intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ Hà Thanh

Chia sẻ: Thi Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:97

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung khóa luận bao gồm 3 chương: Chương 1 - Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa và sửa đổi theo thông tư 133/2016/TT-BTC. Chương 2 - Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. Chương 3 - Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ Hà Thanh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2015 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN Sinh viên : Phạm Thị Hồng Nhung Giảng viên hướng dẫn: ThS. Hòa Thị Thanh Hương HẢI PHÒNG - 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HÀ THANH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN Sinh viên : Phạm Thị Hồng Nhung Giảng viên hướng dẫn: ThS. Hòa Thị Thanh Hương HẢI PHÒNG - 2017
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Phạm Thị Hồng Nhung Mã SV: 1212401061 Lớp: QT1603K Ngành: Kế toán - Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ Hà Thanh
  4. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).  Tìm hiểu lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;  Tìm hiểu thực tế tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị thực tập;  Đánh giá khuyết điểm cơ bản trong công tác nói chung cũng như công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng, trên cơ sở đó để xuát các biện pháp giúp đơn vị thực tập làm tốt hơn công tác hạch toán kế toán. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.  Sưu tầm, lựa chọn số liệu tài liệu phục vụ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh năm 2016 tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hà Thanh. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp. Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hà Thanh
  5. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Người hướng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Hòa Thị Thanh Hương Học hàm, học vị: Thạc sĩ Cơ quan công tác: Trường Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hướng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hà Thanh Người hướng dẫn thứ hai: Họ và tên:............................................................................................. Học hàm, học vị:................................................................................... Cơ quan công tác:................................................................................. Nội dung hướng dẫn:............................................................................ Đề tài tốt nghiệp được giao ngày ..... tháng ..... năm 2017 Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày ..... tháng 12 năm 2017 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn ThS. Hòa Thị Thanh Hương Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2017 Hiệu trưởng GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị
  6. PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: - Thái độ nghiêm túc, ham học hỏi trong quá trình viết khoá luận tốt nghiệp. - Đảm bảo đúng yêu cầu về thời gian và nội dung nghiên cứu của đề tài. - Chịu khó nghiên cứu lý luận và thực tiễn, thu thập tài liệu liên quan và đề xuất được các giải pháp để hoàn thiện đề tài. 2. Đánh giá chất lượng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…): - Tác giả đã hệ thống hoá được lý luận cơ bản liên quan đến vấn đề nghiên cứu. - Tác giả đã mô tả và phân tích được thực trạng của đối tượng nghiên cứu. - Những giải pháp đề xuất gắn với thực tiễn, giúp hoàn thiện công tác kế toán tại đơn vị. 3. Cho điểm của cán bộ hướng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): Điểm bằng số: ................................................................................................... Điểm bằng chữ: ................................................................................................. Hải Phòng, ngày ... tháng ... năm 2017 Cán bộ hướng dẫn
  7. xMỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QỦA KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VÀ SỬA ĐỔI THEO THÔNG TƯ 133/2016/TT-BTC ............................................................................................................................... 2 1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết qủa kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ............................................................................. 2 1.1.1 Một số khái niệm cơ bản vê doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa .................................................................. 2 1.1.1.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ................................................ 2 1.1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu. ................................................................. 4 1.1.1.3 Giá vốn hàng bán. ..................................................................................... 5 1.1.1.4 Chi phí quản lý kinh doanh. ...................................................................... 6 1.1.1.5 Doanh thu, chi phí hoạt động tài chính. .................................................... 6 1.1.1.6 Thu nhập khác, chi phí khác. .................................................................... 7 1.1.1.7 Xác định kết quả kinh doanh..................................................................... 8 1.2 Tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ............................................................................. 9 1.2.1 Tổ chức công tác kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ........... 9 1.2.1.1 Chứng từ sử dụng trong kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ............................................................................................................................... 9 1.2.1.2 Tài khoản sử dụng trong kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .......................................................................................................................... 