intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sóc Trăng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài tiến hành nghiên cứu lý thuyết về rủi ro tín dụng ngân hàng; phân tích và đánh giá tổng quát tình hình doanh thu - chi phí - lợi nhuận của của ngân hàng giai đoạn 2011-2013; phân tích thực trạng rủi ro tín dụng, tình hình nợ xấu của ngân hàng giai đoạn 2011 – 2013; tìm hiểu nguyên nhân và đề xuất một số giải pháp nhằm phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sóc Trăng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH TỈNH SÓC TRĂNG Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Giảng viên hƣớng dẫn : ThS. NGÔ NGỌC CƢƠNG Sinh viên thực hiện : TRẦN THỊ CHÍNH MSSV: 1054010989 Lớp: 10DQD04 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014
  2. i LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của em, có sự hỗ trợ từ Giáo viên hƣớng dẫn là Cô ThS. Ngô Ngọc Cƣơng. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá đƣợc thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi trong phần tài liệu tham khảo. Ngoài ra, đề tài còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng nhƣ số liệu của các tác giả, cơ quan tổ chức khác và cũng đƣợc thể hiện trong phần tài liệu tham khảo. Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về kết quả bài luận văn của mình. Trân tro ̣ng! Sinh viên thƣ̣c hiê ̣n Trần Thị Chính
  3. ii ̀ ̉ LƠI CAM ƠN Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với sự hỗ trợ, giúp đỡ dìu dắt của Quý thầy cô giáo “Thầy cô nhƣ những con thuyền ngƣợc dòng chở những thế hệ trẻ đến với bến bờ của tƣơng lai đất nƣớc”. Thật vậy, thầy cô luôn quan tâm dìu dắt chúng em trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đƣờng đại học, đến nay em đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ của quý Thầy Cô của trƣờng Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Khoảng thời gian bốn năm học tập trên giảng đƣờng đại học là khoảng thời gian quý báu để em có thể trau dồi, học hỏi những kiến thức và kinh nghiệm thông qua những bài giảng của giảng viên. Với mục tiêu là mang những kiến thức học hỏi đƣợc áp dụng vào thực tiễn công việc, học đi đôi với hành, khoảng thời gian 2 tháng đƣợc làm việc tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sóc Trăng là điều kiện để em đƣợc tiếp xúc thực tế, so sánh sự khác nhau giữa lý thuyết đƣợc học trên lớp và thực tiễn công việc, đƣợc thực hành và học hỏi những kinh nghiệm làm việc tại Ngân hàng bằng chính sự yêu thích và đam mê về ngành ngân hàng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiê ̣u trƣờng Đa ̣i ho ̣c Công Nghê ̣ Thành Phố Hồ Chí Minh đã điều kiện cho em có cơ hội tiếp cận thực tế, va chạm những vấn đề xã hội thiết thực và hoàn thiện những khiếm khuyết tri thức của bản thân em. Quý Thầy, Cô khoa Quản trị kinh doanh đã hƣớng dẫn và cung cấp cho em những kiến thức và đặc biệt em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Cô Ths. Ngô Ngọc Cƣơng đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo và thẳng thắn phê bình giúp em hoàn thiện tốt bài luận văn này. Ban giám đốc cùng toàn thể cô chú anh chị các phòng ban Ngân hàng đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình em thực tập tại Ngân hàng. Trân tro ̣ng! Sinh viên thƣ̣c hiê ̣n Trần Thị Chính
  4. iii NHẬN XET CỦ A GIANG VIÊN HƢƠNG DẪN ́ ̉ ́ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ TP. HCM, ngày tháng năm Ký tên
  5. iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i ̀ ̉ LƠI CAM ƠN ............................................................................................................... ii NHẬN XET CỦ A GIANG VIÊN HƢƠNG DẪN ..................................................... iii ́ ̉ ́ DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ................................................... viii DANH SÁCH CÁC BẢNG ........................................................................................ ix DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH ............................... x LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................. 4 1.1 Tổng quan về tín dụng ........................................................................................ 4 1.1.1 Khái quát về tín dụng và cấp tín dụng................................................... 4 1.1.2 Vai trò và chức năng của tín dụng ........................................................ 4 1.1.3 Các hình thức tín dụng.......................................................................... 6 1.1.4 Phân loại tín dụng ................................................................................. 7 1.2 Tổng quan về rủi ro tín dụng ............................................................................. 8 1.2.1 Khái niệm rủi ro .................................................................................... 8 1.2.2 Rủi ro tín dụng ...................................................................................... 