intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá sự cảm nhận của khách hàng đối với hoạt động Content marketing thông qua kênh online tại Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng

Chia sẻ: Elysale25 Elysale25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:158

58
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu tổng quát của đề tài là tìm hiểu về thực trạng cũng như đánh giá của khách hàng về hoạt động Content marketing thông qua các kênh Online của công ty, từ đó đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện hoạt động Content marketing tại Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá sự cảm nhận của khách hàng đối với hoạt động Content marketing thông qua kênh online tại Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng

  1. . ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -------- uê ́ ́H tê h in ̣c K ĐỀ TÀI: ho ĐÁNH GIÁ SỰ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CONTENT MARKETING THÔNG QUA ại KÊNH ONLINE TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG Đ QUẢNG CÁO VÀ DỊCH VỤ DU LỊCH ĐẠI BÀNG ̀n g ươ Tr NGUYỄN THỊ THU THỦY Niên Khóa: 2015-2019 .
  2. . ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH -------- uê ́ ́H tê h in ̣c K ĐỀ TÀI: ho ĐÁNH GIÁ SỰ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CONTENT MARKETING THÔNG QUA ại KÊNH ONLINE TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG Đ QUẢNG CÁO VÀ DỊCH VỤ DU LỊCH ĐẠI BÀNG ̀n g ươ Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: Tr Nguyễn Thị Thu Thủy Th.S Hồ Sỹ Minh MSV: 15K4021170 Lớp: K49B-QTKD Niên Khóa: 2015-2019
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh LỜI CẢM ƠN Sau quá trình học tập và nghiên cứu hết sức nghiêm túc, tác giả đã hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Đánh giá sự cảm nhận của khách hàng đối với hoạt động Content marketing thông qua kênh online tại Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng”. Đây cũng là thời điểm đánh dấu cho khoảng thời gian 4 năm học tập và rèn luyện dưới mái trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, dưới sự giảng dạy tận tình từ quý thầy cô cũng như sự giúp đỡ từ bạn bè. uê ́ Đầu tiên tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Trường Đại Học Kinh Tế Huế và đặc biệt ́H là các Thầy, Cô Khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tận tâm truyền dạy những kiến thức vô cùng hữu ích trong suốt bốn năm học vừa qua, những bài giảng và kinh nghiệm mà tê Thầy, Cô truyền đạt đã cung cấp những kiến thức nền tảng để tác giả có thể tự tin hơn h khi bước vào công việc thực tế. in Bên cạnh đó, tác giả cũng đã nhận được sự giúp đỡ rất lớn từ phía Công ty cổ phần ̣c K Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng, đặc biệt là những Anh, Chị đang làm việc tại phòng Marketing đã rất nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện để tác giả ho có thể tiếp xúc với công việc thực tế. Chân thành cảm ơn Công ty và các Anh, Chị rất ại nhiều. Đ Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Giáo viên hướng dẫn Th.S Hồ g Sỹ Minh đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ tận tình để tác giả có thể hoàn ̀n thành được Khóa Luận này. ươ Cuối cùng tác giả xin chúc quý Thầy, Cô trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế Tr cùng tập thể cán bộ nhân viên tại Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng lời chúc sức khỏe và thành công! Một lần nữa tác giả xin chân thành cảm ơn! Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2019 Nguyễn Thị Thu Thủy SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy i
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................v DANH MỤC HÌNH ẢNH.............................................................................................vi DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ................................................................................. vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH....................... viii PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài...............................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2 uê ́ 2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................................2 ́H 2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................3 tê 3.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................3 h 3.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................3 in 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................4 ̣c K 4.1. Phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu thứ cấp .................................................4 4.2. Phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp...................................................4 ho 4.2.1. Phương pháp thu thập............................................................................................4 4.2.2. Phương pháp chọn mẫu .........................................................................................5 ại 4.2.3. Phương pháp phân tích, xử lý số liệu ....................................................................5 Đ 5. Kết cấu khóa luận ........................................................................................................6 g PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................... 