9 1.2.1.3 Kết cấu tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .................. 10 1.2.1.4 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......... 10 1.2.2 Tổ chức công tác kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................... 11 1.2.2.1 Chứng từ sử dụng trong kế toán các khoản giảm trừ doanh thu . ........... 11 1.2.2.2 Tài khoản sử dụng trong kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........... 11 1.2.2.3Kết cấu tài khoản các khoản giảm trừ doanh thu ..................................... 12 1.2.2.4 Sơ đồ hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. ........................ 12 1.2.3 Tổ chức công tác kế toán giá vốn hàng bán ............................................... 12 1.2.3.1 Chứng từ sử dụng trong kế toán giá vốn hàng bán ................................. 12 1.2.3.2 Tài khoản sử dụng trong kế toán giá vốn hàng bán ................................ 12
  8. 1.2.3.3 Kết cấu tài khoản giá vốn hàng bán ........................................................ 13 1.2.3.4 Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán .............................................. 14 1.2.4 Tổ chức công tác kế toán chi phí quản ký kinh doanh............................... 16 1.2.4.1 Chứng từ sử dụng trong kế toán chi phí quản lý kinh doanh. ................. 16 1.2.4.2Tài khoản sử dụng trong kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................. 16 1.2.4.3 Kết cấu tài khoản chi phí quản lý kinh doanh ......................................... 16 1.2.4.4 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí quản lý kinh doanh .............................. 16 1.2.5 Tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính ........... 17 1.2.5.1 Tổ chức công tác kế toán doanh thu hoạt động tài chính....................... 17 1.2.5.2 Tổ chức công tác kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................ 19 1.2.6 Tổ chức công tác kế toán thu nhập khác, chi phí khác .............................. 21 1.2.6.1 Tổ chức công tác kế toán thu nhập khác. ............................................... 21 1.2.6.2 Tổ chức công tác chi phí khácụ............................................................... 23 1.2.7 Tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................. 24 1.2.7.1 Chứng từ sử dụng trong kế toán xác định kết quả kinh doanhụ. ............ 24 1.2.7.2 Tài khoản sử dụng trong kế toán xác định kết qủa kinh doanh .............. 24 1.2.7.3 Kết cấu tài khoản xác định kết quả kinh doanh ...................................... 24 1.2.7.4 Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................ 25 1.3 Một số thay đổi của Thông tư 133/2016/TT-BTC về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ..................................................................... 25 1.4 Các hình thức ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp ................................................................................... 26 1.4.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung .............................................................. 26 1.4.2 Hình thức kế toán Nhật ký sổ cái ............................................................... 27 1.4.3 Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ............................................................ 28 1.4.4 Hình thức kế toán trên máy vi tính............................................................. 29 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÀ THANH ........................................ 31 2.1 Tổng quan về Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ (TM và DV) Hà Thanh. .................................................................................................................. 31 2.1.1 Khái quát về Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. ............ 31 2.1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. .............................................................................................. 31
  9. 2.1.1.2 Những thuận lợi và khó khăn của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. ....................................................................................................... 31 2.1.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. .................................................................................................................. 32 2.1.3 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. .............................................................................................. 33 2.1.3.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán ........................................................... 33 2.1.3.2 Hình thức ghi sổ kế toán và các chính sách kế toán áp dụng tại Công ty TNHH TM và DV Hà Thanh .............................................................................. 35 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. ........................... 37 2.2.1 Thực trạng công tác kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh...................................................................... 37 2.2.1.1 Chứng từ sử dụng tại công ty .................................................................. 37 2.2.1.2 Tài khoản sử dụng tại công ty ................................................................. 37 2.2.1.3 Sổ sách kế toán tại công ty ...................................................................... 37 2.2.1.4 Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty ............................................................................................................................. 37 2.2.1.5 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 38 2.2.2 Thực trạng công tác kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. .................................................................................. 43 2.2.2.1 Chứng từ sử dụng tại công ty .................................................................. 43 2.2.2.2 Tài khoản sử dụng tại công ty ................................................................. 43 2.2.2.3 Sổ sách kế toán tại công ty ...................................................................... 43 2.2.2.4 Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty .................................. 43 2.2.2.5 Ví dụ minh họa1.2.4.4 ............................................................................ 43 2.2.3 Thực trạng công tác kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh...................................................................... 47 2.2.3.1 Chứng từ sử dụng tại công ty .................................................................. 47 2.2.3.2 Tài khoản sử dụng tại công ty ................................................................. 47 2.2.3.3 Sổ sách kế toán tại công ty ...................................................................... 47 2.2.3.4 Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ..................................... 47 2.2.3.5 Ví dụ minh họa1.2.4.4 ............................................................................ 48 2.2.4 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh............................................ 54
  10. 2.2.4.1 Chứng từ sử dụng tại công ty .................................................................. 55 2.2.4.2 Tài khoản sử dụng tại công ty ................................................................. 55 2.2.4.3 Sổ sách kế toán tại công ty ...................................................................... 55 2.2.4.4 Quy trình hạch toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại công ty . 55 2.2.4.5 Ví dụ minh họa ........................................................................................ 56 2.2.5 Thực trạng công tác kế toán thu nhập khác, chi phí khác tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh...................................................................... 62 2.2.6 Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. ........................................................ 63 2.2.6.1 Chứng từ sử dụng tại công ty .................................................................. 63 2.2.6.2 Tài khoản sử dụng tại công ty ................................................................. 63 2.2.6.3 Sổ sách kế toán tại công ty ...................................................................... 63 2.2.6.4 Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty ................ 63 CHƯƠNG 3: MỘT SÔ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HÀ THANH .............. 74 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qủa kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh.................... 74 3.2 . Những ưu điểm và hạn chế trong công tác doanh thu chi phí và xác định kết qủa kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh ............. 74 3.2.1. Những ưu điểm trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM và DV Hà Thanh.................................. 74 3.2.2. Những hạn chế trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh ............. 76 3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh ................................................................................................................... 76 3.3.1. Ý kiến thứ nhất: Công ty nên tiến hành mở thêm sổ chi tiết về doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán. ............................................................................ 76 3.3.2.Ý kiến thứ 2: Công ty nên mở sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng theo từng ngân hàng ..................................................................................................................... 80 3.3.3.Ý kiến thứ 3: Công ty nên áp dụng phần mềm kế toán.............................. 81 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 84
  11. DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu số 2.1: Hóa đơn GTGT 0000579 ngày 04/11/2016 .................................... 39 Biểu số 2.2: Giấy báo có của ngân hàng Maritime ............................................. 40 Biểu số 2.3: Sổ nhật ký chung ............................................................................. 41 Biểu số 2.4: Sổ cái TK 511 ................................................................................. 41 Biểu số 2.5: Phiếu xuất kho số 02/11 .................................................................. 44 Biểu số 2.6: Sổ nhật ký chung ............................................................................. 45 Biểu số 2.7: Sổ cái TK 632 ................................................................................. 46 Biểu số 2.8: Hóa đơn GTGT số 0000127 ........................................................... 49 Biểu số 2.9: Phiếu chi số 30/03 ........................................................................... 50 Biểu số 2.10: Hóa đơn GTGT số 0000127 ......................................................... 51 Biểu số 2.11: Phiếu chi số 12/09 ......................................................................... 52 Biểu số 2.12: Sổ nhật ký chung ........................................................................... 53 Biểu số 2.13: Sổ cái TK 642 ............................................................................... 54 Biểu số 2.14:Giấy báo có của ngân hàng Maritime ............................................ 57 Biểu số 2.15: Sổ nhật ký chung ........................................................................... 58 Biểu số 2.16: Sổ cái TK 515 ............................................................................... 59 Biểu số 2.17: Giấy báo nợ của Ngân hàng ACB................................................. 60 Biểu số 2.18: Sổ nhật ký chung ........................................................................... 