intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ ngày

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:146

59
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khóa luận tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ ngày

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ ngày

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY CHẾ BIẾN HOA QUẢ XUẤT KHẨU – CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS MIỀN NAM, CÔNG SUẤT 500 TẤN NGUYÊN LIỆU / NGÀY Ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Chuyên ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Giảng viên hướng dẫn : PGS. TS. Đặng Viết Hùng Sinh viên thực hiện : Lê Thuỳ Linh MSSV: 1311090898 Lớp: 13DMT06 TP. Hồ Chí Minh, 2017
  2. Khoa: CNSH - TP – MÔI TRƯỜNG BỘ MÔN: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG PHIẾU CHẤM ĐIỂM ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên: LÊ THUỲ LINH MSSV: 1311090898 Lớp: 13DMT06 2. Tên đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ ngày. 3. Họ và tên người chấm điểm: PGS.TS. Huỳnh Phú 4. Nhiệm vụ: GV hướng dẫn  Chủ tịch Hội đồng  GV phản biện  Thư ký Hội đồng  GV chấm  Ủy viên Hội đồng  5. Nhận xét: ........................................................................................................................ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 6. Điểm đánh giá (theo thang điểm 10, làm tròn đến 0.5): Bằng số : ______________ Bằng chữ : ______________ TP. HCM, ngày 04 tháng 08 năm 2017 Người chấm điểm (Ký và ghi rõ họ tên)
  3. LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đây là công trình thiết kế của riêng em và được sự hướng dẫn của PGS.TS Đặng Viết Hùng. Các số liệu sử dụng phân tích trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo đúng quy định. Các kết quả tính toán trong luận văn do em tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam. Các kết quả này chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình thiết kế nào khác. Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2017 Sinh viên thực hiện LÊ THUỲ LINH SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang i
  4. LỜI CẢM ƠN Được sự phân công của Khoa Công nghệ Sinh Học – Thực Phẩm – Môi Trường trường Đại học Công Nghệ TP.HCM và sự đồng ý của Thầy hướng dẫn PGS. TS Đặng Viết Hùng, em đã thực hiện đề tài “Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ ngày”. Nhân dịp này: Em xin gởi lời cảm ơn chân thành tới Quý Thầy Cô khoa Công nghệ sinh học – Thực phẩm – Môi trường của trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm thực tiễn và kinh nghiệm làm việc cho em trong suốt thời gian học tại trường và thời gian em thực hiện luận văn tốt nghiệp này. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn thầy PGS.TS Đặng Viết Hùng đã chỉ bảo và hướng dẫn em thực hiện đề tài này. Mặc dù đã có nhiều cố gắng và nỗ lực để hoàn thành đề tài tốt nghiệp tuy nhiên vẫn còn hạn chế về kiến thức, sự cọ xát thực tế nên chắc chắn em sẽ không tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận sự thông cảm và những lời góp ý và chỉ bảo tận tình của Quý Thầy Cô giúp em hoàn thiện hơn. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn. TP.HCM, ngày 22 tháng 07 năm 2017 Sinh viên thực hiện LÊ THUỲ LINH SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang ii
  5. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................ ix DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... vii PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................................1 1. Đặt vấn đề ......................................................................................................1 2. Tính cấp thiết phải xây dựng hệ thống xử lý.................................................1 3. Mục tiêu của luận văn ...................................................................................2 4. Nội dung của luận văn ...................................................................................2 5. Phương pháp thực hiện ..................................................................................3 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN .................................................................4 1.1. Thông tin chung ............................................................................................4 1.1.1. Thông tin chung về Công ty Cổ phần Nafoods Group ..............................4 1.1.2. Thông tin chung về dự án Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam .............6 1.2. Quy trình sản xuất .........................................................................................7 1.2.1. Quy trình sản xuất nước hoa quả (sản phẩm cô đặc và puree) ..................8 1.2.2. Quy trình sản xuất IQF .............................................................................11 1.3. Các vấn đề ô nhiễm môi trường ..................................................................18 1.3.1. Ô nhiễm môi trường không khí ................................................................18 1.3.1.1. Khí thải từ lò hơi ..........................................................................18 1.3.1.2. Khí thải máy phát điện dự phòng ................................................18 1.3.2. Ô nhiễm môi trường nước ........................................................................20 1.3.2.1. Nước thải sinh hoạt ......................................................................20 1.3.2.2. Nước thải sản xuất .......................................................................21 1.3.2.3. Nước mưa chảy tràn.....................................................................22 1.3.3. Chất thải rắn .............................................................................................23 SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang iii
  6. 1.3.3.1. Chất thải sản xuất.........................................................................23 1.3.3.2. Chất thải sinh hoạt .......................................................................23 1.3.3.3. Chất thải nguy hại ........................................................................24 CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN HOA QUẢ VÀ CÁC CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI .......................................................................26 2.1. Thành phần gây ô nhiễm chính trong nước thải chế biến hoa quả..............26 2.2. Các công nghệ xử lý nước thải ....................................................................28 2.2.1. Phương pháp xử lý cơ học........................................................................28 2.2.2. Phương pháp sinh học ..............................................................................30 2.2.3. Phương pháp hoá học ...............................................................................31 2.2.4. Phương pháp hoá lý ..................................................................................31 2.2.5. Phương pháp khử trùng ............................................................................32 2.2.6. Phương pháp xử lý bùn ............................................................................32 2.3. Một số công trình xử lý nước thải tương tự trong thực tế ...........................33 2.3.1. Công trình 1 ..............................................................................................33 2.3.2. Công trình 2 ..............................................................................................35 CHƯƠNG 3 ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ..37 3.1. Cơ sở đề xuất sơ đồ công nghệ....................................................................37 3.1.1. Về mặt môi trường ...................................................................................37 3.1.2. Về mặt kinh tế ..........................................................................................37 3.1.3. Về mặt kỹ thuật ........................................................................................37 3.1.4. Công suất của trạm xử lý nước thải .........................................................37 3.1.5. Thành phần và tính chất nước thải đầu vào .............................................38 3.2. Đề xuất sơ đồ công nghệ .............................................................................38 3.2.1. Công nghệ xử lý 1 ....................................................................................39 3.2.2. Công nghệ xử lý 2 ....................................................................................40 3.3. Đánh giá và lựa chọn sơ đồ công nghệ tối ưu .............................................40 3.3.1. Công nghệ xử lý 1 ....................................................................................41 3.3.2. Công nghệ xử lý 2 ....................................................................................43 3.4. Thuyết minh sơ đồ công nghệ đã chọn .......................................................46 SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang iv
  7. CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ ......................................48 4.1. Song chắn rác ..............................................................................................48 4.1.1. Nhiệm vụ ..................................................................................................48 4.1.2. Tính toán ..................................................................................................48 4.1.2.1. Số lượng khe hở ...........................................................................49 4.1.2.2. Bề rộng thiết kế song chắn rác .....................................................49 4.1.2.3. Tổn thất áp lực qua song chắn rác ...............................................50 