9 1.2.3 Đặc điểm của rủi ro tín dụng ................................................................ 9 1.2.4 Nguyên nhân của rủi ro tín dụng .........................................................10 1.2.5 Biểu hiện của rủi ro tín dụng ...............................................................10 1.2.6 Thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra .......................................................11 1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng ............. 12 1.4 Mức độ rủi ro tín dụng...................................................................................... 13 Kết luận chƣơng 1 ...................................................................................................... 15 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH TỈNH SÓC TRĂNG 2011 – 2013 .............................................................................. 16 2.1 Giới thiệu khái quát về NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng ............. 16 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng ............................................................................................................................ 16 2.1.2 Cơ cấu tổ chức NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng ................17 2.1.2.1 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ...........................................17
  6. v 2.1.2.2 Tình hình nhân sự của NHNo & PTNT Sóc Trăng ............................19 2.1.3 Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng ................................................20 2.1.3.1 Các hoạt động cơ bản tại NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng 20 2.1.3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 – 2013 ...................................................................21 2.2 Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 – 2013 .............................................................................. 24 2.2.1 Phân tích tình hình huy động vốn giai đoạn 2011 - 2013 ..................24 2.2.1.1 Tình hình huy động vốn theo kỳ hạn gửi tiền ...................................24 2.2.1.2 Tình hình huy động vốn theo đối tượng ...........................................27 2.2.2 Phân tích hoạt động tín dụng tại NHNo & PTNT tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 – 2013 ...........................................................................................30 2.2.2.1 Doanh số cho vay ..........................................................................30 2.2.2.2 Doanh số thu nợ .............................................................................39 2.2.2.3 Dư nợ cho vay.................................................................................47 2.2.3 Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng qua giai đoạn 2011 – 2013 ........................................................................ 54 2.2.3.1 Tình hình nợ xấu theo nhóm nợ .................................................................. 54 2.2.3.2 Tình hình rủi ro tín dụng theo thành phần kinh tế ..................................... 56 2.2.3.3 Tình hình rủi ro tín dụng theo ngành nghề ................................................ 59 2.2.4 Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2013 ...................................................62 2.2.4.1 Vòng quay vốn tín dụng .....................................................................64 2.2.4.2 Hệ số thu nợ ......................................................................................64 2.2.4.3 Tổng dư nợ trên vốn huy động ...........................................................64 2.2.4.4 Mức độ rủi ro tín dụng ......................................................................65 2.2.4.5 Tỉ lệ rủi ro mất vốn ...........................................................................65 2.2.4.6 Khả năng bù đắp rủi ro tín dụng .......................................................65 2.2.4.7 Khả năng bù đắp rủi ro mất vốn .......................................................66 2.2.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011-1013 ....................................................66 2.2.5.1 Nguyên nhân khách quan ..................................................................66
