intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành

Chia sẻ: Elysale2510 Elysale2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:119

29
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là từ cơ sở lý luận và thực tiễn, đề tài nghiên cứu các nhân tố ảnh đến lòng trung thành của công nhân Công ty Cổ Phần Phước Hiệp Thành từ đó đưa ra các giải pháp nhằm tăng lòng trung thành của công nhân Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- uế H tế nh Ki KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP c họ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN ại LÒNG TRUNG THÀNH CỦA CÔNG NHÂN Đ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƢỚC HIỆP THÀNH ng ườ Tr CAO THỊ YẾN NHI Thừa Thiên Huế, 2021
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------- uế H tế nh Ki KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP c họ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN ại LÒNG TRUNG THÀNH CỦA CÔNG NHÂN Đ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƢỚC HIỆP THÀNH ng ườ Sinh viên thực hiện: Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng Tr Cao Thị Yến Nhi Lớp: K51B QTKD Niên khóa: 2017 – 2021 HUẾ, 2021
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng Lời Cảm Ơn Để có thể hoàn thành được đề tài khoá luận tốt nghiệp này, bên cạnh sự nỗ lực của bản thân, Em đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ thầy cô, bạn bè và các anh chị tại công ty cổ phần Phước Hiệp Thành. Em xin chân thành cảm ơn tới cán bộ giảng viên Trường Đại học Kinh tế - Đại uế học Huế đã nhiệt tình giúp đỡ, đóng góp những ý kiến hết sức quý báu cho tôi trong quá trình hoàn thành đề tài này. H Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến cô Nguyễn Thị Minh Hương, người đã tận tế tình hướng dẫn cho em trong quá trình 3 tháng thực tập. Mặc dù bận rộn với công việc dạy học nhưng vẫn dành thời gian để định hướng, hướng dẫn cho em hoàn thành tốt bài khoá luận tốt nghiệp. nh Em xin cảm ơn các anh chị trong công ty cổ phần Phước Hiệp Thành đã tận tình Ki giúp đỡ để em có thể hoàn thành tốt quá trình thực tập lần này. c Bên cạnh đó, Em cũng xin cảm ơn bạn bè, người thân đã luôn cổ vũ, động viên họ và tạo điều kiện để cho tôi có thể hoàn thành nghiên cứu này một cách tốt nhất có thể. Với năng lực và trình độ chuyên môn còn hạn chế, cũng như thiếu các kinh ại nghiệm thực tiễn nên bài khoá luận của em không thể tránh được những sai sót nhất Đ định. Chính vì vậy, em mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô, các anh chị tại ng doanh nghiệp để bài làm của em có thể hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn. ườ Huế, tháng 1 năm 2021 Sinh viên thực hiện Tr Cao Thị Yến Nhi SVTH: Cao Thị Yến Nhi i
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................................. i DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ........................................................................ vi DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ..................................................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................................. vii PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................................. 1 uế 1.Lý do chọn đề tài ......................................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................................. 2 H 2.1. Mục tiêu chung........................................................................................................................ 2 tế 2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................................................ 2 3. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................................... 2 nh 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 3 Ki 4.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................................. 3 4.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................................ 3 c 5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................................... 3 họ 5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................................................ 3 5.1.1. Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp ............................................................................... 3 ại 5.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp:................................................................................ 3 Đ 5.2. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu ................................................................................ 