệm chi phí Chi phí là khoản tiêu hao của các nguồn nhân lực đã sử dụng cho một mục đích, biểu hiện bằng tiền. Chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí khác mà doanh nghiệp bỏ ra để tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ. 1.1.2 Phân loại chi phí Có nhiều tiêu thức phân loại chi phí. Sau đây là một số tiêu thức phân loại cơ bản: 1.1.2.1 Phân loại chi phí theo tính chất kinh tế của chi phí Theo cách phân loại này, toàn bộ các chi phí được chia thành các yếu tố như sau: - Chi phí nguyên vật liệu: bao gồm toàn bộ các chi phí về nguyên liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế,…xuất sử dụng trong kỳ, ngoại trừ chi phí NVL sử dụng không hết để lại cho kỳ sau, xuất kho XDCB, xuất bán ra ngoài,… - Chi phí nhân công: bao gồm tiền lương, các khoản phụ cấp, trợ cấp và các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) của công nhân và nhân viên phục vụ sản xuất. - Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm toàn bộ số tiền trích khấu hao của TSCĐ phục vụ cho sản xuất của doanh nghiệp. - Chi phí dịch vụ mua ngoài: như điện, nước, điện thoại, internet, bưu phí,… phục vụ cho sản xuất của doanh nghiệp. SVTH: Tô Ái Nhân Trang 4
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai - Chi phí bằng tiền khác: bao gồm toàn bộ các chi phí khác dùng cho hoạt động sản xuất của doanh nghiệp ngoài các khoản tiền, như chi phí tiếp khách. 1.1.2.2 Phân loại chi phí theo mục đích và công dụng của chi phí Theo cách phân loại này, toàn bộ các chi phí được chia thành các yếu tố như sau: - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: chi phí nguyên liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu sử dụng vào mục đích trực tiếp sản xuất sản phẩm. - Chi phí nhân công trực tiếp: tiền lương, các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ), phải trả khác cho công nhân trực tiếp sản xuất. - Chi phí sản xuất chung: là chi phí dùng chung ở các phân xưởng, các đội, trại sản xuất mà ngoài 2 khoản mục chi phí trên bao gồm các khoản mục: chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí vật liệu dùng phân xưởng, chi phi dụng cụ sản xuất, chi phí khấu hao TSCĐ phân xưởng, chi phí dịch vụ mua ngoài dùng ở phân xưởng và các chi phí bằng tiền khác. 1.1.2.3 Phân loại chi phí theo mối quan hệ với khối lượng sản phẩm Theo cách phân loại này, chi phí sản xuất được chia thành: biến phí và định phí Biến phí: Chi phí có tổng số thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động. Ngược lại, trên một đơn vị, biến phí thường là một hằng số. - Có 2 loại biến phí: Biến phí tỷ lệ là biến phí cấp bậc + Biến phí tỷ lệ: Biến phí luôn thay đổi tuyến tính với mức độ hoạt động. Hoạt động tồn tại biến phí xuất hiện, ngưng hoạt động biến phí bằng không. Y = aX, X € [m,n] Trong đó: Y: Tổng biến phí a: Biến phí đơn vị X: Mức độ hoạt động SVTH: Tô Ái Nhân Trang 5
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai + Biến phí cấp bậc: Biến phí thay đổi theo từng bậc khi mức độ hoạt động đạt đến một mức thay đổi nhất định. Y = ajXj, X € [m,n] Cần kiểm soát tính hữu ích hoạt động phát sinh chi phí; định mức, mức hoạt động và chi phí trung bình. Định phí: Chi phí có tổng số ít hoặc không thay đổi theo mức độ hoạt động. Ngược lại, trên một đơn vị, định phí thường thay đổi tỷ lệ nghịch với mức hoạt động. - Có 2 loại định phí: Định phí bắt buộc và định phí tùy ý + Định phí bắt buộc: Định phí có nguồn gốc từ chi phí sử dụng tài sản dài hạn, chi phí tổ chức quản lý và rất khó cắt giảm trong kỳ. Y=B + Định phí tùy ý: Định phí có nguồn gốc từ chi phí quảng cáo, hành chính, quản trị trong kỳ, có thể cắt giảm trong kỳ. Y = Bj Chi phí hỗn hợp: Là chi phí bao gồm định phí và biến phí. Y = aX +B, X € [m,n] 1.1.2.4 Phân loại chi phí theo phương pháp tập hợp chi phí và mối quan hệ với đối tượng chi phí Theo cách phân loại này, chi phí sản xuất được chia thành: - Chi phí trực tiếp: là những chi phí sản xuất có liên quan trực tiếp đến việc sản xuất ra một sản phẩm hoặc trực tiếp thực hiện một lao vụ, dịch vụ nhất định. - Chi phí gián tiếp: là những khoản chi phí sản xuất có liên quan đến nhiều loại sản phẩm sản xuất, nhiều công việc lao vụ thực hiện. 1.1.2.5 Phân loại chi phí theo nội dung cấu thành chi phí Theo cách phân loại này, chi phí sản xuất được chia thành: - Chi phí đơn nhất: là chi phí do một yếu tố duy nhất cấu thành như: nguyên liệu, vật liệu chính dùng trong sản xuất, tiền lương công nhân sản xuất. SVTH: Tô Ái Nhân Trang 6