7 ̀n CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................ 7 ươ 1.1. Cơ sở lý luận về Content Marketing.........................................................................7 Tr 1.1.1. Lịch sử hình thành khái niệm Content marketing .................................................7 1.1.2. Khái niệm Content Marketing ...............................................................................8 1.1.3. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan trong và ngoài nước ..................9 1.1.4. Phân loại Content marketing ...............................................................................11 1.2. Cơ sở thực tiễn về hoạt động Content marketing ngành du lịch ............................14 1.2.1. Tổng quan về hoạt động Digital marketing ngành du lịch hiện nay ...................14 1.2.2. Thực trạng hoạt động Content marketing ngành du lịch hiện nay ......................17 1.3. Tổng quan về Website marketing...........................................................................18 1.3.1. Tổng quan về Website trong marketing online ...................................................18 SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh 1.3.2. Vai trò của Website trong marketing online .......................................................19 1.3.3. Các lý thuyết về SEO - Tối ưa hóa công cụ tìm kiếm.........................................20 1.3.3.1. Khái niệm về SEO - Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm .........................................20 1.3.3.2. Vai trò của SEO – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm .............................................21 1.4. Tổng quan về Facebook marketing ........................................................................22 1.4.1. Tổng quan về mạng xã hội Facebook..................................................................22 1.4.2. Vai trò của mạng xã hội Facebook trong marketing online. ...............................24 1.5. Mô hình hành vi khách hàng trong online marketing ............................................28 uê ́ 1.5.1. Các mô hình được ứng dụng phổ biến ................................................................28 1.5.2. Ứng dụng của mô hình hành vi tâm lý khách hàng ASIAS ................................29 ́H CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI tê HOẠT ĐỘNG CONTENT MARKETING THÔNG QUA KÊNH ONLINE. ............................................................................................................................. 33 h 2.1. Tổng quan về Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại in Bàng...............................................................................................................................33 ̣c K 2.1.1. Giới thiệu chung ..................................................................................................33 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển – Các cột mốc ..................................................34 ho 2.1.4. Các giá trị cốt lõi - tầm nhìn - sứ mệnh ...............................................................37 2.1.5. Sơ đồ tổ chức và chức năng các phòng ban ........................................................39 ại 2.1.6. Tình hình hoạt động kinh doanh 2015 – 2017.....................................................41 Đ 2.2. Phân tích thực trạng Content marketing qua kênh online ......................................42 2.2.1. Sơ lược về hoạt động Content marketing qua kênh Online tại Công ty..............42 ̀n g 2.2.2. Thực trạng hoạt động Content marketing thông qua Website.............................42 ươ 2.2.2.1. Cách thức tổ chức và vận hành Website...........................................................42 2.2.2.2. Phân tích thực trạng Content marketing thông qua Website............................44 Tr 2.2.2.3. Phân tích kết quả hoạt động Content marketing thông qua Website ...............46 2.2.3. Thực trạng hoạt động Content marketing qua Facebook ....................................54 2.2.3.1. Cách thức tổ chức, vận hành và thực hiện hoạt động Content marketing thông qua Facebook.................................................................................................................54 2.2.3.2. Phân tích kết quả hoạt động Content marketing thông qua facebook ..............56 2.3. Đánh giá của khách hàng mục tiêu về Website và Facebook của công ty.............60 2.3.1. Thông tin chung về mẫu nghiên cứu ...................................................................60 2.3.2. Tìm hiểu về hành vi của khách hàng đối với Website và Fanpage .....................62 SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh 2.3.3. Đánh giá của khách hàng đối với hoạt động Content marketing qua Website ...65 2.3.3.1. Đánh giá của khách hàng về mức độ quan trọng của các hoạt động Content marketing qua Website ..................................................................................................65 