  7. vi 2.2.5.2 Nguyên nhân chủ quan ......................................................................66 2.2.6 Đánh giá thực trạng chung rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 – 2013 .................................................69 2.2.6.1 Những kết quả đạt được ...................................................................69 2.2.6.2 Những hạn chế, tồn tại .....................................................................70 Kết luận chƣơng 2 ...................................................................................................... 73 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NHNo & PTNT CHI NHÁNH TỈNH SÓC TRĂNG ................. 74 3.1 Định hƣớng phát triển của Ngân hàng ............................................................ 74 3.2 Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng ........................................................ 75 3.2.1 Giải pháp huy động vốn .......................................................................75 3.2.1.1 Cơ sở giải pháp ...............................................................................75 3.2.1.2 Thực hiện giải pháp .........................................................................76 3.2.1.3 Kết quả ước tính ..............................................................................77 3.2.2 Giải pháp về hoạt động cho vay............................................................77 3.2.2.1 Cơ sở giải pháp ...............................................................................77 3.2.2.2 Thực hiện giải pháp .........................................................................77 3.2.2.3 Kết quả ước tính ..............................................................................78 3.2.3 Giải pháp quản lý rủi ro tín dụng ........................................................79 3.2.3.1 Cơ sở giải pháp ................................................................................79 3.2.3.2 Thực hiện giải pháp .........................................................................79 3.2.3.3 Kết quả ước tính ..............................................................................82 3.2.4 Giải pháp xử lí các khoản vay có vấn đề ..............................................82 3.2.4.1 Cơ sở giải pháp ............................................................................... 82 3.2.4.2 Thực hiện giải pháp quản lý và xử lý khoản vay có vấn đề ...............83 3.2.4.3 Kết quả ước tính ..............................................................................85 3.2.5 Cán bộ tín dụng .................................................................................................. 85 3.2.5.1 Cơ sở giải pháp ..................................................................................85 3.2.5.2 Thực hiện giải pháp ............................................................................86 3.2.5.3 Kết quả ước tính .................................................................................87 3.3 Kiến nghị ............................................................................................................ 87 3.3.5 Đối với Ngân hàng Nhà nước ..............................................................87
  8. vii 3.3.6 Đối với NHNo & PTNT tỉnh Sóc Trăng ...............................................87 Kết luận chƣơng 3...........................................................................................89 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 93
  9. viii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT STT Ký hiệu, chữ viết tắt Ý nghĩa 1 NH Ngân hàng 2 TD Tín dụng 3 NHNo & PTNT Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn 4 DPRR Dự phòng rủi ro 5 ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long 6 WTO Tổ chức thƣơng mại thế giới 7 DN Doanh nghiệp 8 NHNo Ngân hàng nông nghiệp 9 CB – CNV Cán bộ - Công nhân viên 10 NHTM Ngân hàng thƣơng mại 11 TP Thành phố 12 HSX – CN Hộ sản xuất – Cá nhân 13 DNNQD Doanh nghiệp ngoài quốc doanh 14 DNNN Doanh nghiệp nhà nƣớc 15 HTX Hợp tác xã 16 TM – DV Thƣơng mại – Dịch vụ 17 DN Doanh nghiệp 18 TCTD Tổ chức tín dụng 19 TSĐB Tài sản đóng băng 20 PGĐ Phó giám đốc 21 KH Khách hàng 22 CBTD Cán bộ tín dụng
  10. ix DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG STT Bảng Ý nghĩa Trang 1 Bảng 2.1 Cơ cấu nhân sự của NHNo & PTNT Sóc Trăng 20 2 Bảng 2.2 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011 – 21 2013 3 Bảng 2.3 Tình hình huy động vốn theo thời hạn tín dụng 25 4 Bảng 2.4 Tình hình huy động vốn theo đối tƣợng 28 5 Bảng 2.5 Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng 31 6 Bảng 2.6 Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế 33 7 Bảng 2.7 Doanh số cho vay theo ngành nghề 36 8 Bảng 2.8 Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng 39 9 Bảng 2.9 Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế 41 10 Bảng 2.10 Doanh số thu nợ theo ngành nghề 44 11 Bảng 2.11 Dƣ nợ theo thời hạn tín dụng 47 12 Bảng 2.12 Dƣ nợ theo thành phần kinh tế 49 13 Bảng 2.13 Dƣ nợ theo ngành nghề 52 14 Bảng 2.14 Nợ xấu theo nhóm nợ 55 15 Bảng 2.15 Nợ xấu theo thành phần kinh tế 57 16 Bảng 2.16 Nợ xấu theo ngành nghề 59 17 Bảng 2.17 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng 63 NHNo & PTNT tỉnh Sóc Trăng 2011 - 2013
  11. x DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH STT Bảng Ý nghĩa Trang 1 Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức của NHNo & PTNH tỉnh Sóc Trăng 17 2 Hình 2.2 Biểu đồ thể hiện cơ cấu nhân sự NHNo & PTNT 20 tỉnh Sóc Trăng 3 Hình 2.3 Biểu đồ thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh giai 23 đoạn 2011 – 2013 4 Hình 2.4 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng cho vay theo thời hạn tín 31 dụng 5 Hình 2.5 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng cho vay theo thành phần 34 kinh tế 6 Hình 2.6 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng cho vay theo ngành nghề 37 7 Hình 2.7 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng thu nợ theo thời hạn tín 40 dụng 8 Hình 2.8 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng thu nợ theo thành phần 42 kinh tế 9 Hình 2.9 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng thu nợ theo ngành nghề 45 10 Hình 2.10 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng dƣ nợ theo thời hạn tín 48 dụng 11 Hình 2.11 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng dƣ nợ theo thành phần 50 kinh tế 12 Hình 2.12 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng dƣ nợ theo ngành nghề 52 13 Hình 2.13 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng nợ xấu theo nhóm nợ 55 14 Hình 2.14 Nợ xấu theo thành phần kinh tế 57 15 Hình 2.15 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng nợ xấu theo ngành nghề 60
  12. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Trong kinh doanh ngân hàng (NH) thì hoạt động tín dụng (TD) là một trong những hoạt động tạo ra giá trị nhiều nhất, mang lại lợi nhuận cao nhất cho NH. Hoạt động TD là nghiệp vụ chủ yếu, nó chiếm từ 70 – 90% thu nhập của NH, nhƣng rủi ro mang lại là lớn nhất. Bối cảnh kinh tế hiện nay, cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu, suy giảm kinh tế thế giới đang diễn biến phức tạp, tình hình lạm phát biến động bất thƣờng ảnh hƣởng đến môi trƣờng kinh doanh của nhiều ngành, lĩnh vực kinh tế và doanh nghiệp Việt Nam và có thể tác động bất lợi đến hoạt động tín dụng của ngân hàng. Bên cạnh, hệ thống Ngân hàng Việt Nam đang phải gánh chịu sức ép rất lớn, vừa phải đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng, vừa đối mặt với những thử thách không nhỏ về đối thủ cạnh tranh và phạm vi hoạt động. Nhƣ vậy, vấn đề trong quản trị là làm sao để đảm bảo an toàn tín dụng nhằm cải thiện tình hình tài chính và nâng cao năng lực cạnh tranh với các Ngân hàng khác. Mặc dù là một chi nhánh trực thuộc của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn (NHNo & PTNT) Việt Nam, nhƣng ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng với hoạt động chính là cho vay và nhận tiền gửi nên rủi ro tín dụng cũng ảnh hƣởng khá lớn đến hoạt động của ngân hàng, ngân hàng rất chú trọng kiểm soát rủi ro tín dụng và xem đó là vấn đề hàng đầu phải quan tâm. Do đó, phân tích rủi ro tín dụng không chỉ là đảm bảo an toàn cho quá trình hoạt động của ngân hàng, mà bên cạnh đó còn giúp ngân hàng cải thiện đƣợc chất lƣợng tín dụng để ngày càng hoạt động có hiệu quả hơn. Xuất phát từ vấn đề thực tiễn trên, kết hợp với những kiến thức tiếp thu trong quá trình học tập tại trƣờng em quyết định chọn đề tài “Phân tích rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sóc Trăng” để thực hiện bài khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1 Mục tiêu chung Phân tích, đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng của NHNo & PTNT tỉnh Sóc Trăng để từ đó đề xuất các giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng.
  13. 2 2.2 Mục tiêu cụ thể Để có thể hoàn thành tốt mục tiêu chung đã đề ra thì phải thực hiện một số mục tiêu cụ thể nhƣ sau: - Nghiên cứu lý thuyết về rủi ro tín dụng ngân hàng. - Phân tích và đánh giá tổng quát tình hình doanh thu - chi phí - lợi nhuận của của ngân hàng giai đoạn 2011-2013. - Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng, tình hình nợ xấu của ngân hàng giai đoạn 2011 – 2013. - Tìm hiểu nguyên nhân và đề xuất một số giải pháp nhằm phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng. 3. Phạm vi nghiên cứu và đối tƣợng nghiên cứu 3.1 Không gian Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng. 3.2 Thời gian - Thu thập số liệu phân tích 3 năm giai đoạn 2011 - 2013. 3.3 Đối tƣợng nghiên cứu - Phân tích hoạt động tín dụng và rủi ro hoạt động tín dụng của NHNo & PTNT tỉnh Sóc Trăng. - Một số giải pháp nhằm phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng của NHNo & PTNT tỉnh Sóc Trăng. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Các phƣơng pháp đề tài sử dụng: phƣơng pháp thống kê mô tả, phƣơng pháp so sánh, phƣơng pháp tỷ trọng. - Phƣơng pháp thống kê mô tả: dựa trên số liệu thống kê thu nhập đƣợc để mô tả thực trạng tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng. - Phƣơng pháp so sánh: + Phƣơng pháp so sánh bằng số tuyệt đối: là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ phân tích với kỳ gốc của chỉ tiêu kinh tế. Phƣơng pháp này sử dụng để so sánh số liệu năm tính với số liệu năm trƣớc của các chỉ tiêu xem có biến động không và tìm ra nguyên nhân biến động của các chỉ tiêu kinh tế, từ đó đề ra biện pháp khắc phục.
  14. 3 + Phƣơng pháp so sánh bằng số tƣơng đối: là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế. Phƣơng pháp này dùng để làm rõ tình hình biến động của mức độ của các chỉ tiêu kinh tế trong thời gian nào đó. So sánh tốc độ tăng trƣởng của chỉ tiêu giữa các năm và so sánh tốc độ tăng trƣởng giữa các chỉ tiêu. Từ đó tìm ra nguyên nhân và biện pháp khắc phục. - Phƣơng pháp tỷ trọng Phƣơng pháp này dùng để tính toán cơ cấu của các khoản mục so với tổng thể qua các kỳ hoạt động kinh doanh khác. 5. Kết cấu của đề tài Đề tài nghiên cƣ́u thể hiê ̣n qua các nô ̣i dung chinh nhƣ sau : ́ - Chƣơng 1: Cơ sở lý luâ ̣n - Chƣơng 2: Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sóc Trăng - Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sóc Trăng
  15. 4 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1 Tổng quan về tín dụng 1.1.1 Khái quát về tín dụng và cấp tín dụng 1.1.1.1 Khái niệm tín dụng Là một quan hệ giao dịch giữa hai chủ thể, trong đó một bên chuyển giao tiền hoặc tài sản cho bên kia sử dụng trong một thời hạn nhất định, đồng thời bên nhận tiền hoặc tài sản cam kết hoàn trả theo thời hạn đã thoả thuận. Nhƣ vậy trong định nghĩa trên chứa đựng những nội dung sau: - Quan hệ tín dụng là quan hệ giao dịch giữa hai chủ thể, một bên chuyển giao tiền hoặc hàng hoá cho bên kia sử dụng trong một thời gian nhất định. Bên chuyển giao tiền hoặc hàng hoá đƣợc gọi là ngƣời cho vay. Bên nhận tiền hay hàng hoá đƣợc gọi là ngƣời đi vay. - Ngƣời đi vay chỉ sử dụng tiền hay hàng hoá trong thời gian nhất định, hết thời hạn cam kết ngƣời đi vay phải hoàn trả lại lƣợng giá trị nêu trên cho ngƣời đi vay. Thƣờng thì giá trị khoản trả lớn hơn giá trị khoản vay. Đó là phần lợi tức mà ngƣời cho vay nhận đƣợc. Trong hoạt động thực tiễn, quan hệ tín dụng đƣợc hình thành hết sức đa dạng và có đủ tất cả các loại chủ thể tham gia vào các quan hệ tín dụng. 1.1.1.2 Cấp tín dụng Là việc tổ chức tín dụng thoả thuận để khách hàng sử dụng một khoản tiền với nguyên tắc có hoàn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ khác. 1.1.2 Vai trò và chức năng của tín dụng 1.1.2.1 Vai trò  Đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất liên tục đồng thời góp phần đầu tư phát triển kinh tế. Thừa thiếu vốn tạm thời thƣờng xuyên xảy ra ở các doanh nghiệp, việc phân phối vốn tín dụng đã góp phần điều hòa vốn trong toàn bộ nền kinh tế, tạo điều kiện cho quá trình sản xuất đƣợc liên tục. Ngoài ra, tín dụng còn là cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tƣ, nó là động lực kích thích tiết kiệm đồng thời là phƣơng tiện đáp ứng nhu cầu vốn cho đầu tƣ phát triển. Trong nền sản xuất hàng hóa, tín dụng là một trong những nguồn hình thành vốn
  16. 5 lƣu động và vốn cố định cho doanh nghiệp, vì vậy tín dụng động viên hàng hóa đi vào sản xuất, thúc đẩy ứng dụng khoa học, kỹ thuật tiến bộ vào trong quá trình sản xuất. Riêng trong điều kiện nƣớc ta hiện nay, cơ cấu kinh tế còn nhiều mặt mất cân đối, lạm phát và thất nghiệp vẫn luôn là nguy cơ tiềm ẩn, thông qua đầu tƣ tín dụng góp phần sắp xếp và tổ chức lại sản xuất, hình thành cơ cấu kinh tế hợp lý. Mặt khác, thông qua hoạt động tín dụng mà sử dụng nguồn lao động và nguyên liệu hợp lý thúc đẩy quá trình tăng trƣởng kinh tế, đồng thời giải quyết các vấn đề xã hội.  Thúc đẩy nền kinh tế phát triển Hoạt động của các trung gian tài chính là tập trung vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi, mà vốn này nằm phân tán khắp mọi nơi, trong tay các doanh nghiệp, các cơ quan Nhà nƣớc và các cá nhân, trên cơ sở đó cho vay các đơn vị kinh tế và từ đó thúc đẩy nền kinh tế phát triển.  Tín dụng là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành mũi nhọn Trong điều kiện nƣớc ta, nông nghiệp là ngành sản xuất đáp ứng nhu cầu cần thiết cho xã hội đang trong quá trình Công nghiệp hóa và là ngành chịu ảnh hƣởng nhiều nhất trong điều kiện nƣớc ta hiện nay. Trong giai đoạn trƣớc mắt Nhà nƣớc phải tập trung đầu tƣ phát triển nông nghiệp để giải quyết những nhu cầu tối thiểu của xã hội đồng thời tạo điều kiện để phát triển các ngành kinh tế khác.  Góp phần tác động đến việc tăng cường chế độ hạch toán kinh tế của các doanh nghiệp Đặc trƣng cơ bản của tín dụng là sự vận động trên cơ sở hoàn trả và có lợi tức. Nhờ vậy mà hoạt động tín dụng đã kích thích sử dụng vốn và sử dụng có hiệu quả. Khi sử dụng vốn vay ngân hàng doanh nghiệp phải tôn trọng hợp đồng tín dụng tức là phải hoàn trả nợ vay đúng hạn và tôn trọng các điều kiện khác đã ghi trong hợp đồng tín dụng. Bằng các tác động nhƣ vậy đòi hỏi doanh nghiệp phải quan tâm đến việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, giảm chi phí sản xuất, tăng vòng quay của vốn tạo điều kiện nâng cao doanh lợi của doanh nghiệp.  Tạo điều kiện phát triển các quan hệ kinh tế với các doanh nghiệp nước ngoài
  17. 6 Trong điều kiện ngày nay, phát triển kinh tế của một quốc gia gắn liền với thị trƣờng thế giới, kinh tế “đóng” đã nhƣờng bƣớc cho kinh tế “mở”, tín dụng ngân hàng đã trở thành một rong những phƣơng tiện nối liền nền kinh tế các nƣớc với nhau. Đối với các nƣớc đang phát triển nói chung và nƣớc ta nói riêng, tín dụng đóng vai trò rất quan trọng trong việc mở rộng xuất khẩu hàng hóa, đồng thời nhờ nguồn tín dụng bên ngoài để công nghiệp hóa và hiện đại hóa nền kinh tế. 1.1.2.2 Chức năng của tín dụng  Chức năng phân phối lại vốn tiền tệ trong phạm vi toàn xã hội Chức năng phân phối lại vốn tiền tệ là tín dụng thực hiện việc di chuyển các khoản vốn tạm thời nhàn rỗi đến những nơi phát sinh nhu cầu về vốn. Và nhƣ vậy vốn đƣợc giao cho ngƣời sử dụng có hiệu quả nhất. Bằng cách đó, tín dụng góp phần vào việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và hiệu quả kinh doanh của xã hội.  Chức năng thanh khoản Chức năng thanh khoản của tín dụng là chức năng cổ xƣa nhất của tín dụng. Nó xuất phát từ chỗ các nhà kinh doanh muốn có một khoản tiền để trả cho một ai đó, nhƣng họ không có số tiền đó, nên họ đến một Ngân hàng nào đó để xin cấp một khoản tín dụng. Khoản tín dụng này đƣợc chuyển vào tài khoản của ngƣời thụ hƣởng để trả nợ của ngƣời xin vay. Khi món nợ tín dụng đáo hạn, ngƣời xin vay phải nộp vào ngân hàng cho vay số tiền cần thiết để trả nợ và lãi cho ngân hàng và quan hệ tín dụng đƣợc chấm dứt.  Chức năng tạo tiền Tín dụng không những tạo ra thanh khoản, mà nó còn làm cho số lƣợng phƣơng tiện lƣu thông và thanh toán trong nền kinh tế tăng lên. Khi một ngân hàng cấp một khoản tín dụng thì điều đó cũng đồng nghĩa với việc nó tạo ra một khoản tiền cung ứng thêm trong nền kinh tế. Để ngăn chặn bớt khả năng tạo tiền thông qua việc cấp tín dung, các ngân hàng trung ƣơng đều có quy định dự trữ bắt buộc là 10% cho khoản tiền gửi mà các tổ chức tín dụng phải chấp hành. Còn 90% số dƣ tiền gởi nhận đƣợc thì các tổ chức tín dụng đƣợc cấp tín dụng. 1.1.3 Các hình thức tín dụng Trong nền kinh tế thị trƣờng, các hình thức tín dụng cơ bản bao gồm:
  18. 7 – Tín dụng thương mại: Là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa các doanh nghiệp đƣợc thực hiện dƣới hình thức mua bán chịu hàng hóa. – Tín dụng Ngân hàng: Là quan hệ giữa một bên là Ngân hàng, còn bên kia là pháp nhân, thể nhân khác trong nền kinh tế quốc dân. – Tín dụng nhà nước: Là quan hệ tín dụng giữa nhà nƣớc và dân cƣ, hoặc tổ chức kinh tế xã hội khác đƣợc thực hiện bằng cách bán công trái, trái phiếu. – Tín dụng tiêu dùng: Là quan hệ tín dụng giữa dân cƣ với doanh nghiệp hoặc với các tổ chức tín dụng khác. 1.1.4 Phân loại tín dụng 1.1.4.1 Dựa vào mục đích sử dụng - Cho vay bất động sản là loại cho vay liên quan đến việc mua sắm và hình thành bất động sản. - Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thƣơng nghiệp là loại cho vay để bổ sung vốn lƣu động cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp thƣơng mại và dịch vụ. - Cho vay nông nghiệp là loại cho vay để trang trải các chi phí sản xuất nhƣ phân bón, thuốc trừ sâu, giống cây trồng,… - Cho vay tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng của cá nhân nhƣ mua sắm các vật dụng đắt tiền, trang trải các chi phí của đời sống. 1.1.4.2 Theo thành phần kinh tế Bao gồm: thành phần kinh tế nhà nƣớc, tập thể, doanh nghiệp tƣ nhân, cá thể, hỗn hợp (công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần), khác (đầu tƣ nƣớc ngoài, cho vay ngân sách). 1.1.4.3 Theo ngành kinh tế Bao gồm: ngành công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng, thƣơng mại dịch vụ và các ngành khác. Các ngành nông nghiệp hoạt động chủ yếu trong những lĩnh vực nhƣ trồng trọt chăn nuôi và thủy sản. Các ngành công nghiệp hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp nhẹ nhƣ chế biến lƣơng thực thực phẩm, bao bì, vật liệu xây dựng, dệt may; các khách hàng ngành xây dựng chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực xây lắp, xây dựng công trình dân dụng, công trình thủy lợi, cầu đƣờng… còn các ngành thƣơng mại dịch vụ và các ngành khác nhƣ kinh doanh bất động sản, mua
  19. 8 bán vật liệu xây dựng, mua bán điện thoại, kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí, một số vay vốn để sửa chữa nhà cửa, mua xe… 1.1.4.4 Dựa vào thời hạn tín dụng - Cho vay ngắn hạn là loại cho vay có thời hạn đến 12 tháng và đƣợc sử dụng để bù đắp sự thiếu hụt vốn lƣu động của các doanh nghiệp và các nhu cầu chi tiêu ngắn hạn của cá nhân. - Cho vay trung hạn là loại cho vay có thời hạn trên 12 tháng đến 60 tháng và chủ yếu đƣợc sử dụng để đầu tƣ mua sắm tài sản cố định. - Cho vay dài hạn là loại cho vay có thời hạn trên 60 tháng và thƣờng đƣợc sử dụng cho việc đáp ứng nhu cầu đầu tƣ. 1.1.4.5 Dựa vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng - Cho vay không có đảm bảo là loại cho vay chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng. Đối với những khách hàng có khả năng tài chính mạnh, quản trị có hiệu quả… thì ngân hàng có thể cấp tín dụng dựa vào uy tín của bản thân khách hàng mà không cần một nguồn thu nợ thứ hai bổ sung. - Cho vay có bảo đảm là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm nhƣ thế chấp, cầm cố hoặc bằng sự bảo lãnh của bên thứ ba. Loại cho vay này áp dụng cho các khách hàng không có uy tín cao đối với ngân hàng. 1.2 Tổng quan về rủi ro tín dụng 1.2.1 Khái niệm rủi ro Rủi ro là sự kiện xảy ra ngoài ý muốn và ảnh hƣởng xấu đến hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại. Trong nền kinh tế thị trƣờng, hầu nhƣ hoạt động nào của Ngân hàng thƣơng mại đều có thể rủi ro. Rủi ro thƣờng dẫn đến thiệt hại và thua lỗ. Do vậy, nhận thức rõ rủi ro và đề ra những biện pháp phòng chống hữu hiệu để hạn chế thấp nhất rủi ro luôn là vấn đề cấp bách của mỗi Ngân hàng, Hoạt động của Ngân hàng thƣơng mại rất đa dạng và phong phú, đồng thời rủi ro cũng phức tạp với một độ nhạy cảm nhất định. Những rủi ro của Ngân hàng thƣơng mại chủ yếu tập trung vào những dạng sau đây: - Rủi ro tín dụng: Rủi ro xảy ra khi cho vay mà Ngân hàng thƣơng mại không thu hồi đƣợc hoặc thu hồi không đầy đủ cả gốc và lãi sau khi đáo hạn. - Rủi ro lãi suất: Rủi ro gắn liền với sự biến động lãi suất của thị trƣờng.