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai - Chi phí tổng hợp: là chi phí do nhiều yếu tố khác nhau tập hợp lại theo cùng một công dụng như chi phí sản xuất chung. 1.1.2.6 Phân loại chi phí theo khả năng quy nạp chi phí vào giá thành Theo cách phân loại này, chi phí sản xuất được chia thành: - Chi phí trong giá thành: là những chi phí có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp vào việc sản xuất, chế tạo ra sản phẩm. - Chi phí ngoài giá thành: là những chi phí không được tính vào giá thành sản phẩm như: các khoản thiệt hại do thiên tai, chi phí phục vụ phúc lợi,… 1.1.2.7 Phân loại chi phí theo lĩnh vực hoạt động Theo cách phân loại này, chi phí sản xuất được chia thành: - Chi phí hoạt động SXKD: bao gồm các khoản chi phí có liên quan đến hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và quản lý doanh nghiệp. - Chi phí hoạt động tài chính: bao gồm các chi phí có liên quan đến hoạt động về vốn và đầu tư tài chính như: góp vốn liên doanh, đầu tư chứng khoán, cho vay vốn,… - Chi phí khác: là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp như: chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế. Lưu ý: Từng tiêu thức phân loại chi phí trên đều có những ưu – nhược điểm riêng và có tác dụng cụ thể đối với công tác quản lý chi phí của doanh nghiệp. 1.2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT Cơ sở lý luận về kế toán chi phí sản xuất được trình bày theo Thông tư số 133/2016/TT – BTC ngày 26/08/2016 Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. 1.2.1 Kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 1.2.1.1 Khái niệm SVTH: Tô Ái Nhân Trang 7
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang là toàn bộ chi phí phát sinh ở doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, các chi phí cấu thành nên giá vốn sản phẩm hay giá thành hàng hóa 1.2.1.2 Tài khoản sử dụng Căn cứ theo thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 về việc hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, kế toán sử dụng tài khoản 154 – “ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” (chi tiết theo yêu cầu quản lý) để tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm. Nguyên tắc hạch toán: Tài khoản 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang” phản ánh chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong kỳ; chi phí sản xuất, kinh doanh của khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành trong kỳ; chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang đầu kỳ, cuối kỳ của các hoạt động sản xuất, kinh doanh chính, phụ và thuê ngoài gia công chế biến ở các doanh nghiệp sản xuất hoặc ở các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ. Tài khoản 154 cũng phản ánh chi phí sản xuất, kinh doanh của các hoạt động sản xuất, gia công chế biến, hoặc cung cấp dịch vụ của các doanh nghiệp thương mại, nếu có tổ chức các loại hình hoạt động này. Chi phí sản xuất, kinh doanh hạch toán trên Tài khoản 154 phải được chi tiết theo địa điểm phát sinh chi phí (phân xưởng, bộ phận sản xuất, đội sản xuất, công trường,…); theo loại, nhóm sản phẩm, hoặc chi tiết, bộ phận sản phẩm; theo từng loại dịch vụ hoặc theo từng công đoạn dịch vụ. Chi phí sản xuất, kinh doanh phản ánh trên Tài khoản 154 gồm những chi phí sau: – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp; – Chi phí nhân công trực tiếp; – Chi phí sử dụng máy thi công (đối với hoạt động xây lắp); – Chi phí sản xuất chung. Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ thì không được tính vào giá trị hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán. SVTH: Tô Ái Nhân Trang 8
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hồ Trúc Mai Cuối kỳ, phân bổ chi phí sản xuất chung cố định và chi phí sản xuất chung biến đổi vào chi phí chế biến cho mỗi đơn vị sản phẩm theo chi phí thực tế phát sinh. Không hạch toán vào Tài khoản 154 những chi phí sau: – Chi phí bán hàng; – Chi phí quản lý doanh nghiệp; – Chi phí tài chính; – Chi phí khác; – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp; – Chi đầu tư xây dựng cơ bản; – Các khoản chi được trang trải bằng nguồn khác. Kết cấu tài khoản: Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang – Các chi phí nguyên liệu, vật liệu trực – Giá thành sản xuất thực tế của sản tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí phẩm đã chế tạo xong nhập kho, chuyển sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất đi bán, tiêu dùng nội bộ ngay hoặc sử chung phát sinh trong kỳ liên quan đến dụng ngay vào hoạt động XDCB. sản xuất sản phẩm và chi phí thực hiện – Giá thành sản xuất sản phẩm xây lắp dịch vụ. hoàn thành bàn giao từng phần, hoặc – Các chi phí nguyên liệu, vật liệu trực toàn bộ tiêu thụ trong kỳ; hoặc bàn giao tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí cho doanh nghiệp nhận thầu chính xây sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất lắp (cấp trên hoặc nội bộ); hoặc giá chung phát sinh trong kỳ liên quan đến thành sản phẩm xây lắp hoàn thành chờ giá thành sản phẩm xây lắp công trình tiêu thụ. hoặc giá thành xây lắp theo giá khoán – Chi phí thực tế của khối lượng dịch vụ nội bộ. đã hoàn thành cung cấp cho khách hàng; – Kết chuyển chi phí sản xuất, kinh – Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị sản doanh dở dang cuối kỳ (trường hợp phẩm hỏng không sửa chữa được. doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho – Trị giá nguyên liệu, vật liệu, hàng hóa theo phương pháp kiểm kê định kỳ). gia công xong nhập lại kho. – Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi SVTH: Tô Ái Nhân Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh
61 p | 2186 | 461
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH
81 p | 1246 | 208
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền, lập và phân tich báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty cổ phần Dược phẩm An Đông Mekong
76 p | 992 | 200
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Cơ khí Ôtô Thống Nhất Thừa Thiên Huế
78 p | 414 | 85
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty CP Nguồn nhân lực Siêu Việt
91 p | 243 | 37
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Công Nghệ Viễn Thông Thanh Anh
62 p | 76 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 40 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 66 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần May BHAD
85 p | 44 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ Savis
62 p | 81 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng Đồ điện gia dụng tại Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Ivory Hậu Lộc
81 p | 37 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán mặt hàng Giống tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và phát triển nông nghiệp ADI
82 p | 36 | 14
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 53 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng sợi tại Công ty Cổ phần Dệt lụa Nam Định
92 p | 32 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Vĩnh Đạt
85 p | 34 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 31 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hải Sơn giai đoạn 2009-2011
91 p | 16 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tin học, Điện tử, Điện lạnh Phi Long
69 p | 24 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn