intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng dự định sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử của khách hàng cá nhân tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Telecom - Chi Nhánh Huế

Chia sẻ: Elysale2510 Elysale2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:118

38
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là tìm hiểu về các phương thức thanh toán điện tử đang áp dụng ở Công ty Cổ phần Viễn thông FPT – chi nhánh Huế, phân tích thực trạng hoạt động thanh toán điện tử và đề xuất giải pháp hoàn nâng cao dịch vụ thanh toán điện tử tại công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng dự định sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử của khách hàng cá nhân tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Telecom - Chi Nhánh Huế

  1. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ––––– uê ́ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ́H tê h in ̣c K Đề tài: ho NGHIÊN CỨU NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG DỰ ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ ại NHÂN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT TELECOM – CHI NHÁNH HUẾ Đ ̀ng HỒ THỊ VẼ ươ Tr NIÊN KHÓA 2016 - 2020
  2. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ––––– KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP uê ́ ́H tê h in ̣c K Đề tài: NGHIÊN CỨU NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG DỰ ĐỊNH SỬ DỤNG ho DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT ại TELECOM – CHI NHÁNH HUẾ Đ ̀ng SVTH: Hồ Thị Vẽ GVHD: ThS. Trần Đức Trí ươ Lớp K50-TMĐT Niên khóa 2016 - 2020 Tr Huế, 12/2019
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== Lời Cảm Ơn Trong quá trình học tập tại trường Đại học Kinh Tế Huế_Đại học Huế và thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Telecom Chi Nhánh Huế, em uê ́ đã học được nhiều kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế từ các thầy cô giáo và các anh chị trong công ty. ́H Lời đầu tiên, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến các thầy cô giáo trường Đại học Kinh Tế Huế, đặc biệt là thầy ThS Trần Đức Trí, thầy PGS.TS. Nguyễn tê Đăng Hảo và thầy ThS. Trần Thái Hòa đã tận tình, chu đáo giúp đỡ em trong quá trình thực tập và hoàn thành đề tài khoá luận. h Em cũng xin chân thành cảm ơn tới ban lãnh đạo_các anh chị trong Công ty, in trong đó có anh Phan Đình Mây là người trực tiếp hướng dẫn em hết sức nhiệt tình, truyền đạt cho em nhiều kinh nghiệm thực tế trong suốt quá trình thực tập. ̣c K Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè là những người luôn giúp đỡ, động viên em để hoàn thành tốt khoá luận tốt nghiệp. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn tất cả mọi người.! ho Huế, tháng 12 năm 2019 Sinh viên ại Hồ Thị Vẽ Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Hồ Thị Vẽ i
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................i DANH MỤC VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU .....................................................................vi DANH MỤC CÁC BẢNG..........................................................................................vii DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................ viii uê ́ DANH MỤC BIỂU ĐỒ ...............................................................................................ix PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................1 ́H 1. Lý do chọn đề tài......................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..................................................................................................2 tê 3. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2 4. Phạm vi nghiên cứu...................................................................................................2 h 4.1 Phạm vi thời gian ....................................................................................................2 in 4.2 Phạm vi không gian.................................................................................................3 ̣c K 4.3 Phạm vi nội dung ....................................................................................................3 5. Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................3 5.1 Phương pháp chọn mẫu điều tra và thu thập dữ liệu...............................................3 ho 5.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp ...................................................................3 5.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp .................................................................3 5.1.3 Phương pháp điều tra chọn mẫu...........................................................................4 ại 5.2 Phương pháp xử lý số liệu.......................................................................................5 Đ 5.2.1 Dữ liệu thứ cấp.....................................................................................................5 5.2.2 Dữ liệu sơ cấp ......................................................................................................5 ̀ng 6. Quy trình thực hiện nghiên cứu ................................................................................8 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................9 ươ CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TTĐT .............................9 1.1 Tổng quan về thanh toán điện tử (E-payment) .......................................................9 Tr 1.1.1 Khái niệm .............................................................................................................9 1.1.2 Các phương thức thanh toán điện tử: .................................................................11 1.1.2.1 Thanh toán bằng các loại thẻ...........................................................................11 1.1.2.2 Thanh toán qua cổng .......................................................................................12 1.1.2.3 Thanh toán bằng ví điện tử..............................................................................13 1.1.2.4 Thanh toán bằng thiết bị di động thông minh: ................................................14 SVTH: Hồ Thị Vẽ ii
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== 1.1.2.5 Internet banking ..............................................................................................15 1.1.2.6 Chuyển khoản ngân hàng ................................................................................15 1.1.3 Lợi ích của thanh toán điện tử............................................................................15 1.1.4 Hạ tầng thanh toán điện tử tại Việt Nam ...........................................................16 1.1.5 Lợi ích thanh toán điện tử ..................................................................................17 1.1.5.1 Lợi ích đối với khách hàng .............................................................................17 uê ́ 1.1.5.2 Lợi ích đối với doanh nghiệp ..........................................................................18 1.1.6 Khung cơ sở pháp lý về TTĐT tại Việt Nam.................................................18 ́H 1.2 Các kết quả nghiên cứu thực nghiệm về TTĐT....................................................21 1.2.1 Lý thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action - TRA)....................21 tê 1.2.2 Mô hình chấp nhận công nghệ (Technology Acceptance Model-TAM, Davis, 1989)...............................................................................................................22 h 1.2.3 Lý thuyết phổ biến sự đổi mới (Theory of Innovation Diffusion-TID, in Rogers, 1995). ...........................................................................................................23 1.3 Tình hình nghiên cứu trên thế giới........................................................................23 ̣c K 1.4 Một số nghiên cứu liên quan đến TTĐT tại Việt Nam: ........................................24 1.5 Đề Xuất mô hình nghiên cứu ................................................................................25 1.5.1 Mô hình nghiên cứu ...........................................................................................25 ho 1.5.2 Các biến trong mô hình và Các giả thiết nghiên cứu .........................................27 1.5.2.1 Ảnh hưởng của nhận thức chủ quan................................................................27 ại 1.5.2.2. Ảnh hưởng của nhận thức sự hữu ích ............................................................27 1.5.2.3. Ảnh hưởng của nhận thức dễ sử dụng............................................................27 Đ 1.5.2.4. Ảnh hưởng của nhận thức rủi ro ....................................................................27 1.5.2.5. Tác động của xã hội .......................................................................................28 ̀ng 1.5.3 Xây dựng thang đo .............................................................................................29 CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ ươ DỤNG DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ ...........................................................30 2.1 Tổng quan về cơ sở nghiên cứu ............................................................................30 Tr 2.1.1 Tình hình chung .................................................................................................30 2.1.2 Những tồn tại và hạn chế trong thanh toán điện tử tại Việt Nam ......................31 2.1.2.1 Một số tồn tại hạn chế .....................................................................................31 2.1.2.2 Nguyên nhân ...................................................................................................32 2.2 Giới thiệu về công ty cổ phần viễn thông FPT Telecom trên địa bàn Huế...........33 2.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng công ty cổ phần Viễn thông FPT. ..33 SVTH: Hồ Thị Vẽ iii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== 2.2.2 Các lĩnh vực hoạt động .....................................................................................34 2.2.3 Giới thiệu về Công ty cổ phần viễn thông FPT- Chi nhánh miền Trung...........34 2.2.4 Giới thiệu về Công ty cổ phần Viễn thông FPT - Chi nhánh Huế.....................35 2.2.5 Lĩnh vực hoạt động FPT Telecom Huế.............................................................36 2.2.6 Cơ cấu tổ chức bộ máy chi nhánh Thừa Thiên Huế: .........................................36 2.2.7 Khái quát về văn phòng giao dịch FPT 46 Phạm Hồng Thái. ...........................37 uê ́ 2.2.8 Tình hình nguồn lực của công ty........................................................................38 2.2.8.1 Tình hình lao động ..........................................................................................38 ́H 2.2.8.2 Tình hình nguồn vốn và tài sản của công ty qua 3 năm 2016-2018 ...............39 2.2.8.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của FPT Telecom Huế ...................................41 tê 2.2.9 Giới thiệu về các hình thức thanh toán điện tử và thực trạng hệ thống thanh toán điện tử đang áp dụng tại công ty .........................................................................41 h 2.2.10 Thực trạng TTĐT Tại FPT Telecom – Huế:....................................................42 in 2.3 Thống kê mô tả: ....................................................................................................43 2.4 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .......................................................................47 ̣c K 2.4.1 Phân tích nhân tố biến độc lập ...........................................................................48 2.4.2 Phân tích nhân tố biến phụ thuộc: ......................................................................51 ho 2.5 Độ tin cậy thang đo ...............................................................................................52 2.6 Phân tích tương quan và hồi quy...........................................................................55 2.6.1 Phân tích tương quan..........................................................................................55 ại 2.6.2 Phân tích hồi quy................................................................................................56 Đ 2.6.3 Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến dự định sử dụng dịch vụ TTĐT của KH tại công ty FPT Telecom – Huế.........................................................60 2.7 Khẳng định sự khác biệt........................................................................................66 ̀ng 2.7.1 Kiểm định Independent Samples T-Test về “Giới tính”....................................67 2.7.2 Kiểm định One Way Anova về “Độ tuổi” .........................................................68 ươ 2.7.3 Kiểm định One Way Anova về “Dịch vụ đang sử dụng” ..................................69 TÓM TẮT CHƯƠNG 2..............................................................................................70 Tr CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP THU HÚT DỰ ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT – CHI NHÁNH HUẾ .............................................................................................................72 3.1 Định hướng của FPT Telecom chi nhánh Huế......................................................72 3.2 Giải pháp ...............................................................................................................73 3.2.1 Giải pháp về nhận thức sự hữu ích.....................................................................73 SVTH: Hồ Thị Vẽ iv
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== 3.2.2 Giải pháp về nhận thức dễ sử dụng ....................................................................74 3.2.3 Giải pháp về nhận thức chủ quan.......................................................................75 3.2.4 Giải pháp về tác động của xã hội .......................................................................75 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................78 1. Kết luận ...................................................................................................................78 2. Hạn chế của đề tài ...................................................................................................79 uê ́ 3. Kiến nghị ................................................................................................................79 3.1 Đối với các cấp chính quyền .................................................................................79 ́H 3.2 Đối với cổ phần viễn thông FPT Telecom:...........................................................80 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................81 tê PHỤ LỤC....................................................................................................................82 TÁC ĐỘNG CỦA XÃ HỘI........................................................................................85 h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Hồ Thị Vẽ v
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== DANH MỤC VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ANOVA : Analysis Of Variance EFA : Exploratory Factor Analysis KMO : Kaiser-Meyer-Olkin uê ́ SPSS : Statistical Package for the Social Sciences VNPT : Tập đoàn bưu chính Viễn thông Việt Nam ́H FTTH : Fiber To The Home (Đường truyền cáp quang) tê ADSL : Asymmetric Digital Subscriber Line (công nghệ truyền internet với tốc độ băng thông bất đối xứng) h in ĐVT : Đơn vị tính KH : Khách hàng ̣c K TTĐT : Thanh toán điện tử TMĐT : Thương mại điện tử ho CSKS : Chăm sóc khách hàng ĐH : Đại Học ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Hồ Thị Vẽ vi
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1: Một số nghiên cứu về Thanh toán điện tử ở Việt Nam.....................................24 Bảng 2. Tình hình nguồn nhân lực của công ty FPT Telecom chi nhánh Huế ..............38 Bảng 3: Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty FPT Telecom Huế giai đoạn ......39 Bảng 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty (2016-2018)..................................41 Bảng 5: Thống kê mẫu điều tra ......................................................................................43 uê ́ Bảng 6: Giới tính ............................................................................................................43 Bảng 7: Độ tuổi...............................................................................................................44 ́H Bảng 8: Thu nhập............................................................................................................45 Bảng 9: KMO và kiểm định Barlett................................................................................49 tê Bảng 10: Ma trận xoay nhân tố biến độc lập....................................................................49 Bảng 11: Các nhân tố và các biến đo lường .....................................................................50 h Bảng 12: Kết quả phân tích nhân tố biến phụ thuộc.........................................................51 in Bảng 13: Ma trận xoay nhân tố biến phụ thuộc...............................................................52 ̣c K Bảng 14: Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng Kiểm định Cronbach’s Alpha ...................53 Bảng 15: Ma trận tương quan tuyến tính..........................................................................56 Bảng 16: Thống kê phân tích của hệ số hồi quy...............................................................57 ho Bảng 17: ANOVA ............................................................................................................58 Bảng 18: Kết quả mô hình hồi quy sử dụng phương pháp Enter .....................................58 ại Bảng 19 : Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của Nhận thức sự hữu ích.................61 Bảng 20: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng của Nhận thức dễ sử dụng ................62 Đ Bảng 21: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng Nhận thức chủ quan .........................64 