2.3.3.2. Đánh giá của khách hàng về mức độ thực hiện của các hoạt động Content marketing qua Website ..................................................................................................66 2.3.3.3. So sánh mức độ quan trọng và mức độ thực hiện dựa trên đánh giá của khách hàng đối với hoạt động Content marketing qua Website ..............................................68 2.3.3.4. Kiểm định sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng đối với các hoạt động Content marketing qua Website ...........................................................................71 uê ́ 2.3.4. Đánh giá của khách hàng đối với hoạt động Content marketing qua Facebook .75 2.3.4.1. Đánh giá của khách hàng về mức độ quan trọng của các hoạt động Content ́H marketing qua Facebook................................................................................................75 tê 2.3.4.2. Đánh giá của khách hàng về mức độ thực hiện của các hoạt động Content marketing qua Facebook................................................................................................77 h 2.3.4.3. So sánh mức độ quan trọng và mức độ thực hiện dựa trên đánh giá của khách in hàng đối với hoạt động Content marketing qua Facebook............................................78 ̣c K 2.3.4.4. Kiểm định sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng đối với các hoạt động Content marketing qua Facebook.........................................................................81 2.3.5. Cảm nhận chung của khách hàng về Website và Fanpage..................................85 ho CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CONTENT MARKETING THÔNG QUA KÊNH ONLINE....................... 87 ại 3.1. Định hướng phát triển của công ty trong thời gian tới ...........................................87 Đ 3.2. Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động Content marketing thông g qua kênh online của công ty ..........................................................................................90 ̀n 3.2.1. Khách hàng mục tiêu ...........................................................................................90 ươ 3.2.2. Đề xuất giải pháp.................................................................................................91 Tr 3.2.2.1. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Content marketing qua Website........91 3.2.2.2.Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Content marketing qua Facebook ......96 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................ 102 1. KẾT LUẬN .............................................................................................................102 2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................................103 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................105 PHỤ LỤC ....................................................................................................................107 PHIẾU ĐIỀU TRA......................................................................................................107 Phụ lục : Kết quả thống kê SPSS.................................................................................112 SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2015 – 2017 .......................................... 41 Bảng 2. 2: Thông tin về mẫu nghiên cứu ........................................................................... 60 Bảng 2.3: Kết quả kiểm định One sample T-test về mức độ quan trọng của các hoạt động Content marketing qua Website ......................................................................................... 65 Bảng 2.4: Kết quả kiểm định One sample T-test về mức độ thực hiện các hoạt động Content marketing qua Website ......................................................................................... 67 Bảng 2.5: Kết quả kiểm định Pair sample T-test về sự khác biệt giữa mức độ quan trọng uê ́ và mức độ thực hiện đối với hoạt động Content marketing qua Website .......................... 68 Bảng 2. 6. So sánh sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng đối với mức độ ́H quan trọng của các hoạt động Content marketing qua Website ......................................... 71 tê Bảng 2. 7. So sánh sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng đối với mức độ thực hiện của các hoạt động Content marketing qua Website............................................ 73 h Bảng 2.8: Kết quả kiểm định One sample T-test về mức độ quan trọng của các hoạt động in Content marketing qua Facebook ....................................................................................... 75 ̣c K Bảng 2.9: Kết quả kiểm định One sample T-test về mức độ thực hiện các hoạt động Content marketing qua Facebook ....................................................................................... 77 ho Bảng 2.10: Kết quả kiểm định Pair sample T-test về sự khác biệt giữa mức độ quan trọng và mức độ thực hiện đối với hoạt động Content marketing qua Facebook........................ 78 ại Bảng 2.11. So sánh sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng đối với mức độ quan trọng của các hoạt động Content marketing qua Website ......................................... 81 Đ Bảng 2.12. So sánh sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng đối với mức độ g thực hiện của các hoạt động Content marketing qua Website............................................ 83 ̀n Bảng 2.13: Kết quả kiểm định One sample T-test về cảm nhận của khách hàng đối với ươ Website và Fanpage “Khám phá di sản” ............................................................................ 85 Tr SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1: Top những kỹ thuật Digital Marketing được sử dụng nhiều nhất trong năm 2017 ............................................................................................................................................ 15 Hình 1.2: Lượng người dùng hàng tháng trên các trang mạng xã hội năm 2017............... 23 Hình 1.3: Mô hình ASIAS.................................................................................................. 29 Hình 2.1: Giao diện Website “Khám phá di sản” trên giao diện máy tính......................... 44 Hình 2.2: Giao diện Website “Khám phá di sản” trên giao diện máy tính......................... 44 Hình 2.3: Giao diện bài viết mới trên công cụ Wordpress ................................................. 45 Hình 2.4: Giao diện tất cả bài viết trên công cụ Wordpress............................................... 46 uê ́ Hình 2.5: Các yếu tố liên quan đến thời gian giai đoạn 04/12/2017 - 04/12/2018............. 51 ́H Hình 2.6: Tổng quan về hiệu quả Website giai đoạn 04/12/2017 - 04/12/2018................. 53 tê Hình 2.7: Bài đăng có chạy quảng cáo trên Fanpage ......................................................... 55 Hình 2.8: Bài đăng không chạy quảng cáo trên Fanpage ................................................... 56 h Hình 2.9: Trang Fanpage “Khám phá di sản” .................................................................... 57 in Hình 3.1: Bài đăng sử dụng hình ảnh người nổi tiếng........................................................ 99 ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức công ty........................................................................................ 39 Biểu đồ 2.1: Tỉ lệ người dùng lần đầu truy cập và người dùng cũ giai đoạn 04/12/2017 - 04/12/2018 .......................................................................................................................... 47 Biểu đồ 2.2: Độ tuổi của số lượng người truy cập giai đoạn 04/12/2017 - 04/12/2018..... 48 Biểu đồ 2.3: Giới tính của lượng người truy cập giai đoạn 04/12/2017 - 04/12/2018 ....... 49 Biểu đồ 2.4: Nguồn truy cập vào Website giai đoạn 04/12/2017 - 04/12/2018 ................. 49 Biểu đồ 2.5: Thiết bị truy cập vào Website giai đoạn 04/12/2017 - 04/12/2018 ............... 51 uê ́ Biểu đồ 2.6: Tổng lượt likes trên Fanpage giai đoạn 04/12/2017 – 04/12/2018................ 57 Biểu đồ 2.7: Số lượng likes thực trên Fanpage giai đoạn 04/12/2017 – 04/12/2018 ......... 58 ́H Biểu đồ 2.8: Độ tuổi, giới tính của người dùng trên Fanpage giai đoạn 04/12/2017 – tê 04/12/2018 .......................................................................................................................... 58 Biểu đồ 2.9: Tỉ lệ người dùng tương tác với Fanpage giai đoạn 04/12/2017 – 04/12/2018 h ............................................................................................................................................ 59 in Biểu đồ 2.10: Những yếu tố nội dung được khách hàng chú ý .......................................... 62 ̣c K Biểu đồ 2.11: Những lĩnh vực được khách hàng quan tâm ................................................ 63 Biểu đồ 2.12: Những hành động được khách hàng lựa chọn ............................................. 64 ho Biểu đồ 2. 13: So sánh sự khác biệt giữa mức độ quan trọng và mức độ thực hiện các hoạt động Content marketing qua Website ................................................................................ 70 ại Biểu đồ 2. 14: So sánh sự khác biệt giữa mức độ quan trọng và mức độ thực hiện các hoạt Đ động Content marketing qua Website ................................................................................ 71 Biểu đồ 2.15: So sánh sự khác biệt giữa mức độ quan trọng và mức độ thực hiện các hoạt g động Content marketing qua Facebook .............................................................................. 80 ̀n ươ Biểu đồ 2.16: So sánh sự khác biệt giữa mức độ quan trọng và mức độ thực hiện các hoạt động Content marketing qua Facebook .............................................................................. 80 Tr Biểu đồ 3.1: Thời gian hoạt động của người dùng trên Facebook từ 16/12/2018 - 22/12/2018 ........................................................................................................................ 100 SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH AIDMA – Attention, Interest, Desire, Memory, Action: Chú ý, Quan tâm, Mong muốn, Ghi nhớ, Hành động AISAS – Attention, Interest, Search, Action, Share: Chú ý, Quan tâm, Tìm kiếm, Hành động, Chia sẻ Call to Action: Kêu gọi hành động CEO – Chief Executive Officer: Tổng giám đốc điều hành uê ́ ́H DAU – Daily Active Users: Người dùng hoạt động hàng ngày DNS – Domain Name System: Hệ thống tên miền tê eMICA - the extended Model of Internet Commerce Adoption: Mô hình mở rộng của h việc áp dụng thương mại Internet. in ̣c K MAU – Monthly Active Users: Người dùng hoạt động hàng tháng SEO – Search Engine Optimization: Hệ thống tối ưu hóa công cụ tìm kiếm ho Content marketing: Tiếp thị nội dung ại Digital marketing: Tiếp thị kĩ thuật số Đ Online Marketing: Tiếp thị trực tuyến ̀n g Social Media: Truyền thông xã hội ươ Visual Image: Hình ảnh trực quan Tr SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của đề tài Theo thời gian, sự phát triển của khoa học công nghệ kết hợp cùng sự ra đời của Internet đã góp phần đưa thế giới sang một thời đại khác – thời đại của công nghệ và kĩ thuật số. Theo Tỷ phú Jack Ma – Chủ tịch Tập đoàn Alibaba, người đã tạo nên một cuộc cách mạng về thương mại điện tử; vào ngày 07/11/2017 đã phát biểu trong buổi nói chuyện tại Hà Nội rằng: “Mọi thứ đều đang dịch chuyển sang môi trường online”. uê ́ (Theo Hoàng Tùng - Founder Pizza Home & Co-Founder Tranh Mopi, 2017). Có thể ́H thấy các doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận được với người tiêu dùng hơn bao giờ hết khi Internet là quá phổ biến và quen thuộc với người tiêu dùng. Đặc biệt trong môi trường tê kinh doanh, doanh nghiệp nào tận dụng được sức mạnh của tất cả các yếu tố công nghệ h sẽ có được những lợi thế nổi bật. in Cũng chính sự phát triển mạnh mẽ của Internet đã kéo theo sự bùng nổ của hệ ̣c K thống các website, mạng xã hội. Vì thế, các doanh nghiệp cũng ngày càng gắn chặt các chiến lược marketing của mình với thế giới trực tuyến. Minh chứng gần đây là sự ho thống trị của các hoạt động chuyên về Digital Marketing, trong đó không thể không kể ại đến hoạt động tiếp thị nội dung (Content marketing). Các công việc viết bài chuẩn Đ SEO (tối ưu hóa công cụ tìm kiếm) để quảng cáo cho hình ảnh thương hiệu cũng được các doanh nghiệp coi trọng hơn và trở thành một chiến lược marketing hiệu quả. Ngoài ̀n g tác dụng quảng bá và tuyên truyền rộng rãi thương hiệu của doanh nghiệp đến với ươ khách hàng, tiếp thị nội dung (Content marketing) cũng không nằm ngoài mục đích đưa sản phẩm đến gần với công chúng, thuyết phục khách hàng thực hiện một số hành Tr vi đối với sản phẩm, dịch vụ nhằm tạo niềm tin thương hiệu với cộng đồng. Việc đưa những nội dung cần tiếp thị đăng lên website, diễn đàn, mạng xã hội có thể tăng mức độ tiếp xúc với khách hàng mục tiêu, tăng độ tin cậy nhưng ít tốn chi phí hơn so với những loại hình quảng cáo đa phương tiện khác, không những thế chúng còn có thể đem lại hiệu quả lâu dài hơn. Ở khía cạnh khác, dịch vụ đã và đang là một trong những ngành “hot” nhất trong cơ cấu kinh tế, đặc biệt trong đó là nhu cầu du lịch đang gia tăng ở hầu hết các nước trên SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh thế giới. Cùng với đó, mức độ cạnh tranh trong ngành này cũng tăng cao tạo ra nhiều sức ép cho các doanh nghiệp. Không những vậy, cạnh tranh và thách thức lớn trong ngành du lịch cũng chính là chất xúc tác cho việc các doanh nghiệp lữ hành cần đầu tư nhiều hơn vào tiếp thị nội dung bởi các giá trị nội dung mà doanh nghiệp đem lại chính là yếu tố giúp nuôi dưỡng mối quan hệ với khách hàng, xây dựng niềm tin và tăng thêm giá trị cảm nhận cho phía khách hàng. Hiểu được rằng hoạt động Content Marketing càng hiệu quả thì các doanh nghiệp càng đạt được nhiều lợi ích khác nhau, như: nhận diện thương hiệu, thúc đẩy khách hàng lựa chọn sản phẩm, tạo được cộng uê ́ đồng khách hàng trên website,… Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ ́H du lịch Đại Bàng đã và đang rất chú trọng vào hoạt động Content marketing, từng bước xây dựng nội dung, hình ảnh cho Website cũng như trang Fanpage của công ty tê ngày càng hoàn thiện hơn. Bên cạnh đó, vì công ty được thành lập chưa lâu và phải đối h mặt với khá nhiều thách thức, thực tế này đặt ra yêu cầu là công ty cần phải xây dựng in được các chiến lược marketing phù hợp để có thể có được lợi thế vượt trội thu hút ̣c K được nhiều du khách và Content marketing chính là phương thức mà Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng đã lựa chọn, dựa trên các lợi thế ho nổi bật của sự phát triển công nghệ thông tin và Internet. ại Từ tất cả những lý do trên, tôi quyết định lựa chọn đề tài: “Đánh giá sự cảm nhận Đ của khách hàng đối với hoạt động Content marketing thông qua kênh online tại Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng” làm luận ̀n g văn tốt nghiệp của mình. ươ 2. Mục tiêu nghiên cứu Tr 2.1. Mục tiêu chung Tìm hiểu về thực trạng cũng như đánh giá của khách hàng về hoạt động Content marketing thông qua các kênh Online của công ty, từ đó đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện hoạt động Content marketing tại Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng. SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh 2.2. Mục tiêu cụ thể + Hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn về hoạt động Content