intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Elysale25 Elysale25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:122

23
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là hệ thống hóa những vấn đề lý luận về hộ sản xuất và hiệu quả cho vay đối với hộ sản xuất của NHTM. Phân tích, đánh giá thực trạng cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 từ năm 2016 - 2018. Đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Phân tích tình hình cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế

  1. ĐẠI HỌC HUẾ ế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Hu ---------- tế inh cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP họ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH ại HUYỆN QUẢNG ĐIỀN THỪA THIÊN HUẾ gĐ ờn NGÔ THỊ SONG HẢO Trư KHÓA HỌC 2015 - 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ ế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Hu ---------- tế inh cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP họ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH ại HUYỆN QUẢNG ĐIỀN THỪA THIÊN HUẾ gĐ Giảng viên hướng dẫn : Th.S Trần Đức Trí Sinh viên thực hiện :Ngô Thị Song Hảo ờn Lớp : K49 Quản Trị Kinh Doanh Trư HUẾ, 06/2019
  3. Lời Cảm Ơn ế Với mục đích củng cố kiến thức đã học và vận dụng chúng vào thực tế ngành học, Hu tìm hiểu và nắm bắt vấn đề thực tiễn, đồng thời nâng cao trình độ nhận thức, học hỏi kinh nghiệm nhằm phục vụ tốt cho công tác thực tập tại trường và thực tế công việc sau này, trường Đại Học Kinh Tế Huế - Khoa Quản Trị KinhDoanh đã tổ chức cho sinh viên năm cuối chúng em đợt thực tập nghề nghiệp. tế Qua hơn ba tháng thực tập tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế đã giúp em nhận thức được nhiều điều trong quá trình thực tập và học hỏi được nhiều kinh nghiệm cho vay sau này. Đợt thực tập này giúp em học hỏi inh được nhiều kinh nghiệm và cung cấp cho em thêm nhiều kiến thức mới mẻ; giúp em rèn luyện kỹ năng làm việc chuyên nghiệp, nghiên cứu và giải quyết vấn đề, đồng thời tạo ra môi trường để em có thể rèn luyện kiến thức, phát huy tinh thần học hỏi, sáng tạo, rèn luyện được những kỹ năng nghiệp vụ cần thiết. cK Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại Học Kinh Tế Huế, Khoa Quản Trị Kinh Doanh đã tạo điều kiện thuận lợi cho em có môi trường học tập và nghiên cứu hiệu quả nhất. họ Để hoàn thành tốt đợt thực tập này em xin gửi lời cảm ơn đến ban Giám Đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế đã tạo cho em cơ hội được học tập, tìm hiểu và làm việc giúp em học hỏi được nhiều điều mà em chưa từng biết. Em xin gửi lời cảm ơn đến các bác, các chú, ại các anh chị phòng kinh doanh, phòng kế toán đã hướng dẫn chỉ bảo tận tình, giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập. gĐ Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Trần Đức Trí đã hướng dẫn và chi bảo nhiệt tình để em có thể hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp và đợt thực tập này. Lời cuối cùng em xin gửi lời cám ơn đến toàn thể bạn bè, anh chị và gia đình đã luôn động viên khích lệ em trong suốt quá trình thực tập để hoàn thành tốt đề tài tốt nghiệp. ờn Em xin chân thành cảm ơn ! Huế, tháng 06 năm 2019 Sinh viên thực hiện Trư Ngô Thị Song Hảo
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí MỤC LỤC ế MỤC LỤC ...................................................................................................................... i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...........................................................................v Hu DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... vi DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ............................................................................... viii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 tế 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................2 3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu................................................................................2 inh 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................8 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HỘ SẢN XUẤT VÀ HIỆU cK QUẢ CHO VAY ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.... 