Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam
lượt xem 5
download
Khoá luận gồm 3 chương: Chương 1 - Những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Chương 2 - Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam. Chương 3 - Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ------------------------------- ISO 9001 : 2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN Sinh viên: Lê Thị Thu Huyền Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Phạm Văn Tƣởng HẢI PHÕNG – 2014
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SEIDENSTICKER VIỆT NAM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN Sinh viên: Lê Thị Thu Huyền Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Phạm Văn Tƣởng HẢI PHÕNG – 2014
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Lê Thị Thu Huyền Mã SV: 1213401052 Lớp: QTL601K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam.
- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp (về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). - Trình bày các cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp - Phân tích thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Seidensticker Việt Nam - Đƣa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Seidensticker Việt Nam 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. - Các văn bản của Nhà nƣớc về chế độ kế toán liên quan đến công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp - Quy chế, quy định về kế toán – tài chính tại doanh nghiệp - Hệ thống sổ kế toán liên quan đến công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Seidensticker Việt Nam, sử dụng số liệu năm 2012. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp: - Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam - Địa chỉ: Phƣờng Văn An – Chí Linh – Hải Dƣơng
- CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Phạm Văn Tƣởng Học hàm, học vị: Thạc sỹ Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên:............................................................................................. Học hàm, học vị:................................................................................... Cơ quan công tác:................................................................................. Nội dung hƣớng dẫn:............................................................................ Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 31 tháng 03 năm 2014 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 06 tháng 07 năm 2014 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Lê Thị Thu Huyền Th.s Phạm Văn Tƣởng Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2014 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
- PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: - Thái độ nghiêm túc, ham học hỏi, có nhiều cố gắng, nỗ lực trong quá trình nghiên cứu và làm đề tài tốt nghiệp. Trách nhiệm cao, chịu khó, có tinh thần cầu thị, khiêm tốn, nghiêm túc trong học tập, nghiên cứu. - Thƣờng xuyên liên hệ với giáo viên hƣớng dẫn để trao đổi và xin ý kiến về các nội dung trong đề tài. Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt lý thuyết với thực tiễn làm cho bài viết thêm sinh động - Đảm bảo đúng tiến độ thời gian theo quy định của Nhà trƣờng và Khoa trong quá trình làm tốt nghiệp. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…): - Khóa luận tốt nghiệp đƣợc chia thành ba chƣơng có bố cục và kết cấu cân đối, hợp lý. - Mục tiêu, nội dung và kết quả nghiên cứu rõ ràng. Tác giả đề tài đã nêu bật đƣợc các vấn đề cơ sở lý luận và thực tiễn công tác kế toán doanh thu, chi phí vàxác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam. - Các giải pháp về hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh mà tác giả đề xuất có tính khả thi và có thể áp dụng đƣợc tại doanh nghiệp. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): - Điểm số:……….. - Điểm chữ:………..điểm. Hải Phòng, ngày 28 tháng 6 năm 2014 Cán bộ hƣớng dẫn Ths. Phạm Văn Tƣởng
- MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1 CHƢƠNG I:NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ......................... 2 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.................................................................................. 2 1.1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp ..................................................... 2 1.1.2. Một số khái niệm cơ bản ........................................................................... 2 1.1.2.1. Doanh thu ................................................................................................ 2 1.1.2.1.1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................... 3 1.1.2.1.2.Các khoản giảm trừ doanh thu: ........................................................... 4 1.1.2.1.3.Doanh thu thuần ................................................................................... 5 1.1.2.1.4.Doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 5 1.1.2.1.5.Thu nhập khác ...................................................................................... 5 1.1.2.2. Chi phí ..................................................................................................... 6 1.1.2.2.1.Giá vốn hàng bán .................................................................................. 6 1.1.2.2.2.Chi phí quản lý kinh doanh .................................................................. 6 1.1.2.2.3.Chi phí hoạt động tài chính .................................................................. 6 1.1.2.2.4.Chi phí khác........................................................................................... 6 1.1.2.2.5.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................... 7 1.1.2.3. Xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 7 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp ........................................................................... 7 1.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp ................................................................. 8 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu ....................................................................................................... 8 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 8 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 9 1.2.1.3. Phƣơng pháp hạch toán ...................................................................... 10 1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 10
- 1.2.2.1. Các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng xuất kho .......................... 10 1.2.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 11 1.2.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 11 1.2.2.4. Phƣơng pháp hạch toán ....................................................................... 13 1.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ...................................................... 14 1.2.3.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 14 1.2.3.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 14 1.2.3.3. Phƣơng pháp hạch toán ....................................................................... 15 1.2.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính ................................. 15 1.2.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 15 1.2.4.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 15 1.2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán ....................................................................... 17 1.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ................................................. 19 1.2.5.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 19 1.2.5.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 19 1.2.5.3. Phƣơng pháp hạch toán ....................................................................... 19 1.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 21 1.2.6.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 21 1.2.6.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 21 1.2.6.3. Phƣơng pháp hạch toán ....................................................................... 22 1.3. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán vào công tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 23 CHƢƠNG II:THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SEIDENSTICKER VIỆT NAM .......................................................... 28 2.1. Khái quát chung về Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam................ 28 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ................................. 28 2.1.2. Cơ cấu tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty ................................ 28 2.1.3. Tổ chức bộ máy của Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam............ 29 2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH Seidensticker ............... 30 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................ 30 2.1.4.2. Các chính sách kế toán áp dụng tại Công ty ....................................... 31 2.1.4.3. Tổ chức hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán ................................ 31 2.1.4.4. Tổ chức hệ thống sổ kế toán ................................................................. 31 2.1.4.5. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính ..................................................... 32
- 2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker. ........................................ 32 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................... 32 2.2.1.1. Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty ........ 32 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 32 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 33 2.2.1.4. Quy trình hạch toán .............................................................................. 33 2.2.1.5. Ví dụ minh hoạ ...................................................................................... 34 2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 42 2.2.2.1. Nội dung giá vốn hàng bán tại Công ty ............................................... 42 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 42 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 42 2.2.2.4. Quy trình hạch toán .............................................................................. 42 2.2.2.5. Ví dụ minh hoạ ...................................................................................... 43 2.2.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ...................................................... 46 2.2.3.1. Nội dung chí phí quản lý kinh doanh tại Công ty ............................... 46 2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 46 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 46 2.2.3.4. Quy trình hạch toán .............................................................................. 46 2.2.3.5. Ví dụ minh hoạ ...................................................................................... 47 2.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ............... 54 2.2.4.1. Nội dung doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ............ 54 2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 54 2.2.4.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 54 2.2.4.4. Quy trình hạch toán .............................................................................. 54 2.2.4.5. Ví dụ minh hoạ ...................................................................................... 55 2.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ................................................. 58 2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 58 2.2.6.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 58 2.2.6.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 58 2.2.6.3. Quy trình hạch toán .............................................................................. 58 CHƢƠNG III:MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SEIDENSTICKER.............. 67