  20. 9 - Rủi ro hối đoái: Rủi ro gắn liền với sự biến động của tỷ giá hối đoái trên thị trƣờng. - Rủi ro thanh toán (thanh khoản): Khi Ngân hàng thiếu khả năng thanh toán, nếu không đƣợc giải quyết kịp thời có thể dẫn đến mất khả năng thanh toán. Trong đề tài này chỉ tập trung phân tích rủi ro tín dụng của Ngân hàng. 1.2.2 Rủi ro tín dụng Rủi ro tín dụng là rủi ro do một hoặc một nhóm khách hàng không thực hiện đƣợc các nghĩa vụ tài chính đối với Ngân hàng. Hay nói cách khác rủi ro tín dụng là rủi ro xảy ra khi xuất hiện những biến cố không lƣờng trƣớc đƣợc do nguyên nhân chủ quan hay khách quan mà khách hàng không trả đƣợc một cách đầy đủ cả gốc và lãi khi đến hạn, từ đó tác động xấu đến hoạt động và có thể làm cho Ngân hàng bị phá sản. Đây là rủi ro lớn nhất, thƣờng xuyên xảy ra và thƣờng gây hậu quả nặng nề nhất. Thông thƣờng ở các nƣớc, nghiệp vụ tín dụng mang lại 2/3 thu nhập cho Ngân hàng. Còn ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, thu nhập từ hoạt động tín dụng mang lại thƣờng xuyên chiếm từ 70 – 90% tổng thu nhập của mỗi Ngân hàng. Nhƣng đồng thời trong lĩnh vực này cũng chứa đựng nhiều rủi ro bởi các khoản tiền cho vay bao giờ cũng có xác suất vỡ nợ cao hơn so với những khoản đầu tƣ khác. 1.2.3 Đặc điểm của rủi ro tín dụng Để chủ động phòng ngừa rủi ro tín dụng có hiệu quả, nhận biết các đặc điểm của rủi ro tín dụng rất cần thiết và hữu ích. Rủi ro tín dụng có những đặc điểm cơ bản sau: - Rủi ro tín dụng mang tính gián tiếp: Trong quan hệ tín dụng, ngân hàng chuyển giao quyền sử dụng vốn cho khách hàng. Rủi ro tín dụng xảy ra khi khách hàng gặp những tổn thất và thất bại trong quá trình sử dụng vốn; hay nói cách khác những rủi ro trong hoạt động kinh doanh của khách hàng là nguyên nhân chủ yếu gây nên rủi ro tín dụng của ngân hàng. - Rủi ro tín dụng có tính chất đa dạng và phức tạp: đặc điểm này biểu hiện ở sự đa dạng, phức tạp của nguyên nhân, hình thức, hậu quả của rủi ro tín dụng do đặc trƣng ngân hàng là trung gian tài chính kinh doanh tiền tệ. Do đó khi phòng ngừa và xử lý rủi ro tín dụng phải chú ý đến mọi dấu hiệu rủi ro, xuất phát từ nguyên nhân bản chất và hậu quả do rủi ro tín dụng đem lại để có biện pháp phòng ngừa phù hợp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0