Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế
lượt xem 11
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH nhà nước MTV Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế. Đề xuất một số biện pháp hoàn thiện góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ........ uế H tế h KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC in cK THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC họ ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỪA THIÊN HUẾ ại Đ Sinh viên thực hiện: Giáo viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Thủy Tiên ThS. Lê Thị Nhật Linh ng Lớp: K49- CTT2 KT ườ Niên khóa: 2015-2019 Tr Huế - 2019 1
- Lời Cảm Ơn Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đến Ban Giám Hiệu nhà trường cùng toàn thể quý thầy cô giáo Trường Đại Học Kinh Tế Huế nói chung và quý thầy cô giáo Khoa Kế toán – Kiểm toán nói riêng, những người đã uế truyền dạy cho tôi những kiến thức hay,bổ ích và quý báu trong suốt những năm tháng H học tập tại trường. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến ThS. Lê Thị Nhật Linh tế người đã trực tiếp hướng dẫn tận tình, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập cũng như hoàn thành khóa luận này một cách hoàn thiện nhất. h Tiếp đến tôi xin cảm ơn toàn thể quý công ty, các anh chị trong phòng kế toán in nói riêng và Ban Lãnh đạo của Công Ty Trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế nói chung đã hướng dẫn, giúp đỡ tận tình trong cK suốt thời gian nghiên cứu và học hỏi. Đồng thời tạo cơ hội cho tôi hiểu rõ hơn về môi trường làm việc thực tế của một doanh nghiệp, và tạo điều kiện thuận lợi nhất để tôi có họ thể tìm hiểu và thu thập thông tin phục vụ bài báo cáo này. Song trong quá trình thực tập, cũng như trong quá trình làm khóa luận tốt nghiệpkhó tránh khỏi sai sótrất mong quý thầy, cô giáo bỏ qua. Đồng thời do kiến thức ại cùng kinh nghiệm của bản thân còn hạn hẹp, nên bài báo cáo không thể tránh khỏi Đ những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý thầy, cô giáo để bài báo cáo của tôi được hoàn thiện hơn. ng Tôi xin chân thành cảm ơn. ườ Huế, tháng 10 năm 2019 Sinh viên thực hiện Tr Nguyễn Ngọc Thủy Tiên 2
- MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ..............................................................................................11 1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................................11 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài..................................................................................12 3. Đối tượng nghiên cứu của đề tài................................................................................12 uế 4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài...................................................................................12 5. Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................................13 H PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU............................................16 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH tế KẾT QUẢ KINH DOANH .........................................................................................16 h 1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả sản xuất kinh doanh........................16 in 1.1.1Doanh thu ..............................................................................................................16 1.1.1.1 Khái niệm doanh thu .........................................................................................16 cK 1.1.1.2 Ý nghĩa doanh thu .............................................................................................17 1.1.2 Xác định kết quả sản xuất kinh doanh..................................................................17 1.1.2.1 Khái niệm xác định kết quả sản xuất kinh doanh..............................................17 họ 1.1.2.2 Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh..................................................18 1.1.3. Nhiệm vụ cập nhật thông tin về doanh thu, xác định kết quả kinh doanh trong ại doanh nghiệp..................................................................................................................19 Đ 1.1.3.1 Các phương thức thanh toán chủ yếu ................................................................19 1.1.3.2 Nhiệm vụ cập nhật thông tin về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ........19 ng 1.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh................................................20 1.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập, giảm trừ doanh thu ...............................................20 ườ 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................20 1.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................................22 Tr 1.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..............................................................24 1.2.1.4 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................27 1.2.2 Kế toán các khoản chi phí ...................................................................................29 1.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................29 1.2.2.2 Kế toán chi phí trả thưởng .................................................................................31 3