- 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty .............................................................................. 67 3.1.1. Ƣu điểm .................................................................................................... 67 3.1.2. Hạn chế ..................................................................................................... 69 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker. 69 3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 69 3.2.2. Điều kiện thực hiện các biện pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty .............................. 70 3.2.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ..................................................... 70 3.2.3.1. Hiện đại hoá công tác kế toán ............................................................. 71 3.2.3.2. Hoàn thiện hệ thống sổ sách kế toán tại Công ty .............................. 75 3.2.3.3. Hoàn thiện công tác luân chuyển chứng từ ....................................... 80 3.2.3.5. Một số giải pháp khác .......................................................................... 80 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 81
- DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................... 10 Sơ đồ 1.2: Kế toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên... 13 Sơ đồ 1.3: Kế toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ .. 14 Sơ đồ 1.4: Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ................................. 15 Sơ đồ 1.5: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính ................................................................................................................... 18 Sơ đồ 1.6: Kế toán thu nhập khác và chi phí khác......................................... 20 Sơ đồ 1.7: Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................... 23 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức........................................................................ 29 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty .................................... 30 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán .......................................................... 32 Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng tại Công ty ................ 33 Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại Công ty ...................... 42 Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán chi phí quản lý kinh doanh của Công ty ... 46 Sơ đồ 2.7: Quy trình hạch toán doanh thu và chi phí tài chính tại Công ty TNHH Seidensticker ................................................................... 54 Sơ đồ 2.8: Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty .. 59
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu số 2.1 – Hợp đồng gia công đặt hàng ........................................... 37 Biểu số 2.2 – Hoá đơn GTGT số 0000021 ............................................. 38 Biểu số 2.3 – Hoá đơn GTGT số 0000023 ............................................. 39 Biểu số 2.4 – Trích Sổ nhật ký chung .................................................... 40 Biểu số 2.5 – Trích Sổ cái TK 511 .......................................................... 41 Biểu số 2.6 – Trích Sổ nhật ký chung .................................................... 44 Biểu số 2.7 – Trích Sổ cái TK 632 .......................................................... 45 Biểu số 2.8 – Phiếu chi số 202 .................................................................. 48 Biểu số 2.9 – Hoá đơn GTGT số 13587 ................................................. 49 Biểu số 2.10 – Phiếu chi số 203 ................................................................ 50 Biểu số 2.11 – Bảng tính và phân bổ tiền lƣơng ............................................. 51 Biểu số 2.12 – Trích Sổ nhật ký chung ................................................. 52 Biểu số 2.13 – Trích Sổ cái TK 642 ........................................................ 53 Biểu số 2.14: GIẤY BÁO CÓ của ngân hàng. ............................................... 55 Biểu số 2.15 – Trích Sổ nhật ký chung ................................................. 56 Biểu số 2.16 – Trích Sổ cái TK 515 ........................................................ 57 Biểu 2.17 – Phiếu kế toán 30 ..................................................................... 60 Biểu số 2.18 – Phiếu kế toán 31 ............................................................... 60 Biểu số 2.19 – Phiếu kế toán số 32 .......................................................... 61 Biểu số 2.20 – Phiếu kế toán số 33 .......................................................... 61 Biểu số 2.21 – Phiếu kế toán số 34 .......................................................... 62 Biểu số 2.22 – Trích Sổ nhật ký chung ................................................. 63 Biểu số 2.23 – Trích Sổ cái TK 911 ........................................................ 64 Biểu số 2.24 – Trích Sổ cái TK 821 ........................................................ 65 Biểu số 2.25 – Trích Sổ cái TK 421 ........................................................ 66 Biểu số 3.1 – Sổ chi phí sản xuất kinh doanh tài khoản 6421 ....................... 76 Biểu số 3.2 – Sổ chi phí sản xuất kinh doanh tài khoản 6422 ....................... 77 Biểu 3.3 – Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua (ngƣời bán) ....................... 78 Biều 3.4 – Bảng tổng hợp thanh toán với ngƣời mua (ngƣời bán) ............... 79 Biểu số 3.5 – Phiếu giao nhận chứng từ .......................................................... 80
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế càng ngày càng phát triển đã mở ra vô vàn cơ hội lẫn thách thức cho các doanh nghiệp. Để có thể tồn tại và vƣơn lên thì các doanh nghiệp cần chủ động trong sản xuất kinh doanh, nắm bắt các thông tin; đặc biệt là các thông tin kinh tế tài chính một cách nhanh chóng và chuẩn xác. Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh là những thông tin quan trọng không chỉ đối với doanh nghiệp mà còn quan trọng đối với nhà nƣớc, nhà đầu tƣ, các tổ chức tài chính,… Các thông tin này đƣợc kế toán trong công ty tập hợp, phản ánh dƣới dạng các con số và chỉ tiêu kinh tế tài chính. Việc xác định đúng doanh thu, chi phí tạo điều kiện thuận lợi cho nhà quản trị đƣa ra quyết định đúng đắn, chính xác và kịp thời trong việc quản lý, điều hành và phát triển công ty. Nhận thức tầm quan trọng của vấn đề trên, trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam em đã đi sâu vào nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam”. Khoá luận gồm 3 chương: Chƣơng 1:Những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp Chƣơng 2:Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam Chƣơng 3:Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo khoa kế toán kiểm toán Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng đặc biệt là GV – TH.s Phạm Văn Tƣởng đã tận tình hƣớng dẫn em hoàn thành khoá luận này. Em cũng xin cảm ơn ban lãnh đạo và cán bộ phòng kế toán Công ty TNHH Seidensticker Việt Nam đã giúp đỡ em trong quá trình thực tập tại công ty. Em xin chân thành cảm ơn ! Sinh viên : Lê Thị Thu Huyền – QTL601K Page 1
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHƢƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1. Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp 1.1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm là làm thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất (tối đa hoá lợi nhuận và giảm thiểu hoá chi phí). Các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận của một doanh nghiệp chính là doanh thu, thu nhập và các khoản chi phí. Do đó, việc tổ chức công tác kế toán về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò vô cùng quan trọng. Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh không chỉ cần thiết đối với các nhà quản trị doanh nghiệp mà còn có ý nghĩa quan trọng đối với các đối tƣợng khác trong nền kinh tế quốc dân. + Đối với nhà đầu tƣ: Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là cơ sở để các nhà đầu tƣ đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp từ đó đƣa ra quyết định đầu tƣ hợp lý. + Đối với các trung gian tài chính nhƣ Ngân hàng, các công ty cho thuê tài chính công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là điều kiện tiên quyết để họ tiến hành thẩm định, đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp nhằm đƣa ra quyết định cho vay bao nhiêu và vay trong bao lâu. + Đối với các cơ quan quản lý vĩ mô nền kinh tế: Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh giúp cho các nhà hoạch định chính sách của Nhà nƣớc có thể tổng hợp, phân tích số liệu và đƣa ra các thông số cần thiết giúp chính phủ có thể điều tiết nền kinh tế ở tầm vĩ mô, xác định đúng số thuế thu nhập doanh nghiệp mà doanh nghiệp phải nộp cho Nhà nƣớc, 1.1.2. Một số khái niệm cơ bản 1.1.2.1. Doanh thu Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu. Doanh thu bao gồm: Sinh viên : Lê Thị Thu Huyền – QTL601K Page 2
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.1.2.1.1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trƣởng BTC thì doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thoả mãn 5 điều kiện: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn - Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng - Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng Thời điểm ghi nhận doanh thu theo các phƣơng thức bán hàng: - Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng: Theo phƣơng thức này, căn cứ vào hợp đồng mua bán đã đƣợc ký kết, bên mua cử cán bộ đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp. Khi nhận hàng xong, ngƣời nhận hàng ký xác nhận vào hoá đơn bán hàng và số hàng đó đƣợc xác định là tiêu thụ, ngƣời bán có quyền ghi nhận doanh thu. - Phương thức gửi hàng cho khách: Là phƣơng thức bên bán gửi hàng đi cho khách theo các điều kiện của hợp đồng kinh tế đã ký kết. Số hàng gửi đi vẫn thuộc quyền kiểm soát của bên bán, khi khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì lợi ích và rủi ro đƣợc chuyển giao toàn bộ cho ngƣời mua, giá trị hàng hoá đã đƣợc thực hiện và là thời điểm bên bán đƣợc ghi nhận doanh thu bán hàng. - Phương thức gửi đại lý, ký gửi: Theo phƣơng thức này, doanh nghiệp xuất kho thành phẩm hàng hoá gửi đi bán cho khách hàng theo hợp đồng ký kết giữa hai bên. Khi hàng xuất kho gửi đi bán thì hàng chƣa xác định là tiêu thụ. Hàng gửi bán chỉ hạch toán vào doanh thu khi doanh nghiệp đã nhận đƣợc tiền bán hàng do khách hàng trả, khách hàng đã nhận đƣợc hàng và chấp nhận thanh toán,khách hàng đã ứng trƣớc tiền mua hàng về số hàng gửi đi bán. Sinh viên : Lê Thị Thu Huyền – QTL601K Page 3