Bảng 22: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng từ tác động của xã hội ......................65 ̀ng Bảng 23: Giá trị trung bình về mức độ ảnh hưởng Dự định sử dụng...............................66 Bảng 24: Kết quả kiểm định Independent Samples T-Test về “Giới tính” ......................67 ươ Bảng 25: Kết quả kiểm định One Way Anova “Độ tuổi” ................................................68 Bảng 26: Kết quả phân tích sâu ANOVA về “Độ tuổi” ...................................................68 Tr Bảng 27: Kết quả kiểm định One Way Anova “dịch vụ đang sử dụng” ..........................69 Bảng 28: Kết quả phân tích sâu ANOVA về “dịch vụ đang sử dụng”.............................70 SVTH: Hồ Thị Vẽ vii
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu ......................................................................................8 Sơ đồ 2: Mô hình TRA...............................................................................................22 Sơ đồ 3: Mô hình TAM...............................................................................................22 Sơ đồ 4: Mô hình đề xuất ............................................................................................26 Sơ đồ 5: Cơ cấu tổ chức bộ máy .................................................................................37 uê ́ Sơ đồ 6: Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh ....................................................................71 ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Hồ Thị Vẽ viii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1: Cơ cấu mẫu theo giới tính .........................................................................43 Biểu đồ 2: Cơ cấu mẫu theo độ tuổi............................................................................44 Biểu đồ 3: Cơ cấu mẫu theo thu nhập .........................................................................45 Biểu đồ 4: Tần suất thanh toán của khách hàng ( 1 năm) ...........................................46 Biểu đồ 5: Tần suất dịch vụ đang sử dụng của khách hàng ........................................46 uê ́ Biểu đồ 6: Tình hình thanh toán điện tử 6 tháng cuối năm 2019................................47 ́H tê h in ̣c K ho ại Đ ̀ng ươ Tr SVTH: Hồ Thị Vẽ ix
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1. Lý do chọn đề tài: Trong những năm gần đây, sự phát triển của công nghệ thông tin, ngành viễn thông, mạng Internet ngày càng khẳng định được sức hấp dẫn của mình. Internet từ khi ra đời cho đến nay đóng một vai trò hết sức quan trọng trong đời sống xã hội, nó tác uê ́ động đến mọi mặt, mọi lĩnh vực trong đời sống. Bất kì một lĩnh vực nào cũng đều cần sử dụng đến Internet như: trong học tập dùng để tìm kiếm thông tin, tài liệu cho môn ́H học,...Nhờ có internet mà xã hội ngày càng phát triển nhanh hơn, mạnh hơn. Chính vì tê tầm quan trọng của Internet đối với cuộc sống con người hiện nay, nên các nhà cung cấp dịch vụ mạng liên tục ra đời. Đầu tiên phải kể đến là nhà mạng VNPT – là người đặt h chân vào thị trường ngành viễn thông sớm nhất, vì là người tiên phong trong lĩnh vực in này nên VNPT đã định vị được tên tuổi của mình trên thị trường. Và sau đó, Viettel và FPT cũng nhanh chóng xâm nhập vào thị trường đầy hấp dẫn này. Để có thể cạnh tranh ̣c K với đối thủ thì các nhà mạng đã liên tục đa dạng hóa về chất lượng dịch vụ, không ngừng đưa ra các chính sách và chiến lược mới để có thể chiếm lĩnh thị trường. Là ho người đi sau nên FPT cũng gặp rất nhiều khó khăn trong việc tiếp cận được với khách hàng. Nhưng không vì thế mà FPT lùi bước, công ty luôn cố gắng hết sức trong việc đề ra các chiến lược kinh doanh khác biệt so với đối thủ. Công ty không ngừng nâng cao ại chất lượng sản phẩm, dịch vụ đến khách hàng. Và khẳng định vị thế trên thị trường với Đ các sản phẩm, dịch vụ như: Cung cấp hạ tầng và dịch vụ viễn thông; Truyền hình trả tiền, dịch vụ giá trị gia tăng và nội dung số; Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn ̀ng thông …. Thời gian gần đây Thanh toán điện tử (TTĐT) đã không còn là những khái niệm ươ xa lạ đối với nhiều người dân Việt Nam. Người mua và người bán thật sự có được sự nhanh chóng, tiện lợi khi mua bán hàng hóa; đặc biệt là phạm vi rộng khắp cùng với sự Tr tham gia của các doanh nghiệp và các tổ chức tài chính, ngân hàng. TMĐT hiện đang phát triển với tốc độ rất nhanh chóng. Sự phát triển đó kéo theo hàng loạt hoạt động trong thương mại truyền thống thay đổi, cùng với đó là phương thức thanh toán (TTĐT). Chính vì thế, nhiều giao dịch hay thanh toán đã được thực hiện hoàn toàn trên môi trường mạng, các đối tác không cần phải gặp mặt trực tiếp, nên nhu cầu về thông tin cá SVTH: Hồ Thị Vẽ 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== nhân hay thông tin giao dịch là rất lớn. Nhưng cùng với đó những vi phạm liên quan đến thông tin cá nhân hay thông tin giao dịch cũng ngày một nhiều hơn, gây tâm lý e ngại cho các cá nhân, tổ chức khi tham gia giao dịch thương mại điện tử. Trên cơ sở các lý luận và đánh giá, khảo sát thực trạng những ưu điểm, những tồn tại trong lĩnh vực thanh toán trực tuyến, khóa luận đã đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thanh toán trực tuyến tại FPT Telecom chi nhánh Huế. Hi vọng sẽ giải quyết được phần nào những khó uê ́ khăn đang gặp phải trong dịch vụ thanh toán điện tử tại FPT Telecom chi nhánh Huế. Tuy ́H nhiên do thời gian và khả năng nên còn một số vấn đề chưa được giải quyết như giải pháp về bảo mật trong thanh toán trực điện tử chưa được nghiên cứu sâu, tôi sẽ thực hiện tiếp tê khi có điều kiện. 2. Mục tiêu nghiên cứu: h Tìm hiểu về các phương thức thanh toán điện tử đang áp dụng ở Công ty Cổ in phần Viễn thông FPT – chi nhánh Huế, phân tích thực trạng hoạt động thanh toán điện ̣c K tử và đề xuất giải pháp hoàn nâng cao dịch vụ thanh toán điện tử tại công ty. Để hoàn thành mục tiêu tổng quát đó, đề tài sẽ tập trung làm rõ một số vấn đề ho chủ yếu sau: - Hệ thống hóa cơ sở lý luận về thanh toán điện tử ại - Xác định, đánh giá mức độ tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến dự định Đ sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử của khách hàng và thực trạng TTĐT tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT – chi nhánh Huế. ̀ng - Đưa ra đề xuất để nâng cao tỉ lệ thanh toán điện tử tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Telecom– chi nhánh Huế. ươ 3. Đối tượng nghiên cứu: Tr Dự định sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử của khách hàng cá nhân tại Công ty Cổ phần FPT Telecom Chi Nhánh Huế. 4. Phạm vi nghiên cứu: 4.1 Phạm vi thời gian: SVTH: Hồ Thị Vẽ 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== Nguồn số liệu sơ cấp được điều tra từ khách hàng trong khoảng từ 20/10- 30/11/2019. Nguồn số liệu thứ cấp: Năm 2016-2018 4.2 Phạm vi không gian: Đề tài được tiến hành nghiên cứu trong phạm vi Công ty cổ phần Viễn thông uê ́ FPT Telecom Chi nhánh Huế - 46 Phạm Hồng Thái, TP Huế. Ngoài ra, số liệu điều tra ́H được điều tra trên phạm vi thành phố Huế và các huyện lân cận. 4.3 Phạm vi nội dung: tê Do có nhiều hạn chế về mặt kiến thức cũng như nghiên cứu nên đề tài em chỉ giới hạn nội dung về việc nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến dự đinh lựa chọn hình h in thức thanh toán điện tử thanh toán cước phí cho dịch vụ intetnet và truyền hình cáp ở FPT Telecom chi nhánh huế. ̣c K 5. Phương pháp nghiên cứu: 5.1 Phương pháp chọn mẫu điều tra và thu thập dữ liệu: ho 5.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp: - Điều tra phỏng vấn trực tiếp bằng bảng hỏi. ại - Đối tượng điều tra: Khách hàng cá nhân đã và đang sử dụng dịch vụ của Công Đ ty Cổ phần Viễn thông FPT Telecom - Chi nhánh Huế. ̀ng - Hình thức điều tra: Phỏng vấn trực tiếp. 5.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp: ươ - Các thông tin về TTĐT, sách, báo, tài liệu, Internet, cơ sở thực tập.... Tr - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Telecom – chi nhánh Huế - Các tài liệu liên quan đến công ty (lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức, tình hình kinh doanh của công ty) từ: Phòng kinh doanh, Phòng Tài chính - kế toán và SVTH: Hồ Thị Vẽ 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== Phòng Hành chính - nhân sự của công ty cổ phần viễn thông FPT Telecom - Chi nhánh Huế. - Thu thập dữ liệu từ các nguồn: giáo trình marketing căn bản, quản trị dịch vụ,… - Các nguồn khác: Các dữ liệu thứ cấp được khai thác từ các từ nguồn như Báo uê ́ cáo TMĐT qua các năm của Cục TMĐT – Bộ Công Thương, các hội thảo và diễn đàn về TTĐT, báo chí trong nước, quốc tế và từ nguồn Internet về tình hình phát triển của ́H TTĐT tại Việt Nam và trên Thế giới. tê 5.1.3 Phương pháp điều tra chọn mẫu:  Xác định kích thước mẫu: h in Do đề tài có sử dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA và hồi quy tuyến tính bội các nhân tố độc lập với biến phụ thuộc trong phân tích và xử lý số liệu, ̣c K nên kích cỡ mẫu phải thỏa mãn thêm các điều kiện dưới đây: Theo “phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS” (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn ho Mộng Ngọc, 2008): Số mẫu cần thiết để phân tích nhân tố phải lớn hơn hoặc bằng năm lần số biến quan sát. ại nmin = số biến quan sát * 5 = 25*5 = 125 Đ Theo “Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh” (Nguyễn Đình Thọ, 2014): Số mẫu cần thiết có thể tiến hành phân tích hồi quy phải thỏa mãn điều kiện sau: ̀ng nmin = 8p + 50 = 8 * 5 + 50 = 90 ươ Trong đó, p là số biến độc lập. Từ các cách tính kích cỡ mẫu trên ta sẽ chọn cỡ mẫu lớn nhất là 125. Tuy nhiên, Tr để phòng trừ các trường hợp sai sót trong quá trình điều tra, tôi đã tiến hành điều tra với số lượng mẫu là 130.  