5 ng 6. Bố cục đề tài ............................................................................................................................... 7 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 8 ườ CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................... 8 1.1. Cơ sở lý luận............................................................................................................................ 8 Tr 1.1.1. Khái niệm về lòng trung thành ........................................................................................... 8 1.1.2. Lợi ích của việc xây dựng và duy trì lòng trung thành của nhân viên ............................ 8 1.1.3. Vai trò của công tác động viên kích thích trong việc tạo sự trung thành của nhân viên ..... 9 1.1.3.1. Thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow.............................................................................. 9 1.1.3.2. Lý thuyết công bằng của John Stacey Adam ............................................................... 13 1.1.3.3. Lý thuyết kỳ vọng của Victor Vroom........................................................................... 14 SVTH: Cao Thị Yến Nhi ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng 1.1.3.4. Lý thuyết ERG của Clayton P.Alderfer........................................................................ 14 1.1.3.5. Thuyết về hai nhân tố của Herzberg ............................................................................. 15 1.1.4. Lòng trung thành của nhân viên với tổ chức................................................................... 16 1.1.5. Một số nghiên cứu liên quan............................................................................................. 18 1.1.5.1. Những nghiên cứu ngoài nước ...................................................................................... 18 1.1.5.2. Những nghiên cứu trong nước ...................................................................................... 19 1.1.6. Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................................................. 21 uế 1.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................................ 25 CHƢƠNG 2: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG H THÀNH CỦA CÔNG NHÂN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƢỚC HIỆP THÀNH..... 27 tế 2.1. Tổng quan về công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ........................................................... 27 2.1.1. Giới thiệu về công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ......................................................... 27 nh 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển. ...................................................................................... 27 Ki 2.1.3. Ngành nghề kinh doanh .................................................................................................... 28 2.1.4. Chức năng và nhiệm vụ..................................................................................................... 29 c họ 2.1.4.1. Chức năng........................................................................................................................ 29 2.1.4.2. Nhiệm vụ ......................................................................................................................... 30 ại 2.1.5. Tầm nhìn và sứ mệnh ........................................................................................................ 30 2.1.6. Cơ cấu tổ chức của công ty ............................................................................................... 31 Đ 2.1.7. Mô hình chuỗi cung ứng của công ty cổ phần Phước Hiệp Thành .............................. 33 ng 2.2. Tình hình công ty cổ phần Phước Hiệp Thành .................................................................. 35 2.2.1. Phân tích tình hình lao động giai đoạn 2017-2019 ......................................................... 35 ườ 2.2.2. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2017-2019 ...................... 38 Tr 2.3. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành .............................................................................................................. 40 2.3.1. Đặc điểm mẫu điều tra ...................................................................................................... 40 2.3.2. Kiểm định độ tin cậy bằng hệ số Cronbach‟s Alpha ...................................................... 42 2.3.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA..................................................................................... 45 2.3.3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho các biến độc lập.............................................. 45 2.3.