- 1.2.2.3 Kế toán chi phí trực tiếp phát hành xổ số..........................................................33 1.2.2.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính...................................................................36 1.2.2.5 Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................................37 1.2.2.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..............................................................40 1.2.2.7 Kế toán chi phí khác ..........................................................................................42 uế 1.2.2.8 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................................43 1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................................45 H CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN tế NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỪA THIÊN HUẾ 48 2.1 Tổng quan về công ty ..............................................................................................48 h in 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty ..............................................................48 2.1.1.1 Thông tin cơ bản...............................................................................................48 cK 2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................................48 2.1.2 Đặc điểm tình hình sản xuất kinh doanh ..............................................................50 2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ ........................................................................................50 họ 2.1.3.1 Chức năng..........................................................................................................50 2.1.3.2 Nhiệm vụ ...........................................................................................................50 ại 2.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty........................................................51 Đ 2.1.4.1 Sơ đồ bộ máy quản lý ........................................................................................51 2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ......................................................51 ng 2.1.5 Tổ chức công tác kế toán của Công ty .................................................................53 2.1.5.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty.......................................................53 ườ 2.1.5.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán ...............................................53 2.1.5.3 Chế độ và chính sách kế toán áp dụng ..............................................................54 Tr 2.1.6 Tổng quan về các nguồn lực của công ty ............................................................56 2.1.6.1 Tình hình về lao động........................................................................................56 2.1.6.2 Tình hình tài sản và nguồn vốn giai đoạn 2016 – 2018 ....................................57 2.1.6.3 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2017 – 2018......................................58 4
- 2.2 Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH NN MTV Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế ........................................60 2.2.1 Khái quát hoạt động chung của Công ty ..............................................................60 2.2.1.1 Đặc điểm về phương thức kinh doanh của Công ty ..........................................60 2.2.1.2 Phương thức thanh toán của Công ty ................................................................60 uế 2.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng .................................................................................61 2.2.2.1 Khái quát tình hình tiêu thụ ...............................................................................61 H 2.2.2.2 Mô tả chu trình ghi nhận doanh thu ..................................................................61 2.2.2.3 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ................................................................65 tế 2.2.2.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................................66 2.2.2.5 Phương pháp hạch toán .....................................................................................66 h in 2.2.3 Kế toán doanh thu tài chính..................................................................................73 2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ................................................................73 cK 2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................73 2.2.3.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................................73 2.2.4 Kế toán chi phí bán hàng ......................................................................................74 họ 2.2.5 Kế toán chi phí hoạt động tài chính......................................................................74 2.2.6 Kế toán chi phí kinh doanh...................................................................................74 ại 2.2.6.1 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ................................................................74 Đ Các phiếu chi về chi phí trả thưởng và chi phí trực tiếp. ..............................................74 2.2.6.