8 1.1. Hộ sản xuất và vai trò của hộ sản xuất đối với nền kinh tế......................................8 1.1.1. Khái niệm hộ sản xuất.......................................................................................8 họ 1.1.2. Phân loại hộ sản xuất.........................................................................................8 1.1.3. Đặc điểm kinh tế hộ sản xuất ............................................................................9 1.1.4. Vai trò của kinh tế hộ sản xuất........................................................................10 ại 1.2. Tín dụng ngân hàng và vai trò của tín dụng đối với hộ sản xuất ...........................12 1.2.1. Khái niệm ngân hàng thương mại ...................................................................12 gĐ 1.2.2. Khái niệm về tín dụng ngân hàng ...................................................................14 1.2.3. Đặc điểm cho vay hộ sản xuất trong ngân hàng thương mại ..........................15 1.2.4. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với kinh tế hộ sản xuất ...........................16 1.3. Một số chính sách tín dụng đối với phát triển kinh tế hộ sản xuất.........................16 ờn 1.3.1.Về nguồn vốn cho vay......................................................................................17 1.3.2. Đối tượng cho vay...........................................................................................17 1.3.3. Thời gian cho vay............................................................................................18 Trư 1.3.4. Cơ chế đảm bảo tiền vay .................................................................................18 1.3.5. Chính sách hỗ trợ của nhà nước......................................................................19 SVTH: Ngô Thị Song Hảo i
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí 1.3.5.1. Chính sách tín dụng khuyến khích sản xuất nông nghiệp theo mô hình liên kết...................................................................................................................19 ế 1.3.5.2. Chính sách tín dụng khuyến khích sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ Hu cao .........................................................................................................................19 1.3.5.3. Bảo hiểm nông nghiệp trong cho vay lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn.20 1.3.6. Lãi suất cho vay ..............................................................................................20 1.3.7. Bộ hồ sơ vay vốn.............................................................................................20 tế 1.3.7.1. Đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ hợp tác..................................................20 1.3.7.2. Hộ gia đình, cá nhân vay qua tổ vay vốn.................................................21 inh 1.3.7.3.Hộ gia đình vay vốn thông qua doanh nghiệp ..........................................21 1.3.8. Xử lý rủi ro......................................................................................................21 1.4. Hiệu quả cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng thương mại ..........................21 cK 1.4.1. Khái niệm về hiệu quả cho vay.......................................................................21 1.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay đối với hộ sản xuất ...........................22 1.4.2.1. Về mặt định tính ......................................................................................22 1.4.2.2. Về mặt định lượng ...................................................................................22 họ 1.4.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất của Ngân hàng thương mại............................................................................................25 1.4.3.1. Các nhân tố khách quan ...........................................................................25 ại 1.4.3.2. Các nhân tố chủ quan...............................................................................26 1.4.4. Sự cần thiết khách quan nâng cao hiệu quả cho vay đối với hộ sản xuất .......27 gĐ CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI NHNo&PTNN CHI NHÁNH HUYỆN QUẢNG ĐIỀN......................29 2.1.Tổng quan về NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền ..................................29 ờn 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển......................................................................29 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền ...30 2.1.3. Cơ cấu tổ chức và hoạt động của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Quảng Trư Điền ...............................................................................................................................31 2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức .........................................................................................31 2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .................................................31 2.2. Khái quát hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền ..32 SVTH: Ngô Thị Song Hảo ii
