intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nâng cao hoạt động giao nhận hàng Container tại Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng

Chia sẻ: Elysanguyen12 Elysanguyen12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

54
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chung của đề tài là nâng cao hoạt động giao nhận hàng container từ đó nhận diện ra được những điểm mạnh, điểm yếu của đơn vị Cảng Đà Nẵng, đồng thời nghiên cứu những nhân tố tác động đến môi trường kinh doanh, phân tích các cơ hội và các thách thức mới trong thời kì hội nhập nền kinh tế nhằm tìm ra một số giải pháp để nâng cao hoạt động giao nhận hàng hóa tại Cảng Đà Nẵng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nâng cao hoạt động giao nhận hàng Container tại Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng

  1. ĐẠI HỌC HUẾ ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ------------------ uê ́ ́H tê h in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ̣c K ho Đề Tài: ại NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG CONTAINER Đ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐÀ NẴNG ̀ng ươ Tr NGUYỄN BÁ QUÝ Niên khóa: 2015 – 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ------------------ uê ́ ́H tê h in ̣c K KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ho Đề Tài: NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG CONTAINER ại Đ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐÀ NẴNG ̀n g ươ Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Bá Quý ThS. VÕ PHAN NHẬT PHƯƠNG Tr Lớp: K49B – Kinh doanh thương mại Niên khóa: 2015 – 2019 TP. Huế 2019
  3. LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy/cô Trường Đại học Kinh tế Huế đặc biệt là Cô Võ Phan Nhật Phương người đã hướng dẫn, giải đáp thắc mắc, đưa ra lời khuyên giúp tôi tháo gỡ khó khăn khi hoàn thiện bài khóa luận này Tôi cũng gửi lời cảm ơn chân thành tới sự giúp đỡ của quý Công ty Cổ phần uê ́ Cảng Đà Nẵng đã tạo điều kiện cho tôi thực tập tại Công ty, cùng sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị trong Công ty. Sự giúp đỡ đã giúp tôi củng cố và bổ sung nhiều kiến ́H thức liên hệ giữa thực tế và lý thuyết trong chuyên ngành kinh doanh thương mại tê Một lần nữa, tôi xin cảm ơn và chúc tất cả các quý thầy cô trường Đại học Kinh h Tế Huế, khoa Quản Trị Kinh Doanh và Cô Võ Phan Nhật Phương luôn mạnh khỏe và in gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp trồng người. Chúc quý Công ty cổ phần ̣c K Cảng Đà Nẵng làm ăn phát đạt và ngày càng phát triển. Chúc các anh chị trong Công ty luôn dồi dào sức khỏe và sát cánh cùng Công ty trên bước đường hội nhập. ho Chân thành cảm ơn! Huế, ngày 4 tháng 1 năm 2019 ại Đ g SV Nguyễn Bá Quý ̀n ươ Tr i SVTH: Nguyễn Bá Quý
  4. MỤC LỤC PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu ..........................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................1 2.1. Mục tiêu chung .........................................................................................................1 2.2. Mục tiêu cụ thể .........................................................................................................2 uê ́ 3. Câu hỏi nghiên cứu......................................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu: ....................................................................................................2 ́H 4.1. Không gian ...............................................................................................................2 tê 4.2. Thời gian...................................................................................................................2 h 4.3. Đối tượng nghiên cứu..............................................................................................3 in 5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3 ̣c K 5.1. Nghiên cứu định tính ................................................................................................3 5.2. Nghiên cứu định lượng .............................................................................................3 ho 6. Nội dung chính của đề tài nghiên cứu .........................................................................5 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................7 ại CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU..........................................7 Đ 1.1. Xuất nhập khẩu hàng hóa .........................................................................................7 g 1.1.1 Khái niệm về hoạt động xuất nhập khẩu ................................................................7 ̀n 1.1.2. Vai trò và nhiệm vụ của xuất nhập khẩu ...............................................................7 ươ 1.1.3. Công việc chung của cảng biển .............................................................................9 Tr 1.1.4. Nhiệm vụ của hải quan ..........................................................................................9 1.2. Tổng quan về cảng biển..........................................................................................10 1.2.1 Khái niệm cảng biển .............................................................................................10 1.2.2 Vai trò, nhiệm vụ và quyền hạn của Cảng ...........................................................10 1.2.3 Chức năng của Cảng.............................................................................................11 1.3. Giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container..............................................12 1.3.1. Một số khái niệm giao nhận ................................................................................12 ii SVTH: Nguyễn Bá Quý
  5. 1.3.1.1. Khái niệm dịch vụ giao nhận............................................................................12 1.3.1.2. Phạm vi của dịch vụ giao nhận hàng hóa ........................................................12 1.3.1.3. Quyền hạn và nghĩa vụ các bên.......................................................................13 1.3.2. Vai trò của người giao nhận trong thương mại quốc tế.......................................14 1.3.3. Dịch vụ giao nhận hàng hóa đường biển bằng container ....................................17 1.3.3.1 Một số loại container sử dụng thông dụng trong vận tải đường biển................17 1.3.3.2. Trình tự giao nhận hàng hóa XNK tại cảng biển .............................................21 1.4. Các chứng từ và văn bản pháp lý liên quan trong hoạt động nhập khẩu hàng hóa uê ́ bằng đường biển ............................................................................................................26 ́H 1.4.1 Những chứng từ thường gặp.................................................................................26 tê 1.4.2. Một số văn bản pháp lý liên quan và giấy tờ phát sinh trong hoạt động nhập khẩu: ..............................................................................................................................27 h in 1.5. Cơ sở thực tiễn........................................................................................................28 1.5.1. Khái quát tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2017 nói chung và Thành ̣c K phố Đà Nẵng nói riêng. .................................................................................................28 1.5.2. Mô hình nghiên cứu về đánh giá chất lượng dịch vụ giao nhận hàng hóa ho container ........................................................................................................................29 ại CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA TẠI CẢNG Đ ĐÀ NẴNG.....................................................................................................................31 2.1. Giới thiệu tổng quan về cảng Đà Nẵng ..................................................................31 ̀n g 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng .............31 ươ 2.1.2. Nhiệm vụ, quyền hạn của Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng và các công ty góp vốn .................................................................................................................................31 Tr 2.1.3. Sơ đồ tổ chức .......................................................................................................33 2.1.4. Ngành nghề kinh doanh………………………………………………………...35 2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của cảng Đà Nẵng giai đoạn 2015-2017 ............37 2.1.5.1 Tình hình chung.................................................................................................37 2.1.5.2. Phân tích kết quả sản xuất kinh doanh tại Cảng Đà Nẵng giai đoạn 2015 – 2017 ...............................................................................................................................38 iii SVTH: Nguyễn Bá Quý
  6. 2.2. Tình hình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container tại cảng Đà Nẵng giai đoạn (2015-2017) ...................................................................................................42 2.2.1. Sản lượng container giao nhận tại Cảng Đà Nẵng ..............................................42 2.2.2. Doanh thu và lợi nhuận từ hoạt động giao nhận hàng container.........................43 2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động giao nhận hàng container............................44 2.3.1. Nhân lực ..............................................................................................................44 2.3.2. Về nguồn lực khai thác:.......................................................................................45 2.3.3. Các phương tiện thiết bị: .....................................................................................46 uê ́ 2.3.4. Công nghệ thông tin ............................................................................................47 ́H 2.3.5. Hoạt động marketing ...........................................................................................48 tê 2.3.6 Đối thủ cạnh tranh ................................................................................................48 2.4. Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container tại cảng Đà Nẵng .50 h in 2.4.1. Quy trình xuất khẩu bằng container ....................................................................50 2.4.1.1. Xuất hàng nguyên container.............................................................................50 ̣c K 2.4.1.2 Đối với hàng xuất LCL ( Less than Container Load)........................................55 2.4.2 Quy trình nhập khẩu bằng container ....................................................................56 ho 2.4.2.1 Nhập hàng Nguyên Container ...........................................................................56 ại 2.4.2.2. Đối với hàng LCL (Less than Container Load)................................................61 Đ 2.4.3. Công tác đóng và rút ruột container ....................................................................61 2.4.3.1. Đối với việc nhập và đóng hàng vào container ................................................61 ̀n g 2.4.3.2. Đối với việc rút hàng khỏi container ................................................................63 ươ 2.4.4 Những ưu điểm và hạn chế trong quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container................................................................................................................63 Tr 2.5. Đánh giá của forwarder về chất lượng dịch vụ giao nhận hàng hóa container tại cảng................................................................................................................................65 2.5.1. Đặc điểm phiếu điều tra.......................................................................................65 2.5.2. Mô tả mẫu điều tra...............................................................................................66 2.5.3. Kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha.............................................66 2.5.4. Kiểm định giá trị trung bình mức độ hài lòng của khách hàng về hoạt động giao nhận hàng container tại cảng Đà Nẵng..........................................................................69 iv SVTH: Nguyễn Bá Quý
  7. 2.5.5 Đánh giá chung.....................................................................................................73 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA BẰNG CONTAINER TẠI CẢNG ĐÀ NẴNG ......................................75 3.1 Định hướng phát triển của công ty trong thời gian tới ............................................75 3.2. Một số giải pháp nâng cao hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu hàng container tại cảng Đà Nẵng ...........................................................................................76 3.2.1. Hiện đại hoá công nghệ thông tin.......................................................................76 3.2.2. Phát huy nguồn lực con người............................................................................76 uê ́ 3.2.3. Cải thiện phương thức giao nhận .......................................................................77 ́H 3.2.4. Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị và mở rộng mạng lưới...............................78 tê 3.2.5. Nâng cao dịch vụ khách hàng, tạo các dịch vụ bổ sung hỗ trợ khách hàng thu hút thêm khách hàng sử dụng dịch vụ .................................................................................78 h in PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................80 3.1. Kết luận...................................................................................................................80 ̣c K 3.2. Kiến nghị ................................................................................................................80 3.3. Hạn chế của đề tài...................................................................................................82 ho ại Đ ̀n g ươ Tr v SVTH: Nguyễn Bá Quý
  8. DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH MTO - Multimodal Transport Operator ISO - International Standards Organization L/C - Letter of Credit FCL - Full Container Load LCL - Less than Container Load B/L - Bill of Lading uê ́ ICD - Inland Container Depot ́H CY - Container Yard tê CFS - Container Freight Station House B/L - House Bill h Master B/L - Master Bill in C/O - Certificate of original ̣c K CIP - Carriage and Insurance Paid to CIF – Cost Insurance and Freight ho NOR - Notice of Readiness ại D/O - Delivery Order fee Đ Cont – Container FIATA - Internation Federation of Forwarding Agent Association ̀n g DWT - Deadweight tonnage ươ TEUs - Twenty-foot equivalent units DWT - Deadweight Tonnage Tr GRT - Gross Tonage CSL – Container stuffing list EIR- Equipment Interchange Receipt PL- Pallet Label CBM- Cerbic meter CSD- Container Stuffing Detail vi SVTH: Nguyễn Bá Quý
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Tham số kỹ thuật của 7 loại Container thuộc xêri 1 theo tiêu chuẩn của ISO.19 Bảng 2: Phiếu khảo sát forwarder .................................................................................30 Bảng 3: Tổng sản lượng thực hiện tại cảng Đà Nẵng (2015 - 2017) ............................38 Bảng 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của cảng Đà Nẵng giai đoạn...........................39 Bảng 5: Sản lượng container thực hiện tại cảng Đà Nẵng (2015 – 2017).....................42 Bảng 6: Sản lượng container xuất nhập khẩu thực hiện tại cảng Đà Nẵng...................42 Bảng 7: Tình hình doanh thu và lợi nhuận từ hoạt động giao nhận container tại cảng uê ́ Đà Nẵng (2015 – 2017) .................................................................................................43 ́H Bảng 8: Nguồn nhân lực của Cảng Đà Nẵng theo trình độ chuyên môn ......................44 tê Bảng 9 Cơ sở cầu bến Cảng Đà Nẵng ...........................................................................45 Bảng 10 Cơ sở kho bãi Cảng Đà Nẵng..........................................................................46 h in Bảng 11: Phương tiện thiết bị của cảng.........................................................................47 Bảng 12. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha ̣c K đối với yếu tố “Sự tin cậy” ............................................................................................66 Bảng 13: Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha ho đối với yếu tố “Đáp ứng”...............................................................................................67 ại Bảng 14. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha Đ đối với yếu tố “Năng lực phục vụ”................................................................................67 Bảng 15. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha ̀n g đối với yếu tố “Đồng cảm”............................................................................................68 ươ Bảng 16. Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha đối với yếu tố “Phương tiện hữu hình”..........................................................................68 Tr Bảng 17 Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố trong nhân tố “Sự tin cậy”.......69 Bảng 18 Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố trong nhân tố “Đáp ứng” ..........70 Bảng 19 Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố trong nhân tố “Năng lực phục vụ” .................................................................................................................................71 Bảng 20. Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố trong nhân tố “Đồng cảm” ......71 Bảng 21. Kiểm định giá trị trung bình của các yếu tố trong nhân tố “Phương tiện hữu hình” ..............................................................................................................................72 vii SVTH: Nguyễn Bá Quý
  10. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ tổ chức của Công ty cổ phần cảng Đà Nẵng…………………………………...32 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr viii SVTH: Nguyễn Bá Quý
  11. DANH MỤC HÌNH Hình 1: Hoạt động đưa container nhập bãi chờ xuất.....................................................51 Hình 2: Hoạt động Cảng nhận hàng để xuất .................................................................54 Hình 3: Hoạt động Tàu cập Cảng dỡ hàng nhập bãi .....................................................57 Hình 4: Hoạt động người nhận hàng đến Cảng nhận container ....................................59 uê ́ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr ix SVTH: Nguyễn Bá Quý
  12. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu: Trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, đất nước ta từng bước thay đổi tích cực về mọi mặt như kinh tế, văn hóa, xã hội và đang trong giai đoạn chuyển mình để vươn lên cùng thế giới. Chính vì vậy, kinh tế, xã hội, cơ sở hạ tầng và năng lực sản xuất cải thiện đáng kể, quan hệ hợp tác ngày càng mở rộng, tham gia vào các tổ chức quốc tế uê ́ nhiều hơn Nền kinh tế trên đà phát triển, kéo theo đó là nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa sẽ ́H phát triển mạnh. Hoạt động xuất nhập khẩu là một trong những hoạt động quan trọng tê có ảnh hưởng sâu sắc đến toàn bộ nền kinh tế và mang lại nguồn lợi đáng kể cho mỗi h quốc gia đặc biệt là những quốc gia đang phát triển như Việt Nam. Muốn hoạt động in xuất nhập khẩu diễn ra thuận lợi, mang lại hiệu quả cao thì việc giao nhận hàng hóa ̣c K xuất nhập khẩu phải được thực hiện một cách logic, khoa học và chuyên nghiệp. Việc tổ chức thực hiện giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu có hoàn thành tốt hay ho không phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Trong đó, khâu giao nhận hàng hóa cũng rất quan trọng vì khi giao nhận hàng hóa được diễn ra thuận lợi thì kết quả kinh doanh sẽ hiệu ại quả hơn. Nếu thực hiện không tốt sẽ dẫn đến hậu quả là công ty không đạt được mục Đ tiêu đề ra và bị mất khách hàng, ảnh hưởng đến lợi nhuận kinh doanh và gây mất uy g tín trên thương trường. Ngoài ra , còn liên quan đến chất lượng, số lượng hàng hóa nên ̀n phải kiểm tra hàng hóa trong quá trình giao nhận hàng ươ Với tầm quan trọng của việc tổ chức giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu đối với Tr Công ty nên tôi đã chọn đề tài “ Nâng cao hoạt động giao nhận hàng Container tại Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng ” 2. Mục tiêu nghiên cứu: 2.1. Mục tiêu chung: Mục tiêu chung của đề tài là nâng cao hoạt động giao nhận hàng container từ đó nhận diện ra được những điểm mạnh, điểm yếu của đơn vị Cảng Đà Nẵng, đồng thời nghiên cứu những nhân tố tác động đến môi trường kinh doanh, phân tích các cơ hội 1 SVTH: Nguyễn Bá Quý
  13. và các thách thức mới trong thời kì hội nhập nền kinh tế nhằm tìm ra một số giải pháp để nâng cao hoạt động giao nhận hàng hóa tại Cảng Đà Nẵng 2.2. Mục tiêu cụ thể: Mục tiêu 1: Hệ thống hoá những vấn đề lý luận và thực tiễn về hoạt động giao nhận hàng nói chung và hoạt động giao nhận hàng container tại Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng Mục tiêu 2: Xác định các yếu tố làm ảnh hưởng đến hoạt động giao nhận hàng uê ́ container tại Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng. ́H Mục tiêu 3: Đánh giá thực trạng hoạt động giao nhận tại Công ty. Qua đó, tìm ra tê được những điểm mạnh và mặt hạn chế của công tác giao nhận hàng cont. Mục tiêu 4: Trên cơ sở phân tích, đánh giá thực trạng giao nhận hàng cont để đề h in xuất các định hướng và giải pháp thích hợp nhất nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác giao nhận hàng cont của Công ty. ̣c K 3. Câu hỏi nghiên cứu: Các yếu tố tác động đến hoạt động giao nhận hàng container tại Công ty cổ phần ho Cảng Đà Nẵng? ại Thực trạng giao nhận hàng container tại Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng như thế Đ nào? Những giải pháp nào nhằm cải thiện hoạt động giao nhận hàng container tại ̀n g Công ty? ươ 4. Phạm vi nghiên cứu: 4.1. Không gian: Tr Do giới hạn về không gian và thời gian nên việc nghiên cứu và phân tích chỉ dừng lại tập trung nghiên cứu hoạt động giao nhận hàng container tại Cảng Tiên Sa xí nghiệp thuộc Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng. 4.2. Thời gian: Thời gian nghiên cứu : 10/2018-12/2018 Nguồn số liệu thứ cấp: Thu thập số liệu từ Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng qua 3 năm 2015- 2017. Số liệu cần thu thập bao gồm: Tình hình nguồn nhân lực, tình hình sản 2 SVTH: Nguyễn Bá Quý
  14. xuất kinh doanh, tình hình lượng container qua cảng, một số chỉ tiêu về kết quả hoạt động kinh doanh, ... 4.3. Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu về hoạt động giao nhận hàng hóa container tại cảng Đà Nẵng 5. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được thực hiện thông qua nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng uê ́ 5.1. Nghiên cứu định tính ́H Nghiên cứu định tính sẽ áp dụng việc nghiên cứu các tài liệu liên quan như: sách tê Vận tải và giao nhận trong ngoại thương và Nghiệp vụ giao nhận vận tải Bảo hiểm trong ngoại thương cùng một số đề tài đi trước để có cái nhìn hai chiều và sâu hơn, từ h in đó xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động giao nhận hàng container tại cảng Đà Nẵng. Kết quả của nghiên cứu định tính sẽ được sử dụng trong phần nghiên ̣c K cứu định lượng tiếp theo. 5.2. Nghiên cứu định lượng ho Đối với dữ liệu sơ cấp: Được thu thập trên cơ sở tiến hành điều tra, phỏng vấn ại forwarder tham gia hoạt động giao nhận hàng container tại Cảng Đà Nẵng. Đ 5.2.1. Thiết kế bảng hỏi Bảng hỏi được thiết kế gồm 3 phần chính: ̀n g - Phần 1: Lời giới thiệu ươ - Phần 2: Thông tin về người được hỏi - Phần 3: Nội dung chính về đánh giá hoạt động giao nhận hàng hóa container tại Tr cảng Đà Nẵng Tất cả các biến quan sát trong các yếu tố đánh giá hoạt động giao nhận, sử dụng thang đó Likert với 5 mức độ với 1 là rất không đồng ý và 5 là rất đồng ý. Sau khi thiết kế bảng hỏi xong, tiến hành tham khảo ý kiến một số forwarder nhằm phát hiện những sai sót của bảng hỏi để chỉnh sửa nội dung phù hợp. 3 SVTH: Nguyễn Bá Quý
  15. 5.2.2. Phương pháp chọn mẫu 5.2.2.1. Cỡ mẫu Theo Pedhazud và Schmelkin (1991), phương pháp phân tích nhân tố cần tối thiểu 50 quan sát cho mỗi nhân tố (Pedhazur & Schmelkin, 1991). Tabachnich và Fidell (1996) cho rằng, một nguyên tắc tổng quát tốt nhất cho phân tích nhân tố là cần ít nhất 300 quan sát. Tabachnich & Fidell (1996) cũng đưa ra những gợi ý cho kích thước đối với phương pháp phân tích nhân tố Áp dụng công thức tính: uê ́ ́H tê n: Kích cỡ mẫu nghiên cứu. h z: Giá trị ngưỡng của phân phối chuẩn in z2 : Giá trị tương ứng của miền thống kê (1-α)/2 tính từ trung tâm của miền phân ̣c K phối chuẩn. Trong kinh doanh, độ tin cậy thường được chọn là 95%, lúc này, z= 1,96 e: Mức độ sai số cho phép trong chọn mẫu, e = 10%. ho Do tính chất p+q= 1, vì vậy, p.q sẽ lớn nhất và p=q=0.5. Khi đó, kích cỡ mẫu nghiên cứu sẽ chọn được là: ại Đ g Vậy, kích thước mẫu nghiên cứu theo công thức trên là 96. ̀n 5.2.2.2 Phương pháp chọn mẫu ươ Nghiên cứu lựa chọn phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên. Đối tượng điều tra Tr khảo sát là các forwarder của các doanh nghiệp khách hàng, tham gia vào quy trình giao nhận hàng hóa container tại cảng Đà Nẵng 5.2.3. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu Sau khi kết thúc việc thu thập dữ liệu, ta tiến hành kiểm tra và gạn lọc những bảng hỏi không đạt yêu cầu, rồi làm sạch dữ liệu, mã hóa và nhập dữ liệu. Sau đó sẽ được tiến hành phân tích với phần mềm SPSS 20.0 và Excel với một số phương pháp phân tích như sau: 4 SVTH: Nguyễn Bá Quý
  16. Phân tích thống kê mô tả: Sử dụng bảng tần số để mô tả thông tin liên quan đến các yếu tố, các thuộc tính của nhóm khảo sát như: nơi làm việc nhằm đảm bảo tính chính xác và từ đó có thể đưa ra các kết luận có tính khoa học và độ tin cậy cao về vấn đề nghiên cứu. Đánh giá độ tin cậy của thang đo: Hệ số Cronbach’s Alpha là phép kiểm định thống kê dùng để kiểm tra mức độ chặt chẽ và tương quan giữa các biến quan sát. Điều này liên quan đến hai khía cạnh là tương quan giữa bản thân các biến và tương quan của các điểm số từng biến với điểm uê ́ số toàn bộ các biến của mỗi người trả lời. Phương pháp này được sử dụng để loại bỏ ́H những biến không phù hợp và hạn chế các biến rác trong mô hình nghiên cứu. Trên cơ tê sở đó, các biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-total correlation) nhỏ hơn 0,3 và hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến lớn hơn hệ số Cronbach’s Alpha h in chung được coi là biến rác và sẽ bị loại khỏi thang đo. Tiêu chuẩn để lựa chọn thang đo là khi nó đảm bảo độ tin cậy Alpha từ 0,6 trở lên. ̣c K Theo nhiều nhà nghiên cứu, nếu thang đo có hệ số Cronbach’s alpha từ 0,7 đến 0,8 là tốt, nếu đạt từ 0,8 trở lên đến gần 1 thì đó là thang đo lường rất tốt và mức độ ho tương quan sẽ càng cao hơn. Tuy nhiên, trong trường hợp khái niệm đo lường là mới ại hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh đang nghiên cứu thì hệ số Cronbach’s Đ Alpha được chấp nhận từ mức 0,6 trở lên. (Nunnally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995). ̀n g Trong nghiên cứu này, những biến có Cronbach’s Alpha ≥ 0,6 là đáng tin cậy và ươ được giữ lại Sử dụng kiểm định One Sample T-test để kiểm định về mức độ hài lòng trung Tr bình 6. Nội dung chính của đề tài nghiên cứu: Với mục tiêu là phân tích hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container tại Công ty cổ phần Cảng Đà Nẵng nhằm đánh giá thực trạng làm hàng cũng như hiệu quả của hoạt động này mang lại cho Công ty trong thời gian qua. Qua đó, thấy được các điểm mạnh, điểm yếu, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục các hạn chế, phát huy các điểm mạnh tích cực nhằm nâng cao nghiệp vụ giao nhận 5 SVTH: Nguyễn Bá Quý
  17. hàng hóa, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh, mang lại lợi nhuận lớn hơn cho Công ty. Khóa luận được kết cấu theo các chương sau: Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu Chương 2: Thực trạng hoạt động giao nhận hàng hóa tại cảng Đà Nẵng Chương 3: Một số giải pháp nâng cao hoạt động giao nhận hàng hóa bằng container tại cảng Đà Nẵng uê ́ Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀n g ươ Tr 6 SVTH: Nguyễn Bá Quý
  18. PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Xuất nhập khẩu hàng hóa 1.1.1 Khái niệm về hoạt động xuất nhập khẩu Xuất nhập khẩu là hoạt động kinh doanh buôn bán trên phạm vi quốc tế. Xuất nhập khẩu không chỉ là những hành vi buôn bán riêng lẻ mà là cả một hệ thống các uê ́ quan hệ mua bán trong thương mại có tổ chức nhằm mục đích đẩy mạnh sản xuất hàng hoá, chuyển đổi cơ cấu kinh tế ổn định và từng bước nâng cao đời sống vật chất và ́H tinh thần của nhân dân. Do đó, cùng với những lợi ích kinh tế đem lại khá cao thì hoạt tê động xuất nhập khẩu cũng rất dễ dẫn đến những hiệu quả khó lường hết vì nó phải đối h mặt với toàn bộ các hệ thống kinh tế của các nước cùng tham gia xuất nhập khẩu mà in các hệ thống này có đặc điểm không giống nhau và rất khó có thể khống chế được. ̣c K Xuất khẩu là hoạt động bán những sản phẩm sản xuất trong nước ra nước ngoài nhằm thu ngoại tệ, tăng tích luỹ cho ngân sách Nhà nước, phát triển sản xuất kinh ho doanh và nâng cao đời sống cho nhân dân. Nhập khẩu là hoạt động mua những sản phẩm của nước ngoài về trong nước, ại nhằm làm đa dạng hóa sản phẩm của thị trường nội địa, làm tăng sức cạnh tranh của Đ hàng hóa trong và ngoài nước g Hoạt động xuất nhập khẩu phức tạp hơn rất nhiều so với việc mua bán một sản ̀n phẩm nào đó trong thị trường nội địa, vì hoạt động này diễn ra trong một thị trường vô ươ cùng rộng lớn, đồng tiền thanh toán có ngoại tệ mạnh, hàng hoá vận chuyển ra ngoài Tr phạm vi quốc gia. Các quốc gia khi tham gia vào hoạt động buôn bán, giao dịch quốc tế đều phải tuân thủ theo các thông lệ quốc tế. 1.1.2. Vai trò và nhiệm vụ của xuất nhập khẩu Hoạt động xuất nhập khẩu đóng vai trò quan trọng trong quá trình tăng trưởng và phát triển của bất kỳ một quốc gia nào. Hoạt động xuất nhập khẩu mang lại nguồn tài chính rất lớn cho đất nước. Chúng ta có thể tóm gọn lại vai trò của xuất nhập khẩu đối với sự tăng trưởng và phát triển của một quốc gia qua những điểm sau đây: 7 SVTH: Nguyễn Bá Quý
  19. Thông qua việc xuất khẩu các mặt hàng có thế mạnh chúng ta sẽ có khả năng phát huy được lợi thế so sánh, sử dụng tối đa và hiệu quả các nguồn lực có điều kiện trao đổi kinh nghiệm cũng như tiếp cận được với các thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến trên thế giới. Đây chính là vấn đề mấu chốt của công nghiệp hoá hiện đại hoá, áp dụng công nghệ tiên tiến hiện đại trong các ngành chế tạo và chế biến hàng xuất khẩu sẽ tạo được những sản phẩm có chất lượng cao mang tính cạnh tranh trên thị trường thế giới. Khi đó sẽ có một nguồn lực công nghiệp mới cho phép tăng số lượng, chất lượng sản phẩm, đồng thời tiết kiệm được chi phí lao động của xã hội. uê ́ Tạo việc làm tăng thu nhập cho người lao động, từ đó kết hợp hài hoà giữa tăng ́H trưởng kinh tế với thực hiện công bằng xã hội, góp phần tạo ra những biến chuyển tốt tê để giải quyết những vấn đề còn bức xúc trong xã hội. Tăng thu ngoại tệ tạo nguồn vốn cho đất nước và cả cho nhập khẩu phục vụ sự h in nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. Đồng thời cải thiện cán cân thanh toán, cán cân thương mại, tăng dự trữ ngoại tệ cho ngân sách nhà nước và qua đó tăng khả ̣c K năng nhập khẩu nguyên liệu, máy móc thiết bị tiên tiến thay thế dần cho những thiết bị lạc hậu còn đang sử dụng, để phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế của đất nước. ho Xuất nhập khẩu tất yếu dẫn đến cạnh tranh. Nhờ có cạnh tranh thúc đẩy doanh ại nghiệp cải tiến công nghệ để có khả năng sản xuất những sản phẩm, dịch vụ có chất Đ lượng cao, tạo ra năng lực sản xuất mới. Vì vậy, các chủ thể tham gia xuất khẩu cần phải tăng cường theo dõi kiểm soát chặt chẽ lẫn nhau để không bị yếu thế trong cạnh ̀n g tranh. ươ Tăng cường hợp tác trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, nâng cao uy tín và vị thế của Việt Nam trên thị trường quốc tế. Khi hoạt động xuất nhập khẩu xuất phát từ nhu cầu Tr thị trường thế giới nó sẽ đóng góp vào việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy sản xuất phát triển thể hiện ở một số điểm sau: + Tạo khả năng mở rộng thị trường tiêu thụ làm cho sản xuất phát triển và ổn định. + Mở rộng khả năng cung cấp đầu vào cho sản xuất góp phần nâng cao năng lực sản xuất trong nước. 8 SVTH: Nguyễn Bá Quý
  20. + Tạo điều kiện cho các ngành có cơ hội phát triển đồng thời kéo theo các ngành liên quan phát triển theo. + Thông qua xuất nhập khẩu, Việt Nam có thể tham gia vào thị trường cạnh tranh thế giới. Do vậy các doanh nghiệp luôn luôn phải đổi mới và hoàn thiện cơ cấu sản phẩm để thích nghi với các yêu cầu đòi hỏi ngày càng khắt khe của thị trường thế giới. + Tạo ra những tiền đề kinh tế kỹ thuật hiện đại. 1.1.3. Công việc chung của cảng biển: Ký kết hợp đồng xếp dỡ, giao nhận, bảo quản, lưu kho hàng hóa với chủ hàng. uê ́ Hợp đồng của cảng biển có hai loại: ́H + Hợp đồng ủy thác giao nhận. + Hợp đồng thuê mướn: chủ hàng thuê cảng xếp dỡ vận chuyển, lưu kho, bảo tê quản hàng hóa. h Giao hàng xuất khẩu cho tàu và nhận hàng nhập khẩu từ tàu nếu được ủy thác. in Kết toán với tàu về việc giao nhận hàng hóa và lập các chứng từ cần thiết khác để ̣c K bảo vệ quyền lợi của các chủ hàng. Giao hàng nhập khẩu cho các chủ hàng trong nước theo sự ủy thác của chủ hàng ho xuất nhập khẩu. Tiến trình việc xếp dỡ, vận chuyển, bảo quản, lưu kho trong khu vực cảng. ại Chịu trách nhiệm về những tổn thất của hàng hóa do mình gây nên trong quá Đ trình giao nhận vận chuyển xếp dỡ. Hàng hóa lưu kho bãi của cảng bị hư hỏng, tổn thất thì cảng phải bồi thường nếu ̀n g có biên bản hợp lệ và nếu cảng không chứng minh được là cảng không có lỗi. ươ Cảng không chịu trách nhiệm về hàng hóa trong các trường hợp sau: + Không chịu trách nhiệm về hàng hóa khi hàng đã ra khỏi kho bãi của cảng. Tr + Không chịu trách nhiệm về hàng hóa ở bên trong nếu bao kiện, dấu xi vẫn nguyên vẹn. + Không chịu trách nhiệm về hư hỏng do ký mã hiệu hàng hóa sai hoặc không rõ (dẫn đến nhầm lẫn mất mát). 1.1.4. Nhiệm vụ của hải quan Tiến hành thủ tục hải quan, thực hiện việc kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan đối với tầu biển và hàng hoá xuất nhập khẩu 9 SVTH: Nguyễn Bá Quý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2