intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá những nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai – Ichi Life Huế 1

Chia sẻ: Elysale2510 Elysale2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:100

23
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên. Đo lường và đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự hài lòng đối với công việc của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. Đề xuất một số giải pháp, kiến nghị để Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1có thể cải thiện nhằm gia tăng sự hài lòng của nhân viên tại doanh nghiệp của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá những nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai – Ichi Life Huế 1

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH  uê ́ ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ho ại ĐÁNH GIÁ NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI Đ LÒNG ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI VĂN ̀ng PHÒNG TỔNG ĐẠI LÝ DAI-ICHI LIFE HUẾ 1 ươ Tr DƯƠNG THỊ DIỆU LINH Khóa học: 2016 – 2020
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH  uê ́ ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ho ĐÁNH GIÁ NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG ại ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN TẠI VĂN PHÒNG TỔNG ĐẠI LÝ DAI-ICHI LIFE HUẾ 1 Đ ̀ng Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: ươ Dương Thị Diệu Linh PGS. TS: Nguyễn Thị Minh Hòa Lớp: K50B – KDTM Tr Niên khóa: 2016 - 2020 Huế, tháng 12 năm 2019
  3. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa LỜI CẢM ƠN Qua thời gian thực tập tốt nghiệp tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1, em đã tiếp thu được nhiều kiến thức mới bổ ích và nhiều kinh nghiệm quý báu trong công việc thực tế. Những bài học mà em học được trong thời gian học tập tại trường và uê ́ thực tập tại công ty sẽ là hành trang quý giá giúp em vững bước trên con đường tương ́H lai. Để hoàn thành tốt bài báo cáo này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy, cô tê trong khoa Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại Học Kinh Tế đã hết lòng truyền đạt những kiến thức trong suốt thời gia em tham gia học tập tại trường, đặc biệt em xin cám ơn cô h PGS. TS Nguyễn Thị Minh Hòa đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình thực tập. in Em chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo của Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi ̣c K Life Huế 1 đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình thực tập tại công ty. Các anh chị phòng Kinh doanh đã cung cấp những tài liệu cùng những kinh nghiệm thực tế để chúng em có thể hoàn thành tốt đề tài khóa luận này. ho Cuối cùng, kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các anh, chị tại Văn phòng luôn dồi dào sức khỏe đạt ại được thành công trong công việc. Đ Em xin chân thành cảm ơn! ̀ng Huế, ngày 22 tháng 12 năm 2019 Sinh viên thực hiện ươ Dương Thị Diệu Linh Tr SVTH: Dương Thị Diệu Linh Page i
  4. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài....................................................................................................1 2.Mục tiêu nghiên cứu ..........................................................................................................2 3.Câu hỏi nghiên cứu............................................................................................................2 uê ́ 4.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .....................................................................................2 ́H 5.Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................................3 5.1.Qui trình nghiên cứu.......................................................................................................3 tê 5.1.1.Phương pháp điều tra thu thập số liệu .........................................................................4 5.1.1.1.Số liệu thứ cấp ..........................................................................................................4 h 5.1.1.2.Số liệu sơ cấp............................................................................................................4 in 5.1.2.Mẫu điều tra và phương pháp chọn mẫu .....................................................................4 ̣c K 5.2.Phương pháp phân tích số liệu: ......................................................................................5 6.Kết cấu đề tài: ....................................................................................................................6 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................. 8 ho CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG, SỰ HÀI LÒNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN. ........................ 8 1.1.Cơ sở lý luận...................................................................................................................8 ại 1.1.1.Người lao động và nhân viên ......................................................................................8 Đ 1.1.2.Khái niệm về sự hài lòng:............................................................................................8 1.1.3.Lợi ích từ việc làm hài lòng nhân viên:.......................................................................9 ̀ng 1.1.4.Một số lý thuyết về sự hài lòng trong công việc: ......................................................10 1.1.4.1.Thuyết nhu cầu Maslow: ........................................................................................10 ươ 1.1.4.2.Thuyết nhu cầu Mc. Clelland’s: .............................................................................11 1.1.4.3.Thuyết hai nhân tố của Herzberg (1959):...............................................................12 Tr 1.1.4.4.Thuyết kỳ vọng của Vroom:...................................................................................13 1.1.5.Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc: .........................................14 1.1.5.1.Môi trường làm việc: ..............................................................................................14 1.1.5.2.Chính sách lương, thưởng: .....................................................................................15 1.1.5.3.Cơ hôi đào tạo thăng tiến:.......................................................................................16 SVTH: Dương Thị Diệu Linh Page ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa 1.1.5.4.Bản chất công việc: ................................................................................................16 1.1.5.5.Đồng nhiệp và lãnh đạo:.........................................................................................16 1.2.Cơ sở thực tiễn:.............................................................................................................17 1.2.1.Khái quát các nghiên cứu liên quan đến “Sự hài lòng đối với công việc của nhân viên”: ..................................................................................................................................18 1.2.1.1.Nghiên cứu nước ngoài: .........................................................................................18 uê ́ 1.2.1.2.Các nghiên cứu trong nước: ...................................................................................19 ́H 1.2.2.Mô hình nghiên cứu đề xuất:.....................................................................................19 1.2.3.Giả thiết nghiên cứu: .................................................................................................20 tê 1.2.4.Thang đo:...................................................................................................................21 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG h ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG TỔNG ĐẠI LÝ DAI- in ICHI LIFE HUẾ 1 ........................................................................................................... 23 ̣c K 2.1.Tổng quan về công ty Dai-Ichi Life Việt Nam: ...........................................................23 2.1.1.Tổng quan về công ty Dai-Ichi Life Việt Nam: ........................................................24 2.1.2Tổng quan về Công ty TNHH MTV Nguyễn Hoàng Hưng Thịnh ............................26 ho 2.1.2.1.Lịch sử hình thành: .................................................................................................26 2.1.2.2.Cơ cấu tổ chức:.......................................................................................................26 ại 2.1.2.3.Tình hình tài chính của công ty: .............................................................................29 2.1.2.4.Tình hình hoạt động kinh doanh:............................................................................30 Đ 2.1.2.5.Tình hình lao động công ty giai đoạn 2016-2018: .................................................30 2.1.2.6.Tình hình thực hiện các chính sách làm việc tại công ty: ......................................31 ̀ng 2.1.2.6.1.Môi trường làm việc: ...........................................................................................31 2.1.2.6.2.Chế độ lương, thưởng:.........................................................................................32 ươ 2.1.2.6.3.Chính sách đào tạo và cơ hội thăng tiến:.............................................................33 2.1.2.6.4.Đồng nghiệp và lãnh đạo:....................................................................................34 Tr 2.2.Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên công ty Dai-i 2.2.1.Đặc điểm của nhân viên điều tra: ..............................................................................34 2.2.2. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Huế 1. .....................................................................................37 2.2.2.1.Đánh giá thang đo tin cậy:......................................................................................37 SVTH: Dương Thị Diệu Linh Page iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa 2.2.2.2.Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với các biến độc lập:...................................40 2.2.2.3.Phân tích hồi quy ....................................................................................................42 2.3. Đánh giá sự hài lòng của nhân viên trong công việc tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1.............................................................................................................49 2.3.1.Đánh giá sự hài lòng của nhân viên về chính sách lương, thưởng:...........................49 2.3.2.Đánh giá sự hài lòng của nhân viên về bản chất công việc.......................................52 uê ́ 2.3.3.Đánh giá sự hài lòng của nhân viên về cơ hội đào tạo thăng tiến .............................54 ́H 2.3.4.Đánh giá sự hài lòng của nhân viên về môi trường làm việc ....................................58 2.3.5.Đánh giá sự hài lòng của nhân viên về đồng nghiệp và lãnh đạo .............................60 tê 2.3.6.Đánh giá sự hài lòng chung của nhân viên về công việc: .........................................63 CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI h LÒNG TRONG CÔNG VIỆC CỦA NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG TỔNG ĐẠI LÝ in DAI-ICHI LIFE HUẾ 1 .................................................................................................. 66 ̣c K 3.1.Định hướng của ngành BHNT Việt Nam nói chung và BHNT Dai-Ichi Life Việt Nam nói riêng: ....................................................................................................................66 3.2.Một số giải pháp nâng cao sự hài lòng trong công việc của nhân viên Văn phòng ho Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1: .......................................................................................67 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 72 ại 1.Kết luận: ..........................................................................................................................72 2.Kiến nghị: ........................................................................................................................72 Đ TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 74 PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 75 ̀ng ươ Tr SVTH: Dương Thị Diệu Linh Page iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Tp Thành phố SXKD Sản xuất kinh doanh TS Tiến sỹ uê ́ BHNT Bảo hiểm nhân thọ TVTC Tư vấn tài chính ́H DN Doanh nghiệp tê TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên ĐVT Đơn vị tính h RYP Phí tái tục in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Dương Thị Diệu Linh Page v
  8. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa DANH SÁCH BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.1: Ảnh hưởng của các nhân tố duy trì và động viên ............................................. 13 Bảng 1.2: Các thương hiệu BHNT đang hoạt động tại Huế.............................................. 18 Bảng 2.1: Tình hình tài chính công ty giai đoạn 2016-2018............................................. 29 uê ́ Bảng 2.2: Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2016-2018..................................... 30 Bảng 2.3: Tình hình lao động giai đoạn 2016-2018.......................................................... 31 ́H Bảng 2.4: Mức thưởng chương trình thi đua “Tư vấn năng động” ................................... 33 Bảng 2.5: Mức thưởng chương trình thi đua “Thu phí hợp đồng quá hạn 30 ngày” ........ 33 tê Bảng 2.6: Số lượng học viên tham gia học đào tạo năm 2018 .......................................... 34 Bảng 2.7: Thông tin mẫu điều tra ...................................................................................... 34 h Bảng 2.8: Đánh giá độ tin cậy thang đo qua đại lượng Cronbach ‘s Alpha...................... 37 in Bảng 2.9: đánh giá độ tin cậy của biến phụ thuộc............................................................. 39 ̣c K Bảng 2.10: Kiểm định KMO về tính phù hợp của số liệu với phân tích nhân tố .............. 40 Bảng 2.11: Kết quả phân tích nhân tố ............................................................................... 41 Bảng 2.12: Kết quả kiểm định Pearson’s về mối tương quan giữa biến phụ thuộc và ho các biến độc lập trong mô hình nghiên cứu....................................................................... 43 Bảng 2.13: Kiểm định ANOVA độ phù hợp của mô hình ................................................ 44 Bảng 2.14: Độ phù hợp của mô hình hồi quy của mô hình............................................... 44 ại Bảng 2.15: Kết quả phân tích hồi quy ............................................................................... 45 Đ Bảng 2.16: Kết quả kiểm định giả thuyết .......................................................................... 46 Bảng 2.17: Thống kê mức độ cảm nhận thành phần thang đo chính sách lương, thưởng 49 ̀ng Bảng 2.18: Đánh giá cảm nhận của nhân viên về nhóm chính sách lương, thưởng ......... 50 Bảng 2.19: Thống kê mức độ cảm nhận thành phần thang đo bản chất công việc ........... 52 ươ Bảng 2.20: Đánh giá cảm nhận của nhân viên về nhóm bản chất công việc .................... 53 Bảng 2.21: Thống kê mức độ cảm nhận thành phần thang đo cơ hội đào tạo thăng tiến . 55 Tr Bảng 2.22: Đánh giá cảm nhận của nhân viên về nhóm cơ hôi đào tạo thăng tiến........... 56 Bảng 2.23: Thống kê mức độ cảm nhận thành phần thang đo môi trường làm việc ........ 58 Bảng 2.24: Đánh giá cảm nhận của nhân viên về nhóm môi trường làm việc.................. 59 Bảng 2.25: Thống kê mức độ cảm nhận thành phần thang đo đồng nghiệp, lãnh đạo ..... 61 Bảng 2.26: Đánh giá cảm nhận của nhân viên về nhóm đồng nghiệp và lãnh đạo ........... 62 Bảng 2.27: Thống kê mức độ hài lòng của nhân viên ....................................................... 63 SVTH: Dương Thị Diệu Linh Page vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa Bảng 2.28: Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên ....................................................... 67 DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiên cứu. ........................................................................................ 3 uê ́ Sơ đồ 1.2: Mô hình lý thuyết kỳ vọng Vroom .................................................................. 13 Sơ đồ 1.3: mô hình nghiên cứu đề xuất. ............................................................................ 20 ́H Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức hoạt động ............................................................................... 26 Sơ đồ 2.2: Cấu trúc đại lý. ................................................................................................. 28 tê Sơ đồ 2.3: Kết quả xây dựng mô hình nghiên cứu ............................................................ 48 h HÌNH ẢNH in Hình 1.1: mô hình Maslow. ............................................................................................... 10 ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Dương Thị Diệu Linh Page vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài Nhân sự được ví như xương sống của một tổ chức, họ chính là khách hàng nội bộ của tổ chức, gây ảnh hưởng lớn đến hiệu quả hoạt động và sự phát triển của doanh nghiệp. Một nhân viên giỏi có thể đem lại cho doanh nghiệp 100 khách hàng hàng và uê ́ thậm chí hơn nữa. Doanh nghiệp không thể phát triển nếu đội ngũ nhân viên không hài ́H lòng với công việc hay môi trường làm việc, chính vì thế để không đánh mất nhân viên của mình, bản thân các doanh nghiệp luôn đưa ra những chính sách nhằm làm thõa tê mãn sự hài lòng của nhân viên đối với công việc của mình. Một khi sự hài lòng được thỏa mãn sẽ là công cụ hiệu quả giúp doanh nghiệp giữ chân nhân tài. Trong bối cảnh h cạnh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp hiện nay, mỗi doanh nghiệp phải cố gắng in phát huy và duy trì lợi thế cạnh tranh của mình, trong đó lợi thế về con người là lợi thế lâu dài nhất. Các công ty cần có những chính sách, biện pháp nâng cao hiệu quả chất ̣c K lượng làm việc của người lao động cũng như duy trì được lực lượng lao động có chất lượng cao và làm việc lâu dài với công ty. Tuy nhiên, hiện nay hầu hết các doanh ho nghiệp vẫn còn quá tập trung vào sự hài lòng của khách hàng mà xem nhẹ yếu tố sự hài lòng của nhân viên dẫn đến số lượng nhân viên quyết định chuyển việc tại các doanh nghiệp vẫn còn rất lớn. ại Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1chỉ mới hoạt động tại địa bàn Tp Đ Huế trong những năm gần đây cho nên để xây dựng nền tảng cho sự phát triển lâu dài tại Tp Huế thì việc chú trọng xây dựng đội ngũ nhân viên là một điều hết sức cần thiết. ̀ng Dai-Ichi luôn cố gắng xấy dựng một môi trường làm việc lí tưởng cho người lao động ươ được thỏa sức sang tạo và cống hiến. Tuy nhiên hiện tại nguồn lao động của công ty hiện tại vẫn còn khá hạn chế do đặc thù bản chất công việc hay áp lực doanh số gây Tr một số khó khăn cho nhân viên trong công việc. Công ty cần phải nỗ lực hơn nữa trong việc thu hút nguồn nhân lực và giữ chân nhân lực của mình để đảm bảo sự phát triển bền vững lâu dài. Chính vì lí do đó em quyết định chọn đề tài nghiên cứu “Đánh giá những nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai – Ichi Life Huế 1.” Nhằm nắm bắt các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên của công ty trong công việc từ đó đề xuất ra các SVTH: Dương Thị Diệu Linh 1
  11. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa đề nghị, giải pháp giúp công ty có thể hoàn thiện chính sách, duy trì, thu hút lực lượng lao động chất lượng cao cho công ty. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Mục tiêu chung: đánh giá những nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. uê ́ - Mục tiêu cụ thể: ́H - Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên.. tê - Đo lường và đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự hài lòng đối với công việc của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. h in - Đề xuất một số giải pháp, kiến nghị để Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1có thể cải thiện nhằm gia tăng sự hài lòng của nhân viên tại doanh nghiệp của mình. ̣c K 3. Câu hỏi nghiên cứu - Sự hài lòng của nhân viên tại doanh nghiệp đang ở mức độ nào? ho - Những nhân tố nào ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. ại - Những giải pháp nào cần đưa ra để Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Đ Huế 1có thể cải thiện nhằm nâng cao sự hài lòng của các nhân viên đối với công việc? 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ̀ng - Đối tượng nghiên cứu: các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng đối với công ươ việc của nhân viên tại Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. - Phạm vi nghiên cứu: Tr  Phạm vi không gian: Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1.  Phạm vi thời gian: 3 năm từ năm 2016 đến năm 2018. SVTH: Dương Thị Diệu Linh 2
  12. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1. Qui trình nghiên cứu Xác định đề tài Đề cương sơ bộ Thu thập dữ liệu nghiên cứu uê ́ ́H tê Thiết kế bảng hỏi h Điều tra chính in Xác định cỡ mẫu Chỉnh sửa bảng ̣c K thức hỏi ho Mã hóa, nhập số liệu ại Đ ̀ng Xử lý số liệu Phân tích dữ Kết quả liệu ươ Tr Kiến nghị, giải pháp Sơ đồ 1.1: Quy trình nghiên cứu. SVTH: Dương Thị Diệu Linh 3
  13. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa 5.1.1. Phương pháp điều tra thu thập số liệu 5.1.1.1. Số liệu thứ cấp Để hoàn thành bài khóa luận này, tác giả đã tiến hành thu thập thông tin liên quan đến đề tài nghiên cứu từ nhiều nguồn khác nhau: các trang báo, tạp chí chuyên ngành, mạng internet, các kháo luận, luận văn từ anh chị đi trước,…. uê ́ Số liệu thứ cấp thu thập còn bao gồm các thông tin liên quan đến lao động, cơ ́H cấu tổ chức, hiệu quả hoạt động kinh doanh của Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1do các phòng ban tại công ty cung cấp. tê 5.1.1.2. Số liệu sơ cấp Số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách khảo sát, điều tra có sử dụng bảng hỏi h nhân viên của Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1 từ ngày 20/10 đến ngày 20/11. in ̣c K Cấu trúc bảng hỏi được chia làm hai phần: - Phần mở đầu: Giới thiệu mục đích của việc điều tra, thông tin cá nhân của ho đối tượng điều tra. - Phần nội dung chính: Các câu hỏi được sắp xếp theo các khía cạnh và mục ại tiêu nghiên cứu, sử dụng thanh đo Likert với 5 mức độ đánh giá từ 1 đến 5. Đ 5.1.2. Mẫu điều tra và phương pháp chọn mẫu - Phương pháp chọn mẫu được lựa chọn dựa trên phương pháp chọn mẫu ̀ng thuận tiện. Vì trong quá trình làm việc nhân viên của văn phòng phần lớn không làm việc cố định tại văn phòng. Tác giả tiến hành phát bảng hỏi tranh thủ vào các cuộc họp ươ nội bộ và các buổi đào tạo chung để tiết kiệm thời gian, công sức và dễ tiếp cận với đối tượng điều tra. Tr Mô hình nghiên cứu gồm 5 nhân tố độc lập và 1 nhân tố phụ thuộc với 20 biến quan sát. Theo Hachter (1994), kích cỡ mẫu phải bằng ít nhất 5 lần biến quan sát. Để đảm bảo mức ý nghĩa có thể chấp nhận của biến ta nhân 5, do số biến quan sát là 20 nên số mẫu là n= 20 × 5 = 100. Để tránh các rủi ro, sai sót trong quá trình điều tra SVTH: Dương Thị Diệu Linh 4
  14. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa nghiên cứu số bảng hỏi được phát ra là 120 bảng đến tay các nhân viên của Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. 5.2. Phương pháp phân tích số liệu: Số liệu sau khi được thu thập sẽ được tiến hành xử lý bằng phần mềm SPSS 20.0. Phương pháp thống kê mô tả: dựa trên dữ liệu thu thập được tiến hành xử lý, uê ́ phân tích để biết được cơ cấu mẫu theo tiêu thức: giới tính, tuổi,…. ́H Kiểm định độ tin cậy của thanh đo Liket bằng hệ số Cronbach ‘s Alpha nhằm loại bỏ những biến không đủ tin cậy. tê Các nhân tố sau khi kiểm định được đối chiếu theo nguyên tắc kết luận của các nhà nghiên cứu. Các mức giá trị của Alpha (Nunally, 1978; Peterson, 1994; Slater, h 1995; dẫn theo Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005) in  0,8≤ Cronbach ‘s Alpha ≤ 1: thang đo lường tốt. ̣c K  0,7≤ Cronbach ‘s Alpha< 0,8: thang đo lường có thể sử dụng được.  0.6≤ Cronbach ‘s Alpha< 0,7: thang đo lường có thể sử dụng trong trường ho hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới. Trong nghiên cứu này, những biến có hệ số tương quan nhỏ hơn 0,3 sẽ bị loại ại còn những biến có Cronbach ‘s Alpha lớn hơn 0,6 thì được xem là đáng tin cậy. Đ Nhân tố EFA để xách định ảnh hưởng nhất định của các nhân tố và phương pháp phân tích hồi quy đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với công việc tại Văn ̀ng phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. ươ Sau khi kiểm định độ tin cậy của các biến quan sát, loại bỏ những biến không đảm bảo độ tin cậy, ta tiến hành phân tích nhân tố khám phá EFA đối với các biến Tr quan sát về nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trông công việc của nhân viên Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. Các tham số trong phân tích nhân tố:  Trị số KMO: kiểm định sự thích hợp của phân tích nhân tố, theo Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 0,5≤ KMO≤ 1 thì nhân tố phân tích là thích hợp. SVTH: Dương Thị Diệu Linh 5
  15. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa  Đại lượng Bartlett’s Test of sphericity là một đại lượng thống kê dùng để xem xét giả thuyết các biến không có tương quan trong tổng thể. Nếu Sig kiểm định này bé hơn hoặc bằng 0,05 kiểm định có ý nghĩa thống kê, có thể sử dụng kết quả phân tích EFA.  Tổng phương sai tổng phương sai trích ≥ 50% (Gerbing và Anderson, 1998). uê ́ Phân tích tương quan hồi quy để kiểm định sự phù hợp của mô hình nhân tố khám phá EFA với sự hài lòng của nhân viên Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. ́H Kiểm định thống kê One – Sample T – test, One – Way Anova sẽ được áp dụng tê để kiểm định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố thuộc tính của nhân viên đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên công ty. h 6. Kết cấu đề tài: in Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài được chia thành 3 chương: ̣c K Chương 1: tổng quan về người lao động, sự hài lòng và các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên. ho Chương 2: phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại Văn phòng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. ại Chương 3: một số giải pháp nâng cao sự hài lòng trong công việc của nhân viên Văn phòng Tổng Đại lý Dai-Ichi Life Huế 1. Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Dương Thị Diệu Linh 6
  16. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Dương Thị Diệu Linh 7
  17. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG, SỰ HÀI LÒNG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN. 1.1. Cơ sở lý luận 1.1.1. Người lao động và nhân viên uê ́ Người lao động là người đủ từ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động làm việc ́H theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động. tê Nhân viên là một các nhân đã được tuyển dụng bởi một người sử dụng lao động để làm một công việc cụ thể. Người lao động được thuê bởi người sử dụng lao động h sau khi ứng dụng và quá trình phỏng vấn dẫn đến việc chọn họ làm nhân viên. Lực in chọn này xảy ra sau khi người chủ lao động tìm thấy người làm đơn là người có đủ ̣c K tiêu chuẩn để làm việc. Người lao động có thể là lao động phổ thông chân tay hoặc lao động trí óc. ho Theo nội dung công việc mà người lao động thực hiên, lao động trực tiếp được chia thành: lao động SXKD chính, lao động SXKD phụ trợ, lao động của các lao động khác. ại Theo năng lực và trình độ chuyên môn, lao động trực tiếp được chia thành các loại: Đ + Lao động tay nghề cao: gồm những người đã qua đào tạo chuyên môn và có nhiều kinh nghiệm trong công việc thực tế, có khả năng đảm nhiệm các công việc ̀ng phức tạp đòi hỏi trình độ cao. + Lao động có tay nghề trung bình: gồm những người đã qua đào tạo chuyên ươ môn, nhưng thời gian công tác thực tế chưa nhiều hoặc những người chưa được đào tạo qua trường lớp chuyên môn nhưng có thời gian làm việc thực tế tương đối lâu được Tr trưởng thành do học hỏi từ thực tế. 1.1.2. Khái niệm về sự hài lòng: Sự hài lòng trong công việc có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển của một tổ chức. Nhân viên hài lòng với công việc của mình thường cống hiến, làm việc với năng suất chất lượng hiệu quả hơn, đặt biệt khi thành quả có liên kết với phần SVTH: Dương Thị Diệu Linh 8
  18. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa thưởng. Mặc khác mức độ gắn bó lâu dài với doanh nghiệp của những nhân viên hài lòng của công việc của mình cũng có xu hướng kéo dài hơn . Vậy làm thế nào để nhân viên hài lòng với công việc của mình và gắn bó lâu dài với doanh nghiệp? Schemerhon (1993, được trích dẫn bởi Luddy, 2005) định nghĩa sự hài lòng trong công việc như là sự phản ứng về mặt tình cảm và cảm xúc đối với các khía cạnh uê ́ khác nhau của công việc của nhân viên. Theo Hoppock (1935), sự hài lòng với công việc là tổng hợp về sự lòng về tâm ́H lý, sinh lý và các yếu tốt môi trường khiến cho một người thật sự cảm thấy hài lòng về công việc của họ. tê Theo Vroom (1964), thõa mãn trong công việc là trạng thái mà người lao động h có định hướng hiệu quả rõ ràng đối với công việc trong tổ chức. in Theo Smith (1983) cho rằng sự hài lòng với công việc đơn giản là cảm giác mà ̣c K người loao động cảm nhân về công việc của họ. Như vậy có rất nhiều định nghĩa về sự hài lòng trong công việc đã được đưa ra. Nói một cách đơn giản, sự hài lòng trong công việc là mức độ tích cực của cảm xúc ho hoặc thái độ mà cá nhân có được đối với công việc mà họ đang làm. 1.1.3. Lợi ích từ việc làm hài lòng nhân viên: ại Sự hài lòng của nhân viên có vai trò hết sức quan trọng trong bất kì tổ chức nào. Đ Người lao động chỉ hoạt động tích cực khi mà họ thỏa mãn một cách tương đối những nhu cầu của bản thân. ̀ng - Việc làm hài lòng nhân viên từ đó tạo ra sự trung thành qua đó giúp doanh ươ nghiệp giảm được các chi phí tuyển dụng, đào tạo. - Sự hài lòng của nhân viên trong công việc sẽ dẫn đến tăng năng suất và hiệu Tr suất làm việc bởi những nhân viên hài lòng trong công việc sẽ có thái độ, tốt hơn, họ sẵn sàng cống hiến nhiều hơn cho doanh nghiệp, - Thái độ của nhân viên tốt hơn dẫn đến hành vi đối với khách hàng cũng tốt hơn giúp xây dựng hình ảnh của công ty tốt hơn trong mắt của khách hàng. SVTH: Dương Thị Diệu Linh 9
  19. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa - Giúp doanh nghiệp giảm thiểu các sai sót trong quá trình làm việc từ các nhân viên mới. - Tạo sự gắn kết giữ lao động và tổ chức, giữ được nhân viên giỏi, giảm tỷ lệ nghỉ việc. 1.1.4. Một số lý thuyết về sự hài lòng trong công việc: uê ́ 1.1.4.1. Thuyết nhu cầu Maslow: ́H Theo Maslow, cá nhân sẵn sang hành động theo cấp bậc nhu cầu tăng dần. Thuyết Maslow cho rằng nhu cầu của con người được phân cấp như sau: tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng Hình 1.1: mô hình Maslow. ươ (nguồn:www.vi.wikipedia.org) Trong đó: Tr Mức thấp: Cấp 1: Nhu cầu cơ bản bao gồm các nhu cầu về ăn, uống, nhà ở, thỏa mãn các nhu cầu sinh lý khác. Maslow quan niệm rằng khi nững nhu cầu này chưa được thỏa mãn tới mức độ cần thiết để duy trì cuộc sống thì những nhu cầu khác sẽ không thúc đẩy được con người. SVTH: Dương Thị Diệu Linh 10
  20. Khóa luận tốt nghiệp PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hòa Cấp 2: Nhu cầu an toàn/an ninh là được bảo vệ khỏi những tồn tại vật chất và tinh thần cũng như đảm bảo các nhu cầu vật chất, tinh thần được tiếp tục thỏa mãn. Mức cao: Cấp 3: Nhu cầu xã hội là các nhu cầu về tình cảm, giao tiếp xã hội, sự chấp nhận,… Những người có nhu cầu xã hội cao thích được làm những công việc có sự uê ́ tham gia của nhiều người. Để giúp nhân viên viên thõa mãn các nhu cầu xã hội, các nhà quản trị cần khuyến khích họ hợp tác thân thiện, tham gia tích cực vào các hoạt ́H động tập thể của doanh nghiệp như các hoạt động thể thao, văn nghệ, dã ngoại,.... tê Cấp 4: Nhu cầu được tôn trọng là mong muốn có được địa vị, sự công nhận, tôn trọng của mọi người. Để thỏa mãn nhu cầu này, con người tìm cơ hội để thành đạt, h được thăng chức, có uy tín và địa vị để khẳng định khả năng của mình. Những người in có nhu cầu được tôn trọng cao thường làm việc tích cực và cố gắng nâng cao những kỹ năng cần thiết để thành công. ̣c K Cấp 5: Nhu cầu tự khẳng định là nhu cầu cao nhất hướng tới việc phát huy, đạt được những cái mình có thể và sự thõa mãn về bản thân. Các nhà quản trị cần nhân ra ho những nhu cầu này trong nhân viên để tạo cơ hội cho họ phát triển tài năng và nâng cao khả năng nghề nghiệp của họ. ại 1.1.4.2. Thuyết nhu cầu Mc. Clelland’s: Đ David MC. Clelland’s (Dẫn theo Robbins, 2002) cho rằng con người có ba nhu cầu cơ bản: nhu cầu thành tựu, nhu cầu liên minh và nhu cầu quyền lực. ̀ng (1) Nhu cầu thành tựu: ươ Người có nhu cầu thành tựu cao là người luôn theo đuổi việc giải quyết công việc tốt hơn. Họ tìm kiếm những cơ hội mà trong đó họ có thể có trách nhiệm cá nhân Tr đối với việc tìm ra giải pháp cho các vấn đề. Họ muốn cảm thấy rằng thành công hay thất bại của họ đều là do kết quả của những hành động của họ. Đặc tính chung của những người có nhu cầu thành tựu cao: - Lòng mong muốn thực hiện các trách nhiệm cá nhân. - Xu hướng đặt ra các mục tiêu cao cho chính họ. SVTH: Dương Thị Diệu Linh 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2