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí 2.2.1. Tình hình lao động của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền.........32 2.2.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền 35 ế 2.2.4. Hoạt động tín dụng của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền ..........40 Hu 2.2.5. Hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền......41 2.3. Thực trạng cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền ...............................................................................................................................44 2.3.1. Những vấn đề chung về cho vay HSX tại ngân hàng .....................................44 tế 2.3.2. Thủ tục và quy trình xét duyệt cho vay...........................................................45 2.3.3. Lãi suất cho vay đối với HSX .........................................................................46 inh 2.3.4. Phân tích hiệu quả hoạt dộng cho vay đối với HSX tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền giai đoạn 2016-2018 ............................................................46 2.3.4.1. Tình hình doanh số cho vay HSX............................................................46 cK 2.3.4.2. Tình hình daonh số thu nợ hộ sản xuất....................................................52 2.3.4.3. Tình hình dư nợ HSX ..............................................................................54 2.3.4.4. Tình hình nợ xấu của HSX ......................................................................60 2.3.4.5. Vòng quay vốn tín dụng của HSX ...........................................................61 họ 2.4. Đánh giá của khách hàng về hoạt động cho vay đối với HSX tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền ........................................................................................62 2.4.1. Thống kê mô tả đặc điểm mẫu khảo sát..........................................................62 ại 2.4.2. Đánh giá chung về hoạt động cho vay đối với HSX tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền ..............................................................................................63 gĐ 2.4.2.1. Đánh giá chung hoạt động cho vay..........................................................63 2.4.2.2. Đánh giá về hình thức và lãi suất cho vay đối với HSX..........................66 2.4.2.3. Mức độ quan trọng đối với từng tiêu chí .................................................68 ờn 2.4.2.4. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha ..................................69 2.4.2.5. Phân tích nhân tố khám phá EFA ............................................................71 2.4.2.6.Phân tích tương quan Pearson ..................................................................78 Trư 2.5. Những kết quả đạt được và những tồn tại trong cho vay đối với HSX tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền ...............................................................81 2.5.1. Những kết quả đạt được ..................................................................................81 2.5.2. Một số hạn chế ................................................................................................82 SVTH: Ngô Thị Song Hảo iii
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY ĐỐI VỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI NHNo&PTNT CHI NHÁNH HUYỆN QUẢNG ĐIỂN.............84 ế 3.1. Định hướng nâng cao hiệu hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại Hu NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền ...............................................................84 3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay đối với HSX của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền .........................................................................................................84 3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tín dụng của các hộ sản xuất ...............86 tế 3.3.1. Giải pháp thuộc vê chính quyền địa phương ..................................................86 3.3.2. Giải pháp thuộc về HSX .................................................................................87 inh PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................89 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................92 cK họ ại gĐ ờn Trư SVTH: Ngô Thị Song Hảo iv
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ế NHNo&PTNT Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hu NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng Thương mại CBTD Cán bộ tín dụng tế DSCV Doanh số cho vay DSTN Doanh số thu nợ HSX Hộ sản xuất inh CNH - HĐH Công nghiệp hóa - hiện đại hóa DN Dư nợ UBND Uỷ ban Nhân dân cK HQCV HIệu quả cho vay LS Lãi suất TT Thủ tục họ CSCV Chính sách cho vay CSKH Chăm sóc khách hàng CSUD Chính sách ưu đãi ại DKVV Điều kiện vay vốn gĐ ờn Trư SVTH: Ngô Thị Song Hảo v
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí DANH MỤC BẢNG BIỂU ế Bảng 2.1. Tình hình lao động của NHNo & PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong Hu 3 năm 2016-2018 ...........................................................................................................33 Bảng 2.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 năm 2016-2018.........................................................................................37 Bảng 2.3. Tình hình huy động vốn tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền tế trong 3 năm 2016-2018 .................................................................................................39 Bảng 2.4. Hoạt động tín dụng của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 năm 2016-2018 ..............................................................................................................40 inh Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT trong 3 năm từ 2016-2018 ...43 Bảng 2.6. Tình hình doanh số cho vay hộ sản xuấtcủa NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 năm 2016-2018 .............................................................................47 cK Bảng 2.7. Tình hình doanh số thu nợ HSX của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 năm 2016-2018.........................................................................................52 Bảng 2.8. Số hộ sản xuất được vay vốn và dư nợ bình quân trên hộ của NHNo&PTNT họ chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 năm 2016-1018 .................................................54 Bảng 2.9. Tình hình dư nợ HSX của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền giai đoạn 2016-2018 .............................................................................................................56 ại Bảng 2.10. Tình hình nợ xấu HSX của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong giai đoạn 2016-2018.............................................................................................60 gĐ Bảng 2.11. Vòng quay vốn tín dụng đối với HSX của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền giai đoạn 2016-2018..................................................................................61 Bảng 2.12. Phân loại thống kê.......................................................................................63 Bảng 2.13. Đánh giá chung về hoạt động cho vay đối với HSX của NHNo&PTNT chi ờn nhánh huyện Quảng Điền. .............................................................................................64 Bảng 2.14. Hình thức và lãi suất cho vay đối với HSX ................................................66 Bảng 2.15. Kết quả phân tích thống kê mô tả ...............................................................68 Trư Bảng 2.16. Kiểm định độ tin cậy thang đo đối với các biến độc lập.............................69 Bảng 2.17. Kiểm định độ tin cậy thang đo đối với các biến phụ thuộc ........................71 Bảng 2.18. Chỉ số KMO and Barlett’s Test lần 1..........................................................71 SVTH: Ngô Thị Song Hảo vi
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí Bảng 2.19. Rút trích nhân tố mang ý nghĩa tóm tắt lần 1..............................................73 Bảng 2.20. Kết quả phân tích nhân tố khám phá lần 1..................................................74 ế Bảng 2.21. Chỉ số KMO và Bartlett’s Test lần 2 ..........................................................75 Hu Bảng 2.22. Rút trích nhân tố mang ý nghĩa tóm tắt lần 2..............................................75 Bảng 2.23. Kết quả phân tích nhân tố khám phá lần 2..................................................76 Bảng 2.24. Chỉ số KMO và Bartlett’s Test của biến phụ thuộc ....................................77 Bảng 2.25. Rút trích nhân tố mang ý nghĩa tóm tắt của biến phụ thuộc .......................77 tế Bảng 2.26. Kết quả phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc ...........................77 Bảng 2.27. Bảng định nghĩa nhân tố .............................................................................78 inh Bảng 2.28. Phân tích hệ số tương quan Pearson ...........................................................79 Bảng 2.29. Tóm tắt hệ thống về mức độ phù hợp mô hình ...........................................80 Bảng 2.30. Phân tích ANOVA ......................................................................................80 cK Bảng 2.31. Các thông số thống kê của từng biến trong phương trình hồi quy tuyến tính ......80 họ ại gĐ ờn Trư SVTH: Ngô Thị Song Hảo vii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ế Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức quản lý của chi nhánh NHNo & PTNT chi nhánh huyện Hu Quảng Điền....................................................................................................................31 Biểu đồ 2.1. Tình hình doanh số cho vay HSX theo kỳ hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 năm từ 2016-2018. ..................................................48 tế Biểu đồ 2.2. Tình hình doanh số cho vay HSX theo mục đích của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền. .............................................................................................49 Biểu đồ 2.3. Tình hình doanh số cho vay HSX theo thành phần kinh tế của inh NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 năm 2016-2018.........................51 Biểu đồ 2.4. Tình hình doanh số thu nợ HSX theo kỳ hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 năm 2016-2018 ..................................................................53 cK Biểu đồ 2.5. Tình hình dư nợ HSX theo kỳ hạn của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền giai đoạn 2016-2018..................................................................................57 Biểu đồ 2.6. Tình hình dư nợ HSX theo mục đích của NHNo&PTNT chi nhánh huyện họ Quảng Điền giai đoạn 2016-2018..................................................................................58 Biểu đồ 2.7. Tình hình dư nợ HSX theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền giai đoạn 2016-2018 ............................................................59 ại gĐ ờn Trư SVTH: Ngô Thị Song Hảo viii
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ế 1. Lý do chọn đề tài Hu Cùng với sự phát triển của các ngành kinh tế, hơn hai mươi năm qua sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam đã có sự chuyển biến lớn.Đảng và Nhà nước ta luôn quan tâm đến sự phát triển của hộ sản xuất, coi hộ sản xuất kinh doanh như một nền tảng vững chắc cho sự nghiệp CNH - HĐH đất nước. Đặc biệt, chính sách cho vay hộ đã nâng cao tế đời sống vật chất, tinh thần và nhận thức của người dân, góp phần xóa đói giảm nghèo, xây dựng nông thôn mới, giảm dần khoảng cách giữa các vùng nông thôn, miền núi, inh vùng xâu, vùng xa với các khu vực thành thị. Huyện Quảng Điền là một huyện thuần nông, với diện tích đất nông nghiệp lớn và người dân chủ yếu sống nhờ vào sản xuất nông nghiệp.Nắm được điều đó cK NHNo&PTNT huyện Quảng Điền đã mạnh dạn đầu tư cho vay trực tiếp tới những hộ có nhu cầu vay vốn để sản xuất nông nghiệp.Sau nhiều năm tín dụng Ngân hàng đã thực sự góp phần đổi mới đời sống kinh tế xã hội tại địa phương, tạo sự chuyển biến tích cực về nhận thức của người dân.Đổi lại, cho vay hộ sản xuất đã góp phần nâng cao hiệu quả họ sản xuất kinh doanh cho ngân hàng NHNo&PTNT huyện Quảng Điền.Đây là một hoạt động quan trọng mà Ngân hàng cần đặc biệt quan tâm. Nhận thức được điều đó, trong những năm qua NHNo&PTNT huyện Quảng ại Điền đã thực hiện nhiều biện pháp nhằm đáp ứng nhu cầu vay vốn của các hộ sản xuất. gĐ Tuy nhiên, hoạt động cho vay hộ vẫn còn nhiều hạn chế, khuyết điểm, vẫn còn nhiều khó khăn, vướng mắc trong việc tiếp cận nguồn vốn cho vay hộ. Do vậy em đã chọn đề tài: “ Phân tích tình hình cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế ”làm đề tài ờn nghiên cứu nhằm mục đích tìm ra những giải pháp để mở rộng đầu tư đáp ứng nhu cầu vốn cho việc phát triển kinh tế xã hội toàn địa bàn huyện Quảng Điền. Trong đề tài thực Trư tập này, em tập trung nghiên cứu một số điểm trong hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT huyện Quảng Điền, trong đó trọng tâm là hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất từ năm 2016 - 2018. SVTH: Ngô Thị Song Hảo 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu tổng quát ế Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất từ đó đề ra Hu một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất. 2.2. Mục tiêu cụ thể Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về hộ sản xuất và hiệu quả cho vay đối với hộ tế sản xuất của NHTM. Phân tích, đánh giá thực trạng cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo&PTNT chi inh nhánh huyện Quảng Điền trong 3 từ năm 2016 - 2018. Đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền. cK 3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu 3.1. Phạm vi nghiên cứu họ - Về nội dung Đề tài đi sâu vào nghiên cứu thực trạng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại ngân hàng NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền và hiệu quảcủa việc cho vay và ại việc sử dụng vốn tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền trong 3 năm 2016 - 2018. Từ đó đưa ra giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay đối với hộ sản xuất trong thời gĐ gian tới. - Phạm vi về không gian Nghiên cứu được thực hiện tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền, điều ờn tra thu thập ý kiến từ các xã trên địa bàn huyện Quảng Điền. - Phạm vi về thời gian Trư Phân tích các số liệu trong giai đoạn từ năm 2016 - 2018 và có liên hệ những năm trước đó. SVTH: Ngô Thị Song Hảo 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí 3.2. Đối tượng nghiên cứu Đề tài nghiên cứu về hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất và hiệu quả cho vay ế hộ sản xuất tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền. Hu Đối tượng khảo sát: Các hộ sản xuất có vay vốn tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền. 4. Phương pháp nghiên cứu tế 4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 4.1.1. Nguồn dữ liệu thứ cấp inh Các tài liệu, dữ liệu thứ cấp được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau như: từ báo cáo của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền, các văn bản quy định, tài liệu liên quan của Ngân hàng nhà nước. Ngoài ra tài liệu còn thu thập từ các bài khóa luận trước cK đó, thu thập từ các đề tài khoa học có liên quan, đề tài còn sử dụng một số tài liệu từ một số sách báo, tạp chí, Internet, đặc biệt là website của NHNo&PTNT Việt Nam w.w.w.agribank.com.vn,... họ 4.1.2. Nguồn dữ liệu sơ cấp Sử dụng phương pháp phỏng vấn chuyên gia: tham khảo ý kiến của một số cán bộ lãnh đạo và nhân viên tại chi nhánh, giáo viên hướng dẫn để làm căn cứ đưa ra các ại kết luận một cách chính xác, có căn cứ khoa học và thực tiễn. gĐ Sử dụng phương pháp điều tra bằng bảng hỏi để thu thập thông tin từ ý kiến đánh giá của khách hàng về hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất của của NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền và hiệu quả sử dụng vốn vay. 4.2. Phương pháp chọn mẫu ờn Xác định cỡ mẫu: Để xác định cỡ mẫu điều tra đại diện cho tổng thể nghiên cứu, tác giả sử dụng cônng thức sau: Trư p(1 − p) = Trong đó: n = là cỡ mẫu SVTH: Ngô Thị Song Hảo 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí z = giá trị phân phối tương ứng với độ tin cậy lựa chọn (nếu độ tin cậy 95% thì giá trị z là 1,96…) ế p = là ước tính tỷ lệ % của tổng thể Hu q = 1-p (thường tỷ lệ p và q được ước tính 50%/50% đó là khả năng lớn nhất có thể xảy ra của tổng thể). e = sai số cho phép (+-3%, +-4%,+-5%...). tế Do tính chất p+q=1,vì vậy pq sẽ lớn nhất khi p=q=0.5 nên p=q=0.25.Vậy tính cỡ mẫu với độ tin cậy là 95% và sai số cho phép là e= 9%. Lúc đó mẫu ta có thể chọn với kích thước mẫu lớn nhất: inh p(1 − q) 1.96 × 0.5(1 − 0.5) = = ≈ 119 cK 0.09 Theo (Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang, nghiên cứu khoa học Marketing, NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh), để kết quả điều tra có ý nghĩa thì đòi hỏi số biến quan sát phải ít nhất bằng 5 lần số biến trong bảng hỏi. Bảng hỏi gồm 25 biến quan sát, vậy tổng số mẫu cần điều tra là 25× 5=125 mẫu1. họ Vậy tác giả quyết định lấy mẫu điều tra là 130khách hàng đang giao dịch tại NHNo&PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền. Vì trên thực tế khả năng để thu hồi được 100% số bảng hỏi khảo sát hợp lệ thì không có khả năng,chính vì vậy tác giả đã phát ra ại 130 bảng khảo sát để dự phòng cho một số trường hợp khách hàng đánh sót câu,sai sót,hư hỏng trong quá trình điều tra. gĐ Tác giả sẽ chọn mẫu điều tra theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng với số lượng mẫu là 130 hộ, tác giả vừa điều tra trực tiếp tại quầy giao dịch khi khách hàng tới trả tiền lãi hàng tháng, vừa trực tiếp đến nhà khách hàng có hoạt động vay vốn ờn ở chi nhánh để điều tra. Thời gian thực hiện khảo sát điều tra bắt đầu từ ngày 10/2/2019 - 10/4/2019. 4.3. Phương pháp phân tích dữ liệu Trư Tác giả đã sử dụng phương pháp thống kê mô tả để xử lý các dữ liệu có liên quan đến các thông tin được điều tra trong bảng hỏi khảo sát như giới tính, thu nhập, trình độ học vấn,… SVTH: Ngô Thị Song Hảo 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí Ngoài ra dữ liệu trong nghiên cứu được thu thập dưới dạng bảng câu hỏi theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên. Sau khi được mã hóa và làm sạch, dữ liệu trải qua ế các khâu kiểm định hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA, Hu phân tích hồi quy tuyến tính, kiểm định One Sample - Test và thực hiện phân tích ANOVA dưới sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 20. a. Kiểm định hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha tế Các tiêu chuẩn kiểm định - Nếu một biến đo lường có hệ số tương quan biến tổng Corrected Item - Total Correlation ≥ 0.3 thì biến đó đạt yêu cầu2. inh - Mức giá trị hệ số Cronbach’s Alpha: + Từ 0.8 đến gần bằng 1: thang đo lường rất tốt. cK + Từ 0.7 đến gần bằng 0.8: thang đo lường sử dụng tốt. + Từ 0.6 trở lên: thang đo lường đủ điều kiện3. b. Phân tích nhân tố khám phá EFA họ Các tiêu chí trong phân tích nhân tố khám phá EFA - Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) là một chỉ số dùng để xem xét sự thích hợp ại của phân tích nhân tố. Trị số của KMO phải đạt giá trị 0.5 trở lên (0.5 ≤ KMO ≤ 1) là điều kiện đủ để phân tích nhân tố là phù hợp.Nếu trị số này nhỏ hơn 0.5, thì phân tích gĐ nhân tố có khả năng không thích hợp với tập dữ liệu nghiên cứu4. - Kiểm định Bartlett (Bartlett’s test of sphericity) dùng để xem xét các biến quan sát trong nhân tố có tương quan với nhau hay không. Chúng ta cần lưu ý, điều kiện cần ờn để áp dụng phân tích nhân tố là các biến quan sát phản ánh những khía cạnh khác nhau của cùng một nhân tố phải có mối tương quan với nhau. Điểm này liên quan đến giá trị hội tụ trong phân tích EFA được nhắc ở trên5. Trư - Trị số Eigenvalue là một tiêu chí sử dụng phổ biến để xác định số lượng nhân tố trong phân tích EFA. Với tiêu chí này, chỉ có những nhân tố nào có Eigenvalue ≥ 1 mới được giữ lại trong mô hình phân6. - Tổng phương sai Trích (Total Variance Explained) ≥ 50% cho thấy mô hình SVTH: Ngô Thị Song Hảo 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí EFA là phù hợp. Coi biến thiên là 100% thì trị số này thể hiện các nhân tố được Trích cô đọng được bao nhiêu % và bị thất thoát bao nhiêu % của các biến quan sát. ế - Hệ số tải nhân tố (Factor Loading) hay còn gọi là trọng số nhân tố, giá trị này Hu biểu thị mối quan hệ tương quan giữa biến quan sát với nhân tố. Hệ số tải nhân tố càng cao, nghĩa là tương quan giữa biến quan sát đó với nhân tố càng lớn và ngược lại. Theo Hair & ctg (2009,116), Multivariate Data Analysis, 7th Edition thì: tế - Factor Loading ở mức 0.3: Điều kiện tối thiểu để biến quan sát được giữ lại. - Factor Loading ở mức 0.5: Biến quan sát có ý nghĩa thống kê tốt. inh - Factor Loading ở mức 0.7: Biến quan sát có ý nghĩa thống kê rất tốt.Factor c. Phân tích hồi quy tuyến tính Các tiêu chí trong phân tích hồi quy tuyến tính cK - Giá trị (R Square), hiệu chỉnh (Adjusted R Square) phản ánh mức độ giải thích biến phụ thuộc của các biến độc lập trong mô hình hồi quy với mức dao động của 2 giá trị này là từ 0 đến 1. họ - Giá trị sig của kiểm định F được sử dụng để kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy. Nếu sig nhỏ hơn 0.05, ta kết luận mô hình hồi quy tuyến tính bội phù hợp với tập dữ liệu và có thể sử đụng được. ại - Trị số Durbin - Watson (DW) dùng để kiểm tra hiện tượng tự tương quan chuỗi gĐ bậc nhất (kiểm định tương quan của các sai số kề nhau). DW có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0 đến 4; nếu các phần sai số không có tương quan chuỗi bậc nhất với nhau thì giá trị sẽ gần bằng 2, nếu giá trị càng nhỏ, gần về 0 thì các phần sai số có tương quan thuận; nếu càng lớn, gần về 4 có nghĩa là các phần sai số có tương quan nghịch.7 ờn - Giá trị sig của kiểm định t được sử dụng để kiểm định ý nghĩa của hệ số hồi quy. Nếu sig kiểm định t của hệ số hồi quy của một biến độc lập nhỏ hơn 0.05, ta kết luận Trư biến độc lập đó có tác động đến biến phụ thuộc. Hệ số phóng đại phương sai VIF dùng để kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến.Thông thường, nếu VIF của một biến độc lập lớn hơn 10 nghĩa là đang có đa cộng tuyến xảy ra với biến độc lập đó. SVTH: Ngô Thị Song Hảo 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí 5. Kết cấu