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP - Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp: Theo phƣơng thức này, khi bán hàng doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán hàng trả ngay , khách hàng đƣợc chậm trả tiền hàng và phải chịu phần lãi chậm trả theo tỷ lệ quy định trong hợp đồng mua bán hàng. Phần lãi chậm trả đƣợc ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không bao gồm tiền lãi về trả chậm, trả góp. - Phương thức hàng đổi hàng: Theo phƣơng pháp này, doanh nghiệp lấy sản phẩm của mình quy ra giá cả trên thị trƣờng rồi dùng số tiền quy đổi đó để mua sản phẩm của đơn vị khác. Trong trƣờng hợp này, doanh thu đƣợc tính theo giá sản phẩm cùng loại mà doanh nghiệp bán thu tiền. 1.1.2.1.2.Các khoản giảm trừ doanh thu: Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng nộp theo phƣơng pháp trực tiếp, đƣợc tính giảm trừ vào doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần, làm cơ sở để tính kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán. *) Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lƣợng của từng lô hàng mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối lƣợng hàng luỹ kế mà khách hàng đã mua trong một quãng thời gian nhất định tuỳ thuộc vào chính sách chiết khấu thƣơng mại của bên bán. *) Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do toàn bộ hoặc một phần hàng hoá kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. *) Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân nhƣ: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế. hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại quy cách . Khi doanh nghiệp ghi nhận giá trị hàng bán bị trả lại đồng thời ghi nhận giảm tƣơng ứng giá vốn hàng bán trong kỳ. *) Các loại thuế phải nộp Nhà nước: - Thuế tiêu thụ đặc biệt đƣợc coi là một trong các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh khi doanh nghiệp cung cấp các loại sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất (hoặc các loại dịch vụ) thuộc đối tƣợng chịu thuế TTĐB cho khách hàng. Sinh viên : Lê Thị Thu Huyền – QTL601K Page 4
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP - Thuế xuất khẩu đƣợc coi là một trong các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh khi doanh nghiệp có hàng hoá đƣợc phép xuất khẩu qua cửa khẩu hay biên giới . Doanh nghiệp phải có nghĩa vụ nộp thuế xuất khẩu . Trong doanh thu của hàng xuất khẩu đã bao gồm số thuế xuất khẩu phải nộp vào ngân sách nhà nƣớc. - Thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp là tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất tới tiêu dùng . Thuế GTGT phải nộp tƣơng ứng với số doanh thu đã đƣợc xác định trong kỳ báo cáo. 1.1.2.1.3.Doanh thu thuần Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu. 1.1.2.1.4.Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm: lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hoá dịch vụ, lãi cho thuê tài chính,cho thuê tài sản, cho ngƣời khác sử dụng tài sản, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia, thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, thu nhập chuyển nhƣợng, các hoạt động đầu tƣ khác, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ,tỷ giá ngoại tệ… Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia của doanh nghiệp đƣợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 2 điều kiện sau: -Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó -Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia đƣợc ghi nhận trên cơ sở: -Tiền lãi đƣợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ -Tiền bản quyền đƣợc ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng -Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia ghi nhận khi cổ đông đƣợc quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn đƣợc quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn. 1.1.2.1.5.Thu nhập khác Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. Sinh viên : Lê Thị Thu Huyền – QTL601K Page 5
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Thu nhập khác quy định trong chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” bao gồm các khoản thu từ hoạt động xảy ra không thƣờng xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu gồm: - Thu về thanh lý TSCĐ, nhƣợng bán TSCĐ - Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng - Thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng - Thu đƣợc các khoản nợ phải thu đã xoá sổ tính vào chi phí kỳ trƣớc - Khoản nợ phải trả nay đã mất chủ đƣợc ghi tăng thu nhập - Thu các khoản thuế đƣợc giảm, đƣợc hoàn lại - Các khoản thu khác Khoản thu về thanh lý TSCĐ, nhƣợng bán TSCĐ là tổng số tiền đã thu và sẽ thu đƣợc của ngƣời mua từ hoạt động thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ. Các chi phí này đƣợc ghi nhận là chi phí để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. 1.1.2.2. Chi phí Chi phí là các khoản chi phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, cho các hoạt động khác… mà doanh nghiệp phải bỏ ra để thực hiện các hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. Chi phí bao gồm các khoản sau: 1.1.2.2.1.Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã tiêu thụ. - Đối với hàng hoá, lao vụ, dịch vụ tiêu thụ giá vốn hàng bán là giá thành sản phẩm hay chi phí sản xuất. - Đối với hàng hoá tiêu thụ, giá vốn hàng bán bao gồm trị giá mua của hàng đã tiêu thụ cộng với chi phí thu mua phân bổ chi phí cho hàng tiêu thụ 1.1.2.2.2.Chi phí quản lý kinh doanh Chi phí quản lý kinh doanh phản ánh các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ và hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn bộ doanh nghiệp. 1.1.2.2.3.Chi phí hoạt động tài chính Chi phí hoạt động tài chính bao gồm : các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt dộng đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay, đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch chứng khoán, các khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, đầu tƣ khác, khoản lỗ chêch lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ… 1.1.2.2.4.Chi phí khác Sinh viên : Lê Thị Thu Huyền – QTL601K Page 6
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Chi phí khác phản ánh các khoản chi phí của các hoạt động ngoài các hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Chi phí khác bao gồm những khoản chi phí (hoặc khoản lỗ) phát sinh từ các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp; cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trƣớc nhƣ: chi phí tiếp khách, hội nghị khách hàng, chi phí quảng cáo, giới thiệu sản phẩm hàng hoá. 1.1.2.2.5.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp Thu nhập chịu thuế trong kỳ bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa dịch vụ và thu nhập khác Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập chịu thuế Thuế suất thuế TNDN 1.1.2.3. Xác định kết quả kinh doanh Kết quả hoạt động kinh doanh là biểu hiện số tiền lãi, lỗ từ các loại hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính, kết quả hoạt động khác. Lợi nhuận trƣớc Lợi nhuận từ Lợi nhuận từ Lợi nhuận từ thuế của doanh = hoạt động kinh + hoạt động tài + hoạt động nghiệp doanh chính khác Trong đó: Lợi nhuận từ hoạt Doanh thu Giá vốn hàng Chi phí quản lý = - - động kinh doanh thuần bán kinh doanh Lợi nhuận từ hoạt động tài Doanh thu hoạt động Chi phí hoạt động = - chính tài chính tài chính Lợi nhuận từ hoạt động khác = Thu nhập khác - Chi phí khác Lợi nhuận sau thuế thu nhập Lợi nhuận trƣớc Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (lợi nhuận ròng = thuế của doanh - doanh nghiệp hiện hay lãi ròng) nghiệp hành 1.1.3. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp Sinh viên : Lê Thị Thu Huyền – QTL601K Page 7
- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP - Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình hiện có và sự biến động về mặt số lƣợng, chất lƣợng, chủng loại, quy cách, mẫu mã… đối với từng loại hàng hoá, dịch vụ bán ra. - Phản ánh ghi chép đầy đủ, kịp thời các khoản doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu, các chi phí phát sinh - Theo dõi thƣờng xuyên, liên tục tình hình biến động tăng , giảm các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính, doanh thu hoạt động bất thƣờng. - Phải theo dõi chi tiết, riêng biệt theo từng loại doanh thu kể cả doanh thu nội bộ nhằm phản ánh kịp thời, chi tiết, đầy đủ kết quả kinh doanh làm căn cứ lập các báo cáo tài chính. - Xác định chính xác kết quả hoạt động kinh doanh, giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc. - Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập các báo cáo tài chính và định kỳ phân tích hoạt động kinh doanh liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. - Xác lập đƣợc quá trình luân chuyển chứng từ về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh - Xác định và tập hợp đầy đủ giá vốn, chi phí bán hàng, kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch về doanh thu, lợi nhuận. Từ đó đƣa ra những kiến nghị, biện pháp nhằm hoàn thiện việc tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nhằm cung cấp cho ban lãnh đạo để có những việc làm cụ thể phù hợp với thị trƣờng. 1.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn bán hàng thông thƣờng, hóa đơn GTGT - Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi - Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, séc chuyển khoản, séc thanh toán, uỷ nhiệm thu, giấy báo có của ngân hàng,… - Các chứng từ khác có liên quan: Phiếu xuất kho bán hàng, phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại, hoá đơn vận chuyển, bốc dỡ,… Sinh viên : Lê Thị Thu Huyền – QTL601K Page 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh
61 p | 2172 | 461
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH
81 p | 1227 | 208
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền, lập và phân tich báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty cổ phần Dược phẩm An Đông Mekong
76 p | 990 | 200
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Cơ khí Ôtô Thống Nhất Thừa Thiên Huế
78 p | 410 | 85
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty CP Nguồn nhân lực Siêu Việt
91 p | 233 | 37
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Công Nghệ Viễn Thông Thanh Anh
62 p | 75 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 37 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 64 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần May BHAD
85 p | 41 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ Savis
62 p | 78 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng Đồ điện gia dụng tại Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Ivory Hậu Lộc
81 p | 36 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán mặt hàng Giống tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và phát triển nông nghiệp ADI
82 p | 33 | 14
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 51 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng sợi tại Công ty Cổ phần Dệt lụa Nam Định
92 p | 29 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Vĩnh Đạt
85 p | 33 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 29 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hải Sơn giai đoạn 2009-2011
91 p | 15 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tin học, Điện tử, Điện lạnh Phi Long
69 p | 18 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn