Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Cảng Cái Lân
lượt xem 4
download
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung khóa luận gồm 3 chương: Chương 1 - Lý luận chung về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Chương 2 - Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Cảng Cái Lân. Chương 3 - Một số ý biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Cảng Cái Lân.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Cảng Cái Lân
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Đào Kim Chi Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Thúy Hồng HẢI PHÒNG - 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------- HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CẢNG CÁI LÂN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Đào Kim Chi Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Thúy Hồng HẢI PHÒNG - 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Đào Kim Chi Mã SV:1312401175 Lớp: QT1703K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân.
- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( Về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). Tìm hiểu lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp. Tìm hiểu thực tế công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân Đánh giá ƣu, khuyết điểm cơ bản trong tổ chức công tác kế toán nói chung cũng nhƣ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng làm cơ sở để đề xuất các biện pháp giúp đơn vị thực tập làm tốt hơn công tác hạch toán kế toán. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. Sử dụng số liệu năm 2016 phục vụ công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân. 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp. Công ty cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân
- CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Nguyễn Thị Thúy Hồng Học hàm, học vị: Thạc sĩ Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hƣớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai: Họ và tên: ........................................................................................................... Học hàm, học vị: ................................................................................................ Cơ quan công tác:............................................................................................... Nội dung hƣớng dẫn:.......................................................................................... Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 5 tháng 4 năm 2017 Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 25 tháng 6 năm 2017 Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Đào Kim Chi ThS. Nguyễn Thị Thúy Hồng Hải Phòng, ngày ...... tháng ...... năm 2017 Hiệu trƣởng GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
- PHIẾU NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp: + Cần cù, chịu khó sƣu tầm số liệu, tài liệu cho bài viết và luôn có tinh thần học hỏi cao. + Luôn viết và nộp bài theo đúng tiến độ do nhà trƣờng, giáo viên hƣớng dẫn quy định. + Luôn chủ động và nghiêm túc trong công tác nghiên cứu. 2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T.T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu...): Bài viết của sinh viên Đào Kim Chi đã đáp ứng đƣợc yêu cầu của một khoá luận tốt nghiệp. Kết cấu của khoá luận đƣợc sắp xếp hợp lý, khoa học với 3 chƣơng: Chương 1: Những vấn đề chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Trong chƣơng này tác giả đã hệ thống hóa một cách chi tiết và đầy đủ các vấn đề cơ bản về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp theo quy định hiện hành. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ cảng Cái Lân. Trong chƣơng này tác giả đã giới thiệu đƣợc những nét cơ bản về công ty nhƣ lịch sử hình thành và phát triển, đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh, mô hình tổ chức bộ máy quản lý, bộ máy kế toán. Đồng thời tác giả cũng đã trình bày đƣợc tƣơng đối chi tiết và cụ thể thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty, có số liệu minh họa cụ thể (Năm 2016). Số liệu minh họa trong bài viết chi tiết, phong phú và có tính logic cao. Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ cảng Cái Lân. Trong chƣơng này tác giả đã đánh giá đƣợc những ƣu điểm, nhƣợc điểm của công tác công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty, trên cơ sở đó tác giả đã đƣa ra đƣợc một số giải pháp hoàn thiện phù hợp với tình hình thực tế tại công ty và có tính khả thi cao. 3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): Bằng số: ................................ Bằng chữ: ………………………………….. Hải Phòng, ngày 04 tháng 07 năm 2017 Cán bộ hướng dẫn Ths. Nguyễn Thị Thúy Hồng
- MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ........................... 2 1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .......... 2 1.1.1. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ............................................................................ 2 1.1.1.1. Doanh thu ................................................................................................. 2 1.1.1.2. Chi phí ...................................................................................................... 4 1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh.................................................................... 6 1.2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ................................................................................................................ 7 1.2.1. Kế toán giá vốn bán hàng và chi phí quản lý kinh doanh ........................... 7 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 7 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 7 1.2.1.3. Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................ 9 1.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................................................................. 12 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 12 1.2.2.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 12 1.2.2.3. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................... 15 1.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ...................... 16 1.2.3.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 16 1.2.3.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 17 1.2.3.3. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................... 17 1.2.4. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ..................................................... 19 1.2.4.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 19 1.2.4.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 19 1.2.4.3. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................... 19 1.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 21 1.2.5.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 21
- 1.2.5.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 21 1.2.5.3. Phƣơng pháp hạch toán .......................................................................... 21 1.3. TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG SỔ SÁCH KẾ TOÁN VÀO CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .................................................................................... 23 1.3.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung ............................................................. 23 1.3.1.1. Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung ........................ 23 1.3.1.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung .............. 23 1.3.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái .......................................................... 24 1.3.2.1. Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái ..................... 24 1.3.2.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái........... 25 1.3.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ........................................................... 25 1.3.3.1. Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ...................... 25 1.3.3.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ........... 26 1.3.4. Hình thức kế toán trên Máy vi tính ........................................................... 26 1.3.4.1. Đặc trƣng có bản của hình thức kế toán trên máy vi tính ...................... 26 1.3.4.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ............ 26 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CẢNG CÁI LÂN ............................................................................................................ 28 2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CẢNG CÁI LÂN ............................................................................... 28 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................ 28 2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh .................................................................. 29 2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ................................................................. 29 2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ........................................................... 31 2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................... 31 2.1.4.2. Các chính sách và phƣơng pháp kế toán áp dụng tại công ty ................ 34 2.1.4.3. Tổ chức hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán ................................... 34 2.1.4.4. Tổ chức hệ thống sổ kế toán .................................................................. 34 2.1.4.5. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính ......................................................... 34 2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CẢNG CÁI LÂN ............................................................... 35
- 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty................... 35 2.2.1.1. Đặc điểm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty............. 35 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 36 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 36 2.2.1.4. Quy trình hạch toán ................................................................................ 36 2.2.1.5. Ví dụ minh họa ....................................................................................... 38 2.2.2. Kế toán giá vốn bán hàng .......................................................................... 49 2.2.2.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán tại công ty .................................................. 49 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 49 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 49 2.2.2.4. Quy trình hạch toán ................................................................................ 49 2.2.2.5. Ví dụ minh họa ....................................................................................... 50 2.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................................... 56 2.2.3.1. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 56 2.2.3.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 56 2.2.3.3. Quy trình hạch toán ................................................................................ 56 2.2.3.5. Ví dụ minh họa ....................................................................................... 56 2.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .......................................................... 61 2.2.4.1. Đặc điểm chi phí quản lý kinh doanh tại công ty .................................. 61 2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 61 2.2.4.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 61 2.2.4.4. Quy trình hạch toán ................................................................................ 61 2.2.4.5. Ví dụ minh họa ....................................................................................... 62 2.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 68 2.2.5.1. Đặc điểm xác định kết quả kinh doanh .................................................. 68 2.2.5.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................... 68 2.2.5.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................. 68 2.2.5.4. Quy trình hạch toán ................................................................................ 68
- CHƢƠNG 3 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC 77 3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CẢNG CÁI LÂN ................................. 77 3.1.1. Ƣu điểm ..................................................................................................... 77 3.1.2. Một số mặt còn hạn chế trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty ................................................... 79 3.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CẢNG CÁI LÂN ........ 80 3.2.1. Ứng dụng phần mềm kế toán .................................................................... 80 3.2.2. Hoàn thiện hệ thống số sách kế toán tại công ty ....................................... 84 3.2.3. Mở sổ nhật ký đặc biệt trong công tác kế toán bán hàng .......................... 88 3.2.4. Áp dụng chính sách chiết khấu thƣơng mại .............................................. 91 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 98 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 99
- DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ 9 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên ................................................................................................................... 10 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh...................................... 11 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trực tiếp .................................. 15 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức ký gửi đại lý ........................... 15 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trả chậm, trả góp .................... 16 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức đổi hàng ................................ 16 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính . 18 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác và chi phí khác................................. 20 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................. 22 Sơ đồ 1.11: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ....... 24 Sơ đồ 1.12: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái .... 25 Sơ đồ 1.13: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ..... 26 Sơ đồ 1.14: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính ..... 27 Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân ....................................................................................................... 30 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân .................................................................................................. 32 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân ...................................... 37 Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn tại công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân .......................................................................................... 49 Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân......................................................... 56 Sơ đồ 2.6: Trình tự ghi sổ kế toán chi phí kinh doanh tại công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân .............................................................................. 62 Sơ đồ 2.7: Quy trình ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân........................................................ 69 Sơ đồ 2.8: Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân ............................................... 69
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000731 ................................................................ 39 Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0000745 ................................................................ 40 Biểu 2.3: Phiếu thu số 35 .................................................................................... 41 Biểu 2.4: Sổ nhật ký chung ................................................................................. 42 Biểu 2.5: Sổ cái TK 511 ...................................................................................... 43 Biểu 2.6: Sổ chi tiết bán hàng ............................................................................. 44 Biểu 2.7: Sổ chi tiết bán hàng ............................................................................. 45 Biểu 2.8: Sổ tổng hợp chi tiết bán hàng .............................................................. 46 Biểu 2.9: Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua .................................................. 47 Biểu 2.10: Sổ tổng hợp chi tiết thanh toán với ngƣời mua ................................. 48 Biểu 2.11: Phiếu xuất kho số 29/12 .................................................................... 52 Biểu 2.12: Phiếu xuất kho số 32/12 .................................................................... 53 Biểu 2.13: Sổ nhật ký chung ............................................................................... 54 Biểu 2.14: Sổ cái TK 632 .................................................................................... 55 Biểu 2.15: Giấy báo có ........................................................................................ 57 Biểu 2.16: Sổ nhật ký chung ............................................................................... 58 Biểu 2.17: Sổ cái TK 515 .................................................................................... 60 Biểu 2.18: Hóa đơn GTGT số 0219057 .............................................................. 63 Biểu 2.19: Phiếu chi số 26................................................................................... 64 Biểu 2.20: Bảng danh mục TSCĐ và mức trích khấu hao .................................. 65 Biểu 2.21: Sổ nhật ký chung ............................................................................... 66 Biểu 2.22: Sổ cái TK 642 .................................................................................... 67 Biểu 2.23: Phiếu hạch toán.................................................................................. 70 Biểu 2.24: Phiếu hạch toán.................................................................................. 71 Biểu 2.25: Phiếu hạch toán.................................................................................. 71 Biểu 2.26: Phiếu hạch toán.................................................................................. 72 Biểu 2.27: Phiếu hạch toán.................................................................................. 72 Biểu 2.28: Sổ nhật ký chung ............................................................................... 73 Biểu 2.29: Sổ cái TK 911 .................................................................................... 75 Biểu 2.30: Sổ cái TK 421 .................................................................................... 76 Biểu 3.1: Phiếu xuất kho số 29/12 ...................................................................... 85 Biểu 3.2: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán ................................................................ 86 Biểu 3.3: Sổ tổng hợp giá vốn hàng bán ............................................................. 87
- Biểu 3.4: Sổ nhật ký bán hàng ............................................................................ 89 Biểu 3.5: Sổ Nhật ký thu tiền .............................................................................. 90 Biểu 3.6: Hóa đơn GTGT số 0000731 ................................................................ 93 Biểu 3.7. Phiếu chi số 22 ..................................................................................... 94 Biểu 3.8: Phiếu hạch toán số 25/12 ..................................................................... 95 Biểu 3.9: Sổ n9hật ký chung ............................................................................... 96 Biểu 3.10: Sổ cái TK 521 .................................................................................... 97
- Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU Trong điều kiện kinh tế hiện nay, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả mà hiệu quả cuối cùng phải đƣợc phản ánh thông qua chỉ tiểu tổng hợp lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và tỷ suất của nó. Để đạt đƣợc mục tiêu trên thì doanh thu bán hàng phải lớn hơn chi phí bỏ ra. Nhờ vậy, doanh thu bán hàng và kết quả bán hàng là hai mặt của một vấn đề, có mối quan hệ tỷ lệ thuận với nhau trong đó doanh thu là điều kiện tiên quyết, quyết định hiệu quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh. Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đề nêu trên, qua quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân, đƣợc sự giúp đỡ của ban giám đốc, các cán bộ phòng Kế toán, cùng sự hƣớng dẫn tận tình của giáo viên hƣớng dẫn TH.S.Nguyễn Thị Thúy Hồng, em đi sâu vào nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Cảng Cái Lân” Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung khóa luận gồm 3 chƣơng: Chương 1: Lý luận chung về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Chương 2: Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân. Chương 3: Một số ý biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thƣơng mại và dịch vụ Cảng Cái Lân. Mặc dù đã rất cố gắng song vì bản thân chƣa có nhiều kinh nghiệm thực tế nên khóa luận chắc chắn không tránh khỏi sai sót. Do vậy em rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của thầy cô và các bạn sinh viên để hoàn thiện hơn bài khóa luận của mình. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên: Đào Kim Chi – Lớp: QT1703K 1
- Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1.1. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.1.1.1. Doanh thu Khái niệm Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn của chủ sở hữu. Các loại doanh thu Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản thu, phụ thu bên ngoài giá bán (công vận chuyển, chi phí lắp đặt,…) nếu có. - Theo chuẩn mực kế toán số 14, doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: + Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. + Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa + Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua. + Xác định đƣợc chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng. Sinh viên: Đào Kim Chi – Lớp: QT1703K 2
- Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp + Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng theo các phƣơng thức bán hàng: + Tiêu thụ theo phương thức trực tiếp: Theo phƣơng thức này ngƣời bán giao hàng cho ngƣời mua tại kho, tại quầy hoặc tại phân xƣởng sản xuất. Khi ngƣời mua đã nhận đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức đƣợc tiêu thụ, ngƣời bán có quyền ghi nhận doanh thu. + Tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi bên bán đã chuyển hàng tới địa điểm của bên mua và bên bán đã thu đƣợc tiền hàng hoặc đã đƣợc bên mua chấp nhận thanh toán. + Tiêu thụ theo phương thức trả chậm, trả góp: Theo tiêu thức này doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không gồm lãi trả chậm, trả góp. + Tiêu thụ theo phương thức ký gửi đại lý: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi nhận đƣợc báo cáo bán hàng do đại lý gửi. Các khoản giảm trừ doanh thu - Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ cho bên mua trong trƣờng hợp đặc biệt vì lý do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. - Chiết khấu thương mại: là số tiền ngƣời mua đƣợc hƣởng do mua hàng với số lƣợng lớn theo thỏa thuận. - Hàng bán bị trả lại: là giá trị của hàng hóa, sản phẩm bị khách hàng trả lại do ngƣời bán vi phạm các điều khoản trong hợp đồng. - Thuế GTGT phải nộp (theo phương pháp trực tiếp): thuế GTGT là một loại thuế gián thu, tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT sẽ đƣợc xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT tính trên doanh thu. - Thuế xuất khẩu: là loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng đƣợc phép xuất khẩu. - Thuế tiêu thụ đặc biệt: là loại thuế gián thu, thu ở một số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Sinh viên: Đào Kim Chi – Lớp: QT1703K 3
- Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp Doanh thu hoạt động tài chính - Doanh thu hoạt đông tài chính bao gồm các khoản thu tiền gửi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. - Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: có khả năng thu đƣợc lợi ích từ giao dịch đó và doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Thu nhập khác Theo chuẩn mực kế toán số 14, thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. 1.1.1.2. Chi phí Khái niệm Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dƣới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản cố định hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối do cổ đông hoặc chủ sở hữu. Các loại chi phí Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của sản phẩm, hàng hóa hoặc giá thành thực tế dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác định tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh đƣợc tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Theo chuẩn mực kế toán 02 có 4 phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán: + Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị của từng loại hàng tồn đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tƣơng tự đầu kỳ và giá trị hàng tồn kho tƣơng tự đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của mỗi doanh nghiệp. + Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO): áp dụng trên giả định là hàng tồn kho đƣợc mua sau hoặc sản xuất sau thì đƣợc xuất trƣớc và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng đƣợc mua hoặc sản xuất trƣớc đó. Theo phƣơng Sinh viên: Đào Kim Chi – Lớp: QT1703K 4
- Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp pháp này thì giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập sau hoặc gần sau cùng, giá trị của hàng tồn kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ còn tồn kho. + Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): áp dụng trên giả định là hàng tồn kho đƣợc mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phƣơng pháp này thì giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ. + Phương pháp tính theo giá đích danh: đƣợc áp dụng đối với doanh nghiệp ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện đƣợc. Chi phí hoạt động tài chính: là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ liên quan đến các hoạt động về vốn, hoạt động đầu tƣ tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính trong doanh nghiệp, gồm chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, chi phí giao dịch bán chứng khoán, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn,… Chi phí quản lý kinh doanh: là những chi phí chi ra trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành,… và các khoản chi phí phục vụ cho quản lý chung tại doanh nghiệp, gồm các chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, các khoản trích theo lƣơng, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao tài sản cố định dùng cho quản lý doanh nghiệp,… Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm: + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tƣơng lai, phát sinh từ việc ghi nhận thuế thu Sinh viên: Đào Kim Chi – Lớp: QT1703K 5
- Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả trong năm và việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đƣợc ghi nhận từ năm trƣớc. Chi phí khác: là các khoản chi phí phát sinh cho các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động của doanh nghiệp. 1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh - Kết quả kinh doanh là số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định. Đây là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng và các hoạt động khác của doanh nghiệp. + Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động tài chính với chi phí từ hoạt động tài chính. Doanh thu hoạt động Lợi nhuận tài chính = - Chi phí tài chính tài chính - Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: + Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý kinh doanh. Lợi nhuận Doanh thu bán Các khoản Chi phí thuần từ Giá vốn = hàng và cung - giảm trừ - - quản lý hoạt động hàng bán cấp dịch vụ doanh thu kinh doanh sản xuất + Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác với các khoản chi phí khác. Lợi nhuận hoạt động Thu nhập hoạt động Chi phí hoạt động = - khác khác khác + Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: là tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận tài chính và lợi nhuận khác. Lợi nhuận từ Lợi Tổng lợi nhuận kế Lợi nhuận từ hoạt = + hoạt động tài + nhuận toán trƣớc thuế động SXKD chính khác + Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp: là loại thuế trực thu đánh vào lợi nhuận của các doanh nghiệp. Sinh viên: Đào Kim Chi – Lớp: QT1703K 6
- Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Khóa luận tốt nghiệp Tổng lợi nhuận kế toán Thuế suất thuế Thuế TNDN phải nộp = x trƣớc thuế TNDN + Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp: là tổng số lợi nhuận còn lại sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Tổng lợi nhuận kế toán Thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế TNDN = - trƣớc thuế phải nộp 1.2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.2.1. Kế toán giá vốn bán hàng và chi phí quản lý kinh doanh 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng - Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho - Hóa đơn GTGT, hợp đồng kinh tế - Phiếu chi, giấy báo nợ - Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định - Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ - Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội - Các chứng từ khác có liên quan 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán - Dùng để phản ánh trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ bán trong kỳ. Sinh viên: Đào Kim Chi – Lớp: QT1703K 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh
61 p | 2172 | 461
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH
81 p | 1228 | 208
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền, lập và phân tich báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty cổ phần Dược phẩm An Đông Mekong
76 p | 990 | 200
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Cơ khí Ôtô Thống Nhất Thừa Thiên Huế
78 p | 410 | 85
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty CP Nguồn nhân lực Siêu Việt
91 p | 233 | 37
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Công Nghệ Viễn Thông Thanh Anh
62 p | 75 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 37 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 64 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần May BHAD
85 p | 41 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ Savis
62 p | 78 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng Đồ điện gia dụng tại Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Ivory Hậu Lộc
81 p | 36 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán mặt hàng Giống tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và phát triển nông nghiệp ADI
82 p | 33 | 14
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 51 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng sợi tại Công ty Cổ phần Dệt lụa Nam Định
92 p | 29 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Vĩnh Đạt
85 p | 33 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 29 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hải Sơn giai đoạn 2009-2011
91 p | 15 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tin học, Điện tử, Điện lạnh Phi Long
69 p | 18 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn