intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoa Thông tin - Thư viện Anh ngữ thực hành: Phần 1

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:170

138
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Anh ngữ thực hành khoa Thông tin - Thư viện dược biên soạn nhằm củng cố và hệ thống hóa kiến thức ngữ pháp, phát triển một số vốn thuật ngữ chuyên ngành, tăng cường kĩ năng đọc và hiểu. Phần 1 trình bày ngữ pháp thực hành thiết yếu về động từ và câu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoa Thông tin - Thư viện Anh ngữ thực hành: Phần 1

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN ANH NGƠ THựC HÀNH HHOA HỌC THÔNG TÍN VÀ THƯ ViỆN Practicc Engliôh in Librarỵ and Information ốdence In lần thứ hai (Có sửa chữa và bổ sung) NGUYỄN MINH HIỆP, B A ., M S. biên soân TP. Hồ Chí Minh
  2. MỤC LỤC - CONTENTS GIỒI T H IỆ U - IN T R O D U C T IO N ............................................................................. V PHÂN 1 : Essential Practice G ra m m a r: Verbs and Sentences Ngữ pháp thực hành thiết yếu : Động từ và C â u ................ 1 1. V e r b s ......................................................................................................... 3 2. T e n s e s ...................................................................................................... 7 3. P rese nt Sim ple T e n s e ........................................................................... 8 4. P resent Continuous T e n s e ................................................................... 12 5. P rese nt Continuous or S im p le .............................................................. 14 6. Past Sim ple T e n s e .................................................................................. 17 7. Past Continuous T e n s e .......................................................................... 21 8. Past Continuous Tense or S im p ie ....................................................... 23 9. P resent Períect T e n s e ........................................................................... 26 10. P resent Períect or Past S im p le ........................................................... 30 11. P resent Períect Continuous T e n s e .................................................... 34 12. P resent Pertect Continuous or S im p le .............................................. 35 13. Past P ertect T e n s e ................................................................................. 38 14. Past Pertect Continuous T e n s e .......................................................... 41 15. Puture Sim ple T e n s e ............................................................................. 44 16. Puture T im e .............................................................................................. 46 17. Puture Continuous T e n s e ...................................................................... 51 18. Puture P e rte c tT e n s e ............................................................................ 53 19. Puture Pertect Continuous T e n s e ....................................................... 55 20. V o ic e s ........................................................................................................ 56 . P a s s iv e ............ ........................................................................................ 57 22. C a u s a tiv e ................................................................................................... 63 23. M o d a ls ........................................................................................................ 67 24. C ertainty and P o s s ib ility ......................................................................... 69 25. Asking P e rm is s io n ................................................................................. 71 26. Requests, Suggestions, and In v ita tio n s ............................................ 72 27. A b ility ............ z ........................................................................................ 76 28. P e rm is s io n ............................................................................................... 79 29. A d v is a b ility .................................................................................... ........... 81 30. N e c e s s ity .................................................................................................. 83 11 1
  3. 31. Períect Form of M o d a ls ........................................................................ 87 32. V e rb a l........................................................................................................ 91 33. In tin itiv e ..................................................................................................... 96 34. Intinitive and G e r u n d .............................................................................. 101 35. M o o d ......................................................................................................... 107 36. T w o-w ord V e r b s ..................................................................................... 115 37. M odiíiers and Noun E q u iva le n ts........................................................... 120 38. P repositional P h ra s e .......................................................................... 125 39. Iníinitive P h ra s e .................................................................................... 128 40. G erund P h ra s e ........................................................................................ 132 41. Participial P h ra s e ................................................................................... 135 42. Noun P h ra s e ............................................................................................ 138 43. Noun C la u s e ........................................................................................... 147 44. Relative C la u s e ..................................................................................... 150 45. A dverbial C lause and C o njun ction s..................................................... 156 46. S e n te n c e s ................................................................................................. 162 PHÂN 2 : Practice Reading Comprehension - Thực hành đọc hiểu chuyên ngành Thông tin - Thư v i ệ n ........................ 167 Unit 1 : Library P e o p le .................................................................................... 169 Unit 2 : National L ib ra rie s .............................................................................. 179 Unit 3 : Academ ic L ib ra rie s ........................................................................... 190 Unit 4 : C la s s itic a tio n ...................................................................................... 198 Unit 5 : A ssigning Subject H e a d in g s........................................................... 206 Unit 6 : Library C a ta lo g s ................................................................................ 213 Unit 7 ; R eíerence Section and Reterence B o o k s ................................... 222 Unit 8 : H istory of Library Uses of T e ch n o lo g y......................................... 229 Unit 9 : The Intorm ation A g e ....................................................................... 236 Unit 10 : The T w enty-F irst Century L ib ra ry ................................................. 244 ĐÁP ÁN BÀI TẬ P - K E Y S ................................................................................. 251 TÀI LIỆU TH AM K H ẢO - R E P E R E N C E S ...................................................... 259 IV
  4. GIỚI THIỆU - INTRODUCTION • N gày nay Tiếng Anh và Web là hai công cụ cần thiế t để hỗ trợ đắc lực cho công tá c nghiệp vụ T hông tin - Thư viện. Người cán bộ thư viện và quản li thông tin sử dụng kĩ năng Tiếng Anh để khai thác và chọn lọc thông tin và sử dụng công nghệ W eb để xử lí và trình bày thông tin. Hơn nữa, người cán bộ thư viện và sinh viên ngành Thông tin - Thư viện phải sử dụng thành thạo Tiếrtg Anh để tạo điều kiện cho việc đào tạo và tái đào tạo nhằm bắt Kịp nhịp phát triển nhanh chóng của ngành Thông tin - Thư việ n trên thế giới - C húng ta h ọ c Tiếng A n h đ ể s ử dụng Tiếng Anh. Chương trình Tiếng Anh chuyên ngành dành cho sinh viên nói chung và sinh viên ngành Thông tin - Thư viện nói riêng nhằm ba m ục tiêu chính: 1. C ủng cố và hệ thống hóa kiến thức ngữ pháp; 2. Phát triển m ột số vốn thuật ngữ chuyên ngành; 3. T ăng cường kĩ năng đọc và hiểu. C uốn "A n h n g ữ thự c h à n h Khoa h ọ c Thông tin - T hư việ n = P ra ctice E n g lis h in L ib ra ry a n d In ío rm a tio n S cience" âuợc biên soạn để đáp ứng ba m ục tiêu trên. Nội dung gồm có hai phần : Phần 1 : "E sse n tia l P ra ctice G ra m m a r: Verbs a n d S e n te n ce s - N g ữ p h á p th ự c h à n h th iế t yế u : Đ ộ n g từ và C â u" bao gồm 46 tiêu đề phản ánh ngữ pháp cần th iế t nhất, đặc biệt nhấn mạnh giải thích những công cụ giúp dựng câu (sentence) và đọc hiểu câu. Có tất cả 8 công cụ bao gồm 5 nhóm từ {phrase) làm chức năng bổ ngữ {modifier) và tương đương danh từ {noun equivalení) là: 1. Prepositional phrase 2. Intinitive phrase 3. G erund phrase 4. P articipial phrase 5. Noun phrase
  5. và 3 loại m ệnh đề (clause) làm chức năng mệnh đề phụ trong cấu trúc oâu phức {com plex sentence) là: 1. Noun clause 2. Relative clause 3. A dverbial clause Phần 2 : "E s s e n tia l P ra ctice Readìng C o m p re h e n sio n - Thực h à n h đ ọ c h iể u ch u y ê n n g à n h T hô ng tin - Thư v iệ n ” cung cấp m ột sô' vốn thuật ngữ chuyên ngành Thông tin - Thư viện, đồng thời thực hành đọc hiểu bằng những bài tập dựa trẽn 8 công cụ như được nhấn mạnh ở Phần 1, với số vốn từ vựng chuyên ngành trong 10 bài đọc tiêu biểu của ngành Thông tin - Thư viện. C ác bài đọc bao gồm : "L ib ra ry P e o p le " g\ớ\ thiệu ngành nghề thư viện nói chung và chức năng của người cán bộ thư viện; các bài "N a tio n a l L ib ra rie s " và "A ca d e m ic L ib ra rie s " g\ở\ thiệu m ột số thư viện quốc gia lớn trên thế giới, tổ chức và hoạt động của thư viện quốc gia và thư viện đại học, và tẩm quan trọng đặc biệt của thư viện đại học trong việc nghiên cứu, học tập và giảng dạy; m ột số bài tiêu biểu cho nghiệp vụ thư viện như "C ỉa s s iỉic a tìo n ", "A s s ig n in g S u b ịe ct H eadings", "L ib ra ry C a ta lo g s", và "R eíere nce S e ctio n a n d R eíerence B o oks", sau cùng là m ột số bài nói về việc ửng dụng công nghệ mới trong sự phát triển ngành Thông tin - Thư viện như "H is to ry o f L ib ra ry Uses o f T echnology", "In ío rm a tio n A g e " và “ The T w e n ty -F irs t L ìb ra ry " Phần từ vựng trong từng bài được giải thích m ỏt cách đầy đủ từng từ gốc cho đến những từ dẫn xuất. Mong rằng cuốn sách này là nguồn cảm hứng cho đồng nghiệp và sinh viên ngành Thông tin - Thu' v iệ ii vui học Tiếng Anh. SOẠN GIẢ VI
  6. ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÔNG TIN VÀ THƯ VIỆN -1 - PHẦN 1 Essential Practice Grrammar: Verbs and Sentences Ngữ pháp thực hành thiét ỵổ u : Động từ vồ Câu
  7. ANH NGỬ t h ự c h à n h k h o a h ọ c t h ò n g t in v à t h ư v iệ n -3- 1. Verbs O r d in a r y v e r b s - S p e c it ic v e rb s • O rd in a ry v e rb s : hay động từ thường là : - Ngôi thứ ba số ít thêm ‘s ’ : He takes, She p u sh e s, It m eans - Phủ định và nghi vấn Ihêm trợ động từ DO, D O ES , và DID : I do noi know, He d o e s n ’t write, They d id n o t come, Do you like it? • S p e c iíic v e rb s : hay động tử đặc biệt gồm : - TO BE : / am , He is, They are - M O DALS : hay động từ khiếm khuyết bao gồm Can, C ould, May, M ight, W ill, Shall, Should, Ought to, Must T r a n s i t i v e v e r b s - In t r a n s it iv e v e rb s • T ra n s itiv e v e rb ; là động ỉừ có một object theo sau. The librarians e n ịo y e d the vvorkshop. The reader b o rro w e d tw o books. The students s a w the p h o to o f M e lvil D ew ey in the a rticle. They o w n e d th a t lib ra ry building. • In tra n s itiv e v e rb ; là đỏng từ khõng có m ột object, mặc dầu có thể có m ột prepositional phrase theo sau. The students are sta n d in g at the loans desk. Some studenĩs w erc slccp in g in ỉhe re a d in g room . W h a th a p p e n e d ? The man ru n s a lo n g the beach every m o rn in g . A c t ío n v e r b s - S t a t e v e r b s • A c tio n v e rb : diễn tả hành đông (read, eat, drive, walk, speak....). 6/7/ is re a d in g a novel. P atty often d riv e s to school. The reỉerence librarian is in te rv ie w in g a re a d e r in he r office. The cataloger alvvays analyses Ihe content beíore classiíying a book.
