intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp ngành Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng

Chia sẻ: Thi Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:108

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khóa luận gồm 3 chương: Chương 1 - Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Chương 2 - Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên Đất Quảng. Chương 3 - Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp ngành Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2015 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Trịnh Thị Hoài Linh Giảng viên hướng dẫn: Th.S Phạm Thị Nga HẢI PHÒNG - 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẤT QUẢNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIẾM TOÁN Sinh viên : Trịnh Thị Hoài Linh Giảng viên hướng dẫn : Th.S Phạm Thị Nga HẢI PHÒNG - 2018
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Trịnh Thị Hoài Linh Mã SV: 1412401254 Lớp: QT1803K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng.
  4. NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ). - Hệ thống hóa lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Mô tả thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng 2. Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chí phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng 3. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. 4. Sử dụng số liệu kế toán năm 2016 của Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng 5. Địa điểm thực tập tốt nghiệp. - Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng
  5. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Người hướng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Phạm Thị Nga Học hàm, học vị: Thạc sĩ Cơ quan công tác: Trường Đại học Dân lập Hải Phòng Nội dung hướng dẫn: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng Người hướng dẫn thứ hai: Họ và tên:............................................................................................. Học hàm, học vị:................................................................................... Cơ quan công tác:................................................................................. Nội dung hướng dẫn:............................................................................ Đề tài tốt nghiệp được giao ngày tháng năm Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày tháng năm Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN Sinh viên Người hướng dẫn Trịnh Thị Hoài Linh Th.S Phạm Thị Nga Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2018 Hiệu trưởng GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị
  6. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN TỐT NGHIỆP Họ và tên giảng viên: Phạm Thị Nga Đơn vị công tác: Khoa QTKD – Đại học Dân lập Hải Phòng Họ và tên sinh viên: Trịnh Thị Hoài Linh Chuyên ngành: Kế toán – kiểm toán Đề tài tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng. Nội dung hướng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng. - Tập hợp các vấn đề lý luận về kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ theo qui định chế độ kế toán hiện hành. - Khảo sát thực trạng công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng năm 2016 - Đánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng năm 2016 và xây dựng các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tại doanh nghiệp. 1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp - Ý thức tốt, nghiêm túc và cầu thị trong nghiên cứu. - Hoàn thành bài đúng tiến độ 2. Đánh giá chất lượng của đồ án/khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…) - Khóa luận đã giải quyết được yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp - Số liệu minh họa chi tiết, rõ ràng - Các biện pháp đề xuất phù hợp với thực trạng phân tích và có tính khả thi 3. Ý kiến của giảng viên hướng dẫn tốt nghiệp Được bảo vệ Không được bảo vệ Điểm hướng dẫn Hải Phòng, ngày …. tháng … năm ...... Giảng viên hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên) QC20-B18
  7. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................... 7 CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ................................................................... 3 1.1. Tổng quan về công tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. .......................................................................... 3 1.1.1. Tầm quan trọng của việc tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ............................. 3 1.1.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ........................................................ 4 1.1.3. Các khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp vừa và nhỏ.................................................................... 5 1.1.3.1. Doanh thu. .............................................................................................. 5 1.1.3.3. Xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 11 1.2. Tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. ........................................................................................... 12 1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các khoản giảm trừ doanh thu trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. ........................................................ 12 1.2.1.1. Chứng từ sử dụng. ................................................................................ 12 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 12 1.2.1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. ................................................ 13 1.2.1.4. Phương pháp hạch toán. ....................................................................... 13 1.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán. ....................................................................... 14 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng. ................................................................................ 14 1.2.2.2. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 14 1.2.2.3. Phương pháp hạch toán. ....................................................................... 15 1.2.3. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính. ..................................... 17 1.2.3.1. Chứng từ sử dụng. ................................................................................ 17 1.2.3.2. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 17 1.2.3.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................ 18 1.2.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh. ........................................................ 19 1.2.4.1. Chứng từ sử dụng. ................................................................................ 19 1.2.4.2. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 19
  8. 1.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác. ................................................... 22 1.2.5.1. Chứng từ sử dụng. ................................................................................ 22 1.2.5.2. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 22 1.2.5.3. Phương pháp hạch toán ........................................................................ 23 1.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ...................................................... 24 1.2.6.1. Chứng từ sử dụng. ................................................................................ 24 1.2.6.2. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 24 1.2.6.3. Phương pháp hạch toán. ....................................................................... 26 1.3. Quy trình luân chuyển các chứng từ, sổ sách của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. ........................................... 26 1.3.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung ............................................................ 27 1.3.2. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái ......................................................... 27 1.3.3. Hình thức kế toán Nhật ký – Chứng từ .................................................... 28 1.3.4. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ .......................................................... 29 1.3.4. Hình thức kế toán máy tính, kế toán sử dụng phần mềm kế toán ............ 30 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KÉ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẤT QUẢNG .............................................................. 32 2.1. Khái quát chung về Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng. ............... 32 2.1.2. Đặc điểm kinh doanh. .............................................................................. 34 2.1.2.1. Ngành nghề kinh doanh. ....................................................................... 34 2.1.2.2. Sản phẩm. ............................................................................................. 35 2.1.2.3. Đặc điểm quy trình kinh doanh sản phẩm ............................................ 36 2.1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty ......................................................... 37 2.1.4. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán và các chính sách kế toán áp dụng tại công ty TNHH MTV Đất Quảng. ...................................................................... 38 2.1.4.1. Tổ chức hệ thống kế toán, các chính sách và phương pháp kế toán áp dụng. .................................................................................................................. 38 2.1.4.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán. ............................................................ 39 2.1.4.3. Hệ thống sổ sách kế toán. ..................................................................... 41 2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Đất Quảng ............................................... 42 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................... 42 2.2.1.1. Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty............. 42 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng. ................................................................................ 43
  9. 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 43 2.2.1.4. Quy trình hạch toán. ............................................................................. 43 2.2.1.5. Ví dụ minh họa. .................................................................................... 44 2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán. ....................................................................... 49 2.2.2.1. Nội dung giá vốn hàng bán tại công ty. ................................................ 49 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng. ................................................................................ 49 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 49 2.2.2.4. Quy trình hạch toán. ............................................................................. 49 2.2.2.5. Ví dụ minh họa. .................................................................................... 50 2.2.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính. .................... 54 2.2.3.1. Nội dung doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính................ 54 2.2.3.2. Chứng từ sử dụng. ................................................................................ 54 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 54 2.2.3.4. Quy trình hạch toán. ............................................................................. 54 2.2.3.5. Ví dụ minh họa. .................................................................................... 55 2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. .................... 58 2.2.4.1. Nội dung ............................................................................................... 58 2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 58 2.2.4.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 58 2.2.4.4. Quy trình hạch toán .............................................................................. 58 2.2.4.5. Ví dụ minh họa .................................................................................... 59 2.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác. ................................................... 72 2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Đất Quảng ........................................................................................................................... 72 2.2.6.1. Nội dung xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Đất Quảng. ............................................................................................................... 72 2.2.6.2. Chứng từ sử dụng. ............................................................................... 73 2.2.6.3. Tài khoản sử dụng. ............................................................................... 73 2.2.6.4. Quy trình hạch toán. ............................................................................. 73 2.2.6.4. Xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ.................................................... 74 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẤT QUẢNG ............................................................................................................ 82
  10. 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty ....................................................................................... 82 3.1.1. Ưu điểm. .................................................................................................. 83 3.1.2. Hạn chế. ................................................................................................... 83 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Đất Quảng. ........ 84 3.2.1. Sự cần thiết phải hoàn thành công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. ................................................................................... 84 3.2.2. Điều kiện thực hiện các biện pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. ........................................... 84 3.2.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. ........................................................... 85 3.2.3.1. Chuyển đổi chế độ kế toán sang Thông tư 133. .................................... 85 3.2.3.2. Tiến hành theo dõi chi tiết bán hàng bằng cách lập sổ chi tiết. ............. 94 3.2.3.3. Hoàn thiện công tác luân chuyển chứng từ. .......................................... 94 3.2.3.4. Một số giải pháp khác. .......................................................................... 94 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 95
  11. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................ 13 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán (phương pháp KKTX) ............... 16 Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính .............. 19 Sơ đồ 1.4: Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................. 21 Sơ đồ 1.5: Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ............................................. 24 Sơ đồ 1.6: Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................... 26 Sơ đồ: 1.7: Hình thức kế toán Nhật ký chung .................................................... 27 Sơ đồ: 1.8: Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái................................................. 28 Sơ đồ: 1.9: Hình thức kế toán Nhật ký – Chứng từ ........................................... 29 Sơ đồ: 1.10: Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ............................................... 30 Sơ đồ: 1.11: Hình thức kế toán trên máy vi tính ................................................ 31 Sơ đồ 1.12: Quy trình kinh doanh sản phẩm ..................................................... 36 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của công ty TNHH MTV Đất Quảng ........................................................................................................................... 37 Sơ đồ 1.14: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty .................................................. 39 Sơ đồ 1.15: Hệ thống sổ sách kế toán ................................................................ 41 Sơ đồ 1.16: Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng tại công ty ...................... 44 Sơ đồ 1.17: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty .......................... 49 Sơ đồ 1.18: Sơ đồ hạch toán doanh thu HĐTC và chi phí tài chính .................. 54 Sơ đồ 1.19: Sơ đồ hạch toán chi phí quả lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng. 59 Sơ đồ 1.20: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................ 73
  12. DANH MỤC BẢNG, BIỂU Biểu 1.1. Hóa đơn GTGT số 0000235 bán hàng cho công ty TNHH Liên doanh xây dựng VIC .................................................................................................... 45 Biểu 1.2: Giấy báo có của ngân hàng ACB ngày 23/12/2016 ........................... 46 Biểu 1.3: Trích sổ nhật ký chung ....................................................................... 47 Biểu 1.4: Trích sổ cái tài khoản 511 .................................................................. 48 Biểu 1.5: Phiếu xuất kho 10/12 xuất bán theo HĐ 0000235 .............................. 51 Biểu 1.6: Trích sổ nhật ký chung ....................................................................... 52 Biểu số 1.7: Trích sổ cái TK 632 ....................................................................... 53 Biểu 1.8: Giấy báo có ngân hàng về tiền lãi tháng 10/2016 .............................. 55 Biểu 1.9: Trích Sổ nhật ký chung ...................................................................... 56 Biểu số 1.10: Trích sổ cái TK 515 ..................................................................... 57 Biểu 1.11: Hóa đơn GTGT 0001045 nhận từ công ty TNHH Dấu Ấn .............. 60 Biểu 1.12: Phiếu chi 32/12 ngày 20/12/2016 ..................................................... 61 Biểu 1.13: Trích sổ nhật ký chung ..................................................................... 62 Biểu 1.14: Trích sổ cái tài khoản 641 ................................................................ 63 Biểu 1.15: Trích hóa đơn GTGT số 0001634 .................................................... 65 Biểu 1.16: Phiếu chi số 15/08 ............................................................................ 67 Biểu 1.17: Hóa đơn GTGT số 0086822 ............................................................. 68 Biểu 1.18: Phiếu chi số 37/12 ............................................................................ 69 Biểu 1.19: Trích sổ nhật ký chung ..................................................................... 70 Biểu 1.20: Trích sổ cái tài khoản 642 ................................................................ 71 Biểu 1.21: Phiếu kế toán 31 ............................................................................... 75 Biểu 1.22: Phiếu kế toán 32 ............................................................................... 76 Biểu 1.23: Phiếu kế toán 33 ............................................................................... 76 Biểu 1.24: Phiếu kế toán 34 ............................................................................... 77 Biểu 1.25: Phiếu kế toán 35 ............................................................................... 77 Biểu 1.26: Phiếu kế toán 36 ............................................................................... 78 Biểu 1.27: Phiếu kế toán 37 ............................................................................... 78 Biểu 1.28: Phiếu kế toán 38 ............................................................................... 79 Biểu 1.29: Trích Sổ nhật ký chung .................................................................... 80 Biểu 1.30: Trích sổ cái tài khoản 911 ................................................................ 81
  13. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT Ký hiệu viết tắt Nguyên nghĩa 1 Công ty TNHH MTV Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 2 QĐ Quyết định 3 BTC Bộ tài chính 4 GTGT Giá trị gia tăng 5 BCTC Báo cáo tài chính 6 CCDV Cung cấp dịch vụ 7 HĐTC Hoạt động tài chính 8 KH Khách hàng 9 HĐ Hóa đơn 10 TTĐB Tiêu thụ đặc biệt 11 XK Xuất khẩu 12 BVMT Bảo vệ môi trường 13 CKTM Chiết khấu thương mại 14 BĐSĐT Bất động sản đầu tư 15 GTCL Giá trị còn lại 16 KKTX Kê khai thường xuyên 17 TSCĐ Tài sản cố định 18 BHXH Bảo hiểm xã hội 19 TK Tài khoản 20 QLKD Quản lý kinh doanh 21 QLDN Quản lý doanh nghiệp 22 UBND Ủy ban nhân dân 23 VNĐ Việt Nam đồng 24 UNC Ủy nhiệm chi 25 GBN Giấy báo nợ 26 GBC Giấy báo có
  14. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế đang càng ngày càng phát triển, nhiều doanh nghiệp lớn nhỏ được thành lập với nhiều thành phần kinh tế mang tính độc lập và tự chủ cao. Để có thể tồn tại và vươn lên thì đối với mỗi doanh nghiệp cần chủ động sáng tạo hơn trong sản xuất kinh doanh, nắm bắt các thông tin; đặc biệt là các thông tin kinh tế tài chính một cách nhanh chóng và chuẩn xác. Sự mở rộng giao lưu về kinh tế trong những năm gần đây của nhà nước Việt Nam đã có nhiều cải cách, đổi mới để hoàn thiện hệ thống kế toán nhằm đơn giản hóa các thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng quản lý về tài chính. Có thể thấy năm 2006 nhà nước ban hành Quyết định 15/2006/QĐ-BTC về việc ban hành Chế độ kế toán Doanh Nghiệp và Quyết định 48/2006/sQĐ-BTC ngày 14/09/2006 đối với một số các doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ. Nhằm hoàn thiện hơn, BTC đã ban hành thêm một số các thông tư sửa đổi như TT200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 và Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 đối với các Doanh nghiệp vừa và nhỏ. Thực tế, để hiểu rõ nội dung và cách áp dụng Chế độ kế toán không phải là chuyện đơn giản. Công ty TNHH MTV Đất Quảng cũng đã gặp phải một số khó khăn, hạn chế về công tác kế toán nói chung và công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Hơn thế nữa, doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là những thông tin quan trọng không chỉ đối với doanh nghiệp mà còn quan trọng đối với nhà nước, các nhà đầu tư, các tổ chức tài chính,…Những thông tin này được kế toán trong công ty tập hợp, phản ánh dưới dạng các con số và chỉ tiêu kinh tế tài chính. Việc xác định đúng doanh thu, chi phí tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà quản trị có thể đưa ra các quyết định đúng đắn, chính xác và kịp thời trong việc quản lý, điều hành và phát triển công ty đồng thời cũng là thước đo kinh doanh của doanh nghiệp để các nhà đầu tư xem xét việc có nên đầu tư hay không. Nhận thức tầm quan trọng của vấn đề trên, trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng em đã đi sâu và tìm hiểu nghiên cứu đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng” Sinh viên: Trịnh Thị Hoài Linh – QT1803K 1
  15. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Khóa luận gồm 3 chương: Chương 1: Lý luận chung về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên Đất Quảng Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo khoa kế toán kiểm toán Trường Đại học Dân lập Hải Phòng đặc biệt là cô giáo – ThS. Phạm Thị Nga đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành khóa luận này. Em cũng chân thành cảm ơn ban lãnh đạo và các anh chị phòng kế toán Công ty TNHH một thành viên Đất Quảng đã giúp đỡ em trong quá trình thực tập tại công ty. Tuy nhiên, do trình độ lý luận và thời gian tiếp cận còn nhiều hạn chế nên bài khóa luận của em không tránh khỏi những thiếu sót. Em mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy, cô giáo để bài khóa luận của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Trịnh Thị Hoài Linh Sinh viên: Trịnh Thị Hoài Linh – QT1803K 2
  16. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1. Tổng quan về công tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.1.1. Tầm quan trọng của việc tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Trong nền kinh tế đang ngày càng phát triển hiện nay, để tồn tại và vươn lên, mỗi doanh nghiệp cần chủ động sáng tạo và không ngừng nâng cao phát triển khi đó mới có thể cạnh trạnh được với các doanh nghiệp khác. Do đó, để kinh doanh hiệu quả nhất, mỗi doanh nghiệp cần kiểm soát chặt chẽ doanh thu, chi phí từ đó biết được kinh doanh lĩnh vực nào đạt hiệu quả cao, đồng thời xem xét, phát huy những điểm tốt và khắc phục những hạn chế. Chính vì vậy kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh có vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế hiện nay. 1.1.1.1. Đối với doanh nghiệp. Việc tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh giúp doanh nghiệp: - Xác định kết quả của từng hoạt động trong doanh nghiệp. - Đánh giá đúng tình hình sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. - Làm căn cứ để thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, thực hiện việc phân phối cũng như tái đầu tư sản xuất kinh doanh. - Kết hợp các thông tin thu thập được với các thông tin khác để đề ra chiến lược, giải pháp kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất trong tương lai. 1.1.1.2. Đối với nhà đầu tư và tổ cức trung gian tài chính. Thông qua chỉ tiêu doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trên Báo cáo tài chính. Các nhà đầu tư sẽ phân tích và đánh giá tình hình hoạt động của doanh nghiệp, khả năng kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó đưa ra các quyết định, chính sách đầu tư đúng đắn. Các tổ chức trung gian sẽ dựa vào các số liệu về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh làm căn cứ để đề ra có quyết định cho vay hay không. Sinh viên: Trịnh Thị Hoài Linh – QT1803K 3
  17. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.1.1.3. Đối với nhà cung cấp. Kết quả kinh doanh và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là căn cứ để cho các nhà cung cấp quyết định có cung cấp hàng cho doanh nghiệp hay không hay có quyết định cho doanh nghiệp trả chậm hay trả góp. 1.1.1.4. Đối với nhà nước. Trên cơ sở các số liệu về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp để cơ quan thuế có thể xác định được các khoản thuế phải thu, đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước. Từ đó Nhà nước tái đầu tư vào cơ sở hạ tầng, đảm bảo về chính trị - an ninh – xã hội tốt nhất. Thông báo tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước của doanh nghiệp. Các nhà quản lý cấp cao sẽ lấy đó làm cơ sở để xem xét sự phát triển của nền kinh tế đưa ra các chính sách tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hoạt động thông qua các chính sách tiền tệ, chính sách thuế và các khoản trợ cấp, trợ giá. Riêng đối với các doanh nghiệp có nguồn vốn Nhà nước, việc xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh không những đem lại nguồn thu cho ngân sách mà còn đảm bảo nguồn đầu tư của Nhà nước không bị thất thoát. 1.1.2. Nhiệm vụ của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh thực hiện các nhiệm vụ sau:  Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình hiện có và sự biến động về mặt số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách, mẫu mã,…đối với từng loại hàng hóa, dịch vụ bán ra.  Phản ánh ghi chép đầy đủ, kịp thời các khoản doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu, các chi phí phát sinh.  Theo dõi thường xuyên, liên tục tình hình biến động tăng, giảm các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính, doanh thu hoạt động bất thường. Sinh viên: Trịnh Thị Hoài Linh – QT1803K 4
  18. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  Phải theo dõi chi tiết, riêng biệt theo từng loại doanh thu kể cả doanh thu nội bộ nhằm phản ánh kịp hời, chi tiết, đầy đủ kết quả kinh doanh làm căn cứ lập Báo cáo tài chính.  Xác định chính xác kết quả hoạt động kinh doanh, giám sát tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.  Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập các Báo cáo tài chính và định kỳ phân tích hoạt động kinh doanh liên quan đến doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.  Xác lập được quá trình luân chuyển chứng từ về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.  Xác định và tập hợp đầy đủ giá vốn, chi phí bán hàng, kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch về doanh thu, lợi nhuận. Từ đó đưa ra các kiến nghị, biện pháp thích hợp nhằm hoàn thiện việc tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nhằm cung cấp cho ban lãnh đạo để có những việc làm cụ thể phù hợp với thị trường. 1.1.3. Các khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.1.3.1. Doanh thu. Theo chuẩn mực kế toán số 14 “ Doanh thu và thu nhập khác” ban hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ tài chính, doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Nội dung doanh thu của doanh nghiệp bao gồm: a) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp. Theo chuẩn mực số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng BTC thì doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện sau: Sinh viên: Trịnh Thị Hoài Linh – QT1803K 5
  19. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. b) Các khoản giảm trừ doanh thu Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng nộp theo phương pháp trực tiếp, được tính giảm trừ vào doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần, làm cơ sở để tính kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán.  Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán hàng giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lượng của từng lô hàng mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối lượng hàng lũy kế mà khách hàng đã mua trong một quãng thời gian nhất định tùy thuộc vào các chính sách chiết khấu thương mại của bên bán.  Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do toàn bộ hoặc một phần hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.  Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại và tư chối thanh toán do một số nguyên nhân như: vi phạm cam kết giữa hai bên mua và bán; vi phạm hợp đồng kinh tế; hàng bị mất; kém phẩm chất; không đúng chủng loại, quy cách. Khi doanh nghiệp ghi nhận giá trị hàng bán bị trả lại cần đồng thời ghi giảm tương ứng giá vốn hàng bán trong kỳ. c) Doanh thu hoạt động tài chính. Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm những khoản thu do hoạt động đầu tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại như: tiền lãi; tiền bản quyền; cổ tức; lợi nhuận được chia; khoản lãi về chênh lệch tỷ giá hối đoái và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Sinh viên: Trịnh Thị Hoài Linh – QT1803K 6
  20. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP d) Thu nhập khác Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc là có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản không mang tính chất thường xuyên như: doanh thu về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, giá trị các vật tư, tài sản thừa trong sản xuất; các khoản nợ vắng chủ hoặc nợ không ai đòi, hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, nợ khó đòi, tiền được bồi thường, …. 1.1.3.2. Chi phí Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản cố định hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm các khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. Chi phí bao gồm: a) Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh được tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.  Phương pháp xác định giá vốn hàng bán: giá vốn hàng xuất kho có thể được xác định bằng nhiều phương pháp khác nhau:  Phương pháp bình quân gia quyền: Số lượng Giá đơn vị Trị giá thực tế = hàng xuất X bình quân gia hàng xuất kho kho quyền Trong đó: Giá đơn vị bình quân gia quyền có thể tính theo một trong hai cách sau:  Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ: theo cách này, cuối kỳ kế toán, kế toán mới tiến hành xác định đơn giá bình quân theo công thức: Sinh viên: Trịnh Thị Hoài Linh – QT1803K 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2