marketing của doanh nghiệp. + Phân tích quy trình xây dựng và triển khai kế hoạch Content marketing tại Công ty cổ phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng. + Phân tích và đánh giá về cảm nhận của khách hàng đối với hoạt động Content marketing của Công ty cổ phần truyền thông quảng cáo và dịch vụ du lịch Đại Bàng. uê ́ + Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động Content marketing của Công ty cổ ́H phần Truyền thông quảng cáo và Dịch vụ du lịch Đại Bàng. tê 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu h 3.1. Đối tượng nghiên cứu in - Đối tượng nghiên cứu là những vấn đề liên quan đến hoạt động Content marketing ̣c K thông qua các kênh online là Website và Facebook công ty. - Đối tượng điều tra là tất cả khách hàng, những người đã biết đến Website và ho Facebook của công ty. ại 3.2. Phạm vi nghiên cứu Đ  Phạm vi không gian: Nghiên cứu được tiến hành trên tổng số người dùng đã biết g đến Website và Facebook công ty. ̀n  Phạm vi thời gian: ươ  Dữ liệu thứ cấp: Để đảm bảo tính cập nhật của đề tài, các dữ liệu thứ cấp được Tr tác giả thu thập trong phạm vi từ năm 2015 - 2017  Dữ liệu sơ cấp: Các dữ liệu sơ cấp được tác giả thu thập trong vòng từ 25/11- 15/12/2018  Phạm vi nội dung: Do phạm vi giới hạn nên đề tài chỉ tập trung phân tích và đề xuất giải pháp Content marketing trên hai phương tiện online là Website và Facebook, không đi sâu phân tích các phương tiện khác.  Website: https://www.khamphadisan.com  Fanpage: Khám Phá Di Sản SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu thứ cấp - Tự nghiên cứu về lý thuyết hoạt động Content marketing, ứng dụng của Content marketing trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; những công cụ để thực hiện và cách thức xây dựng các kênh online marketing. - Nghiên cứu một số tài liệu thứ cấp có liên quan đến việc đánh giá hiệu quả của hoạt động Content marketing, từ đó có cái nhìn tổng quan hơn về vấn đề nghiên cứu. uê ́ - Tìm hiểu các công cụ thực hiện hoạt động Content marketing hiện tại của công ty. ́H Thu thập các thông số từ Website cũng như Facebook về khả năng tiếp cận, số lượt tê truy cập, tương tác,… để có cái nhìn tổng quan về tình hình hoạt động Content marketing hiện tại của công ty. h in - Sử dụng các phương pháp tổng hợp, so sánh để tổng hợp số liệu và thông tin thu thập ̣c K được; chọn lọc và thống kê những thông tin cần thiết với đề tài nghiên cứu; so sánh số liệu qua từng thời kỳ. ho 4.2. Phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp 4.2.1. Phương pháp thu thập ại Đ + Nghiên cứu định tính: Phỏng vấn trực tiếp từ các nhân viên trong bộ phận Marketing tại công ty, những người đã thực hiện các hoạt động có liên quan đến Content g marketing để hiểu rõ hơn về lĩnh vực đang nghiên cứu. Mục đích của nghiên cứu định ̀n ươ tính là tạo cơ sở để nghiên cứu định lượng, như xác định cách thu thập những thông tin cần thiết là như thế nào, cách lập bảng khảo sát phỏng vấn sẽ gồm những câu hỏi ra Tr sao. + Nghiên cứu định lượng: Đề tài tập trung thực hiện khảo sát đánh giá của khách hàng về hiệu quả của hoạt động Content marketing thông qua kênh Website và Facebook. Tiến hành điều tra khảo sát khách hàng bằng những phiếu điều tra thông qua trang Facebook của công ty. Dựa trên đối tượng khách hàng mục tiêu của công ty, cuộc khảo sát này dành cho tất cả những người đã biết đến Website và Fanpage “Khám phá di sản” mà không cần phân biệt độ tuổi, nghề nghiệp, giới tính,… SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh 4.2.2. Phương pháp chọn mẫu Để đảm bảo ý nghĩa thống kê, nguyên tắc chọn mẫu đầu tiên được tuân thủ là kích thước tối thiểu của mẫu không nhỏ hơn 30 đơn vị nghiên cứu. Kích thước mẫu cho nghiên cứu không lặp lại được xác định theo công thức: ∝. . n= uê ́ Trong đó:  n: Kích thước mẫu ́H  Zα/2 : Giá trị tới hạn tương ứng với độ tin cậy (1 – α) . Với mức ý nghĩa α= 0,05 tê thì độ tin cậy (1-α)= 0,95 nên Zα/2 = 1,96 h  p : tỷ lệ tổng thể in  ε: Sai số mẫu cho phép, ε = 0,1 (ε =10%) ̣c K Để đảm bảo kích thước mẫu là lớn nhất và ước lượng có độ lớn an toàn nhất thì p(1-p) phải đạt cực đại. Do đó ta chọn p=0,5 thì (1-p)= 0,5, ta có số quan sát trong mẫu theo ho công thức là: ại , . , . . n= = 97 . Đ Tuy nhiên, trong quá trình điều tra còn nhiều hạn chế về thời gian và các yếu tố khác, ̀n g để giảm thiểu rủi ro trong quá trình điều tra tôi quyết định chọn cỡ mẫu là 120. ươ 4.2.3. Phương pháp phân tích, xử lý số liệu Tr Với khảo sát đánh giá của khách hàng về hiệu quả hoạt động Content marketing thông qua Website và Fanpage “Khám phá di sản”, dữ liệu thu về sẽ được xử lý bằng phần mềm SPSS 20 cùng với thống kê mô tả tần suất, tỉ lệ %, kiểm định One Sample T-Test và kiểm định Pair Sample T-Test. Sử dụng thang đo Likert 5 mức độ:  1: Rất không quan trọng, 2: Không quan trọng, 3: Trung lập, 4: Quan trọng, 5: Rất quan trọng SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh Cặp giả thuyết thống kê:  H0: µ = 4 (Khách hàng đánh giá quan trọng với tiêu chí này)  H1: µ # 4 (Khách hàng không đánh giá quan trọng với tiêu chí này)  1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5: Rất đồng ý. Cặp giả thuyết thống kê:  H0: µ = 4 (Khách hàng đồng ý với tiêu chí này)  H1: µ # 4 (Khách hàng không đồng ý với tiêu chí này) uê ́ Mức ý nghĩa kiểm định: 95% ́H Nếu Sig > 0.05: Chưa có cơ sở để bác bỏ H0 Nếu Sig ≤ 0.05: Bác bỏ H0, chấp nhận H1 tê 5. Kết cấu khóa luận h in Khóa luận nghiên cứu được thực hiện gồm có ba phần: ̣c K Phần 1: Đặt vấn đề Phần 2: Nội dung và kết quả nghiên cứu ho  Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu ại  Chương 2: Phân tích cảm nhận của khách hàng đối với hoạt động Content Đ marketing thông qua kênh online.  Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động Content marketing thông qua ̀n g kênh online của Công ty ươ Phần 3: Kết luận và kiến nghị Tr SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lý luận về Content Marketing 1.1.1. Lịch sử hình thành khái niệm Content marketing Cách đây 4200 năm trước công nguyên, những hình vẽ có nội dung bắt đầu xuất hiện và được tìm thấy trên những bức tường bên trong những hang động. Điều đặc biệt uê ́ đáng chú ý nhất trong số đó là bản vẽ hướng dẫn: “6 cách sử dụng 1 ngọn giáo giúp thoát khỏi lợn rừng”. Phát hiện này được cho là đánh dấu những bước tiến đầu tiên của ́H nền công nghiệp Content Marketing. Đến khoảng năm 1895 – John Deere xuất bản tê cuốn tạp chí The Follow, phát hành tới 1.5 triệu bản, trên 40 quốc gia và được dịch sang hơn 12 thứ tiếng khác nhau. Sự ra đời của The Follow đặt nền móng đầu tiên và h in được đánh giá là mở đầu cho sự phát triển của Content Marketing. ̣c K Với nội dung hơn 400 trang sách nói về cách hướng dẫn lái xe, bảo quản xe hơi an toàn, du lịch và ăn ở trong khi di chuyển. Thương hiệu xe hơi Michelin phát hành cuốn ho sách The Michelin Guides. Năm 1900 họ bắt đầu bán The Michelin Guides để kiếm lợi nhuận sau khi đã phát hành 35.000 bản in miễn phí. Hơn 30 năm sau đó, vào thập niên ại 1930s. Thương hiệu nổi tiếng P&G mở đầu cho trào lưu quảng cáo khi họ bắt đầu Đ bằng bước đột phá quảng cáo kịch trên radio cho sản xuất xà phòng Duz & Oxydol. g Tiếp tục hơn nửa thế kỷ vào năm 1996, với những khách hàng lớn đầu tiên như ̀n ươ Hewlett-Packard, Intel, Sun Microsystems và PBS. Placaware một phòng thí nghiệm độc lập của Xerox PARC bắt đầu giới thiệu dịch vụ giao lưu trực tuyến - Web Tr conferencing là một hình thức trao đổi thông tin trực tiếp giữa các thành viên ở xa nhau, có thể từ phòng này đến phòng khác trong một tòa nhà hay từ quốc gia này đến quốc gia khác. Đây được cho là một trong những công ty đi đầu trong lĩnh vực này. Đến năm 2001 là thời điểm mà cụm từ Content Marketing bắt đầu được đưa vào sử dụng. Khởi nguồn từ công ty Penton Custom Media tại Cleveland, Ohio. Bắt đầu cho ra đời và đầu tư nội dung theo yêu cầu (custom content) lên tới 20 tỉ USD. Tính đến năm 2008 đã có hơn 5 thương hiệu lớn bắt đầu làm content. BeingGirl.Com Là trang SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh web được đánh giá là hiệu quả gấp 4 lần so với cách quảng cáo truyền thống, được thương hiệu nổi tiếng P&G cho ra mắt với nội dung chuyên biệt dành riêng cho các cô gái tuổi teen. Vào cùng thời điểm đó, American Express cũng đi đầu với việc xây dựng một Open Forum dành riêng cho khách hàng, với tốc độ trưởng hơn trước điển hình tăng 23 lần trong 2 năm. Đặc biệt đến năm 2011, sự bùng nổ của hoạt động Content Marketing được cho là thực sự bắt đầu khi tạp chí dành cho giám đốc Content marketing - Chief Content Officer đã được cho ra đời với bản in và bản online và có đến 88% doanh nghiệp có sử dụng Content marketing và 25% kinh phí dành cho uê ́ Content marketing là những con số đã được thống kê từ các doanh nghiệp. (Theo ́H Admicro, 2014) tê 1.1.2. Khái niệm Content Marketing h Theo định nghĩa của Joe Pulizzi về tiếp thị nội dung: “Content marketing là cách in tiếp cận thị trường, thay vì gây cho khách hàng mất tập trung với những quảng cáo ̣c K không liên quan đến họ, chúng ta sẽ tạo ra những nội dung có giá trị, hấp dẫn và có liên quan dựa trên nền tảng nhất quán, từ đó theo thời gian tạo nên nhóm khách hàng ho và sự thay đổi về hành vi của khách hàng mang tính lợi nhuận”. (Theo Tạp chí AdAge, 2015). ại Tiếp thị nội dung có nghĩa là thu hút và chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành Đ khách hàng bằng cách tạo và chia sẻ nội dung miễn phí có giá trị. Mục đích của tiếp thị g nội dung là giúp các công ty tạo ra sự trung thành thương hiệu bền vững và cung cấp ̀n thông tin có giá trị cho người tiêu dùng cũng như tạo ra sự sẵn lòng mua sản phẩm từ ươ công ty trong tương lai. Hình thức tiếp thị tương đối mới này không liên quan đến bán Tr hàng trực tiếp. Thay vào đó, nó tạo dựng lòng tin và mối quan hệ với khách hàng (Theo Le D., 2013). Theo Vincent Do, CEO của GTV SEO (2017): “Content marketing là một chiến lược tập trung vào việc tạo và phân phối các content giá trị, liên quan và liên tục tới thị trường nhằm mục đích biến họ thành khách hàng và từ khách hàng sang khách hàng mua lại. Loại content (nội dung) bạn chia sẻ liên quan chặt chẽ đến những gì bạn bán; nói cách khác, bạn đang giáo dục mọi người để họ biết, thích và tin tưởng đủ để làm ăn với bạn. Thay vì quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn, bạn cung cấp nội dung thực SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh sự hữu ích cho khách hàng tiềm năng và khách hàng của bạn để giúp họ giải quyết các vấn đề của họ đang gặp phải.” Tiếp thị nội dung là chiến lược tiếp thị tập trung vào việc tạo ra và phân phối nội dung có giá trị, liên quan và nhất quán để thu hút và giữ chân đối tượng xác định - và cuối cùng là thúc đẩy hành động của khách hàng để thu về lợi nhuận (Theo Content Marketing Institute, 2012). Tóm lại, tiếp thị Nội dung (Content marketing) là lập ra kế hoạch chi tiết về những uê ́ chuyên mục, chủ đề bao quát; kế hoạch viết bài, đăng bài với nội dung đã được đưa ra trong chiến lược; kế hoạch đi bài trên website cũng như trên những kênh truyền thông ́H phù hợp để tạo ra những phản ứng và thảo luận (theo hướng tích cực) về nội dung tê truyền tải, từ đó có thể thay đổi suy nghĩ, thái độ và hành động của khách hàng mục h tiêu. (Theo Brandsvietnam, 2014). in 1.1.3. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan trong và ngoài nước ̣c K Trong 1 nghiên cứu ở New Zealand về việc sử dụng Web để tiếp thị du lịch, các tác giả Bill Doolina, Lois Burgessb và Joan Cooperc cho rằng: bản chất thông tin của ho ngành du lịch cho thấy một vai trò quan trọng của Internet và website trong việc quảng ại bá và tiếp thị các điểm đến. Bài viết này sử dụng mô hình áp dụng thương mại Internet Đ mở rộng để đánh giá mức độ phát triển trang web trong các tổ chức du lịch khu vực New Zealand, đồng thời nêu bật tiện ích của việc sử dụng tính tương tác để đo lường g sự trưởng thành tương đối của các trang web du lịch. (2002, Elsevier Science Ltd). ̀n ươ Cũng theo các tác giả, du lịch là một sản phẩm bất thường, nó chỉ tồn tại dưới dạng thông tin tại điểm bán và không thể lấy mẫu trước khi quyết định mua được đưa ra Tr (WTO Business Council, 1999). Bản chất của việc cung cấp thông tin cho sản phẩm này là Internet, nơi cung cấp khả năng tiếp cận và đa phương tiện toàn cầu, là một phương tiện ngày càng quan trọng để quảng bá và phân phối dịch vụ du lịch (cf. Walle, 1996). Sự dễ sử dụng, tính tương tác và tính linh hoạt của các giao diện dựa trên Web cho thấy vai trò đồng minh và quan trọng đối với Công nghệ web toàn cầu trong tiếp thị điểm đến và dấu hiệu cho thấy các trang web du lịch liên tục được tạo ra nhiều tương tác hơn (Gretzel, Yuan, & Fesenmaier, 2000; Hanna & Millar, 1997; Marcussen, 1997; WTO Business Council, 1999). Các trang web chuyển từ truyền SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Sỹ Minh thông tin sang cho phép người dùng tương tác với nội dung trên trang web giúp các tổ chức du lịch thu hút sự quan tâm và tham gia của người tiêu dùng (tăng khả năng họ sẽ quay lại trang web), nắm bắt thông tin về sở thích của họ và sử dụng thông tin đó để cung cấp thông tin liên lạc và dịch vụ cá nhân. Nội dung của những trang web viết về điểm đến du lịch là đặc biệt quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến hình ảnh cảm nhận của điểm đến, tạo ra trải nghiệm ảo cho người tiêu dùng và trải nghiệm này được tăng cường đáng kể khi các trang web cung cấp khả năng tương tác (Cano & Prentice, 1998; Gretzel et al., 2000). Nghiên cứu này với mục đích đánh giá sự trưởng thành uê ́ tương đối của các trang web được sử dụng trong ngành du lịch và cách tiếp cận liên ́H quan đến Mô hình mở rộng của việc áp dụng thương mại Internet (eMICA - the extended Model of Internet Commerce Adoption) được phát triển bởi Burgess và tê Cooper (2000). Kết quả của nghiên cứu là một xác nhận hữu ích về cách tiếp cận theo h giai đoạn để phát triển các trang web được đề xuất bởi eMICA. Cùng với các cấp độ in chức năng của các trang web du lịch được xác định trong nghiên cứu, mô hình eMICA ̣c K cung cấp một công cụ hữu ích cho các tổ chức cá nhân để đánh giá và giám sát theo thời gian của họ. Đồng thời đánh giá sự phát triển của ngành du lịch trong lĩnh vực này ho trên toàn cầu thông qua nghiên cứu so sánh ở cấp độ quốc tế. ại Trong 1 nghiên cứu khác tại Nam Phi, 2017 về vai trò của tiếp thị nội dung trong Đ cộng đồng truyền thông xã hội, tác giả Charmaine Du Plessis cho rằng: tiếp thị nội dung đã trở thành một kỹ thuật tiếp thị hàng đầu trong truyền thông tiếp thị kỹ thuật số ̀n g và sử dụng quan điểm của người tiêu dùng để xây dựng mối quan hệ bằng cách tạo và ươ chia sẻ nội dung hấp dẫn trên phương tiện truyền thông xã hội giúp nâng cao cuộc sống hàng ngày của họ. Mục đích của nghiên cứu này là điều tra vai trò của tiếp thị nội Tr dung trong cộng đồng nội dung truyền thông xã hội để thu hút đối tượng mục tiêu một cách bẩm sinh. Nghiên cứu này đã phân tích nội dung quy nạp của 51 tài liệu thực hành liên quan đến thực tiễn tiếp thị nội dung từ doanh nghiệp đến người tiêu dùng để thêm một góc nhìn khác cho nghiên cứu hiện có về cộng đồng trên phương tiện truyền thông xã hội. Việc phân tích nội dung được hỗ trợ bằng cách sử dụng QDA Miner - một chương trình phần mềm phân tích dữ liệu định tính đáng tin cậy và được áp dụng rộng rãi. Kết quả là ba danh mục xuất hiện từ dữ liệu là xây dựng cộng đồng nội dung, SVTH: Nguyễn Thị Thu Thủy 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2