của bài luận văn Bố cục của bài luận văn được chia làm 3 chương với những nội dung cụ thể sau: ế Phần I: Đặt vấn đề Hu Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận về hộ sản xuất và hiệu quả cho vay đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng Thương mại. tế Chương 2: Thực trạng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo & PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền. inh Chương 3: Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay đối với hộ sản xuất tại NHNo & PTNT chi nhánh huyện Quảng Điền. Phần III: Kết luận và kiến nghị cK họ ại gĐ ờn Trư SVTH: Ngô Thị Song Hảo 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ế CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HỘ SẢN XUẤT VÀ HIỆU QUẢ CHO VAY ĐỐIVỚI HỘ SẢN XUẤT TẠI Hu NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Hộ sản xuất và vai trò của hộ sản xuất đối với nền kinh tế tế 1.1.1. Khái niệm hộ sản xuất Tại cuộc thảo luận quốc tế lần thứ IV về quản lý nông trại tại Hà Lan năm 1980, đưa ra khái niệm: “ Hộ là một đơn vị cơ bản của xã hội có liên quan đến sản xuất, tái inh xuất, tiêu dùng và các hoạt động xã hội khác ”. Trên góc độ ngân hàng: “ Hộ sản xuất kinh doanh ” là một thuật ngữ được dùng trong hoạt động cung ứng vốn tín dụng cho hộ gia đình để làm kinh tế chung của cả hộ. cK Hiện nay, trong các văn bản pháp luật ở Việt Nam, hộ được xem như một chủ thể trong các quan hệ dân sự do pháp luật quy định là một đơn vị mà các thành viên có hộ khẩu chung, tài sản chung và hoạt động kinh tế chung trong quan hệ sử dụng đất, trong hoạt họ động sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và trong một số lĩnh vực sản xuất kinh doanh khác do pháp luật quy định. Một số thuật ngữ khác được dùng để thay thế thuật ngữ “ hộ sản xuất ” là “ hộ ” “ hộ gia đình ”. Những hộ gia đình mà đất ở được giao cho hộ cũng là ại chủ thể trong quan hệ dân sự liên quan đến đất ở đó. Tóm lại, hộ sản xuất kinh doanh là một tổ chức kinh tế tự chủ, trực tiếp hoạt gĐ động sản xuất kinh doanh, là chủ thể trong mọi quan hệ sản xuất kinh doanh, tự tổ chức sản xuất kinh doanh theo định hướng phát triển kinh tế của Nhà nước, của địa phương và theo quy định của pháp luật. ờn 1.1.2. Phân loại hộ sản xuất Theo mức thu nhập Trư - Loại thứ nhất: Là các hộ có vốn, có kỹ thuật, kỹ năng lao động, biết tiếp cận với môi trường kinh doanh, có khả năng thích ứng, hòa nhập với thị trường. Như vậy các hộ này tiến hành sản xuất kinh doanh có hiệu quả, biết tổ chức quá trình lao động sản xuất cho phù hợp với thời vụ để sản phẩm tạo ra có thể tiêu thụ trên thị trường. Chính vì vậy SVTH: Ngô Thị Song Hảo 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trần Đức Trí mà các hộ này luôn có nhu cầu mở rộng và phát triển sản xuất tức là có nhu cầu đầu tư thêm vốn. ế - Loại thứ hai: Là các hộ có sức lao động làm việc cần mẫn nhưng trong tay họ Hu không có hoặc có rất ít tư liệu sản xuất, tiền vốn hoặc chưa có môi trường kinh doanh. Loại hộ này chiếm số đông trong xã hội do đó việc tăng cường đầu tư tín dụng để các hộ này mua sắm tư liệu sản xuất có ý nghĩa rất quan trọng để phát huy mọi năng lực sản xuất nông thôn trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp. tế - Loại thứ ba: Là các hộ không có sức lao động, không tích cực lao động, không biết tính toán làm ăn gặp rủi ro trong sản xuất kinh doanh, gặp tai nạn ốm đau và những inh hộ gia đình chính sách,... đang còn tồn tại trong xã hội. Thêm vào đó quá trình phát triển của nền sản xuất hàng hóa cùng với sự phá sản của các nhà sản xuất kinh doanh kém cỏi đã góp thêm vào đội ngũ dư thừa. cK Theo ngành nghề Loại 1: Hộ sản xuất ngành nông nghiệp họ Loại 2: Hộ sản xuất ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Loại 3: Hộ sản xuất ngành thủy sản, hải sản Loại 4: Hộ sản xuất ngành thương nghiệp dịch vụ ại Loại 5: Hộ sản xuất ngành nghề khác 1.1.3. Đặc điểm kinh tế hộ sản xuất gĐ Tại Việt Nam hiện nay, trên 70% dân số sinh sống ở nông thôn và đại bộ phận còn sản xuất mang tính tự cấp, tự túc. Trong điều kiện đó, hộ là đơn vị kinh tế cơ sở mà chính ở đó diễn ra quá trình phân công tổ chức lao động, chi phí cho sản xuất, tiêu thụ, ờn thu nhập, phân phối và tiêu dùng. Hộ được hình thành theo những đặc điểm tự nhiên, rất đa dạng. Tùy thuộc vào Trư hình thức sinh hoạt ở mỗi vùng và địa phương mà hộ hình thành một kiểu cách sản xuất, cách tổ chức riêng trong phạm vi gia đình. Các thành viên trong hộ quan hệ với nhau hoàn toàn theo cấp vị, có cùng sở hữu kinh tế. SVTH: Ngô Thị Song Hảo 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1