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc ................................................ 49 SVTH: Cao Thị Yến Nhi iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng 2.3.4. Xây dựng mô hình hồi quy ............................................................................................... 51 2.3.4.1. Kiểm định sự phù hợp của mô hình nghiên cứu.......................................................... 51 2.3.4.2. Mô hình hồi quy.............................................................................................................. 54 2.3.4.2.1. Đánh giá sự phù hợp của mô hình ............................................................................. 55 2.3.4.2.2. Phân tích mô hình hồi quy .......................................................................................... 56 2.3.5. Đánh giá của công nhân đối với các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân tại công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ........................................................ 59 uế 2.3.5.1 Đánh giá của công nhân về tiền lương .......................................................................... 59 2.3.5.2. Đánh giá của công nhân về phúc lợi ............................................................................. 60 H 2.3.5.3. Đánh giá của công nhân về điều kiện làm việc ........................................................... 61 tế 2.3.5.4. Đánh giá của công nhân về đào tạo thăng tiến ............................................................ 63 2.3.5.5. Đánh giá của công nhân về đồng nghiệp...................................................................... 64 nh 2.3.5.6. Đánh giá của công nhân về lãnh đạo ............................................................................ 65 Ki 2.3.5.7. Đánh giá của công nhân về lòng trung thành............................................................... 66 2.3.6. Đánh giá thực trạng nâng cao lòng trung thành của công nhân công ty Cổ phần Phước c họ Hiệp Thành.................................................................................................................................... 67 2.3.6.1 Các thành tựu đạt được ................................................................................................... 67 ại 2.3.6.2 Các hạn chế và nguyên nhân gây ra các hạn chế.......................................................... 68 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO LÒNG TRUNG THÀNH CỦA Đ CÔNG NHÂN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƢỚC HIỆP THÀNH ............................ 69 ng 3.1 Định hướng ............................................................................................................................. 69 3.1.1. Định hướng của công ty .................................................................................................... 69 ườ 3.1.2. Định hướng đề tài nghiên cứu. ......................................................................................... 69 3.2. Giải pháp nhằm nâng cao lòng trung thành của công nhân công ty Cổ phần Phước Hiệp Tr Thành. ............................................................................................................................................ 71 3.2.1. Giải pháp về tiền lương. .................................................................................................... 71 3.2.2. Giải pháp về phúc lợi......................................................................................................... 72 3.2.3. Giải pháp về điều kiện làm việc. ...................................................................................... 72 3.2.4 Giải pháp về đào tạo thăng tiến. ........................................................................................ 73 3.2.5. Giải pháp về đồng nghiệp. ................................................................................................ 74 SVTH: Cao Thị Yến Nhi iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng 3.2.6. Giải pháp về nhân tố lãnh đạo .......................................................................................... 75 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................ 76 1.Kết luận ...................................................................................................................................... 76 2.Kiến nghị .................................................................................................................................... 77 2.1. Đối với công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ...................................................................... 77 2.2. Đối với các cơ quan chức năng của tỉnh Thừa Thiên Huế................................................ 77 3.Hạn chế của đề tài ..................................................................................................................... 78 uế DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................... 79 PHỤ LỤC H tế nh Ki c họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Cao Thị Yến Nhi v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT BCCV : Bản chất công việc BP : Bộ phận CP : Cổ phần DN : Đồng nghiệp DN : Doanh nghiệp uế DKLV : Điều kiện làm việc DT : Đào tạo thăng tiến H EFA : Exploratory Factor Analysis tế KMO : Kaiser-Meyer-Olkin LD : Lãnh đạo PL : Phúc lợi nh Ki SP : Sản phẩm TL : Tiền lương c họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Cao Thị Yến Nhi vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa Histogram……………………........... 53 uế DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 : Mô hình nghiên cứu lòng trung thành của Janet Cheng Lian Chew. .................. 18 H Sơ đồ 1.2: Mô hình nghiên cứu của Muhammad Irshad. ......................................................... 19 tế Sơ đồ 1.3: Mô hình nghiên cứu của Vũ Khắc Đạt. ................................................................... 20 Sơ đồ 1.4: Mô hình nghiên cứu của Đỗ Phú Trần Tình. .......................................................... 21 nh Sơ đồ 1.5: Mô hình nghiên cứu lòng trung thành của công nhân............................................ 21 Ki Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ........................... 31 Sơ đồ 2.2: Mô hình chuỗi cung ứng của công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ...................... 33 c họ ại Đ ng ườ Tr SVTH: Cao Thị Yến Nhi vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Mã hóa thang đo ......................................................................................................... 22 Bảng 2.1: Giá một số sản phẩm của công ty cổ phần Phước Hiệp Thành ............................. 29 Bảng 2.2: Bảng chỉ tiêu kiểm định SP về chất lượng phù hợp với môi trường ..................... 34 Bảng 2.3: Quy mô lao động của công ty giai đoạn 2017-2019 ............................................... 35 Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2017-2019.......................... 38 uế Bảng 2.5: Đặc điểm mẫu điều tra ............................................................................................... 40 H Bảng 2.6 : Kiểm định Cronbach‟s Alpha biến độc lập ............................................................. 43 Bảng 2.7: Kiểm định Cronbach‟s Alpha biến phụ thuộc ......................................................... 45 tế Bảng 2.8: Kiểm định KMO và Bartlett's Test biến độc lập ..................................................... 46 nh Bảng 2.9: Hệ số tải các nhân tố ................................................................................................... 47 Bảng 2.10: Kiểm định KMO và Bartlett's Test biến phụ thuộc............................................... 49 Ki Bảng 2.11: Rút trích nhân tố biến phụ thuộc ............................................................................. 50 Bảng 2.12: Kiểm định tương quan Pearson ............................................................................... 52 c họ Bảng 2.13: Kiểm định sự tương quan ........................................................................................ 52 Bảng 2.14: Sự phù hợp của mô hình hồi quy ............................................................................ 55 ại Bảng 2.15: Kiểm định ANOVA ................................................................................................. 55 Đ Bảng 2.16: Hệ số Beta của các nhân tố ...................................................................................... 56 Bảng 2.17: Đánh giá của công nhân về tiền lương ................................................................... 59 ng Bảng 2.18: Đánh giá của công nhân về phúc lợi ....................................................................... 60 ườ Bảng 2.19: Đánh giá của công nhân về điều kiện làm việc ..................................................... 62 Bảng 2.20: Đánh giá của công nhân về đào tạo thăng tiến ...................................................... 63 Tr Bảng 2.21: Đánh giá của công nhân về đồng nghiệp ............................................................... 64 Bảng 2.22: Đánh giá của công nhân về lãnh đạo ...................................................................... 65 Bảng 2.23: Đánh giá của công nhân về lòng trung thành......................................................... 66 SVTH: Cao Thị Yến Nhi viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài Theo thống kê của Trademap năm 2019 (hệ thống cơ sở dữ liệu cập nhật về tình hình thương mại của các nước), thị phần mây tre đan Việt Nam trên thị trường thế giới mới đạt khoảng 3,37%. Trong đó, thị trường chủ đạo nhập khẩu mây tre của Việt Nam là Mỹ chiếm đến 20%, Nhật Bản chiếm 16% tổng giá trị xuất khẩu. Ngành hàng này uế không chỉ góp phần xuất khẩu mà còn tạo việc làm cho lao động nông thôn. Đến nay, các sản phẩm mây tre đan chiếm khoản 14% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công H mỹ nghệ. tế Ngành mây tre đan với những đặc điểm về vốn, lao động, cở vật chất là phù hợp với điều kiện kinh tế hiện nay của nước ta như dân sô đông và trẻ nhưng chất nh lượng không cao, không đồng đều, khả năng đầu tư vốn là không lớn. Tuy nhiên Ki ngành mây tre đan hiện nay phải đối mặt với vấn đề nan giải. Đó là tình trạng biến động lao động. Biến động lao động là một khó khăn rất lớn của ngành hiện nay theo c nhìn nhận từ doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực này. Doanh nghiệp không chỉ họ chú trọng đến vấn đề tuyển chọn đúng người đúng việc mà còn phải biết cách giữ chân người lao động của mình. Với sự cạnh tranh về mức lương, điều kiện làm việc, ại phúc lợi, việc giữ chân nhân viên và làm ổn định tình hình nhân sự cho doanh nghiệp Đ mình là vấn đề hết sức quan trọng. Trong đó công nhân là lực lượng nòng cốt trong ng lĩnh vực đan lát, là bộ phận chính trong doanh nghiệp tạo ra sản phẩm. Vì vậy doanh nghiệp cần tìm hiểu mức độ trung thành của công nhân đối với doanh nghiệp và giúp ườ cho doanh nghiệp có cơ sở để đánh giá chính sách nhân sự và hình ảnh của mình đối với thị trường lao động. Tr Hiện nay trong nước và ngoài nước đã có rất nhiều các khảo sát và nghiên cứu khác nhau cho thấy lòng trung thành của công nhân là một trong những vấn đề cốt yếu đối với năng suất lao động và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên, những đề tài chủ yếu nghiên cứu lòng trung thành của công nhân trong các ngành nghề dệt may (Hoàng Nguyễn Ngọc Hưng, 2015), nước giải khác (Nguyễn Tất Tài, 2014), vẫn chưa có nhiều đề tài nghiên cứu về vấn đề này trong ngành mây tre đan. SVTH: Cao Thị Yến Nhi 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng Một doanh nghiệp thành công và hoạt động có hiệu quả bao giờ cũng nhờ đến sự đóng góp của đội ngũ công nhân giỏi và trung thành. Chính vì vậy, để thu hút và duy trì nguồn nhân lực các nhà quản lý cần thực hiện hoạch định nguồn nhân lực, thay đổi chính sách lương, thưởng, phúc lợi...và công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên, các nhà quản lý vẫn không tránh khỏi tình trạng ra đi của công nhân. Nhận thấy được tầm quan trọng của việc phải nâng cao lòng trung thành của công nhân với công ty nên tác giả quyết định chọn đề tài “Nghiên cứu các nhân uế tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân tại Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp. H 2. Mục tiêu nghiên cứu tế 2.1. Mục tiêu chung Từ cơ sở lý luận và thực tiễn, đề tài nghiên cứu các nhân tố ảnh đến lòng trung nh thành của công nhân Công ty Cổ Phần Phước Hiệp Thành từ đó đưa ra các giải pháp Ki nhằm tăng lòng trung thành của công nhân Công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành trong thời gian tới. c họ 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hóa các cơ sở lí luận và cơ sở thực tiễn về lòng trung thành. - Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân tại công ty ại cổ phần Phước Hiệp Thành Đ - Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lòng trung thành của công ng nhân tại công ty cổ phần Phước Hiệp Thành. - Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao lòng trung thành của công nhân tại ườ công ty cổ phần Phước Hiệp Thành. Tr 3. Câu hỏi nghiên cứu - Các cơ sở lí luận và cơ sở thực tiễn nào về lòng trung thành? - Các nhân tố nào ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân tại công ty cổ phần Phước Hiệp Thành? - Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lòng trung thành của công nhân tại công ty cổ phần Phước Hiệp Thành được đánh giá như thế nào? SVTH: Cao Thị Yến Nhi 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng - Giải pháp nào để nâng cao lòng trung thành của công nhân tại công ty Cổ phần Phước Hiệp Thành? 