intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

22
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu thực trạng hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú trong giai đoạn 2018 – 2020”, qua đó đánh giá được những mặt đạt được và chưa đạt được trong hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt (TTKDTM) tại Ngân hàng . Từ đó đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH VĨNH LONG - PGD HÒA PHÚ GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ NGỌC ANH SVTH: NGUYỄN CHÂU ĐOAN LỚP: TCNH – K18 MSSV: 1811043008 Vĩnh Long, năm 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH VĨNH LONG - PGD HÒA PHÚ GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ NGỌC ANH SVTH: NGUYỄN CHÂU ĐOAN LỚP: TCNH – K18 MSSV: 1811043008 Vĩnh Long, năm 2021 i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Giáo viên hướng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ và tên) ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh ii
  4. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP  ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Xác nhận của dơn cị (Đóng dấu, ký tên) iii
  5. LỜI CẢM ƠN  Trong suốt thời gian học tập và rèn luyện tại trường Đại học Cửu Long, bên cạnh sự nỗ lực không ngừng và sự chỉ bảo tận tình của quý thầy cô. BGH nhà trường đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để chúng em có thể học tập, nghiên cứu và phát huy khả năng của mình. Em đã nhận được nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu. Đồng thời, qua thời gian kiến tập tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú, nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình và tạo điều kiện để em có thể tiếp xúc với thực tế, qua đó em đã có điều kiện để vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn để hoàn thành tốt bài khóa luận với đề tài: “Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú”. Em xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô khoa Tài chính - Kế toán đã truyền đạt cho em những kiến thức quý giá trong lĩnh vực chuyên môn. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn GVHD đã tận tình giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập vừa qua. Em cũng chân thành cảm ơn quý cô (chú), anh (chị) làm việc trong chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú đã giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất để em có thể hoàn thành bài khóa luận. Em xin kính chúc Chi nhánh ngân hàng đạt được nhiều thành công trên con đường kinh doanh. Kính chúc quý thầy, cô, Ban giám đốc và toàn thể anh chị tại Ngân hàng lời chúc sức khỏe và luôn thành đạt. Xin trân trọng cảm ơn! Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2021 Sinh viên thực tập Nguyễn Châu Đoan iv
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG  BIDV : Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư & phát triển Việt Nam KH : Khách hàng NH TMCP ĐT&PTVN : Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam NH : Ngân hàng NHNNVN : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam NHTM : Ngân hàng thương mại NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần NHTW : Ngân hàng Trung ương PGD : Phòng giao dịch TMCP : Thương mại cổ phần TTKDTM : Thanh toán không dùng tiền mặt UNC : Uỷ nhiệm chi UNT : Uỷ nhiệm thu v
  7. DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH  BẢNG Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của NH TMCPĐT&PTVN chi nhánh Vĩnh Long giai đoạn 2018 - 2020 .......................................... 24 Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của NH TMCPĐT&PTVN chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 - 2020 ................................................... 27 Bảng 2.3: Bảng báo cáo kết quả sử dụng vốn của NH TMCPĐT&PTVN chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 - 2020 ................................. 29 Bảng 2.4: Tình hình hoạt động thanh toán tại chi nhánh ......................................... 30 Bảng 2.5: Tình hình thanh toán bằng Séc tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 - 2020 ............................................................... 31 Bảng 2.6: Tình hình thanh toán bằng ủy nhiệm chi tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 - 2020...................................................... 32 Bảng 2.7: Tình hình thanh toán bằng ủy nhiệm thu tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 - 2020...................................................... 32 Bảng 2.8: Doanh số phát sinh trên tài khoản thẻ tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 - 2020...................................................... 33 HÌNH Hình 2.1: Cơ cấu tổ chức của BIDV chi nhánh Vĩnh Long ..................................... 20 Hình 2.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 - 2020...................................................... 25 Hình 2.3: Tình hình huy động vốn của NH TMCPĐT&PTVN chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 - 2020 ................................................... 28 vi
  8. MỤC LỤC  PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ........................................................................................ 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................................. 2 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................... 2 3.1 Đối tượng nghiên cứu....................................................................................... 2 3.2 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 2 3.2.1 Phạm vi về không gian ............................................................................... 2 3.2.2 Phạm vi về thời gian .................................................................................. 2 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2 4.1 Phương pháp thu thập thông tin và số liệu ....................................................... 2 4.2 Phương pháp phân tích số liệu ......................................................................... 2 4.2.1 So sánh số tuyệt đối ................................................................................... 2 4.2.2 So sánh số tương đối .................................................................................. 3 5. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................................... 3 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG ........................................ 4 1.1 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI. ................................................... 4 1.1.1 Khái niệm ...................................................................................................... 4 1.1.2 Đặc điểm ....................................................................................................... 4 1.1.3 Vai trò của thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế thị trường. ... 5 1.1.3.1 TTKDTM là động lực tăng tốc độ chu chuyển vốn và thúc đẩy phát triển kinh tế. ........................................................................................ 5 1.1.3.2 Giúp ngân hàng huy động tối đa nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi .......... 5 1.1.3.3 Giảm chi phí lưu thông tiền tệ ............................................................. 5 1.1.3.4 Là công cụ cạnh tranh hiệu quả của NH để thu hút KH ..................... 5 1.1.4 Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt hiện hành ............................ 6 1.1.4.1 Séc ........................................................................................................ 6 1.1.4.2 Ủy nhiệm thu ........................................................................................ 7 1.1.4.3 Ủy nhiệm chi ........................................................................................ 8 vii
  9. 1.1.4.4 Thẻ thanh toán ..................................................................................... 9 1.1.4.5 Dịch vụ thanh toán điện tử ................................................................ 10 1.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI. ......... 12 1.2.1 Các chỉ tiêu về quy mô hoạt động TTKDTM ............................................. 12 1.2.2 Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động TTKDTM............................................ 12 1.2.3 Các chỉ tiêu về tỉ lệ tăng trưởng hoạt động TTKDTM ............................... 13 1.3 CÁC NHÂN TÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ................................................................................................................... 14 1.3.1 Các nhân tố chủ quan .................................................................................. 14 1.3.2 Các nhân tố khách quan .............................................................................. 14 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI BIDV CHI NHÁNH VĨNH LONG - PGD HÒA PHÚ. .......................................................................... 16 2.1 KHÁI QUÁT VỀ BIDV CHI NHÁNH VĨNH LONG - PGD HÒA PHÚ ... 16 2.1.1 Điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 16 2.1.2 Lịch sử hình thành của BIDV Việt Nam..................................................... 17 2.1.3 Lịch sử hình thành của BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú ........ 18 2.1.3.1 Quá trình hình thành và phát triển .................................................... 18 2.1.3.2 Cơ cấu tổ chức của chi nhánh, chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban .................................................................................................... 20 2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 – 2020 .......................................................................... 24 2.1.4.1 Thu nhập ............................................................................................ 25 2.1.4.2 Chi phí ............................................................................................... 25 2.1.4.3 Lợi nhuận ........................................................................................... 25 2.1.5 Những thuận lợi và khó khăn tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú ............................................................................................................... 26 2.1.5.1 Thuận lợi ............................................................................................ 26 2.1.5.2 Khó khăn ............................................................................................ 27 2.1.6 Công tác huy động vốn của BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú giai đoạn 2018 - 2020. ................................................................................. 27 viii
  10. 2.1.7 Tình hình cho vay của BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú ......... 29 2.2 THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG TTKDTM TẠI BIDV CHI NHÁNH VĨNH LONG - PGD HÒA PHÚ. .................................................................... 30 2.2.1 Tổng quát về hoạt động TTKDTM tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú ....................................................................................................... 30 2.2.2 Các hình thức TTKDTM hiện hành tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú ....................................................................................................... 31 2.2.2.1 Thanh toán bằng Séc ......................................................................... 31 2.2.2.2 Thanh toán bằng Ủy nhiệm chi ......................................................... 32 2.2.2.3 Thanh toán bằng Ủy nhiệm thu ......................................................... 32 2.2.2.4 Thanh toán bằng thẻ ngân hàng ........................................................ 33 2.3 NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VÀ CHƯA ĐẠT ĐƯỢC VỀ HOẠT ĐỘNG TTKDTM TẠI BIDV CHI NHÁNH VĨNH LONG - PGD HÒA PHÚ. ........ 33 2.3.1 Kết quả đạt được ......................................................................................... 33 2.3.2 Hạn chế........................................................................................................ 34 2.3.3 Nguyên nhân của hạn chế ........................................................................... 34 2.3.3.1 Nguyên nhân từ phía ngân hàng........................................................ 34 2.3.3.2 Nguyên nhân từ phía khách hàng ...................................................... 35 CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI BIDV CHI NHÁNH VĨNH LONG - PGD HÒA PHÚ. ................................ 36 3.1 GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI CÁC PHƯƠNG THỨC TTKDTM .......................... 36 3.2 GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI NGUỒN NHÂN LỰC ............................................... 37 3.3 GIẢI PHÁP VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT ............................................................. 37 PHẦN KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ....................................................................... 38 1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 38 2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 39 2.1 Đối với bản thân Ngân hàng .......................................................................... 39 2.2 Đối với chính quyền địa phương .................................................................... 39 TÀI LIỆU THAM KHẢO ix
  11. Khóa luận tốt nghiệp Phần MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Cùng với xu thế hội nhập kinh tế thế giới, nền kinh tế Việt Nam cũng không ngừng phát triển nó đã và đang thật sự trở thành nền kinh tế thị trường. Nắm bắt được việc đó, các NHTM đã không ngừng đổi mới công nghệ, đa dạng hóa các sản phẩm kinh doanh và đào tạo phát triển nguồn nhân lực để đáp ứng kịp thời nâng cao năng lực cạnh tranh, phát triển, hội nhập vào thị trường tiền tệ. Xét trên nhiều góc độ, khi hoạt động thanh toán trong xã hội còn thực hiện phổ biến bằng tiền mặt có thể dẫn đến nhiều bất lợi và rủi ro như: chi phí xã hội để tổ chức hoạt động thanh toán là rất tốn kém; dễ bị lợi dụng để gian lận, trốn thuế,…; Vấn đề an ninh luôn tiềm ẩn nhiều nguy hiểm (tham nhũng, rửa tiền,…) và tạo môi trường thuận lợi cho việc lưu hành tiền giả, đe dọa trực tiếp đến lợi ích của tổ chức, cá nhân và an ninh quốc gia. Từ đó, việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trong lĩnh vực NH đã cho ra đời những công cụ thanh toán không dùng tiền mặt như: séc, ủy nhiệm chi,…, vừa giúp cho việc thanh toán trở nên dễ dàng, nhanh chóng, thuận tiện hơn mà còn an toàn và bảo mật tốt hơn khi sử dụng loại hình này. Trong những năm gần đây, BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú không những ngày càng hoàn thiện các phương thức thanh toán truyền thống mà còn tập trung phát triển những phương thức thanh toán ngân hàng hiện đại có chất lượng cao, an toàn, hiệu quả nhằm làm thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Song, hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt của BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú vẫn còn tồn tại những khó khăn và hạn chế. Việc tìm ra những biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động này cũng như giúp hệ thống ngân hàng khẳng định vị thế, thương hiệu của mình trong thời kì cạnh tranh, hội nhập và phát triển vẫn là vấn đề khá bức thiết. Nhận thức được tầm quan trọng và yêu cầu cấp thiết của thực tiễn với mong muốn tìm hiểu vấn đề trong thời gian thực tập tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú là cơ hội để tôi nhìn nhận vấn đề một cách thực tế hơn. Vì vậy tôi đã chọn đề tài: “Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Đề tài “Nghiên cứu thực trạng hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú trong giai đoạn 2018 – 2020”, qua đó đánh giá được những mặt đạt được và chưa đạt được trong hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt (TTKDTM) tại Ngân hàng . Từ đó đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3.1 Đối tượng nghiên cứu Đề tài nghiên cứu về “Phân tích thực trạng hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú”. 3.2 Phạm vi nghiên cứu 3.2.1 Phạm vi về không gian Đề tài được thực hiện tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú. 3.2.2 Phạm vi về thời gian Số liệu dùng để phân tích trong đề tài được thu thập trong giai đoạn 2018 - 2020. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4.1 Phương pháp thu thập thông tin và số liệu Thu thập số liệu từ các báo cáo tài chính trong 3 năm (2018 - 2020) và các báo cáo thống kê năm từ Ngân hàng BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú. 4.2 Phương pháp phân tích số liệu 4.2.1 So sánh số tuyệt đối So sánh tuyệt đối dựa trên hiệu số của hai chỉ tiêu so sánh là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu cơ sở. Kết quả so sánh tuyệt đối phản ánh tổng hợp quy mô, khối lượng của sự kiện. Tác dụng của so sánh tuyệt đối phản ánh tình hình thực hiện kế hoạch, sự biến động về quy mô và khối lượng. Mức chênh lệch giữa năm sau và năm trước = Số năm sau – Số năm trước SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp 4.2.2 So sánh số tương đối So sánh tương đối là tỷ lệ (%) của chỉ tiêu kỳ phân tích so với chỉ tiêu gốc để thể hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt đối với chỉ tiêu gốc để nói lên tốc độ tăng trường. Tỷ lệ năm sau so với năm trước = 5. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt của Ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng về hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú. Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt tại BIDV chi nhánh Vĩnh Long - PGD Hòa Phú. SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG 1.1 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI. 1.1.1 Khái niệm Thanh toán không dùng tiền mặt là cách thức thanh toán trong đó không có sự xuất hiện của tiền mặt mà việc thanh toán được thực hiện bằng cách trích chuyển trên các tài khoản của các chủ thể liên quan đến số tiền phải thanh toán. Thanh toán không dùng tiền mặt còn được định nghĩa là phương thức thanh toán không trực tiếp dùng tiền mặt mà dựa vào các chứng từ hợp pháp như giấy nhờ thu, ủy nhiệm chi, séc,… Để trích chuyển vốn tiền tệ từ tài khoản của đơn vị này sang tài khoản của đơn vị khác ở Ngân hàng. Tóm lại, định nghĩa dễ hiểu nhất hiện nay về hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt là cách thức thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ không có sự xuất hiện của tiền mặt mà được tiến hành bằng cách trích tiền từ tài khoản của người chi trả vào tài khoản của người được trả hoặc bằng cách bù trừ lẫn nhau thông qua vai trò trung gian của các tổ chức tín dụng. 1.1.2 Đặc điểm Sự ra đời của hình thức TTKDTM đã tạo kiện thúc đẩy các cá nhân và các tổ chức kinh tế mở tài khoản tiền gửi tại ngân hàng và thực hiện việc thanh toán thông qua việc chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng. TTKDTM gắn liền với việc ra đời của đồng tiền ghi sổ, nó vừa là công cụ để kế toán, vừa là công cụ để chuyển hóa hình thức giá trị hàng hóa, dịch vụ. Vì thế, TTKDTM có một số đặc điểm sau: Nó có các đặc điểm chính:  Một là, sự vận động của tiền tệ độc lập với sự vận động của hàng hóa cả về thời gian lẫn không gian.  Hai là, tiền chỉ xuất hiện dưới hình thức tiền kế toán hay tiền ghi sổ (bút tệ) và được ghi chép trên các chứng từ, sổ sách kế toán.  Ba là, ngân hàng vừa là người tổ chức, vừa là người trung gian thực hiện các khoản thanh toán theo nguyên tắc chuyên môn khi có lệnh giao dịch. SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp Với các đặc điểm trên, TTKDTM có liên quan mật thiết đến sự phát triển của hệ thống Ngân hàng. Trong tương lai, với đà phát triển của ngành NH và đòi hỏi của thương mại, vị trí của nó sẽ ngày càng được nâng cao. 1.1.3 Vai trò của thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế thị trường. 1.1.3.1 TTKDTM là động lực tăng tốc độ chu chuyển vốn và thúc đẩy phát triển kinh tế. Nó được coi là khâu đầu tiên và cũng là khâu cuối cùng của chu kỳ sản xuất và liên quan đến toàn bộ lĩnh vực lưu thông hàng hóa, tiền tệ của các tổ chức, cá nhân trong xã hội. Nếu tổ chức công tác thanh toán nhanh chóng an toàn và chuẩn xác sẽ tạo điều kiện rút ngắn chu kỳ sản xuất, tăng nhanh tốc độ chu chuyển vốn và góp phần thúc đẩy phát triển toàn bộ nền kinh tế. 1.1.3.2 Giúp ngân hàng huy động tối đa nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi Huy động nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế để tiến hành đầu tư, cho vay phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế. NH có thể sử dụng nguồn vốn này để cho vay đáp ứng nhu cầu vốn của nền kinh tế để thu lợi nhuận. Đây là nguồn vốn lớn, nếu có kế hoạch sử dụng tốt sẽ mang lại hiệu quả kinh tế rất lớn cho toàn bộ nền kinh tế. 1.1.3.3 Giảm chi phí lưu thông tiền tệ Góp phần giảm thấp tỷ trọng tiền mặt trong lưu thông, tiết kiệm được chi phí lưu thông xã hội. Kinh tế phát triển, khối lượng hàng hóa dịch vụ ngày càng phong phú và đa dạng, thanh toán bằng tiền mặt bộc lộ những hạn chế như: chi phí bảo quản, lưu thông cao; không an toàn, dễ bị tham ô, lợi dụng; giảm vòng quay của vốn làm quá trình sản xuất kinh doanh bị chậm lại, ảnh hưởng tới hiệu quả toàn xã hội. TTKDTM khắc phục được những nhược điểm đó, kết hợp chặt chẽ với những dịch vụ khác của NH nhằm khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư để đầu tư trở lại nền kinh tế, làm tăng hệ số tạo tiền cho các NHTM. 1.1.3.4 Là công cụ cạnh tranh hiệu quả của NH để thu hút KH Một NH được coi là có lợi thế cạnh tranh khi biết khai thác có hiệu quả dịch vụ NH nhằm đáp ứng nhu cầu của KH, mang lại sự tiện ích. Phát triển dịch vụ trong đó có dịch vụ thanh toán. SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp 1.1.4 Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt hiện hành Căn cứ vào chủ thể tham gia thanh toán, người ta chia hoạt động TTKDTM thành: thanh toán giữa ngân hàng với khách hàng và thanh toán liên ngân hàng. Nhưng đề tài này chỉ đề cập đến thanh toán giữa ngân hàng với khách hàng. Căn cứ vào phạm vi TTKDTM, người ta chia hoạt động TTKDTM thành: TTKDTM nội địa và TTKDTM quốc tế. Trong đề tài này chỉ đề cập đến TTKDTM nội địa. TTKDTM nội địa bao gồm các hình thức sau: - Séc - Ủy nhiệm thu - Ủy nhiệm chi - Thẻ thanh toán - Dịch vụ ngân hàng điện tử 1.1.4.1 Séc - Khái niệm: Séc là công cụ thanh toán vô điều kiện của nhà chủ tài khoản tiền gửi ra lệnh cho ngân hàng trích chuyển một số tiền nhất định để trả cho nhà cầm séc hoặc trả theo lệnh của nhà ấy. - Phân loại séc:  Căn cứ vào tính lưu chuyển: + Séc đích danh + Séc vô danh + Séc theo lệnh  Căn cứ vào đặc điểm sử dụng séc: + Séc gạch chéo + Séc chuyển khoản + Séc xác nhận (séc bảo chi) + Séc du lịch SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp - Quy trình thanh toán séc : (1) Người thụ hưởng Người ký phát (2) (6) (4) (5) Ngân hàng thu hộ Ngân hàng thanh toán (3) (Nguồn: Giáo trình “Thanh toán quốc tế” lưu hành nội bộ) - Ưu nhược điểm của séc:  Ưu điểm: - Thủ tục phát hành tương đối đơn giản, tiết kiệm thời gian. - Với séc chuyển khoản, khách hàng không phải ký gửi vào tài khoản nên sẽ không bị mất một số tiền có thể sinh lời.  Nhược điểm: - Khi thanh toán, quá trình luân chuyển chứng từ liên ngân hàng có thể kéo dài. - Mặt khác, với séc chuyển khoản nếu tài khoản người mua không đủ để thanh toán thì người bán có thể bị chiếm dụng vốn một thời gian. - Hình thức tờ séc do ngân hàng nhà nước thiết kế không phù hợp với thực tế. Một tờ séc phải ghi quá nhiều yếu tố không cần thiết, dễ xảy ra sai sót. - Phạm vi thanh toán rất hẹp. 1.1.4.2 Ủy nhiệm thu - Khái niệm: Ủy nhiệm thu là giấy ủy nhiệm do khách hàng lọc theo mẫu của ngân hàng để ủy nhiệm cho ngân hàng thu hộ tiền từ bên chi trả sau khi đã cung cấp hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ. SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp - Quy trình thanh toán ủy nhiệm thu: (1) Bên chi trả Bên thụ hưởng (5) (4) (2) (7) (3) NH Bên chi trả NH Bên thụ hưởng (6) (Nguồn: Giáo trình “Thanh toán quốc tế” lưu hành nội bộ) - Ưu nhược điểm của ủy nhiệm thu:  Ưu điểm: Thuận tiện cho người mua vì ngân hàng đã đảm nhận trách nhiệm thu hộ tiền, nhất là trong trường hợp giao dịch giữa các đối tác khác quốc gia.  Nhược điểm: Có thể xảy ra tình trạng chậm trả khi ủy nhiệm thu về đến ngân hàng phục vụ người trả tiền nhưng tài khoản của người trả tiền không có hoặc không đủ số dư để thanh toán. 1.1.4.3 Ủy nhiệm chi - Khái niệm: Ủy nhiệm chi là lệnh chi tiền do chủ tài khoản lập theo mẫu của ngân hàng để yêu cầu ngân hàng trích tiền từ tài khoản của nhà lập chuyển vào tài khoản của Bên thụ hưởng. Ủy nhiệm chi có thể được chuyển đến cho ngân hàng thông qua nhà lập hay Bên thụ hưởng. - Quy trình thực hiện ủy nhiệm chi: (1) Bên chi trả Bên thụ hưởng (2) (5) (4) (3) NH Bên chi trả NH Bên thụ hưởng (Nguồn: Giáo trình “Thanh toán quốc tế” lưu hành nội bộ) SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp - Ưu nhược điểm:  Ưu điểm: + Thủ tục lập đơn giản, dễ thực hiện. + Tiện lợi và an toàn vì công tác chuyển tiền được Ngân hàng bảo đảm. + Thời gian thanh toán nhanh, ít xảy ra sai sót.  Nhược điểm: + Ủy nhiệm chi được lập sẳn theo mẫu của Ngân hàng, phần ghi nội dung chuyển tiền hẹp nên không ghi được đủ nội dung chuyển tiền. + Dễ dẫn đến việc đơn vị mua chiếm dụng vốn của đơn vị bán. 1.1.4.4 Thẻ thanh toán - Khái niệm: Thẻ ngân hàng là phương tiện do ngân hàng phát hành và cung cấp cho khách hàng sử dụng trong thanh toán và rút tiền mặt. - Phân loại thẻ:  Dựa vào công nghệ sản xuất: + Thẻ khắc chữ nổi +Thẻ băng từ + Thẻ thông minh + Thẻ tổng hợp (Vừa có băng từ vừa mang chíp điện tử)  Dựa vào nguồn thanh toán: + Thẻ tín dụng + Thẻ ghi nợ  Dựa vào phạm vi sử dụng thẻ + Thẻ nội địa + Thẻ quốc tế SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp - Quy trình phát hành và thanh toán thẻ (7) (6) Ngân hàng Trung tâm Ngân hàng phát hành thẻ thanh toán (8) (9) (1) (2) (10) (4) (5) Chủ thẻ Đơn vị chấp nhận thẻ (3) ATM (Nguồn: Giáo trình “Thanh toán quốc tế” lưu hành nội bộ) - Ưu nhược điểm:  Ưu điểm: + Thuận tiện sử dụng vì có phạm vi thanh toán tương đối rộng. + Có thể liên kết với hình thức thanh toán điện tử để thực hiện giao dịch qua mạng.  Nhược điểm: + Chi phí đầu tư ban đầu để lắp đặt thiết bị liên quan (máy quét thẻ, máy ATM ,…) khá cao. + Các sự cố kỹ thuật (máy nuốt thẻ, máy bị rò điện, cháy nổ, bị lấy cắp thông tin thẻ…) rất dễ xảy ra 1.1.4.5 Dịch vụ thanh toán điện tử - Định nghĩa: Theo báo cáo quốc gia về kỹ thuật thương mại điện tử của Bộ Công Thương, thanh toán điện tử cần hiểu theo hai nghĩa là nghĩa rộng và nghĩa hẹp, cụ thể là: Nghĩa rộng: thanh toán điện tử được hiểu theo là việc thanh toán tiền thông qua các phương tiện điện tử thay vì trao tay tiền mặt. Trong đó, phương tiện điện tử là phương tiện hoạt động dựa trên công nghệ điện, điện tử, kỹ thuật số, từ tính, truyền dẫn không dây, quang học, điện từ hay công nghệ tương tự. Nghĩa hẹp: thanh toán điện tử là việc trả tiền và nhận tiền hàng cho các hàng hóa, dịch vụ được mua bán trên mạng Internet. SVTH: Nguyễn Châu Đoan Trang 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1