61 Biểu số 2.19: Sổ cái TK 635 ............................................................................... 62 Biếu số 2.20: Bảng kê xác định kết quả kinh doanh năm 2016 .......................... 65 Biểu số 2.21: Phiếu kế toán số 10 ....................................................................... 66 Biếu số 2.22: Phiếu kế toán số 11 ....................................................................... 66 Biếu số 2.23: Phiếu kế toán số 12 ....................................................................... 67 Biếu số 2.24: Phiếu kế toán số 13 ....................................................................... 67 Biếu số 2.25: Phiếu kế toán số 14 ....................................................................... 68 Biếu số 2.26: Sổ nhật ký chung ........................................................................... 69 Biểu số 2.27: Sổ cái TK 911 ............................................................................... 70 Biểu số 2.28: Sổ cái TK 821 ............................................................................... 71 Biểu số 2.29: Sổ cái TK 421 ............................................................................... 72 Biểu số 2.30: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ......................................... 73 Biếu số 3.1: Sổ chi tiết bán hàng ......................................................................... 78 Biếu số 3.2: Sổ chi tiết giá vốn ........................................................................... 79 Biểu số 3.3: Sổ chi tiết tài khoản......................................................................... 80
  12. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tính thuế theo phương pháp trực tiếp ................................................................................. 11 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tính thuế theo phương pháp khấu trừ ................................................................................. 11 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................................................................................... 12 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ .. 15 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên ................................................................................................................... 15 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa .................................................................................................................. 17 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................................................................................... 19 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa .................................................................................................................. 21 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ....... 23 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí khác trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ........ 24 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp . 25 Sơ đồ 1.12: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ....... 27 Hình thức kế toán Nhật ký sổ cái ........................................................................ 27 Sơ đồ 1.13: Trình tự ghi sổ kế toán hình thức kế toán Nhật ký - Sổ cái ............. 28 Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ..................................................................... 28 Sơ đồ 1.14: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ..... 29 Hình thức kế toán trên máy tính .......................................................................... 29 Sơ đồ 1.15: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính ......... 30 Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ ........... 32 Hà Thanh ............................................................................................................. 32 Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH TM và DV Hà Thanh .. 33 Sơ đồ 2.3: Hình thức ghi sổ Nhật ký chung tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh ............................................................................................... 36 Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh ..................................................... 38
  13. Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh .......................................................................................... 43 Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh...................................................................... 48 Sơ đồ 2.7: Quy trình hạch toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính tại Công ty TNHH TM và DV Hà Thanh .......................................................................... 56 Sơ đồ 2.8: Quy trình hạch toán xác định kết qủa kinh doanh tại Công ty TNHH TM và DV Hà Thanh .......................................................................................... 64 Sơ đồ 2.9: Sơ đồ chữ T hạch toán xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH TM và DV Hà Thanh .............................................................................. 65
