intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Phước Thành IV

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:124

16
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Phước Thành IV" nhằm tìm hiểu và nghiên cứu về thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV; Đưa ra các cơ sở đề xuất giải pháp và hệ thống giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Phước Thành IV

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI PHƯỚC THÀNH IV GVHD: ThS. NGUYỄN HOÀNG THANH TRÚC SVTH: TỐNG THỊ HUYỀN TRÂN LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1811044028 Vĩnh Long, năm 2021 i
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI PHƯỚC THÀNH IV GVHD: ThS. NGUYỄN HOÀNG THANH TRÚC SVTH: TỐNG THỊ HUYỀN TRÂN LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1811044028 Vĩnh Long, năm 2021 i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2021 Giáo viên hướng dẫn (Ký, ghi rõ họ tên) ThS. Nguyễn Hoàng Thanh Trúc ii
  4. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2021 Xác nhận của đơn vị (Ký tên và đóng dấu) iii
  5. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện dưới giảng đường Trường Đại học Cửu Long và ba tháng thực tập tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV em đã nhận được sự giảng dạy, truyền đạt kinh nghiệm quý báu của quý Thầy Cô cùng sự chỉ bảo, giúp đỡ tận tình của Cô, Chú, Anh, Chị tại Công ty đã tạo điều kiện cũng như cơ hội để em trải nghiệm thực tế, mở rộng kiến thức và đưa những kiến thức ở trường vào thực tế tại Công ty và giúp em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Em xin gửi đến Ban Giám hiệu Trường Đại Học Cửu Long và quý Thầy Cô Khoa Tài chính – Kế toán lòng biết ơn chân thành, và đặc biệt là cô Nguyễn Hoàng Thanh Trúc là người trực tiếp hướng dẫn cho em trong suốt quá trình thực tập và hoàn thành tốt được khóa luận tốt nghiệp của mình. Đồng thời em xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám Đốc, các anh chị Phòng kế toán đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để em thực tập tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV đã cung cấp số liệu và giúp đỡ em trong thời gian thực tập. Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy, Cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp. Đồng thời kính chúc các Cô, Chú, Anh, Chị trong Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công trong công việc. Em xin trân trọng cảm ơn! Vĩnh Long, ngày….tháng…. năm 2021 Sinh viên thực hiện Tống Thị Huyền Trân iv
  6. DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG BTC Bộ Tài Chính CTY Công ty DN Doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng HTKK Hệ thống kê khai NCC Nhà cung cấp NVL Nguyên vật liệu SXKD Sản xuất kinh doanh SX – TM Sản xuất – Thương mại TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn v
  7. DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH SX-TM Phước Thành IV giai đoạn 2018-2020 .......................................................................... 40 Bảng 2.2: Bảng tạm tính thuế TNDN ....................................................................... 68 vi
  8. DANH SÁCH HÌNH Hình 1.1: Sơ đồ kế toán thuế giá trị gia tăng đầu vào .............................................. 14 Hình 1.2: Sơ đồ kế toán thuế giá trị gia tăng đầu ra ................................................. 15 Hình 1.3: Sơ đồ kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................. 21 Hình 1.4 Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN ............................................................. 21 Hình 2.1: Ảnh chụp mặt trước Công ty .................................................................... 24 Hình 2.2: Các sản phẩm gạo ..................................................................................... 25 Hình 2.3: Chứng nhận về Thương hiệu Việt uy tín, top 100 nhà cung cấp đáng tin cậy Việt Nam năm 2011.......................................................................... 25 Hình 2.4: Top 200 Sao Vàng đất Việt năm 2018 ..................................................... 26 Hình 2.5: Quy trình sản xuất kinh doanh ................................................................. 27 Hình 2.6: Máy tách màu ........................................................................................... 28 Hình 2.7: Máy móc thiết bị trong dây chuyền sản xuất ........................................... 28 Hình 2.8: Sản phẩm đã được đóng gói ..................................................................... 29 Hình 2.9: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .................................................................. 29 Hình 2.10: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................ 32 Hình 2.11: Hình thức kế toán theo hình thức Nhật ký chung .................................. 36 Hình 2.12: Sơ đồ hình thức kế toán trên máy tính ................................................... 38 Hình 2.13: Lưu đồ chứng từ cho quy trình bán hàng ............................................... 46 Hình 2.14: Lưu đồ chứng từ cho quy trình mua hàng .............................................. 48 Hình 2.15: Quy trình lập Báo cáo thuế GTGT ......................................................... 49 Hình 2.16: Quy trình lập Báo cáo thuế TNDN ......................................................... 67 Hình 3.1: Trình tự ghi sổ kế toán ............................................................................. 88 vii
  9. MỤC LỤC Phần MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ........................................................................................ 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................................. 1 2.1 Mục tiêu chung ................................................................................................. 1 2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................. 1 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .................................................... 3 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ............................................................................................... 3 Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .............................................. 4 1.1 TỔNG QUAN VỀ THUẾ ................................................................................... 4 1.1.1 Khái niệm về thuế ......................................................................................... 4 1.1.2 Phân loại thuế ................................................................................................ 4 1.1.3 Chức năng của thuế ....................................................................................... 5 1.1.4 Vai trò của thuế ............................................................................................. 5 1.2 KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG .......................................................... 5 1.2.1 Một số vấn đề về thuế giá trị gia tăng ........................................................... 5 1.2.1.1 Khái niệm thuế GTGT.......................................................................... 5 1.2.1.2 Người nộp thuế GTGT ........................................................................ 5 1.2.1.3 Đối tượng chịu thuế GTGT .................................................................. 5 1.2.2 Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng .......................................................... 5 1.2.3 Khấu trừ và hoàn thuế ................................................................................... 6 1.2.3.1 Khấu trừ thuế GTGT............................................................................ 6 1.2.3.2 Hoàn thuế GTGT ................................................................................. 8 1.2.4 Nguyên tắc kế toán ........................................................................................ 9 1.2.5 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 11 1.2.6 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 11 1.2.7 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 13 1.2.8 Sổ sách sử dụng ........................................................................................... 16 1.3 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ....................................... 16 viii
  10. 1.3.1 Một số vấn đề về thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................ 16 1.3.1.1 Khái niệm thuế TNDN ....................................................................... 16 1.3.1.2 Đặc điểm và vai trò của thuế TNDN ................................................. 16 1.3.1.3 Người nộp thuế TNDN ....................................................................... 16 1.3.2 Phương pháp tính thuế TNDN .................................................................... 17 1.3.3 Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 17 1.3.4 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 19 1.3.5 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 19 1.3.6 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 21 1.3.7 Sổ sách sử dụng ........................................................................................... 22 Chương 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI PHƯỚC THÀNH IV ........................................... 23 2.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH SX – TM PHƯỚC THÀNH IV ....................................................................................................... 23 2.1.1 Sơ lược về Công ty ...................................................................................... 23 2.1.1.1 Tên, địa chỉ, tư cách pháp nhân, hình thức tổ chức kinh doanh ....... 23 2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .................................................... 24 2.1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ ......................................................................... 26 2.1.1.4 Mặt hàng kinh doanh chủ yếu ........................................................... 27 2.1.2 Tổ chức bộ máy sản xuất kinh doanh.......................................................... 27 2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý .............................................................................. 29 2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức quản lý ........................................................................ 29 2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban ......................................... 29 2.1.4 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty.......................................................... 32 2.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 32 2.1.4.2 Nhân sự kế toán ................................................................................. 32 2.1.4.3 Hình thức sổ kế toán .......................................................................... 35 2.1.4.4 Tổ chức vận dụng các chế độ, phương pháp kế toán ........................ 37 2.1.4.5 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán .......................................... 38 2.1.5 Kết quả kinh doanh một số năm gần đây. ................................................... 39 ix
  11. 2.1.6 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ....................................... 42 2.1.6.1 Thuận lợi ............................................................................................ 42 2.1.6.2 Khó khăn ............................................................................................ 42 2.1.6.3 Phương hướng phát triển .................................................................. 43 2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GTGT TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM PHƯỚC THÀNH IV .......................................................... 43 2.2.1 Đặc điểm và phương pháp tính thuế GTGT tại Công ty ............................. 43 2.2.1.1 Đặc điểm thuế GTGT tại Công ty ...................................................... 43 2.2.1.2 Phương pháp tính thuế GTGT ........................................................... 44 2.2.2 Chứng từ sử dụng và quá trình luân chuyển chứng từ ................................ 44 2.2.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 49 2.2.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................................ 49 2.2.5 Sổ sách, tờ khai thuế ................................................................................... 56 2.3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TNDN TẠI CÔNG TY TNHH SX – TM PHƯỚC THÀNH IV .......................................................... 65 2.3.1 Đặc điểm và phương pháp tính thuế TNDN tại Công ty ............................ 65 2.3.1.1 Đặc điểm thuế TNDN tại Công ty...................................................... 65 2.3.1.2 Phương pháp tính thuế TNDN ........................................................... 66 2.3.2 Chứng từ sử dụng và quá trình luân chuyển chứng từ ................................ 66 2.3.3 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 68 2.3.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................................ 68 2.3.5 Sổ sách, tờ khai thuế ................................................................................... 71 Kết luận chương 2 .................................................................................................... 80 Chương 3 GIẢI PHÁP ........................................................................................... 81 3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ....................................................................... 81 3.1.1 Đánh giá về tình hình hoạt động tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV ................................................................................................................. 81 3.1.2 Đánh giá về tổ chức công tác kế toán ......................................................... 82 3.1.3 Đánh giá về thực trạng công tác kế toán thuế GTGT ................................. 85 3.1.4 Đánh giá về thực trạng công tác kế toán thuế TNDN ................................. 86 3.2 HỆ THỐNG GIẢI PHÁP ................................................................................ 87 x
  12. 3.2.1 Một số giải pháp chung đối với công tác kế toán ....................................... 87 3.2.2 Hệ thống giải pháp hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT ...................... 88 3.2.3 Hệ thống giải pháp hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN ..................... 92 Phần KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ.......................................................................... 95 1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 95 2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 95 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
  13. Khóa luận tốt nghiệp Phần MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Thuế xuất hiện cùng với sự xuất hiện của nhà nước và sự tồn tại của nền kinh tế hàng hóa tiền tệ. Nhà nước sử dụng thuế như một công cụ để phục vụ cho việc thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của mình. Lịch sử càng phát triển, hệ thống thuế khóa và pháp luật về thuế cũng dần hoàn thiện cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường. Hiện nay ở nước ta, thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là hai loại thuế phổ biến. Vì vậy, công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN rất cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp. Tổ chức công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN giúp doanh nghiệp tính ra số thuế GTGT và số thuế TNDN phải nộp cho nhà nước để doanh nghiệp và người lao động làm tròn nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước. Bên cạnh đó, tổ chức công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN giúp doanh nghiệp xác định được số thuế GTGT được hoàn lại hay được miễn giảm nhằm đảm bảo quyền lợi cho doanh nghiệp và người lao động. Nhận thức được tầm quan trọng của thuế GTGT và thuế TNDN cùng với điều kiện được thực tập tại công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV đó là tiền đề để em thực hiện đề tài “Kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Phước Thành IV”. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1 Mục tiêu chung Nghiên cứu về thực trạng kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV. 2.2 Mục tiêu cụ thể  Hệ thống hóa cơ sở lý luận về Kế toán Thuế GTGT và Thuế TNDN;  Tìm hiểu và nghiên cứu về thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV;  Đưa ra các cơ sở đề xuất giải pháp và hệ thống giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV. SVTH: Tống Thị Huyền Trân Trang 1
  14. Khóa luận tốt nghiệp 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Tìm hiểu lý thuyết dựa vào giáo trình đã học ở trường Đại học Cửu Long; Đọc các chuẩn mực kế toán các thông tư, quyết định của Bộ Tài chính liên quan đến đề tài.  Phương pháp quan sát: Quan sát cách làm việc của các Anh/Chị tại Phòng kế toán và các phòng ban. Quan sát quá trình luân chuyển chứng từ khi có nghiệp vụ xảy ra và cách xử lý các nghiệp vụ của các Anh/Chị.  Phương pháp phỏng vấn: Chuẩn bị câu hỏi, hỏi các Anh/Chị nhằm thu thập thông tin, số liệu. Đây là phương pháp xuyên suốt quá trình thực tập nhằm giải đáp các thắc mắc.  Phương pháp thu thập số liệu: Số liệu doanh thu, chi phí, kết quả hoạt động kinh doanh, những số liệu liên quan đến đề tài được thu thập tại các phòng ban trong Công ty; Thu thập số liệu qua trang web của Công ty, và các trang tài liệu…  Phương pháp phân tích số liệu: Tiến hành phân tích dữ liệu thô do đơn vị cung cấp, sử dụng phương pháp kế toán từ việc lập chứng từ, ghi chép sổ sách kế toán đến các báo cáo tài chính đã tạo ra số liệu đáng tin cậy sau đó so sánh đối chiếu các chỉ tiêu qua các năm. Xác định chênh lệch, tăng giảm qua các năm từ đó đưa ra nhận xét sự thay đổi.  Phương pháp so sánh: Đây là phương pháp chủ yếu dùng trong phân tích hoạt động kinh doanh để xác định xu hướng, mức độ biến động của các chỉ tiêu các dạng so sánh thường được sử dụng:  Phương pháp so sánh số tuyệt đối: là kết quả giữa hiệu số của trị số kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế. ∆A=A1 -A0 Trong đó: ∆A: Biến động số tiền A1: Giá trị kì phân tích A0: Giá trị kì gốc SVTH: Tống Thị Huyền Trân Trang 2
  15. Khóa luận tốt nghiệp  Phương pháp so sánh số tương đối: là thương số giữa trị số kỳ phân tích với kỳ gốc của những chỉ tiêu kinh tế. A1 %A= ×100% A0 Trong đó: %A: Số tương đối A1: Giá trị kì phân tích A0: Giá trị kì gốc 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU  Phạm vi nghiên cứu a. Không gian Đề tài nghiên cứu thực hiện và hoàn thành tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV. b. Thời gian Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu thứ cấp được thu thập từ Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV trong năm 2020 và Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty trong giai đoạn 2018 – 2020.  Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu về vấn đề thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH SX – TM Phước Thành IV. 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, đề tài gồm có 3 chương:  CHƯƠNG 1: Cơ sở lý luận về kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp  CHƯƠNG 2: Thực trạng kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Phước Thành IV  CHƯƠNG 3: Giải pháp SVTH: Tống Thị Huyền Trân Trang 3
  16. Khóa luận tốt nghiệp Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Trong doanh nghiệp việc hạch toán các nghiệp vụ theo đúng quy định cũng như chuẩn mực kế toán là một điều rất quan trọng. Dưới đây là một số vấn đề liên quan đến kế toán thuế GTGT và thuế TNDN như: khái niệm, tài khoản sử dụng, phương pháp hạch toán,… Nội dung của chương 1 này gồm 3 phần: Phần 1: Tổng quan về thuế; Phần 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng; Phần 3: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.1 TỔNG QUAN VỀ THUẾ 1.1.1 Khái niệm về thuế Thuế là khoản nộp bắt buộc mà các thể nhân và pháp nhân có nghĩa vụ thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các văn bản pháp luật do nhà nước ban hành, không mang tính chất đối giá và hoàn trả trực tiếp cho đối tượng nộp thuế. Thuế không phải là một hiện tượng tự nhiên mà là một hiện tượng xã hội do chính con người định ra và nó gắn liền với phạm trù Nhà nước và pháp luật. 1.1.2 Phân loại thuế Phân loại thuế là việc sắp xếp các loại thuế trong hệ thống pháp luật thuế thành những nhóm khác nhau theo những tiêu thức nhất định. Tùy thuộc vào cơ sở, mục đích phân định, thông thường thuế được phân loại theo các tiêu thức sau:  Căn cứ vào tính chất của nguồn tài chính động viên vào ngân sách Nhà nước, thuế được phân làm 2 loại: thuế trực thu và thuế gián thu.  Thuế gián thu là loại thuế mà Nhà nước sử dụng nhằm động viên một phần thu nhập của người tiêu dùng hàng hóa, sử dụng dịch vụ thông qua việc thu thuế đối với người sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.  Thuế trực thu là loại thuế mà Nhà nước thu trực tiếp vào phần thu nhập của các pháp nhân hoặc thể nhân.  Căn cứ vào đối tượng đánh thuế, thuế được chia thành:  Thuế đánh vào hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ như thuế giá trị gia tăng. SVTH: Tống Thị Huyền Trân Trang 4
  17. Khóa luận tốt nghiệp  Thuế đánh vào sản phẩm hàng hóa như thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt.  Thuế đánh vào thu nhập như thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao… 1.1.3 Chức năng của thuế  Chức năng phân phối và phân phối lại: là chức năng cơ bản, đặc thù của thuế.  Chức năng điều tiết đối với nền kinh tế. 1.1.4 Vai trò của thuế  Pháp luật thuế là công cụ chủ yếu của Nhà nước nhằm huy động tập trung một phần của cải vật chất trong xã hội vào ngân sách Nhà nước.  Pháp luật thuế là công cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nước đối với nền kinh tế và đời sống xã hội.  Pháp luật thuế là công cụ góp phần đảm bảo sự bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và công bằng xã hội. 1.2 KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1.2.1 Một số vấn đề về thuế giá trị gia tăng 1.2.1.1 Khái niệm thuế GTGT Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. 1.2.1.2 Người nộp thuế GTGT Người nộp thuế giá trị gia tăng là tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng (sau đây gọi là cơ sở kinh doanh) và tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế giá trị gia tăng (sau đây gọi là người nhập khẩu). 1.2.1.3 Đối tượng chịu thuế GTGT Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam là đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, trừ các đối tượng quy định tại Điều 5 - Đối tượng không chịu thuế của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12. 1.2.2 Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng gồm phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng và phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng. SVTH: Tống Thị Huyền Trân Trang 5