4.1.2.4. Chiều dài phần mở rộng trước SCR ............................................51 4.1.2.5. Chiều dài phần mở rộng sau SCR ................................................51 4.1.2.6. Chiều dài xây dựng mương đặt SCR ...........................................51 4.1.2.7. Chiều sâu xây dựng mương đặt SCR...........................................51 4.1.3. Thông số kỹ thuật .....................................................................................52 4.2. Hố thu ..........................................................................................................52 4.2.1. Nhiệm vụ ..................................................................................................52 4.2.2. Tính toán ..................................................................................................53 4.2.3. Các thiết bị trong hố thu ...........................................................................53 4.2.4. Hiệu suất xử lý chất rắn lơ lửng, BOD và COD sau khi qua song chắn rác thô và hố thu gom ..................................................................................................55 4.2.5. Thông số kỹ thuật .....................................................................................56 4.2. Lưới chắn rác tinh .......................................................................................56 4.3. Bể điều hòa ..................................................................................................57 4.3.1. Nhiệm vụ ..................................................................................................57 4.3.2. Tính toán ..................................................................................................57 4.3.3. Hiệu suất xử lý chất rắn lơ lửng, BOD và COD sau song chắn rác tinh và bể điều hoà ............................................................................................................58 4.3.4. Các thiết bị trong bể điều hòa ..................................................................58 4.3.4.1. Bơm chìm nước thải từ bể điều hòa sang bể lắng I .....................58 4.3.4.2. Hệ thống cung cấp khí cho bể điều hoà .......................................61 4.3.5. Thông số kỹ thuật .....................................................................................62 SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang v
  8. 4.4. Bể lắng I ......................................................................................................64 4.4.1. Nhiệm vụ ..................................................................................................64 4.4.2. Tính toán bể lắng I ...................................................................................64 4.4.3. Các thiết bị trong bể lắng I .......................................................................66 4.4.3.1. Ống trung tâm ..............................................................................66 4.4.3.2. Máng thu nước .............................................................................67 4.4.4. Hiệu suất xử lý chất rắn lơ lửng, BOD và COD ......................................69 4.4.5. Thông số kỹ thuật bể lắng I ......................................................................70 4.5. Bể MBR .......................................................................................................71 4.5.1. Nhiệm vụ ..................................................................................................71 4.5.2. Tính toán bể MBR ....................................................................................72 4.5.3. Các thiết bị trong bể MBR .......................................................................74 4.5.3.1. Hệ thống khuếch tán khí ..............................................................74 4.5.3.2. Chọn máy thổi khí (cho bể MBR và bể điều hòa) .......................77 4.5.3.3. Làm sạch màng bằng phương pháp cơ học..................................79 4.5.3.4. Làm sạch màng ngoại tuyến ........................................................80 4.5.4. Thông số kỹ thuật bể MBR ......................................................................82 4.6. Bể chứa bùn .................................................................................................83 CHƯƠNG 5 ..............................................................................................................87 DỰ TOÁN KINH PHÍ ..............................................................................................87 5.1. Chi phí đầu tư cơ bản ..................................................................................87 5.1.1. Hệ thống các bể (T1).................................................................................87 5.1.2. Chi phí máy móc, thiết bị (T2) .................................................................89 5.1.3. Chi phí phụ kiện và chi phí phát sinh (T3) ...............................................96 5.2. Chi phí quản lý và vận hành ........................................................................96 5.2.1. Chi phí điện năng tiêu thụ (T4) .................................................................96 5.2.2. Chi phí vận hành hệ thống (T5) ................................................................97 5.3. Khấu hao tài sản ..........................................................................................98 5.4. Giá thành cho 1m3 nước thải .......................................................................99 SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang vi
  9. CHƯƠNG 6 THI CÔNG, QUẢN LÝ VẬN HÀNH VÀ KIỂM TRA SỰ CỐ THƯỜNG GẶP .......................................................................................................100 6.1. Thi công hệ thống xử lý ............................................................................100 6.1.1. Trình tự thực hiện cơ bản của việc xây dựng trạm xử lý. ......................100 6.1.2. Đặc điểm của việc thực hiện công trình .................................................100 6.1.3. Lực lượng thi công .................................................................................101 6.1.4. Biện pháp thi công..................................................................................101 6.1.5. Giải pháp và chỉ tiêu kỹ thuật ................................................................102 6.1.5.1. Từ thiết kế đến thi công ............................................................102 6.1.5.2. Gia công các thiết bị ..................................................................102 6.1.5.3. Công tác chạy thử không tải......................................................103 6.1.5.4. Công tác khởi động hệ thống ....................................................103 6.2. Quản lý vận hành hệ thống xử lý ..............................................................103 6.2.1. Chế độ vận hành của trạm ......................................................................104 6.2.2. Các sự cố phát sinh và giải pháp ở một số hạng mục công trình ...........106 6.2.2.1. Hố gom nước thải ......................................................................106 6.2.2.2. Bể MBR .....................................................................................108 6.2.2.3. Các loại bơm nước thải ..............................................................109 6.2.2.4. Máy thổi khí ...............................................................................112 CHƯƠNG 7 ............................................................................................................115 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ....................................................................................115 7.1. Kết luận .....................................................................................................115 7.2. Kiến nghị ...................................................................................................117 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................118 PHỤ LỤC 1: BẢN VẼ THIẾT KẾ .........................................................................120 PHỤ LỤC 2 .............................................................................................................121 A. Catalouge song chắn rác tinh B. Catalouge Bơm chìm EBARA C. Catalouge đĩa phân phối khí SSI - USA SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang vii
  10. D. Catalouge máy thổi khí Emore Horn EHS 639 E. Catalouge bơm trục ngang hút nước cho hệ thống màng MBR SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang viii
  11. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1. 1 Thị trường xuất khẩu của Nafoods Group ..................................................5 Hình 1. 2 Vị trí nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu Nafoods Miền Nam ................6 Hình 1. 3 Sơ đồ quy trình sản xuất nước hoa quả .....................................................10 Hình 1. 4 Sản phẩm nước ép cô đặc của Nafoods Group .........................................11 Hình 1. 5 Sơ đồ quy trình sản xuất IQF ....................................................................17 Hình 1. 6 Sản phẩm IQF của Nafoods Group ...........................................................18 Hình 2. 1 Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải chế biến cấp đông rau quả của Công ty TNHH Thuỵ Hồng – Lâm Đồng, công suất 300 m3/ngày đêm............................................................................................................................33 Hình 2. 2 Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải Công ty TNHH nước giải khát Delta – Long An, công suất 3000 tấn nước dứa/ năm ...........................................................35 Hình 3. 1 Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải Công ty cổ phần Nafoods Miền Nam theo công nghệ xứ lý 1..............................................................................................39 Hình 3. 2 Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải Công ty cổ phần Nafoods Miền Nam theo công nghệ xử lý 2 ..............................................................................................40 Hình 3. 3 Sơ đồ công nghệ tối ưu xử lý nước thải Công ty cổ phần Nafoods Miền Nam ...........................................................................................................................46 Hình 4. 1 Tiết diện ngang và hệ số β các loại thanh của song chắn..........................50 Hình 4. 2 Kích thước song chắn rác ..........................................................................51 Hình 4. 3 Lưới lọc rác tinh ........................................................................................57 SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang ix
  12. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1. 1 Chủng loại sản phầm (đầu ra) của nhà máy................................................7 Bảng 1. 2 Hệ số ô nhiễm do đốt dầu DO ..................................................................19 Bảng 1. 3 Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm tạo ra khi máy phát điện hoạt động ...........................................................................................................................19 Bảng 1. 4 Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của nhà máy ............................................................................................................................21 Bảng 1. 5 Lượng chất thải phát sinh hàng ngày được ước tính như sau ...................23 Bảng 1. 6 Ước tính các loại chất thải nguy hại của nhà máy bao gồm .....................24 Bảng 2. 1 Thông số nước thải sinh hoạt của Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam........................................................................26 Bảng 2. 2 Thông số nước thải sản xuất của Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam .......................................................................27 Bảng 2. 3 Thông số trung bình nước thải của Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam .......................................................................27 Bảng 2. 4 Thông số nước thải đầu vào và tiêu chuẩn đầu ra của Công ty TNHH Thuỵ Hồng – Lâm Đồng ...........................................................................................34 Bảng 2. 5 Thông số nước thải của Công ty TNHH nước giải khát Delta – Long An ...................................................................................................................................36 Bảng 3. 1 Thông số trung bình nước thải của Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam........................................................................38 Bảng 3. 2 Hiệu quả xử lý của các công trình dự đoán theo lý thuyết của công nghệ xử lý 1........................................................................................................................41 SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang vii
  13. Bảng 3. 3 Hiệu quả xử lý của các công trình dự đoán theo lý thuyết của công nghệ xử lý 2........................................................................................................................45 Bảng 4. 1 Bảng tra thủy lực cống dẫn nước thải........................................................49 Bảng 4. 2 Thông số kỹ thuật của mương dẫn và song chắn rác ................................52 Bảng 4. 3 Thông số kỹ thuật của hố thu....................................................................56 Bảng 4. 4 Thông số kỹ thuật của bể điều hòa ...........................................................62 Bảng 4. 5 Hàm lượng ban đầu của chất lơ lửng ........................................................65 Bảng 4. 6 Thông số kỹ thuật của bể lắng I ................................................................70 Bảng 4. 7 Thông số kỹ thuật bể MBR.......................................................................82 Bảng 5. 1 Đơn giá xây dựng hệ thống các bể............................................................87 Bảng 5. 2 Đơn giá máy móc và thiết bị .....................................................................89 Bảng 5. 3 Chi phí phụ kiện và chi phí phát sinh .......................................................96 Bảng 5. 4 Chi phí điện năng tiêu thụ .........................................................................96 Bảng 5. 5 Chi phí vận hành hệ thống ........................................................................97 Bảng 6. 1 Một số công tắc điều khiển trên tủ điều khiển.........................................105 Bảng 6. 2 Tổng hợp sự cố & giải pháp tại hố gom nước thải .................................106 Bảng 6. 3 Tổng hợp sự cố và giải pháp ở bể MBR .................................................108 SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang viii
  14. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BOD5 Biological Oxyzen Demand Nhu cầu oxy sinh học BTCT Bê tông cốt thép BTNMT Bộ Tài nguyên - Môi trường COD Chemical Oxyzen Demand Nhu cầu oxy hóa học CHC Chất hữu cơ DO Dissolved Oxygen Oxy hòa tan F/M Food-to-microorganism Ratios Tỉ số Thức ăn/Vi sinh vật FLUX Thông lượng HF-SMBR Hollow fiber - Submerged Màng sợi rỗng đặt ngập trong Membrane Bioreactor nước HRT Hydraulic Retention Time Thời gian lưu nước HT XLNT Hệ thống xử lý nước thải MBR Membrane Bioreactor Màng lọc sinh học MF Microfiltration Vi lọc MLSS Mixed Liquor Suspended Solids Hỗn hợp chất rắn lơ lửng MLVSS Mixed Liquor Volatile Hỗn hợp chất rắn lơ lửng bay Suspended Solid hơi NF Nano Filtration Lọc Nano SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang x
  15. OLR Organic Loading Rates Tải trọng hữu cơ QCVN Quy chuẩn Việt Nam RO Reverse Osmosis Màng thẩm thấu ngược SMBR Submerged Membrane Màng đặt ngập trong nước Bioreactor SRT Sludge Retention Time Thời gian lưu bùn SS Suspended Solid Chất rắn lơ lửng TMP Trans Membrane Pressure Áp suất màng TN Nitơ tổng TNHH Trách nhiệm hữu hạn TP Phospho tổng TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh TSS Total Suspended Solid Tổng chất rắn lơ lửng UF Ultrafiltration Siêu lọc VNĐ Việt Nam Đồng VSV Vi sinh vật SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang xi
  16. Khoá luận tốt nghiệp Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ngày PHẦN MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề “Sơn La: Nhà máy nông sản khiến… môi trường ngạt thở”, “Các cơ sở chế biến nông sản ở Đắk Lắk gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng”, “Bồi thường 6,6 tỷ đồng thiệt hai môi trường do Nhà máy đường Khánh Hoà xả thải”…. là những tiêu đề nóng về ô nhiễm môi trường mà các báo mạng mới đưa tin trong 6 tháng đầu năm 2017. Chúng ta không thể phủ nhận những lợi ích mà các Nhà máy chế biến nông sản xuất nhập khẩu mang lại như: tạo điều kiện tổ chức sản xuất, tạo mối liên kết chặt chẽ giữa người nông dân với nhà máy, gắn kết với người nông dân đảm bảo được nguồn sản phẩm phục vụ cho sản xuất, xuất khẩu và quan trọng hơn cả là thúc đầy nên kinh tế tại địa phương phát triển. Tuy nhiên, qua kiểm tra, xác minh của các ngành chức năng, các nhà máy đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính, đặt những đường ống đặt ngầm nhằm mục đích đưa nước thải chưa qua xử lý ra môi trường sông suối, kênh rạch gần đó. Bên cạnh những lợi ích về kinh tế mà ngành chế biến rau quả xuất khẩu mang lại, ta cần phải quan tâm sâu sắc đến vấn đề môi trường, chi phí bồi thường thiệt hại về môi trường mà ngành chế biến rau quả xuất khẩu đang đe doạ, tác động đến. Qua đó, mục tiêu quan trọng và thiết thực nhất chính là xây dựng hệ thống xử lý nước thải không chỉ đạt tiêu chuẩn xả thải ra môi trường, mà còn đáp ứng “túi tiền” của Doanh nghiệp nhằm tránh vi phạm đếp Pháp luật và quan trong hơn cả và bảo vệ được môi trường sống của chúng ta. 2. Tính cấp thiết phải xây dựng hệ thống xử lý Công ty Cổ phần Nafoods (Nafoods Group) là một trong những tập đoàn hàng đầu về chế biến các loại sản phẩm có chiết xuất từ hoa quả tại Nghệ An trong những năm 1995. Với những thành công trên thị trường cả trong nước và quốc tế, Nafoods Group tiếp tục tấn công thị trường phía Nam. Nhà máy chế biến hoa quả SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang 1
  17. Khoá luận tốt nghiệp Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ngày xuất khẩu Nafoods Miền Nam được xây dựng tại ấp Hóc Thơm 1, xã Hoà Khánh Tây, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An. Trước tình hình đó, đề tài “Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ ngày” là hết sức cần thiết để giải quyết vấn để giải quyết vấn ô nhiễm môi trường, đặc biệt là nguồn nước phát sinh sau quá trình sản xuất của nhà máy, đồng thời hướng tới sự hài hoà lâu dài, bền vững giữa nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường một cách thiết thực nhất. 3. Mục tiêu của luận văn Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa qủa xuất khẩu có công suất 450 m3/ ngày cho Công Ty Cổ Phần Nafoods Miền Nam ở ấp Hóc Thơm 1, xã Hoà Khánh Tây, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An. Đáp ứng các yêu cầu sau: - Về mặt môi trường: nước thải đầu ra hệ thống xử lý nước thải đạt QCVN 40: 2011/ BTNMT cột A. - Về mặt kinh tế: hệ thống xử lý nước thải có sức đầu tư nhỏ hơn 5.000. 000.000 VNĐ, chi phí xử lý 1m3 nước thải nhỏ hơn 5.000 VNĐ/ m3. - Về mặt kỹ thuật: diện tích khu vực cho hệ thống xử lý nước thải nhỏ hơn 900 m2; công nghệ hiện đại, tiết kiệm điện năng và hoá chất, dễ vận hành và dễ quản lí. 4. Nội dung của luận văn Với đề tài “Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ ngày”, nội dung nghiên cứu gồm có: - Giới thiệu về công ty Cổ phần Nafoods Group. - Giới thiệu chung dự án nhà máy Chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam và tính chất nước thải của nhà máy. - Khảo sát, thu thập số liệu và các tiêu chuẩn phục vụ cho công tác thiết kế hệ thống xử lý nước thải. SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang 2
  18. Khoá luận tốt nghiệp Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ngày - Giới thiệu 02 phương pháp xử lí nước thải và qua đó đề xuất phương án xử lý tối ưu cho nhà máy. - Tính toán, thiết kế các thông số kỹ thuật của các công trình đơn vị trong hệ thống. - Thiết kế, tính toán giá thành đầu tư cho hệ thống đó và giá thành xử lý cho 1m3 nước thải. - Thực hiện các bản vẽ kỹ thuật cho các công trình đơn vị của hệ thống. - Hướng dẫn vận hành và đưa ra một số biện pháp khắc phục các sự cố cho hệ thống xử lý. - Kết luận và kiến nghị. 5. Phương pháp thực hiện Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các tài liệu về nước thải nông nghiệp và nước thải sản xuất hoa củ quả cũng như đặt tính của nước thải chứa nhiều CHC…, tìm hiểu thành phần, tính chất nước thải và các số liệu cần thiết khác. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu những công nghệ xử lý nước thải công nghiệp qua các tài liệu chuyên ngành. Sưu tầm, thu thập, tổng quan tài liệu. Nghiên cứu các tài liệu về công nghệ xử lý nước thải và các bản vẽ thi công. Phương pháp so sánh: So sánh ưu nhược điểm của 02 công nghệ xử lý và đề xuất công nghệ xử lý tối ưu. Phương pháp toán: Sử dụng công thức toán học để tính toán công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải, dự toán kinh phí xây dựng, vận hành hệ thống. Phương pháp đồ họa: Dùng phần mền AutoCad để mô tả kiến trúc các công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải. SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang 3
  19. Khoá luận tốt nghiệp Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ngày CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN 1.1. Thông tin chung 1.1.1. Thông tin chung về Công ty Cổ phần Nafoods Group Những năm đầu của thập kỷ 90, CEO Nguyễn Mạnh Hùng đã chọn lựa khởi nghiệp bằng ngành nước giải khát với thương hiệu Festi – nhãn hiệu nước giải khát hàng đầu Việt Nam lúc bấy giờ. Ngày 26/08/1995, Công ty TNHH Thành Vinh ra đời, nay là Công ty Cổ phần Nafoods (Nafoods Group). Sau một thời gian, Festi phải đối đầu với các thương hiệu nước giải khát nổi tiếng toàn cầu bắt đầu xuất hiện tại thị trường Việt Nam như Cocacola, Pepsi Cola. Nhận thức được những thách thức và khó khăn này, Nafoods Group đã thay đổi để tồn tại và thực sự đột phá từ năm 2000. Từ một ngành hàng nước giải khát có gas hoàn toàn bằng hương liệu, sau hai năm ấp ủ, năm 2002, Nafoods Group đã chính thức chuyển hướng và bén duyên với ngành sản xuất nông nghiệp và chế biến xuất khẩu. Tháng 7/2004, Nafoods Group đã xuất khẩu lô hàng đầu tiên sang thị trường EU. Suốt sáu năm trời ròng rã, Nafoods Group luôn chung thuỷ sống chết với cây dứa và bà con vùng nguyên liệu. Và cũng chính từ đây, vô vàn những khó khăn, thách thức mà Nafoods Group phải đối mặt: vùng nguyên liệu nhỏ lẻ, manh mún, kỹ năng canh tác, tính cam kết của bà con nông dân còn hạn chế; sản lượng cả năm chỉ đạt được 25% công suất nhưng lại bị dồn ứ vào ba tháng chính vụ, có những lúc cao điểm không sản xuất kịp phải đổ bỏ nguyên liệu… Bên cạnh đó, liên tục nhiều năm liền, giá cả sản phẩm trên thị trường Thế Giới giảm trong khi giá nguyên liệu thu mua của bà con nông SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang 4
  20. Khoá luận tốt nghiệp Thiết kế hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu – Công ty Cổ phần Nafoods Miền Nam, công suất 500 tấn nguyên liệu/ngày dân thì không ngừng tăng. Thêm vào đó, khủng hoảng kép của nền kinh tế Việt Nam và toàn cầu đã đẩy Nafoods Group đến tình trạng thua lỗ kéo dài, mất cân đối tài chính trầm trọng và đứng bên bờ vực phá sản. Sông Hội đồng quản trị của Nafoods Group quyết định thay đổi cây nguyên liệu sang CHANH LEO. Sau nhiều trải nghiệm, Nafoods nhận thức rằng để quyết tâm và theo đuổi và phát triển bền vững với ngành chế biến nông sản, chỉ có một sự lựa chọn duy nhất là phải thay đổi mô hình quản trị với một chuỗi giá trị nông nghiệp cạnh tranh toàn cầu, khép kín từ khâu: giống – trồng trọt, chăn nuôi – chế biến – tiêu thụ. Chính vì thế, ngoài sản phẩm chủ lực là nước quả chanh leo, Nafoods Group đã đưa sản phẩm Gấc Puree đến thị trường Mỹ, và tự hào là doanh nghiệp xuất khẩu Gấc số 1 Thế giới. Song song với việc phát triển dòng nước quả, Nafoods Group đã đầu tư dây chuyền chuyên rau củ đông lạnh xuất khẩu (sản phẩm IQF). Hình 1. 1 Thị trường xuất khẩu của Nafoods Group SVTH: Lê Thuỳ Linh – MSSV: 1311090898 GVHD: PGS. TS Đặng Viết Hùng Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0