  14. Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay đã tạo cơ hội cho các doanh nghiệp phát triển hơn, đời sống lao động cũng ngày càng được cải thiện. Nhưng để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải có sự cố gắng tối đa trong quá trình quản lý, sản xuất kinh doanh. Để đạt được mục đích đó, công tác kế toán đóng một vai trò quan trọng, thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin cần thiết cho các nhà quản lý, giúp cho họ trong việc đưa ra những quyết định đúng đắn kịp thời, giúp đơn vị thực hiện được các mục tiêu đề ra. Xuất phát từ tầm quan trọng của công tác nói chung kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng em đã chọn và đi sâu nghiện cứu đề tài “Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qủa kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh”. Ngoài lời mở đầu và kết luận, nội dung khóa luận bao gồm 3 chương: Chương 1: Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa và sửa đổi theo thông tư 133/2016/TT-BTC Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. Chương 3: Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hà Thanh. Do kinh nghiệm và kiến thức còn hạn chế nên bài khóa luận của em không tránh khỏi thiếu sót. Em mong thầy, cô tận tình chỉ bảo và giúp đỡ em để em có thể hoàn thành tốt bài khóa luận này. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Phạm Thị Hồng Nhung Sinh viên: Phạm Thị Hồng Nhung - QT 1603K 1
  15. Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QỦA KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA VÀ SỬA ĐỔI THEO THÔNG TƯ 133/2016/TT-BTC 1.1 Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết qủa kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.1.1 Một số khái niệm cơ bản vê doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa 1.1.1.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Theo chuẩn mực về kế toán Việt Nam số 14 (VAS14 – Doanh thu và thu nhập khác) ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của BTC qui định: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm phát triển vốn chủ sở hữu”.  Doanh thu bán hàng  Theo chuẩn mực kế toán số 14 thì doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm của hàng hóa cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.  Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng theo các phương thức bán hàng - Tiêu thụ theo phương thức trực tiếp: Theo phương thức này người bán hàng giao hàng cho người mua tại kho, tại quầy hoặc tại phân xưởng sản xuất. Khi người mua đã nhận đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức được tiêu thụ, người bán có quyền ghi nhận doanh thu. - Tiêu thụ theo phương thức ký gửi đại lý: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi nhận được báo cáo bán hàng do đại lý ký gửi. Sinh viên: Phạm Thị Hồng Nhung - QT 1603K 2
  16. Khóa luận tốt nghiệp - Tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi bên bán đã chuyển hàng tới địa điểm của bên mua và bên bán đã thu được tiền hàng hoặc đã được bên mua chấp nhận thanh toán. - Tiêu thụ theo phương thức trả chậm, trả góp: Là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần, khách hàng được trả chậm tiền hàng và phải chịu một phần lãi trả chậm theo một tỷ lệ lãi suất nhất định, phần lãi trả chậm được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính . Theo tiêu thức này, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không bao gồm lãi trả chậm, trả góp.  Các phương thức bán hàng trong doanh nghiệp - Phương thức bán hàng trực tiếp: Theo hình thức này, việc thu tiền và giao hàng cho bên mua không tách rời nhau không tách rời nhau. Nhân viên bán hàng trực tiếp thu tiền và giao hàng cho khách hàng. Hết ngày hoặc hết ca bán, nhân viên bán hàng có nhiệm vụ nộp tiền cho thủ quỹ và lấp báo cáo bán hàng sau khi đã kiểm kê hàng tồn trên quầy. - Phương thức hàng đổi hàng: Theo phương thức này doanh nghiệp dùng sản phẩm hàng hóa của mình để đổi lấy sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp khác hay còn gọi là phương thức thanh toán bù trừ lẫn nhau. Khi đó ở doanh nghiệp vừa phát sinh nghiệp vụ bán hàng vừa phát sinh nghiệp vụ mua hàng. - Phương thức bán hàng đại lý: Là hình thức bán hàng mà doanh nghiệp giao cho các đơn vị hoặc cá nhân bán hộ phải trả hoa hồng cho họ, số hàng giao vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. Hoa hồng đại lý được tính theo tỷ lệ phần trăm trên giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT) (đối với hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) hoặc thanh toán bao gồm cả GTGT (đối với hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT) và được hạch toán vào chi phí bán hàng. - Phương thức bán hàng trả góp: Là phương thức người mua hàng trả ngay một phần tiền hàng và trả góp số tiền còn lại trong nhiều kỳ. Trong trường hợp này doanh thu bán hàng vẫn tính theo doanh thu bán lẻ bình thường, phần tiền người mua trả góp thì phải trả lãi cho số tiền góp đó. - Phương thức tiêu thụ nội bộ: Là phương thức bán hàng các đơn vị thành viên trong cùng doanh nghiệp với nhau giữa đơn vị chính với các đơn vị trực thuộc hoặc sử dụng sản phẩm, hàng hóa cho mực đích biếu tặng, quảng cáo hay để trả công cho người lao động thay tiền lương. Sinh viên: Phạm Thị Hồng Nhung - QT 1603K 3
  17. Khóa luận tốt nghiệp - Phương thức bán lẻ hàng hóa: Là phương thức bán hàng mà trong đó tách rời nghiệp vụ thu tiền của người mua và nghiệp vụ giao hàng cho người mua. Có 4 hình thức bán lẻ:  Hình thức bán hàng thu tiền trực tiếp: Nhân viên bán hàng trực tiếp bán hàng cho khách và thu tiền.  Hình thức bán hàng thu tiền tập trung: Khách hàng nhận giấy thu tiền, hóa đơn hoặc tích kê của nhân viên bán hàng rồi đến nhận hàng ở quầy hoặc kho. Nhân viên bán hàng căn cứ vào hóa đơn, tích kê để kiểm kê số hàng bán ra trong ngày.  Hình thức bán hàng tự phục vụ: Khách hàng tự chọn hàng hóa và trả tiền cho nhân viên bán hàng. Hết ngày nhân viên bán hàng nộp tiền vào quỹ.  Hình thức bán hàng tự động: Hình thức này không cần nhân viên bán hàng đứng quầy giao hàng và nhận tiền của khách. Khách hàng tự động nhét thẻ tín dụng của mình vào máy bán hàng và nhận hàng (Hình thức này chưa phổ biến rộng rãi ở nước ta)  Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu của giao dịch cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả quá trình mua bán, cung cấp dịch vụ được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Theo chuẩn mực số 14 thì doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn 4 điều kiện sau: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Báo cáo tài chính. - Xác định được chi phí phát sinh và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu.  Các khoản giảm trừ doanh thu: Là các khoản phát sinh làm giảm doanh tu bán hàng, cung cấp dịch vụ trong kỳ.  Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Sinh viên: Phạm Thị Hồng Nhung - QT 1603K 4