  18. Khóa luận tốt nghiệp  Phương pháp khấu trừ thuế 1. Phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng được quy định như sau: a) Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế bằng số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ; b) Số thuế giá trị gia tăng đầu ra bằng tổng số thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ bán ra ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng. c) Số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ bằng tổng số thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ, chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng của hàng hóa nhập khẩu và đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 12 của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12. 2. Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế.  Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng 1. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng được quy định như sau: a) Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng bằng giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra nhân với thuế suất thuế giá trị gia tăng; b) Giá trị gia tăng được xác định bằng giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra trừ giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ mua vào tương ứng. 2. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng áp dụng đối với các trường hợp sau đây: a) Cơ sở kinh doanh và tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nhưng có thu nhập phát sinh tại Việt Nam chưa thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ; b) Hoạt động mua bán vàng, bạc, đá quý. 1.2.3 Khấu trừ và hoàn thuế 1.2.3.1 Khấu trừ thuế GTGT 1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo quy định tại điều 12 Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 31/2013/QH13. SVTH: Tống Thị Huyền Trân Trang 6
  19. Khóa luận tốt nghiệp a) Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng được khấu trừ toàn bộ; b) Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế thì chỉ được khấu trừ số thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng. Trường hợp thuế giá trị gia tăng đầu vào của tài sản cố định sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng và không chịu thuế giá trị gia tăng thì được khấu trừ toàn bộ; c) Thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa, dịch vụ bán cho tổ chức, cá nhân sử dụng nguồn vốn viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại được khấu trừ toàn bộ; d) Thuế giá trị gia tăng đầu vào phát sinh trong tháng nào được kê khai, khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của tháng đó. Trường hợp cơ sở kinh doanh phát hiện số thuế giá trị gia tăng đầu vào khi kê khai, khấu trừ bị sai sót thì được kê khai, khấu trừ bổ sung; thời gian để kê khai, bổ sung tối đa là 6 tháng, kể từ thời điểm phát sinh sai sót. 2. Điều kiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào được quy định như sau: a) Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu; b) Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng; c) Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này còn phải có: hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ; hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ; chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt; tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu. Việc thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu dưới hình thức thanh toán bù trừ giữa hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu với hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu, trả nợ thay Nhà nước được coi là thanh toán qua ngân hàng. SVTH: Tống Thị Huyền Trân Trang 7
  20. Khóa luận tốt nghiệp 1.2.3.2 Hoàn thuế GTGT Trong đó có một số trường hợp như sau: 1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế nếu có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong quý thì được khấu trừ vào kỳ tiếp theo. Trường hợp cơ sở kinh doanh đã đăng ký nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư mới, đang trong giai đoạn đầu tư có số thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho đầu tư mà chưa được khấu trừ và có số thuế còn lại từ ba trăm triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế giá trị gia tăng. Cơ sở kinh doanh không được hoàn thuế GTGT mà được kết chuyển số thuế chưa được khấu trừ của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư sang kỳ tiếp theo đối với các trường hợp: a) Dự án đầu tư của cơ sở kinh doanh không góp đủ số vốn điều lệ như đã đăng ký; kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện khi chưa đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của Luật đầu tư hoặc không đảm bảo duy trì đủ điều kiện kinh doanh trong quá trình hoạt động; b) Dự án đầu tư khai thác tài nguyên, khoáng sản được cấp phép từ ngày 01 tháng 07 năm 2016 hoặc dự án đầu tư sản xuất sản phẩm hàng hóa mà tổng trị giá tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên theo dự án đầu tư. 2. Cơ sở kinh doanh trong tháng, quý có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu nếu có số thuế giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ từ ba trăm triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế giá trị gia tăng theo tháng, quý, trừ trường hợp hàng hóa nhập khẩu để xuất khẩu, hàng hóa xuất khẩu không thực hiện việc xuất khẩu tại địa bàn hoạt động hải quan theo quy định của Luật hải quan. Thực hiện hoàn thuế trước, kiểm tra sau đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa đối với người xuất khẩu không vi phạm pháp luật về thuế, hải quan trong thời gian hai năm liên tục; người nộp thuế không thuộc đối tượng rủi ro cao theo quy định của Luật quản lý thuế. 3. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp SVTH: Tống Thị Huyền Trân Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2