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân và giải pháp nâng cao lòng trung thành của công nhân tại Công ty cổ phần Phước Hiệp Thành. uế Đối tƣợng khảo sát: công nhân sản xuất trực tiếp của công ty cổ phần Phước Hiệp Thành. H 4.2. Phạm vi nghiên cứu tế Phạm vi không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại công ty cổ phần Phước Hiệp Thành. Phạm vi thời gian: nh Ki Các dữ liệu sơ cấp được thu thập trong khoảng thời gian 12/2020. Các dữ liệu thứ cấp thu thập được từ công ty cổ phần Phước Hiệp Thành trong c giai đoạn 2017-2019. họ 5. Phƣơng pháp nghiên cứu 5.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu ại 5.1.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu thứ cấp Đ Các số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh, tình hình nguồn nhân lực của ng công ty cổ phần Phước Hiệp Thành trong 3 năm 2017-2019 thu thập được từ phòng Hành chính, phòng kế toán của công ty. ườ 5.1.2. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu sơ cấp: Phƣơng pháp xác định quy mô mẫu: Tr Đề tài xác định quy mô mẫu dựa trên các công thức tính kích thước mẫu theo các nghiên cứu như sau: Theo Tabachnick & Fidell (1991), để phân tích hồi quy đạt kết quả cao thì kích thước mẫu được xác định phải thỏa mãn công thức: N >= 8m +50 SVTH: Cao Thị Yến Nhi 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng Trong đó: N: Kích thước mẫu cần xác định m: Số biến độc lập của mô hình Nghiên cứu được thực hiện với 7 nhân tố độc lập cho nên kích thước mẫu tối thiểu dựa theo công thức trên là 106 (8 * 7 + 50 = 106). Theo nghiên cứu của Hair, Anderson, Tatham và Black (1998). Theo nghiên cứu trên, kích thước mẫu cần thiết tối thiểu phải được xác định sao uế cho phù hợp với tổng số biến quan sát, theo công thức: N=5 x m H Trong đó: N: Kích thước mẫu cần xác định tế m: Tổng số biến quan sát của bảng khảo sát nh Qua đó, mô hình đo lường của đề tài này dự kiến có 29 biến quan sát vì vậy nên kích thước mẫu tối thiểu theo công thức này là 145 (5*29=145). Nghiên cứu tiến hành Ki phỏng vấn trực tiếp cho đến khi đạt được kích thước mẫu theo yêu cầu là 145. Phƣơng pháp chọn mẫu: c họ Dựa vào danh sách nhân viên mà phòng kế toán cung cấp, tác giả tiến hành xác định mẫu nghiên cứu theo tiêu chí vị trí công việc. Mẫu nghiên cứu được lựa chọn có tỷ lệ các nhóm công nhân theo tiêu chí vị trí công việc tương ứng với tổng thể. ại Đ Bảng 1.1: Cơ cấu mẫu điều tra ng Cơ cấu mẫu Tổng thể Công việc điều tra Số ngƣời Tỷ lệ(%) Số ngƣời ườ Công nhân đan 99 33,8 49 Công nhân cơ khí 80 27,3 40 Tr Công nhân hoàn thiện sản phẩm 51 17,4 25 Cắt dây, bắn ghế, sơn ghế 36 12,3 18 Công nhân sơn tĩnh điện 15 5,2 7 Sản xuất dây 12 4 6 Tổng 293 100 145 (Nguồn: Phòng kế toán công ty) SVTH: Cao Thị Yến Nhi 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng Dựa trên danh sách công nhân đã có cùng với mỗi nhóm nhóm đã lựa chọn, tác giả lập danh sách từng nhóm riêng và thực hiện chọn ngẫu nhiên bằng phần mềm excel. Quá trình khảo sát một số sẽ được thực hiện ngay trong quá trình mà các công nhân đang làm việc tại xưởng để nhằm đem lại các đánh giá khách quan nhất. Công nhân phải làm việc liên tục, để tránh ảnh hưởng đến công việc nên sẽ được thực hiện trong giờ nghỉ giữa các ca. Trong quá trình thực hiện khảo sát bằng bảng hỏi, khảo sát viên sẽ tiến hành phát uế bảng hỏi và trực tiếp hướng dẫn đánh bảng hỏi cho các đối tượng khảo sát. Sau đó tập hợp lại và khảo sát tiếp cho đến khi nào thu thập đủ tối thiểu 145 bảng hỏi đáng tin H cậy, phục vụ cho nghiên cứu. tế 5.2. Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu Dữ liệu thu thập sẽ được nhập vào phần mềm SPSS 20 và Excel để thống kê và tiến hành mã hóa, phân tích, xử lý số liệu. nh Ki Đề tài sẽ sử dụng các phương pháp như: Thống kê mô tả: c Mục đích của phương pháp này nhằm mô tả, hiểu rõ được đặc điểm của đối họ tượng điều tra giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn,… thông qua các tiêu chí tần số (Frequency), biểu đồ, giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai. ại Đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha: Đ Theo nhiều nhà nghiên cứu, mức độ đánh giá các biến thông qua hệ số ng Cronbach‟s Alpha được đưa ra như sau: Những biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item – Total Correlation) ườ lớn hơn 0,3 và có hệ số Cronbach‟s Alpha lớn hơn 0,6 sẽ được chấp nhận và được đưa vào những bước phân tích xử lý tiếp theo. Tr Đối với mức giá trị của hệ số Cronbach‟s Alpha thì Hair et al (2006) đưa ra quy tắc đánh giá như sau: - Hệ số Cronbach‟s Alpha từ 0,6 đến 0,7: Thang đo chấp nhận được nếu là thang đo mới. - Hệ số Cronbach‟s Alpha từ 0,7 đến 0,8: Thang đo lường tốt. - Hệ số Cronbach‟s Alpha từ 0,8 đến 0,9: Thang đo tốt. SVTH: Cao Thị Yến Nhi 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng - Hệ số Cronbach‟s Alpha >=0,95: Thang đo chấp nhận được nhưng không tốt. Phân tích nhân tố khám phá EFA Phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) giúp chúng ta đánh giá hai loại giá trị quan trọng của thang đo là giá trị hội tụ và giá trị phân biệt. Phân tích nhân tố chỉ được sử dụng khi hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) là (0,5 => KMO => 1), kiểm định Bartlett‟s có giá trị sig. < 0,05, các biến có hệ số uế truyền tải (factor loading) nhỏ hơn 0,3 sẽ bị loại. Điểm dừng Eigenvalue (đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố) H lớn hơn 1 thì nhân tố đó sẽ được giữ lại. Hệ số tải > 0,3 thì biến quan sát được giữ lại. tế Sau khi kiểm định độ tin cậy của thang đo, nghiên cứu sẽ tiến hành phân tích nhân tố khám phá EFA để rút gọn một tập gồm nhiều biến quan sát thành một tập biến nh ít hơn (gọi là nhân tố). Các nhân tố được rút gọn này sẽ có ý nghĩa hơn nhưng vẫn Ki chứa đựng hầu hết nội dung thông tin của tập biến quan sát ban đầu. Phân tích hồi quy tương quan: c Sau khi tiến hành điều tra sơ bộ và lập bảng hỏi chính thức, đề tài đã rút ra được họ các biến định tính phù hợp khảo sát và lập mô hình hồi quy với các biến độc lập và ại biến phụ thuộc. Sau khi rút trích được các nhân tố từ phân tích nhân tố EFA, xem xét các giả định Đ cần thiết trong mô hình hồi quy tuyến tính như: kiểm tra phần dư chuẩn hóa; kiểm tra ng hệ số phóng đại phương sai VIF; kiểm tra giá trị Durbin – Watson. Nếu các giả định ở trên không bị vi phạm, mô hình hồi quy sẽ được xây dựng. Hệ số R Square cho thấy ườ các biến độc lập đưa vào mô hình giải thích được bao nhiêu phần trăm sự biến thiên Tr của biến phụ thuộc. Mô hình hồi quy có dạng: Y = β0 + β1X1 + β2X2 + …+ βnXn + ei Trong đó: Y: Là biến phụ thuộc β0: Là hệ số chặn (Hằng số) βi: Là hệ số hồi quy riêng phần (Hệ số phụ thuộc) SVTH: Cao Thị Yến Nhi 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng Xi: Là các biến độc lập trong mô hình ei: Là biến độc lập ngẫu nhiên (Phần dư) (i= 1,n) Dựa vào hệ số Bê-ta chuẩn hóa với mức ý nghĩa Sig. tương ứng để xác định các biến độc lập nào có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc trong mô hình nghiên cứu và ảnh hưởng với mức độ ra sao, theo chiều hướng nào. Từ đó, làm căn cứ để có những kết luận chính xác hơn và đưa ra giải pháp mang tính thuyết phục cao. uế 6. Bố cục đề tài Bố cục đề tài nghiên cứu này gồm có 3 phần, cụ thể: H Phần I: Đặt vấn đề tế Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu. nh Chương 2: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân Ki tại Công ty Cổ Phần Phước Hiệp Thành. Chương 3: Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao lòng trung thành của công nhân tại c Công ty Cổ Phần Phước Hiệp Thành. họ Phần III: Kết luận và kiến nghị ại Đ ng ườ Tr SVTH: Cao Thị Yến Nhi 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Cơ sở lý luận 1.1.1. Khái niệm về lòng trung thành Có nhiều cách tiếp cận trong các nghiên cứu về lòng trung thành của nhân viên. Trung thành có thể là một nhân tố thành phần của cam kết tổ chức, cũng có thể là một uế khái niệm độc lập. Allen và Mayer (1990) chú trọng ba trạng thái tâm lý của nhân viên khi gắn kết với H tổ chức. Nhân viên có thể trung thành với tổ chức xuất phát từ tình cảm thật sự của họ. Họ tế sẽ ở lại với tổ chức dù có nơi khác trả lương cao hơn, điều kiện làm việc tốt hơn. Họ có thể trung thành với tổ chức chỉ vì họ không có cơ hội kiếm được công việc tốt hơn và họ nh có thể trung thành với tổ chức vì những chuẩn mực đạo đức mà họ theo đuổi. Theo mô hình thang đo lòng trung thành của nhân viên của Man Power (2002), Ki những tiêu chuẩn đánh giá lòng trung thành bao gồm: “Sẵn lòng giới thiệu công ty của c mình như một nơi làm việc tốt; Sẵn lòng giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ của công họ ty; Có ý định gắn bó lâu dài với công ty”. Một số tổng giám đốc cho rằng các tổ chức muốn có một công nhân ngôi sao trong ba năm còn hơn có một công nhân ở lại với ại công ty suốt đời nhưng lực kém cỏi. Đ Ở Việt Nam, Trần Kim Dung (2000) đã định nghĩa: “Lòng trung thành được định ng nghĩa là khi nhân viên làm việc nhiệt tình cho thành công của tổ chức và tin tưởng rằng làm việc cho tổ chức là sự lựa chọn tốt nhất. Họ không chỉ có kế hoạch làm việc ườ lâu dài với tổ chức mà họ cũng không có ý định tìm kiếm những công việc khác và cũng không đáp trả những yêu cầu làm việc từ những nơi khác”. Tr Tóm lại lòng trung thành nghĩa là khi nhân viên làm việc nhiệt tình cho thành công của tổ chức, có ý định ở lại lâu dài cùng tổ chức/doanh nghiệp và cũng không tìm chủ động tìm công việc mới hoặc đáp trả những yêu cầu làm việc từ những nơi khác. 1.1.2. Lợi ích của việc xây dựng và duy trì lòng trung thành của nhân viên Giá trị của lòng trung thành của nhân viên là cực kỳ to lớn, giảm thiểu chi phí thay đổi nhân viên chỉ là một ví dụ nhìn thấy được, lợi ích của việc giữ lại những công SVTH: Cao Thị Yến Nhi 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng nhân có kinh nghiệm, đáng tin cậy là vô giá. Thâm niên công tác, kinh nghiệm làm việc, sự ổn định của tổ chức sẽ là những điều lãnh đạo nghĩ tới đầu tiên, nhưng vượt ra ngoài kinh nghiệm cá nhân cho thấy cái nhìn toàn cảnh về lợi ích đối với tổ chức của việc xây dựng và duy trì lòng trung thành của nhân viên trong bối cảnh ngày nay: Về mặt doanh thu, các nhân viên trung thành có khuynh hướng làm việc tốt hơn cả những gì khách hàng mong đợi và luôn có tinh thần làm việc cao ở khả năng tốt nhất của họ. uế Về mặt chi phí, những nhân viên trung thành sẽ ở lại làm việc với công ty lâu dài, từ chối những lời chào mời từ đối thủ, không chủ động tìm công việc mới và luôn giới H thiệu công ty của mình là những chỗ làm tốt. Cả bốn thái độ này đều có ảnh hưởng tích tế cực đến phía cột chi phí trong bảng cân đối kế toán của công ty, vì công ty sẽ tránh được những khoản chi phí đáng kể cho việc thay thế nhân viên. Như vậy, mặc dù lòng nh trung thành của nhân viên được thừa nhận là hai trong số những nhân tố mang tính Ki quyết định nhất đối với sự thành công của doanh nghiệp, vẫn không có gì ngạc nhiên khi nhận thấy rằng các công ty và tổ chức đang phải đối mặt với những thách thức gay c gắt về việc phát triển một đội ngũ nhiệt huyết và tận tụy. họ 1.1.3. Vai trò của công tác động viên kích thích trong việc tạo sự trung thành của ại nhân viên Mọi tổ chức chỉ có thể hoạt động hiệu quả nếu nhân viên trong tổ chức đó làm Đ việc với sự nhiệt tình. Tạo sự nhiệt tình đó là động viên và đây cũng là một nhiệm vụ ng quan trọng của nhà lãnh đạo nhằm tạo sự gắn kết của công nhân với tổ chức. 1.1.3.1. Thuyết cấp bậc nhu cầu của Maslow ườ Lý thuyết nhu cầu cấp bậc của Abraham Maslow (1943): Maslow cho rằng hành vi con người bắt nguồn từ nhu cầu và những nhu cầu của con người được sắp xếp theo Tr thứ tự ưu tiên từ thấp tới cao, các nhu cầu ở mức độ cao hơn muốn xuất hiện thì các nhu cầu ở mức độ thấp hơn phải được thỏa mãn trước. Theo tầm quan trọng, cấp bậc nhu cầu được sắp xếp thành năm bậc sau:  Nhu cầu cơ bản  Nhu cầu về an toàn  Nhu cầu về xã hội SVTH: Cao Thị Yến Nhi 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Minh Hƣơng  Nhu cầu về được tôn trọng  Nhu cầu được thể hiện mình Hệ thống cấp bậc nhu cầu Maslow thường được thể hiện dưới dạng một kim tự tháp, các nhu cầu ở bậc thấp thì xếp phía dưới. Nhu cầu cơ bản: Đây là nhu cầu cơ bản và thấp nhất trong các nhu cầu của con người. Nó bao gồm các nhu cầu như: thức ăn, nước uống và quần áo, các nhu cầu làm cho con người thoải mái… đây là nhu cầu cơ bản nhất và mạnh nhất của con người. uế Trong hình kim tự tháp, thì nhu cầu này được xếp vào bậc thấp nhất, bậc cơ bản nhất. Maslow cho rằng những nhu cầu ở mức độ cao hơn sẽ không xuất hiện trừ khi H những nhu cầu cơ bản này được thỏa mãn và những nhu cầu cơ bản này sẽ chế ngự, tế hối thúc một con người hành động khi nhu cầu cơ bản này chưa đạt được. Sự phản đối của nhân viên khi đồng lương không đủ nuôi sống họ cũng thể hiện nh việc đáp ứng các yêu cầu cơ bản cần phải thực hiện ưu tiên Ki Nhu cầu an toàn: Khi con người đã đáp ứng các nhu cầu cơ bản, tức các nhu cầu này không còn điều khiển suy nghĩ hành động của họ nữa, họ sẽ cần gì tiếp theo? Khi c đó các nhu cầu về an toàn, an ninh sẽ bắt đầu được kích hoạt. Nhu cầu an toàn này thể họ hiện trong cả thể chất lẫn tinh thần. Con người mong muốn có sự bảo vệ cho sự sống còn của mình khỏi các nguy ại hiểm. Nhu cầu này sẽ trở thành động cơ hoạt động trong các trường hợp khẩn cấp, Đ nguy khốn đến tính mạng như chiến tranh, thiên tai, lũ lụt,… ví dụ, Trẻ con thường ng hay biểu lộ sự thiếu cảm giác an toàn khi bứt rứt, khóc đòi cha mẹ, mong muốn được vỗ về. Nội dung nhu cầu an toàn cơ bản nhất là an toàn sinh mệnh. Những nội dung ườ còn lại là an toàn lao động, an toàn môi trường, an toàn kinh tế, an toàn nghề nghiệp, an toàn ở và đi lại, an toàn nhân sự, an toàn sức khoẻ và an toàn tâm lí… Tr Thông qua việc nghiên cứu 2 cấp bậc nhu cầu trên chúng ta có thể thấy nhiều điều thú vị: Muốn kìm hãm hay chặn đứng sư phát triển của một người nào đó, cách cơ bản nhất là tấn công vào các nhu cầu bậc thấp của họ. nhiều người làm việc chịu đựng các đòi hỏi vô lý, các bất công, vì họ sợ bị mất việc làm, không có tiền nuôi bản thân và gia đình, họ muốn được yên thân,…Muốn một người phát triển ở mức độ cao thì SVTH: Cao Thị Yến Nhi 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0