  18. Khóa luận tốt nghiệp - Chiết khấu thương mại: Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng (sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ) với khối lượng lớn và thỏa thuận bên bán cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại. - Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do mua sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp kém chất lượng, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. - Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ, đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính sách bảo hành sản phẩm: Hàng kém chất lượng, sai quy cách, chủng loại. - Thuế GTGT phải nộp (theo phương pháp trực tiếp): Là một loại thuế gián thu, tính trên phần trăm giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT sẽ được xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT tính trên doanh thu. - Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB): Là loại thuế gián thu, thu ở một số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. - Thuế xuất khẩu (XK): Là loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng được phép xuất khẩu. 1.1.1.3 Giá vốn hàng bán.  Giá vốn hàng bán: Phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán trong kỳ. Ngoài ra còn phản ánh các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê bất động sản, chi phsi nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư…  Các phương pháp xác định giá vốn hàng bán: - Phương pháp bình quân gia quyền  Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập: theo phương pháp này, trị giá vốn của hàng hóa xuất tính theo bình quân của lần nhập trước đó với nghiệp vụ xuất. Như vậy, sau mỗi lần nhập kho phải tính lại giá bình quân của đơn vị hàng hóa trong kho làm cơ sở để tính giá hàng hóa xuất kho cho lần nhập sau đó.  Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ: là phương pháp tính được giá vốn của hàng hóa xuất bán ngày cuối kỳ nên cơ sở tính giá bình quân cả kỳ kinh doanh: Giá bình Giá thực tế của hàng tồn Giá thực tế của hàng nhập = + quân gia đầu kỳ trong kỳ Sinh viên: Phạm Thị Hồng Nhung - QT 1603K 5
  19. Khóa luận tốt nghiệp quyền Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập trong kỳ - Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO): Áp dụng trên giả định là hàng tồn kho được mua trước hoặc sản xuât trước thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương pháp này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ. - Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO): Áp dụng trên giả định là hàng tồn kho được mua sau hoặc sản xuất sau thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng được mua hoặc sản xuất trước đó. Theo phương pháp này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập sau hoặc gần sau cùng, giá trị của hàng tồn kho được tính theo giá của hàng nhập kho đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ còn tồn kho. - Phương pháp tính theo giá đích danh: Áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được. 1.1.1.4 Chi phí quản lý kinh doanh.  Chi phí quản lý kinh doanh: Là những chi phí chi ra trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành…và các khoản chi phí phục vụ cho quản lý chung tại doanh nghiệp, gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, các khoản trích theo lương, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao tài sản cố định dùng cho quản lý doanh nghiệp… 1.1.1.5 Doanh thu, chi phí hoạt động tài chính.  Doanh thu hoạt động tài chính  Doanh thu hoạt động tài chính: Phản ánh doanh thu tiền bản quyền, tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.  Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:  Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ…  Cổ tức lợi nhuận được chia.  Thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn. Sinh viên: Phạm Thị Hồng Nhung - QT 1603K 6
  20. Khóa luận tốt nghiệp  Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đâu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.  Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.  Lãi tỷ giá hối đoái.  Chênh lệch do bán ngoại tệ.  Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.  Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác  Điều kiện ghi nhận doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia:  Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau:  Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đó  Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.  Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận trên cơ sở:  Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi xuất thực tế từng kỳ.  Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng.  Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.  Chi phí hoạt động tài chính  Chi phí hoạt động tài chính: Là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ liên quan đến các hoạt động về vốn, hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính trong doanh nghiệp, gồm chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, chi phí giao dịch bán chứng khoán, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn…  Chi phí hoạt động tài chính bao gồm: - Chi phí liên quan đến các hoạt động đầu tư chứng khoán. - Các khoản lỗ do nhượng bán, thanh lý các khoản đầu tư. - Chi phí lãi vay, lãi mua hàng trả chậm, khoản vay ngắn hạn và dài hạn. - Chi phí về mua bán ngoại tệ. - Chi phí về trích lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn và dài hạn. - Chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. 1.1.1.6 Thu nhập khác, chi phí khác. Sinh viên: Phạm Thị Hồng Nhung - QT 1603K 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0