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................74 ng 2.2.7 Các khoản giảm trừ doanh thu..............................................................................80 2.2.8 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp...................................................................80 ườ 2.2.8.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................80 2.2.8.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................80 Tr 2.2.9. Kế toán thu nhập khác .........................................................................................83 2.2.9.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................83 2.2.9.2 Tài khoản sử dụng: ............................................................................................83 2.2..10 Kế toán chi phí khác ..........................................................................................84 2.2.11 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành .................................................84 5
- 2.2.11.1 Chứng từ kế toán sử dụng................................................................................84 2.2.11.2 Tài khoản sử dụng ...........................................................................................84 2.2.12 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................85 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA uế CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỪA THIÊN HUẾ ....................................................................90 H 3.1. Nhận xét về công tác kế toán và kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH NN MTV xổ số kiến thiết thừa thiên huế .......................................90 tế 3.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................90 3.1.2 Nhược điểm ..........................................................................................................91 h in 3.2 Một số giải pháp góp phần nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH NN MTV Xổ số kiến thiết Thừa Thiên cK Huế.................................................................................................................................91 3.2.1 Về tổ chức công tác kế toán tại công ty................................................................91 3.3.2 Về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty .......91 họ PHẦN III: KẾT LUẬN ...............................................................................................93 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................94 ại Đ ng ườ Tr 6
- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT CCDC : Công cụ dụng cụ CPKD : Chi phí kinh doanh CPPS : Chi phí phát sinh uế CPTC : Chi phí tài chính H GTGT : Giá trị gia tang HĐTC : Hoạt động tài chính tế MTV : Một thành viên h NN : Nhà nước NVL in : Nguyên vật liệu cK QLDN : Quản lý doanh nghiệp SXKD : Sản xuất kinh doanh họ TNHH : Trách nhiệm hữ hạn TSCĐ : Tài sản cố định ại TTĐB : Tiêu thụ đặc biệt Đ VPĐD : Văn phòng đại diện XSKT : Xổ số kiến thiết ng ườ Tr 7
- DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2016-2018...................................56 Bảng 2: Tình hình tài sản và nguồn vốn qua năm 2016-2018.......................................57 Bảng 3: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017-2018 ...............................59 uế H tế h in cK họ ại Đ ng ườ Tr 8
- DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng..........................................................................22 Sơ đồ 1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu ......................................................................24 Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................26 Sơ đồ 1.4 Kế toán thu nhập khác...................................................................................28 uế Sơ đồ 1.5 Giá vốn hàng bán ..........................................................................................31 Sơ đồ 1.6 Chi phí trả thưởng .........................................................................................33 H Sơ đồ 1.7 Chi phí trực tiếp phát hành xổ số ..................................................................35 Sơ đồ 1.8 Chi phí hoạt động tài chính ...........................................................................37 tế Sơ đồ 1.9 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng ....................................................................39 Sơ đồ 1.9 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................41 h Sơ đồ 1.10. Sơ đồ kế toán chi phí khác .........................................................................43 in Sơ đồ 1.11. Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................45 cK Sơ đồ 1.12. Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ...............................................47 Sơ đồ 1.13 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý....................................................................51 Sơ đồ 1.14: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................53 họ Sơ đồ 1.15 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ..................................55 ại Đ ng ườ Tr 9
- DANH MỤC BIỂU Biểu 1: Chứng từ ghi sổ doanh thu kì T08 ....................................................................67 Biểu 2 Tờ khai thuế TTĐB............................................................................................68 Biểu 3: Hóa đơn GTGT cho thuê văn phòng ................................................................70 Biểu 4: Sổ cái TK 511 ...................................................................................................72 uế Biểu 5: Chứng từ ghi sổ lãi tiền gửi ..............................................................................73 Biểu 6: Sổ cái TK 515 ...................................................................................................74 H Biểu 7: Phiếu trả thưởng vé trúng giải phụ đặc biệt......................................................76 Biểu 8: Sổ cái TK 625 ...................................................................................................77 tế Biểu 9: Phiếu chi trả mở niêm .......................................................................................78 Biểu 10: Sổ cái TK 626 .................................................................................................79 h Biểu 11: Chứng từ ghi sổ chi tiền mực in......................................................................81 in Biểu 12: Sổ cái TK 642 .................................................................................................82 cK Biểu 13: Chứng từ ghi sổ thu nhập từ fax kết quả.........................................................83 Biểu 16: chứng từ ghi sổ năm 2018 về doanh thu và thu nhập khác.............................87 Biểu 17: chứng từ ghi sổ năm 2018 về chi phí..............................................................88 họ Biểu 18: Sổ cái TK 911 .................................................................................................89 ại Đ ng ườ Tr 10
- PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu hóa, hội nhập kinh tế quốc tế các công ty và doanh nghiệp thương mại muốn tồn tại và phát triển thì không chỉ dừng lại ở công tác uế tạo nguồn hàng hóa phong phú với chất lượng sản phẩm tốt. Mà yêu cầu đặt ra trước hết là làm thế nào để bán được hàng hóa, làm thế nào để hàng hóa của công ty tiêu thụ H nhanh, giúp công ty thu hồi vốn để tiếp tục mở rộng sản xuất kinh doanh. Để làm được điều đó thì việc bù đắp được chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất và việc kinh doanh tế có lãi hay không là hết sức quan trọng. Vì vậy việc hạch toán đầy đủ, chính xác chi phí h sản xuất vào giá thành sản phẩm là việc làm hết sức cần thiết và có ý nghĩa quan trọng in trong việc cạnh tranh của công ty. Đỗi với mỗi doanh nghiệp khi kinh doanh thì điều mà các nhà quản trị của công cK ty quan tâm đến là công ty mình đã làm được những gì, kinh doanh có lãi hay không để có thể đề ra những phương án sản xuất kinh doanh, chiến lược bán hàng một cách có hiệu quả nhất. Nhưng bên cạnh đó không thể thiếu sự hỗ trợ của việc hạch toán họ những chi phí bỏ ra và doanh thu từ các hoạt động sản xuất kinh doanh để xác định kết quả sản xuất kinh doanh. ại Xác định kết quả kinh doanh là một trong những khâu phức tạp trong toàn bộ Đ công tác kế toán ở công ty. Nó liên quan đến hầu hết các yếu tố đầu vào và đầu ra trong quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. Để đảm bảo cho việc xác định kết quả ng kinh doanh của công ty được cung cấp kịp thời, phù hợp với đặc điểm hình thành và phát sinh chi phí từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm thì công tác kế toán cần phải có ườ tính xuyên suốt trong quá trình hạch toán. Qua thời gian thực tập và nghiên cứu tại công ty TNHH nhà nước MTV Xổ số Tr kiến thiết Thừa Thiên Huế bên cạnh những ưu điểm đạt được trong công tác kế toán thì còn tồn tại một số nhược điểm cần khắc phục để có thể hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán của công ty. Chẳng hạn như: tài khoản doanh thu không có sổ chi tiết hạch toán tách biệt cho việc kinh doanh xổ số với kinh doanh hoạt động khác (cho thuê văn phòng), cũng không có sổ chi tiết để theo dõi từng khoản mục doanh thu kinh doanh 11
- vé số của từng loại,… Dẫn đến khi nhà quản lý cần thong tin chi tiết thì kế toán sẽ khó cung cấp thong tin kịp thời và mất khá nhiều thời gian để cug cấp thong tin cho nhà quản lý. Công ty TNHH nhà nước MTV Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế là công ty kinh doanh mặt hang đặc biệt trên thị trường. Cho nên nhu cầu để hiểu rõ về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh để đưa ra những biện pháp thúc đẩy uế sự phát triển kinh doanh, xác định đúng kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là rất lcần thiết. H Nhận thức được tầm quan trọng của công tác tiêu thụ mang lại nên vấn đề tổ chức hạch toán và phân tích tiêu thụ được các nhà quản trị đặc biệt quan tâm. Công tác kế tế toán tiêu thụ có vai trò rất quan trọng, là một bộ phận không thể thiếu trong hệ thống công cụ quản lý của công ty, mang tính chất sống còn đối với mọi công ty.Từ đó, công h in ty lấy nó làm căn cứ để có những cơ chế, phương án kinh doanh phù hợp, …. Xuất phát từ những lý do đó, qua thời gian thực tập tại công ty cùng với sự hướng dẫn tận cK tâm, giúp đỡ tận tình của Cô giáo Nhật Linh, tôi đã quyết định tìm hiểu và nghiên cứu đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế”. họ 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài - Tổng hợp, hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung về kế toán doanh thu và ại xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Đ - Đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH nhà nước MTV Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế. ng - Đề xuất một số biện pháp hoàn thiện góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. ườ 3. Đối tượng nghiên cứu của đề tài Là công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tr nhà nước MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế. 4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài - Về mặt nội dung: Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH nhà nước MTV Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế. - Về mặt không gian: phòng kế toán của công ty TNHH nhà nước MTV xổ số 12
- kiến thiết Thừa Thiên Huế. - Về mặt thời gian:Đề tài tập trung nghiên cứu tình hình hoạt động kinh doanh qua 3 năm từ 2016- 2018 và công tác kế toán doanh thu xác định kết quả kinh doanh trong năm 2018. 5. Phương pháp nghiên cứu uế Phương pháp thu thập số liệu - Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: nghiên cứu các quy định của H chuẩn mực về các vấn đề liên quan đến kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, tài liệu ở thư viện trường, slide bài giảng, giáo trình để xây dựng cơ sở lý luận tế về doanh thu, thu nhập, chi phí để xác định kết quả kinh doanh cũng như công tác kế toán, doanh thu, thu nhập, chi phí để xác định kết quả kinh doanh. h in - Phương pháp quan sát: quan sát quá trình luân chuyển chứng từ của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp, quan sát quá trình nhập liệu và hạch toán của các cK nhân viên kế toán để mô tả, đưa ra ví dụ và đánh giá công tác kế toán tại Công ty một cách chính xác. Phương pháp xử lý số liệu họ - Phương pháp so sánh: so sánh, đối chiếu số liệu qua từng năm đánh giá tổng quát tình hình về các nguồn lực và kết quả kinh doanh của công ty TNHH nhà nước ại MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế. Đ - Phương pháp phân tích số liệu: là phương pháp dựa trên số liệu lấy tại báo cáo tài chính của công ty, tiến hành phân tích, đánh giá các vấn đề liên quan đến tình hình ng hoạt động của công ty qua 3 năm từ 2016 – 2018. - Phương pháp tổng hợp số liệu: thông qua thống kê mô tả và thống kê so sánh ườ bằng các công cụ xử lý số liệu. - Phương pháp hạch toán kế toán: các phương pháp chứng từ kế toán, phương Tr pháp tính giá phương pháp đối ứng tài khoản, phương pháp tổng hợp cân đối kế toán. 6. Kết cấu đề tài Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, phần này gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 13
- trong doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng công tác Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế. uế Phần III: Kết luận và kiến nghị. 7. Tính mới của đề tài H Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là khâu cuối cùng kết thúc quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Nó đóng vai trò hết sức quan trọng, và giúp cho tế ban quản trị cũng như các nhà đầu tư đánh giá chính xác hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy, việc thực hiện hệ thống kế toán doanh thu và xác định kết quả h in kinh doanh là rất cần thiết. Đó cũng là lý do mà đề tài về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh được nhiều sinh viên lựa chọn để làm đề tài khóa luận tốt cK nghiệp. Để thực hiện đề tài này, tôi có tham khảo một số khóa luận của các khóa trước, cụ thể như: Khóa luận “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công họ Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nhà Nước Một Thành Viên Xổ Số Kiến Thiết Thừa Thiên Huế”của sinh viên Dương Thị Minh Trang, K48 Kế toán, niên khóa 2014-2018 ại Khoá luận: “Các yếu tố ảnh hưởng doanh thu tại Công ty xổ số kiến thiết Quảng Đ Trị” của học viên Nguyễn Hồ Phúc. Nhìn chung các khóa luận ở trên đã giải quyết được các vấn đề sau: ng Thứ nhất, các khóa luận đã hệ thống hóa được cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong công ty xổ số. ườ Thứ hai, các khóa luận đã khái quát được thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại cơ sở thực tập. Tr Thứ ba, các khóa luận đã đưa ra được một số nhận xét đánh giá về tổ chức công tác kế toán đồng thời đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị thực tập. Tuy nhiên, vẫn còn một số vấn đề mà các khóa luận nêu trên chưa đề cập đến, cụ thể là: chưa nêu lên điểm khác biệt của hình thức kinh doanh vé số, các biện pháp, 14
- nhưng ưu điểm, nhược điểm còn mang tính chung chung, chưa triệt để. Và cũng chưa nói lên được giá cả bán ra trên thị trường của loại hàng hóa này không tuân thủ quy luật giá trị như những loại hàng hóa khác, cũng như tính chất của loại hàng hóa này có điểm đặc biệt hơn so với những lọa hành hóa đang được bán ra trên thị trường. Bên cạnh đó, kinh doanh loại hàng hóa này là đặc thù riêng của ngành XSKT, hệ thống tài uế khoản được sử dụng ở công ty có một số đặc điểm khác biệt như: TK 158 ở công ty có tên là “Vé xổ số” (được thay đổi theo thông tư 168/2009/TT-BTC), công ty sử dụng H thêm TK 625 “Chi phí trả thưởng” và TK 626 “Chi phí trực tiếp phát hành xổ số”. Những tài khoản đó những doanh nghiệp thương mại dịch vụ không sử dụng hạch toán tế nhưng công ty XSKT lại cần thêm vào cho việc hạch toán của công ty. Do đó, đây cũng là điểm mới của đề tài “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của h in công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế”. Bởi vì Công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế kinh doanh mặt hàng đặc biệt, cK nên hoạt động kinh doanh của công ty có những đặc thù riêng mà ngành nghề kinh doanh khác không thể có được. Đó chính là những tính mới mà tôi muốn thể hiện trong đề tài nghiên cứu của mình. họ ại Đ ng ườ Tr 15
- PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1. Tổng quan về doanh thu và xác định kết quả sản xuất kinh doanh uế 1.1.1Doanh thu 1.1.1.1 Khái niệm doanh thu H - Theo Chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài tế chính: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế h toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, in góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. - Theo thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 thì doanh thu được cK định nghĩa là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bên cạnh phần đóng góp thêm của các cổ đông. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác định theo giá trị họ hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu được tiền. ại - Theo thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 thì các khoản giảm Đ trừ doanh thu là những khoản phát sinh được điều chỉnh làm giảm doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm và cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ kế toán. Bao gồm: chiết ng khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. + Tài khoản 5211-Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản ánh ườ khoản chiết khấu thương mại cho người mua do mua hàng với khối lượng lớn nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong Tr kỳ. + Tài khoản 5212 – Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ. + Tài khoản 5213 – Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy 16
- cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ. 1.1.1.2 Ý nghĩa doanh thu Doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với toán bộ hoạt động của doanh nghiệp. Doanh thu là nguồn tài chính quan trọng để đảm nảo trang trải các khoản chi phí hoạt động uế kinh doanh, đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tái sản xuất đơn giản cũng như tái sản xuất mở rộng. Bên cạnh đó doanh thu là nguồn để các doanh nghiệp có thể thực hiện H các nghĩa vụ với nhà nước như nộp thuế theo qui định, tham gia góp vốn cổ phần, tham gia liên doanh, liên kết với các đơn vị khác,… tế Doanh thu lớn hay nhỏ phản ánh quy mô của quá trình tái sản xuất trong doanh nghiệp.Doanh thu là cơ sở để bù đắp chi phí sản xuất đã tiêu hao trong sản xuất và h in thực hiện nộp các khoản thuế cho Nhà nước. Doanh thu bán hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong toàn bộ doanh thu của doanh cK nghiệp. Nó phản ánh quy mô của quá trình tái sản xuất, phản ánh trình độ tổ chức chỉ đạo sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bởi lẽ có được doanh thu bán hàng chứng tỏ doanh nghiệp sản xuất sản phẩm được người tiêu dùng chấp nhận: rằng sản phẩm đó họ về mặt khối lượng, giá trị sử dụng, chất lượng và giá cả đã phù hợp với nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng. ại Tăng doanh thu là tăng lượng tiền thu về đồng thời là tăng lượng hàng bán ra, Đ điều này cho thấy doanh nghiệp đã tạo được vị thế nhất định trong thị trường. Về một khía cạnh nào đó việc tăng doanh thu có nghĩa là lợi nhuận của doanh nghiệp cũng ng tăng theo một cách tương ứng. Bởi vậy đòi hỏi doanh nghiệp phải quản lý doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ một cách hiệu quả. ườ 1.1.2 Xác định kết quả sản xuất kinh doanh 1.1.2.1 Khái niệm xác định kết quả sản xuất kinh doanh Tr Thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê 17
- hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh: là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệnh giữa tổng doanh thu vàtổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện.Kết quả kinh doanh của uế doanh nghiệp được xác định theo từng kỳ kế toán, là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động SXKD trong kỳ kế toán đó. Vì vậy, kết quả kinh H doanh là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp rất quan trọng để đánh giá hiểu quả kinh doanh của doanh nghiệp. tế Kết quả hoạt động kinh doanh là số lãi (hay lỗ) từ hoạt động kinh doanh đượctạo thành bởi số lãi (hay lỗ) từ hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động h in đầu tư tài chính. Trong doanh nghiệp có 3 loại hoạt động kinh doanh cK - Hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ: Tiêu thụ sản phẩm hàng hóa dịch vụ. - Hoạt động tài chính : Đầu tư tài chính ra ngoài doanh nghiệp thu lợi nhuận. - Hoạt động khác: Không thường xuyên xảy ra như thanh lý, nhượng bán TSCĐ. họ 1.1.2.2 Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh Việc xác định kết quả kinh doanh là cơ sở xác định các chỉ tiêu kinh tế tài chính, ại đánh giá tình hình doanh nghiệp, xác định số vòng luân chuyển vốn, tỷ suất lợi nhuận Đ trên doanh thu. Ngoài ra còn là cơ sở xác định nghĩa vụ đối với Nhà nước, xác định cơ cấu phân chia và sử dụng hợp lý hiệu quả số lợi nhuận thu được. ng Việc xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa sống còn với doanh nghiệp, tránh hiện tượng “lãi giả lỗ thật”. Hơn nữa nó còn có ý nghĩa với toàn bộ nền kinh tế quốc ườ dân, giúp Nhà nước hoạch định chính sách để có thể tổng hợp phân tích số liệu, đưa ra thông tin cần thiết giúp Chính phủ có thể điều tiết nền kinh tế ở tầm vi mô được Tr tốt hơn, tạo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước, thúc đẩy sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế. 18