Phương pháp chọn mẫu: Do hạn chế về thời gian cũng như chi phí nên nghiên cứu này đã không thể xác định được tổng thể nghiên cứu của đề tài nên tôi tiến hành nghiên cứu mẫu rồi suy SVTH: Hồ Thị Vẽ 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== rộng kết quả cho tổng thể. Mặt khác, khách hàng đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm của FPT Telecom phân bố trên khắp địa bàn tỉnh. Vì vậy, đề tài đã sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện. 5.2 Phương pháp xử lý số liệu: uê ́ 5.2.1 Dữ liệu thứ cấp: ́H - Phân tích sự biến động của số liệu thứ cấp qua 3 năm (2016-2018) của công ty và đưa ra các đánh giá chủ quan dựa trên cơ sở tình hình thực tiễn và kiến thức chuyên môn. tê - Phân tích sự biến động về số lượng thanh toán điện tử sáu tháng cuối năm 2019 h - Trên cơ sở tài liệu thu thập được từ các nguồn khác nhau, tiến hành phân tích, in tổng hợp, đánh giá. Vận dụng các phương pháp phân tích thống kê như số tương đối, ̣c K số tuyệt đối, tốc độ phát triển để thấy những kết quả đạt được về tình hình kinh doanh, tài chính của công ty. ho - Phương pháp so sánh: so sánh số liệu giữa các năm, các chỉ tiêu,…để đánh giá tốc độ phát triển của chi nhánh. - Phương pháp thống kê, phân tích, so sánh và suy luận logic để tổng hợp các số ại liệu, dữ kiện nhằm xác định những kết quả phù hợp để vận dụng tại Việt Nam. Đ 5.2.2 Dữ liệu sơ cấp: ̀ng Sau khi điều tra, thu thập xong các bảng hỏi thì tiếp tục tiến hành hiệu chỉnh, mã hóa dữ liệu vào máy và làm sạch dữ liệu. Nghiên cứu sử dụng phương pháp thống ươ kê mô tả, kiểm định độ tin cậy của thang đo… Dữ liệu sơ cấp thu thập được sẽ xử lý bằng phần mềm SPSS 20 và sự hỗ trợ của Tr công cụ tính toán Microsoft Office Excel 2010. Một số phương pháp được sử dụng: - Phương pháp thống kê mô tả: Phương pháp thống kê mô tả sử dụng các bảng tần số, tần suất để đánh giá những đặc điểm cơ bản của mẫu điều tra thông qua việc tính toán các tham số thống kê như sử dụng các bảng tần suất để mô tả sơ bộ các đặc điểm của mẫu nghiên cứu. SVTH: Hồ Thị Vẽ 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== - Kiểm định độ tin cậy của thang đo: Dùng để loại các biến không phù hợp, hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu và đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha. Hệ số Cronbach’s Alpha là một phép kiểm định thống kê về mức độ chặt chẽ mà các mục hỏi trong thang đo tương quan với nhau. Do đó những biến có hệ số tương quan tổng (item - total correlation) nhỏ hơn 0,5 sẽ bị loại. Các nhà nghiên cứu cho rằng hệ số tin cậy từ 0,8 uê ́ đến 1 được xác định là thang đo lường tốt, từ 0,7 đến 0,8 là thang đo lường sử dụng được. Tuy nhiên theo Nunnally & Burnstein (1994) thang đo được chấp nhận khi Cronbach’s ́H Alpha từ 0,6 trở lên, nhưng tốt nhất là lớn hơn 0,7 và hệ số tương quan biến tổng lớn hơn tê 0,3. Trường hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới với người trả lời thì hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,6 có thể chấp nhận được. Đối với đề tài này phải đạt được hệ h số tương quan biến tổng lớn hơn 0,3 và hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,6 thì đạt yêu in cầu. - Phân tích nhân tố khám phá EFA: ̣c K Phân tích nhân tố khám phá nhằm rút gọn một tập hợp gồm nhiều biến quan sát phụ thuộc lẫn nhau thành một tập biến tương đối ít hơn, giúp cho nghiên cứu có được ho một bộ biến có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa hầu hết nội dung thông tin của tập biến ban đầu (Hair & Ctg, 1988). Đồng thời kiểm tra độ tin cậy của các biến trong cùng một thang đo. Dữ liệu sẽ được sử dụng để phân tích khám phá nếu thỏa mãn các điều ại kiện: Đ + Thứ nhất, hệ số KMO ( Kaiser Meyer Olkin) lớn hơn hoặc bằng 0,5 với mức ý nghĩa của kiểm định Bartllett nhỏ hơn mức ý nghĩa được chọn trong nghiên cứu. ̀ng + Thứ hai, hệ số tải nhân tố ( Fator loading) lớn hơn 0,5. Nếu biến nhân tố nào ươ có hệ số tải nhân tố nhỏ hơn 0,5 sẽ bị loại ( Tabachnick & Fidell, 1989). + Thứ ba, thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai trích lớn hớn 50% và Tr giá trị Eigenvalue lớn hơn 1 ( Gerbing & Anderson, 1988). + Thứ tư, khác biệt hệ số tải nhân tố của một biến quan sát giữa các nhân tố lớn hơn 0,3 để đảm bảo giá trị phân biệt của các nhân tố. - Phân tích hồi quy tuyến tính bội: SVTH: Hồ Thị Vẽ 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== Phân tích hồi quy được thực hiện với phần mềm spss 20. Mô hình hồi quy tuyến tính bội được xây dựng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến dự định sử dụng dịch vụ TTĐT của khách hàng. Mô hình hồi quy tổng quát được viết như sau: Y = Bo + B1*X1 + B2*X2 + …+ Bi*Xi + Ui Y: Dự định sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử của FPT – chi nhánh Huế. uê ́ Xi: Các yếu tố ảnh hưởng đến Dự định sử dụng. Bo: Hằng số. ́H Bi: Các hệ số hồi quy. tê Ui: Biến độc lập ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 0 và phương sai không đổi σ2. h - Kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy: in Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy được đánh giá thông qua hệ số số R hiều ̣c K chỉnh. Kiểm định ANOVA được sử dụng để kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy tương quan, tức là có hay không mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. ho Giả thuyết: H0: Không có mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. ại H1: Tồn tại mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. Đ Nguyên tắc chấp nhận giả thiết: + Nếu Sig. < 0,05: Bác bỏ giả thuyết H0. ̀ng + Nếu Sig. > 0,05: Chấp nhận giả thuyết H0. ươ Hiện tượng tự tương quan được kiểm định dựa vào giá trị d của Durbin – Watson. Tr Hiện tượng đa cộng tuyến được kiểm tra bằng hệ số phóng đại phương sai VIF. Hệ số VIF > 10 được cho là có hiện tượng đa cộng tuyến. - Kiểm định One Sample T-Test: Kiểm định giá trị trung bình trong đánh giá của khách hàng về các yếu tố. Với mức ý nghĩa α = 5% ta có các giả thuyết sau: SVTH: Hồ Thị Vẽ 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== H0: Giá trị trung bình μ = giá trị kiểm định μ0. H1: Giá trị trung bình μ ≠ giá trị kiểm định μ0. Nguyên tắc chấp nhận giả thuyết : + Nếu Sig. < 0,05: Bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1. + Nếu Sig. > 0,05: Chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0. uê ́ - Kiểm định One way ANOVA: Được sử dụng để kiểm định có hay không sự khác nhau trong đánh giá của các ́H nhóm khách hàng có đặc điểm về giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp và thu nhập. Với mức ý nghĩa α = 5% ta có các giả thuyết sau: tê H0: Không có sự khác biệt trong dự định sử dụng dịch vụ giữa các nhóm khách h hàng in H1: Có sự khác biệt trong dự định sử dụng dịch vụ giữa các nhóm khách hàng ̣c K +Nếu Sig < 0,05: bác bỏ giả thiết H0. + Nếu Sig > 0,05: chưa có cơ sở bác bỏ giả thiết H0. ho 6. Quy trình thực hiện nghiên cứu ại Xác định vấn đề và mục tiêu Điều tra thử và hiệu chỉnh nghiên cứu bảng hỏi Đ ̀ng Tìm hiểu cơ sở lý luận và các Điều tra chính thức nghiên cứu liên quan ươ Mã hóa, nhập và làm sạch dữ Xây dựng đề cương nghiên liệu cứu Tr Nghiên cứu, xây dựng, điều Phân tích dữ liệu tra bảng hỏi định tính Viết báo cáo Xây dựng bảng hỏi định lượng SVTH: Hồ Thị Vẽ 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Đức Trí =================================================================== Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu uê ́ ́H tê PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU h CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TTĐT in 1.1 Tổng quan về thanh toán điện tử (E-payment) ̣c K 1.1.1 Khái niệm  Một số nhận định về thanh toán điện tử: ho Trong hai thập kỷ qua, hệ thống thanh toán điện tử đã thu hút nhiều sự chú ý từ các nhà nghiên cứu và thiết kế hệ thống thông tin do vai trò quan trọng của nó trong ại thương mại điện tử hiện đại. Điều này dẫn đến các nghiên cứu và có những quan điểm Đ khác nhau về định nghĩa thanh toán điện tử của một số các nhà nghiên cứu. Các khái niệm này chủ yếu là nhìn từ những góc độ khác nhau, từ các học giả ̀ng trong lĩnh vực kế toán và tài chính, công nghệ kinh doanh và hệ thống thông tin. Theo ủy ban Châu Âu (EU), TTĐT được hiểu là việc thực hiện các hoạt động ươ thanh toán thông qua các phương tiện điện tử dựa trên việc xử lý truyền dữ liệu điện tử. Tr Dennis (2004) định nghĩa hệ thống thanh toán điện tử như một hình thức cam kết tài chính có liên quan đến người mua và người bán thông qua việc sử dụng các thông tin liên lạc điện tử SVTH: Hồ Thị Vẽ 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2