  8. -4- PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE • State verb : diễn tả: - Nhận thức (understand, know, believe, hear, rem em ber, ...) She k n o w s how to use the table 3 o f DDC22. They a ll b e lie ve in the innovative Library and Intorm iìtion curriculum. - Cảm giác (like, want, hate, need, lo v e ,...) The technical services department needs one part-tim e student employee. - T rạng thái (have, own, exist, contain, b e lo n g ,...) Jonathan o w n s a sh e lf full of books in librarianship. The Computer site c o n ta in s sixty two computers . Lựu ý : 1. State verbs thông thường không được dùng dạng tiếp diễn. We u n d e rs ta n d the lesson now. I d idn’t n e e d the dictionary at the moment. 2. Đôi khi m ột vài State verbs được dùng dạng continuous để diễn tả nhận thức, cảm giác, trạng thái trong m ột khoảng thời gian ngắn hay để nhấn mạnh. /'m lo v in g this party. rm lik in g school a lot better now. 3. M ột verb có thể là State verb và Action verb với nghĩa khác nhau.. He lo o k s unhappy. He lo o k s at the picture. I have a new book. I have lunch a t noon every day. 4. T ất cả Linking verbs đều là State verbs. Linking verbs Là động từ nối subject với com plem ent. C om plem ent có thể là:
  9. ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÒNG TIN VA THƯ VIỆN - 5- - N oun; president, kilo : - A d je c tiv e ; nervous, inĩeresting ; - A d v e rb ia l pharse: over there, on ỉhe wall. He becam e a presidenỉ. The bag w e ig h e d ỉen kilos. She a p pe ars very nervous. Your idea s o u n d s interesĩing The children are over ỉhere. The picíure is on ĩhe wall. Lựu ý : Linking verb theo sau là ad je ctive, không phải là adverb. He fe e ls tired. He w o rks slowly He see m s angry. He is s p e a k in g angrily. BÀI TẬP 1,1. T ra n s itiv e hay In tra n s itiv e Verbs Động từ nào trong câu diễn tả Transitive hay Instransitive verbs. I read this book last week. transitive 1. They are sittin3 on the soía. _ _______ _ 2. The studenĩs are practicinq at the periodical sectỉon. _______ 3. The reíerence sevices departmenĩ meets aíl the need. ______ 4. The baby is crỵing loudiy. _______ 5. She scanned the ịournal this mornỉng. _______ 1.2. S tate hay A c tỉo n Verbs Động tử nào trong cảu diễn tả State hay Action verbs. vd. ỉ s p ^ k e t o t h c u n iv G ĩS ity lib r a r i a n . a c tio n ^ 1. The library cỉerks seem very kind. _________ 2. These engineers built our ỉibrary. _________ 3. The old library doesn’t exist anymore . _________ 4. i have to renew Ihese books ________ 5. What d o e s ‘metadata’ mẹan? _________ 1.3. Đ ộ n g từ có n h iề u nghĩa khác nhau Chon dạng thửc đúng của động tử. 1. A: ! rang to the library at about ten, but there was no reply. B: That was probably when I (was seeing/saw) ______ _ the doctor.
  10. -6 - PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND ỈNPORMATION SCIENCE 2. A; Wow! Your library (is looking/looks)_____________ very good. B: Thanks. I (have/am h a v in g )_____________lots of photos of my library, 3. A: There is the new cíerk vvorking aí the circuiation desk. B: Oh, she’s lovely. I (think/am thinking) ________________ she (looks/is looking)________________ beautiíul. 4. A: Where ỉs the technical services tibrarian ? B; He (has/is h a vin g )____________ lunch with his staít at the moment. 5. A: Is this the photo of your daughter ? B: Yes, It is. She cried alỉ the time the nurse(weighted/was weighting) ____________________ her. VVhen she was born, she (weìghted/was w e ig h tin g )__________________ four kilos, you know. 1.4. Adjective hay Adverb Làm hoàn chinh những câu. Chọn Adjective hay Adverb để điền váo khoảng trắng. 1. This Computer table seems very (com tortable/com íortably)___________ . 2. It rained (steady/steadily)__________________yesterday. 3. The physicỉan appeared (nervous/nervously)______________ when he talked to the patient. 4. She tasted the pie (cautious/cautiously)___________________. 5. I íelt (bad/badly)________________ about íorgetting the apointment. 1.5. State verbs trong tiếp diễn Chọn những câu dưới dáy làm khớp với mỗi câu trong bài tập. I think it’s going to suit me. And IVe still got a change to win it. IVe never wanted to change it. It uses a lot of petroL lt's too expensive to buy. ỉ pỉay ỉt every vveekend. Vd. I enjoy the game,__ I Diav ỉt everv yveekend_____________________ _ 1. Tm enjoying the g a m e .___________________________________________ 2. The car costs a lot of m oney.___________________________________ _ _ 3. The car is costing a lot oí m oney.___________________________ _______ 4. Tm lỉking my new jo b .____________________________________ ____ ___ 5. I like my jo b .________________________________________________
  11. ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÔNG TIN VÀ THƯ VIỆN __ -7 - 2. Tenses Tense - Time Là hai khái niệm khác nhau: - T im e là thởi gian ỉrong thực tại và Tense là trong ngữ pháp. - M ột câu trong present tense có thể diễn tả m ột ý trong tuture tim e (/'m tlying to San Prancisco tomorrow)\ Một câu trong past tense có thể diễn tả m ộ t ý trong present hay tuture time Ụf I had a ìot o i money, I would travel around the worlơ). 12 Tenses Có 12 tenses trong Ngữ pháp Anh ngữ: PAST PRESENT PUTURE Sim ple Períect Sim ple Períect Sim ple Períect C ontinuous Continuous Continuous Continuous C ontinuous C ontinuous 1. P resent Sim ple Tense 2. Past S im ple Tense 3. Puture Sim ple Tense 4. P resent Períect Tense 5. Past Períect Tense 6. Puture Pertect Tense 7. P re se n t C o n tinuous Tense 8. Past Continuous Tense 9. Puture Continuous Tense 10. Present Períect Continuous Tense 11. Past Pertect Continuous Tense 12. Puture P ertect C ontinuous T en se Thành phần chính của verb trong việc tạo tenses: - S im ple form : walk go - Past form ; walked w ent - Past Participle íorm (-en form) walked gone - P resent Participle form (-ing torm) : vvalking going
  12. -8- PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE 3. Present Simple Tense Tense form - To Be A ítirm a tiv e N egative In te rro g a tiv e I am l’m not Tm not Am I ? He is H e’s not He isn’t Is he ? She is S h e ’s not She isn't Is she ? It is lt’s not It isn’t Is it ? We are W e ’re not We aren’t Are we You are Y o u ’re not You aren’t Are you ? They are They're not They aren’t Are they ? - O rd in a ry v e rb s A ííirm a tiv e N e ga tive In te rro g a tiv e i see I do not see ì don’t see Do Is e e ? He sees He does not see He d o e sn ì see Does he see ? She sees She does not see She d o e sn ì see Does she see ? It sees It does not see It doesn’t see Does it see ? We see We do not see We don’t see Do we see ? You see You do not see You don’t see Do you see ? They see They do nol see They don’t see Do they see? - Ngôi thứ ba số ít: +s hay +es 1. Thêm es trong những trường hợp sau: S im ple form tận cùng bằng s, X, z, ch, sh. pass -passes catch - catches relax - relaxes push - pushes S im p le form tận cù n g bằng phụ âm và y (sau khi đổi y th à n h i) s tu d y -s tu d ie s w o rry - w o rrie s cry - crie s fly - flies S im p le form tận cù n g bằng o do - does go - goes 2. T h ê m s v à o s im p le form trong những trường hợp còn lại (ngoại trừ H A V E ): see - se e s buy - buys
  13. ANH NGỬ THựC HÀNH KHOA HỌC THÕNG TIN VÀ THƯ VIỆN - 9- stop - stops have - has C ách p h á t âm ‘s ’ tậ n c ù n g : Có 3 cách phát âm [iz] [2 ] (Sim ple form tận (Sim ple form tận (Sim ple form tận cùng bằng sibilant cùng bằng voiceless cùng bằng vovvel và sounds; [s], [z], [J consonant sounds: voiced consonant t / ] . [3], [ d 3 ] ). và [ỗ] f]. [k], [p]. [t], [0 ]) sounds) discusses laughs catalogs c ritic i 2es looks classities publishes hopes fines vvatches collects renew s arranges baths reads pledges sm oothes Usage of tense 1. Present Sim ple tense diễn tả State Verb (nhận thức, cảm giác, và trạn g thái) trong hiện tại. How many books in iníormation liỉeracy do you see ? - I see four on this sheìí. Do you hear anything ? - No, I d o n ’t hear anything. What's the m atter ? You look vvorried. I want an almanac this year. M y library has a lot of books in iníormation Science. 2. Present Sim ple tense diễn tả General time: Hành động thường xuyên. Who do you work for ? - I work at the Graduate Library. What does he teach ? - He teaches Automation at the library school. Does your daughter play piano? - Yes, she plays well.
  14. - 10 - PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE H ành động lặp đi lặp lại. Thường dùng với Adverds of Prequency. Does B ill go home often ? - Yes, he goes home every weekend. When do you play ỉennis ? - I play alm ost every Sunday morning. H ow otten do yau go to the evening classes ? - 1 go to the evening classes three times a week. Sự thật hiển nhiên, chân lý. What is the freezing point o i water ? - Water ireezes at 0 ơegree c. Where is Boston ? - Boston is in the State of Massachusetts. The sun ríses in the east. 3. Present Sim ple tense diễn tả Puture time theo thời khóa biểu. What day is tomorrow ? - Tomorrovv is Wednesday. When does the plane arrive ? - It arrives a t 8:00 p.m. When does the course o f Collection development begin? - It begins on Priday. The next sem ester begins in three vveeks. BÀI TẬP 3.1. Present Sim ple Đặt động từ vào trong câu. Dùng Present Simple. Bạn quyết định xem động tử dùng là xác định hay phủ định. 1. She is very good al cataloging. She (w in)____________ every contest. 2. We have plenty of chairs. We (want)____________ any more. 3. W hat’s the matter? You (lo o k)_______ ;_____very happy. 4. Richard is tinding life in Paris a bit difficult. He (speak)__________ Prench. 5. Don't try to use that printer. It (w ork)______ __________.
  15. ANH NGỬ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÕNG TIN VÀ THƯ VIỆN - 11 3.2 P resent Sim ple Làm hoàn chỉnh đoạn vãn. Dùng dộng từ ở thì Present Simple. Ann onlỵ (th in k )__________ about business. She never (take) _ a day off. She’s in the library at 7:30 everyday. She often (work) __ until 9:00 at night. Does she ever get sick or tired? She never (relax) W h a t ___________she ( l i k e ) _____________ to do? She (not read) _________and she (not vvatch)______________ televỉsion. She never (go) ___________ to the movies and she (h a te )______________parties. She (not lỉk e ) _____________ to cook. She never (s p e n d )_______________ any time with íamily or írỉends. AI! she does is work, eat, and sieep. 3.3 P resen ỉ Sim ple Làm hoàn chinh câu chuyện. Dùng động từ ở thì Present Simple. 1 am an art student and I (paint)___________ a lot of pictures. Many people (p re te n d )_____________ that they (understand)___________ modern art. They always ( t e l l) ____________you what a picture is ‘about’. Of course, many pictures are not ‘about' anythíng. They (b e )___________ just pretíy paíterns. I ( t h in k ) ___________young children often (a p p re cia íe )____________ modern pictures better than anyone else. They (notice)___________more. My sister is only seven, but she always (teil) _____ me whether my pictures are good or not. Sometimes she (su g g e st)__________ hanging some pictures upside-down and I always (appriciate)____________ her idea.
  16. - 12 - PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE 4. Present Continuous Tense Tense form - Pormation: am, is, are + present participle of the principal verb (-ing form) / am le a rning English. We are learning English. He is iearning English. They are learning English. - Cách th ê m -in g vào sim ple form; 1. Sim ple form tận cùng bằng phụ âm và e câm, thì bỏ qua e trước khi thêm ing. vvrite - writing give - giving take - taking Nhưng: free - íreeing agree - agreeing 2. Sim ple form có 1 syllable, tận cùng bằng 1 phụ âm (ngoại trừ w, h, y, x), đứng trước là nguyên âm đơn độc thì gấp đ ô i p h ụ âm đ ó trước khi thêm ing. stop - stopping swim - svvimming run - running 3. S im ple form có 2 syllables, trọng âm rơi vào âm cuố i, tận cùng bằng 1 phụ âm (ngoại trừ w, h, y, x), đứng trước là nguyên âm đơn độc thì g ấ p đ ô i p h ụ âm đ ó trước khi thêm ing. begin - begìnniny petitVit - pẽrmitting occur - occurring 4. V erb tận cùng bằng ie được đổi thành y trước khi thêm ing. tie - tying lie - lying Usage of tense 1. P resent Continuous Tense diễn tả Action Verb \rong hiện tại. W hat are you doing now ? - l'm reading a novel. Look. What is the girl doing ? - She’s running to catch the bus.
  17. ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÒNG TIN VÁ THƯ VĩỆN______________________________ - 13 - 2. P re s e n t C o n tin u o u s T e n s e diễn tả C urrenỉ tim e hay m ột hành động tạm thời đang tiếp diễn trong hiện tại. A re y o u havina diíỉicultỵ with Subịecỉ ca ĩaloging ? - Yes, rm having a lot o f ỉrouble Ịhis sem ester. W h a ỉ’s the m atter with them ? - A ỉ the m om ent th e y’re living in a very sm all flat. 3. P re s e n t C o n tin u o u s Tense diễn tả Fuỉure ỉime ỉheo k ế hoạch hay ỷ địn h và c h ắ c chắn xảy ra. / am having a party n e x ỉ Saturdaỵ. VVould yo u like to com e ? Is it true that you are geĩting m arried next week ? BÀI TẬP 4.1. P re s e n t C o n tin u o u s Làrn hoàn chỉnh bái đảm thoại. Dùng động từ ở thì Present Continuous. John: VVhat (you/do)_______________________ ? Paul: I (w rite )_______________an invitation letter. We (prepare)__________ to organize a seminar on digital lĩbrary. John: (you/íind)________________________time for a!l your other work too? Paul: Oh yes, Julie (h e ỉp )__________________________me with the seminar. We (g e t)_______________________ on fine. And there isn’t much to do. It (not ỉa k e )____________________ íoo much of my time. Oh, sorry. (you wait1 íor the computer^ị^ John: Yes, but there’s no hurry. Paul: I (ty p e )_____________________ the last bit of the invitation letter. Tve nearly íinished. 4.2. P re s e n t C o n tin u o u s d iễn tả future tim e. Làrn hoàn chỉnh đoạn văn. Dùng động tử ở thì Presenỉ Continuous. I (have) __________ a paríy this week. We (ce le b ra te )_____________my new job. I (invite) ___________three people: my brother Biiỉ, his girlíriend, and Tom, one of the colleagues in their iibrary. There are íour of usin all íor dinner. They (come) ___ _________ at seven o’clock. 1 ( b u y ) ______ _____ a iarge bouquet of flowers for the table. I (se rve )_____________lobsters, salad, and rice. Bill (bring) ________ some wine. ỉ (b ake )____________ a big cake.
  18. 14- PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE 5. Present Continuous or Simple So sánh chức năng P resent Sim pie Present C ontinuous 1. State V erb trong hiên tai 1. Action Verb trong hiên tai. / see se ven horses on the 1'm looking at seven horses on picture a t the moment. the picture at the moment. 2. G eneral tìme 2. Current time. I work a t a bookstore. It's a 1’m working a t a bookstore for perm anent job. weeks. 3. Puture tim e theo thời khóa biểu. 3. Puture time theo kè' hoach & ý The film begins at 7:30 tonight. đinh. 1’m going to the m ovies tonight. /Ve bought the ticket. Alvvays - Với present continuous có nghĩa ‘very often’ hay ‘too ofte n ’: Peter is a lw a y s in v ìtin g triends here. (= He ve ry often invites them ) l'm alvvays m a kin g silly mistakes. {= I make silly m isíakes too often) - Với present sim ple có nghĩa ‘every tim e’: Peter aivvays in v ite s his parents to stay at Thanksgiving. I a lw a y s m ake silly inistakởs wtìôn Ííí) íáking an ôxam. BÀI TẬP 5.1 State verb hay Action verb trong hiện tại. Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thức đúng của động từ. 1. He says he’s seventy five years old but I (noưbelieve)____ him. 2. I (listen) _______________ , but I cannot hear a sound. 3. It (s n o w )_______________ outside. It (com e)___________ down quite hard, look. 4. I alvvay (think) ____ , but today I (th in k )____ in my native language.
  19. ANH n g ữ t h ự c h à n h k h o a h ọ c t h ò n g t in v à t h ư v iệ n - 15 - 4. I aỉway (think) _____________ , but today ! (th in k ) ___ ____ ____ in my native ỉanguage. 5. I ( s e e ) _________________ that you (w e a r)__________ _____ new coat today. 5.2. G en era l tim e hay C u rre n t tim e. Đọc về Phil và tôi. Phil is young and healthy. He likes wine, women, and sports. and he is not crazy about work. He has a new job every month. To him, rm an old man. I work all week, and I wear jacket and tie. Sometirnes Phil and I meet in the Street and íalk. Điền vào chỗ írống cuộc đàm thoại. Dùng dạng thức đúng của đồng tử WORK. Hi Phil. How are you doing? Phil Great, just great. W hat’s new? W here__________ you__________________ ? Phil I ____ ___________ at my father’s store this moníh. At your father’s store? Phii Yeah, he’s OK. and I make a lot of money. How’s your job^ I 1like it. lt’s a good job. Phil Yeah? W h o ________________y o u ________________ for? I i ___________________ for a big company downtown. Phií Do you need an assistant? ỉ’m looking íor a new job. 5.3. G e n e ra l tim e hay C u rre n t tim e. Làrri hoán chỉnh những câu. Dùng dạng íhức dúng của động tử. 1. Normally, I (s ta rí)_________________work at seven o’clock, but i (s ta rt)________________ at six this week. W e’re very busy ịust now. 2. Usualỉy, I (re a d )______________ two newspapers, but not the same ones every day. On Sundays 1(b u y )_______________íour or five. 3. The sun (ris e )___________________in the east, remember. It’s behind us, so we (tra v e l)_______________________ west. 4. She ( s ta y ) _________________ with her sister aí the moment until she íinds somewhere to live. 5. The river (flo w ). _____ ___ _______ very fast today much taster than usual. 5.4. p u tu re tim e với thờ i khóa biể u hay kế ho ạch , ý đ ịn h . Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thức đúng của động từ. 1. We (go) _________________to the theater this evening. 2. (the film /b eg in )__________ at 3;30 or 4:30 ?
  20. - 16 - PRACTICC ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE 3. i (not/go) _________ ______ away tor my holiday next month because I haven’t got enough noney. (you/go)_____________________away? 4. Dick, is it true íhat ycu (quit)____________________ schooỉ? 5. Acording to our schedule, we (meet) ________________ next Thursday. 5.5. P re s e n t c o n tin u o u s hay sim ple Đặt vào trong cảu những từ: are, aren’t, is, isn’t, do, don’t, does, và doesn't A W h o _______________________________ Michelle talking to ? B I can’t see Michelle. A Y o u ________________ looking in the right píace. B Oh, that ‘s Adrian. He's new here. A Really? VVhere______________he live? ____________ you know'^ B N o , 1 ^__________ I _______________. A W h a t____ _________ _________ they talking about, I wonder? B Well, h e __________ ________ look very interested. He‘s got a very bored expression. And h e ___________________ saying anything. 5.6. P re s e n t c o n tin u o u s hay sim ple Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thức đúng của động từ. 1. Ducan: Are you waiting for someone? Paul : Yes — for Neiỉ. We (g o )______________ lo work together most days. We (w o rk )_________ _______ in the same library. 2. John : ỉ (lo o k )_______________ for the secretary. I can’t find her anywhere. Ann : She isn’t here today. She only (w o rk)____________ two days a week. John : Oh, of còurse. ! (w aste)_______________my time then. 3. Jack : Tm not sure.biit I (thinkì . . . he (talk) to Mr. Davts about ^ something. Susan: Yes, I (know) . _ _ ____. He told me. What about you? What (you d o ) ______ _____________ here. 4. Nancy: (it/(b e )_our parents’ 25’^ anniversary next week. Tom : Yes, we (g o )_______ ______ to a íamous French resỉaurant. They (ỉo v e )________________________Prench food. Nancy: Our parents (not know )____________aboul the party at the restaurant. Tom : lt’s a surprise. They (ỉove)_______________ surprise. 5. Neil : (your brother, Richard/come)__________ to your birthday 1omorrow? Sue : No, he (not c o m e )_________________He (work) __ _ in Tokyo, Japan. He can't come because the plane tickets (be) expensive. But my sĩster Barbara and her husband (come) I’m very happy they (com e)_______________ .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0