- 1.1.3. Nhiệm vụ cập nhật thông tin về doanh thu, xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp 1.1.3.1 Các phương thức thanh toán chủ yếu Thanh toán bằng tiền mặt: Là hình thức thanh toán trực tiếp các khoản mua bán giao dịch thông qua việc thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt.Phương thức thanh toán uế này áp dụng với các giao dịch có số tiền nhỏ, nghiệp vụ đơn giản. Thanh toán bằng chuyển khoản: Phương thức này áp dụng đối với trường hợp H khách hàng là các Công ty, doanh nghiệp mua hàng với số lượng lớn, theo hợp đồng cung cấp hoặc trường hợp công nợ tập hợp trong một tháng thanh toán một lần qua tế ngân hàng. 1.1.3.2 Nhiệm vụ cập nhật thông tin về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh h in - Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình và sự biến động về mặt số lượng, chất lượng, mẫu mã,… đối với từng loại hàng hóa, dịch vụ bán ra. cK -Phản ánh, ghi chép đầy đủ, kịp thời các khoản doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu và các chi phí phát sinh. - Theo dõi thường xuyên tình hình biến động tăng, giảm các khoản doanh thu bán họ hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính, doanh thu hoạt động bất thường. - Theo dõi chi tiết và theo dõi riêng biệt theo từng loại doanh thu nhằm phản ánh ại kịp thời, chi tiết, đầy đủ kết quả kinh doanh làm căn cứ lập các báo cáo tài chính được Đ chính xác. - Xác định chính xác kết quả hoạt động kinh doanh, giám sát tình hình thực hiện ng nghĩa vụ đối với nhà nước. - Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kỳ ườ phân tích hoạt động kinh doanh liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. - Xác định và tập hợp đầy đủ giá vốn, chi phí bán hàng, kiểm tra tình hình thực Tr hiện kế hoạch về doanh thu, lợi nhuận. Từ đó, đưa ra những kiến nghị, biện pháp nhằm hoàn thiện việc tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh nhằm cung cấp cho ban lãnh đạo, nhà quản lý để có những chính sách phù hợp với xu thế của thị trường. 19
- 1.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Do công ty TNHH nhà nước MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế áp dụng chế độ kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực ngày ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính nên các nội dung mà tôi trình bày dưới đây tuân theo quyết định này. 1.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập, giảm trừ doanh thu uế 1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Điều kiện ghi nhận doanh thu H Theo Thông tư 200/2014/TT/-BTC ban hành ngày 22/12/2014 thì: tế Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu về sản phầm, hàng hóa, từ người bán sang người mua. h a.Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện in sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở cK hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu họ hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, ại doanh nghiệp chỉ được ghi n-hận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không Đ còn tồn tại và người mua không -được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại h-àng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, ng dịch vụ khác); - Doanh nghiệp đã hoặc s-ẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; ườ - Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. b. Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn Tr các điều kiện sau: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệpchỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Trung Trang
79 p | 186 | 32
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 28 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 62 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán hàng tồn kho tại công ty TNHH Tân Việt Cường
101 p | 80 | 16
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Uông Bí
106 p | 139 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Duyên Hải – Xí Nghiệp 7
88 p | 162 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Quốc Thịnh Phát
87 p | 115 | 13
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 48 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 26 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Hoàng Sơn
82 p | 113 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán – Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần Thịnh Lợi
96 p | 96 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư thương mại và xây dựng Tín Đức
97 p | 72 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác Kế toán Lập và Phân tích Bảng Cân đối Kế toán tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông công chính Hải Phòng
130 p | 107 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty cổ phần vận tải biển Đức Thịnh
94 p | 122 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty TNHH Thương mại vận tải và Dịch vụ Hải Thiên
89 p | 83 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí PVOIL Hải Phòng
104 p | 116 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Đỉnh Vàng
84 p | 89 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty TNHH Trung Trang
89 p | 99 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn