Kì Thi Thử Đại Học – Năm 2011 Tổ Hóa Môn Hóa - Khối B
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'kì thi thử đại học – năm 2011 tổ hóa môn hóa - khối b', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kì Thi Thử Đại Học – Năm 2011 Tổ Hóa Môn Hóa - Khối B
- 001 Trường THPT Chu Văn An Kì Thi Thử Đại Học – Năm 2011 Tổ Hóa Môn Hóa - Khối B - Thời gian: 90 phút Họ và tên......................................... Lớp12...... Ban............ Phần trả lờiThí sinh chọn câu trả lời thích hợp tô kín vào một ô tương ứng. 01. ; / = ~ 13. ; / = ~ 25. ; /= ~ 37. ; / = ~ 49.; / = ~ 02. ; / = ~ 14. ; / = ~ 26. ; /= ~ 38. ; / = ~ 50.; / = ~ 03. ; / = ~ 15. ; / = ~ 27. ; /= ~ 39. ; / = ~ 51.; / = ~ 04. ; / = ~ 16. ; / = ~ 28. ; /= ~ 40. ; / = ~ 52.; / = ~ 05. ; / = ~ 17. ; / = ~ 29. ; /= ~ 41. ; / = ~ 53.; / = ~ 06. ; / = ~ 18. ; / = ~ 30. ; /= ~ 42. ; / = ~ 54.; / = ~ 07. ; / = ~ 19. ; / = ~ 31. ; /= ~ 43. ; / = ~ 55.; / = ~ 08. ; / = ~ 20. ; / = ~ 32. ; /= ~ 44. ; / = ~ 56.; / = ~ 09. ; / = ~ 21. ; / = ~ 33. ; /= ~ 45. ; / = ~ 57.; / = ~ 10. ; / = ~ 22. ; / = ~ 34. ; /= ~ 46.; / = ~ 58.; / = ~ 11. ; / = ~ 23. ; / = ~ 35. ; /= ~ 47. ; / = ~ 59.; / = ~ 12. ; / = ~ 24. ; / = ~ 36. ; /= ~ 48. ; / = ~ 60.; / = ~ PH ẦN CHUNG(40 câu) 1/ Hoà tan hết m gam bột Fe trong 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu dược khí NO duy nhất và dung dịch X không màu chứa 1 chất tan. Gía trị của m bằng : a 7,8 gam b 8,4 gam c 7,2 gam d 5,6 gam 2/ Cho hỗn hợp FeS2, FeCO3 tác dụng với axit HNO3 đặc, nóng được 2 khí X, Y. Hai khí X và Y là : a NO2, SO2 b NO2, CO2 c SO2, CO2 d NO, SO2 3/ Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 2,18 gam chất rắn. Công thức 2 rượu là : a C2H5OH ;C3H7OH b CH3OH ; C2H5OH c C3H5OH ; C4H7OH d C2H4(OH)2 ; C3H6(OH)2 4/ Cho các chất : Etin, Eten, Etan, glucozơ, Etanal, vinylaxetat, Etyl Fomiat, Etyl clorua. Số chất trực tiếp (bằng 1 phản ứng) điều chế được ancol Etylic là : a4 b 5 c 3 d 6 5/ Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al trong dung dịch HCl d ư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đ ã phản ứng là : a 0,4 mol b 0,08 mol c 0,04 mol d 0,8 mol 6/ Hợp chất thơm C7H8O có đồng phân là : a2 b 3 c 5 d 4 7/ Cho hỗn hợp Na, Ca tan hết vào 150 ml dung diịch chứa đồng thời axit HCl 1M và H2SO4 0,5M, được dung dịch X và 7,48 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn).Dung dịch X có : không xác định được a pH = 7 b pH > 7 c pH < 7 d 8/ Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) thu được 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít N2 (ở đktc). Công thức của X là : H2N - C Ξ C - COOH a H2N - CH2 – COOH b c H2N - C2H4 - COOH d H2N - C2H2 - COOH 9/ Để nhận biết 2 chất rắn riêng biệt FeO và Fe3O4 ta chỉ cần dùng : Al, t0 cao a H2SO4 đặc b dung dịch HNO3 dung dịch HCl c d 10/ Hoà tan hoàn toàn 1,8 gam kim loại X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,56 lít (đktc) N2O là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là : a Zn b Mg c Al d Fe
- 11/ X là ôxit kim loại. Hoà tan X trong dung dịch HCl được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được Cu và dung dịch Y đổi màu vàng hơn khi sục khí Cl2 vào. Ôxit kim loại X là : a FeO b ZnO c Fe3O4 d Fe2O3 12/ Dãy chất vừa có tính ôxi hoá vừa có tính khử là : a S, SO2, SO3 b FeO, MgO, SO2 c FeO, S, SO2 d S, FeO, Fe2O3 13/ Ứng với công thức C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng được với dung dịch KOH (không tính đồng phân cis- trans) : a6 b 5 c 8 d 4 14/ Cho các loại tơ : Tơ visco (1), Tơ nilon 6,6 (2), Tơ capron (3), Tơ clorin (4), Tơ Enang (5). Các loại tơ thuộc loại poliamit là : a 2, 3, 5 b 1, 2, 3, 5 c 1, 2, 4, 5 d 1, 2, 3 15/ Khử a gam 1 ôxit sắt bằng CO dư ở t0 cao, thu dược 0,84 gam kim loại. Dẫn toàn bộ chất khí sau phản ứng vào dung dịch nước vôi trong dư, được 2 gam kết tủa. Công thức oxit là : cả b, c đều đúng a FeO b Fe2O3 c Fe3O4 d + 2+ 2+ 2+ + - 16/ Dung dịch X có chứa Na , Mg , Ca , Ba , H và Cl . Để được dung dịch chỉ có NaCl ta dùng dung dịch : a NaOH b K2CO3 c Na2CO3 d AgNO3 17/ Chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối và anđêhit là : a HCOOC2 H5 b CH3COOCH = CH - CH3 c HCOOCH2CH = CH2 d CH3COOC6 H5 18/ Đốt cháy hoàn toàn Hiđrocácbon X (X là chất khí ở điều kiện thường) thu được 0,108 gam H2O và 0,396 gam CO2, công thức phân tử của X là : a C2H6 b C3H4 c C4H6 d C2H2 19/ Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH là : a p - CH3C6H4OH b C6H5NH3Cl c C6H5CH2OH d C6H5OH 20/ X là 1 ancol no, đa chức mạch hở. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần 0,5 mol O2. Công thức của X là : a C2H4(OH)2 b C4H7(OH)3 c C3H5(OH)3 d C3H6(OH)2 21/ Dung dịch làm đổi màu qu ỳ tím là : a axit α - amino propionic b axit amino axetic c axit α - amino glutaric cả a, b, c đều đúng d 22/ Chất KHÔNG làm xanh qu ỳ ẩm là : a kalisunfua b natri axetat c anilin d etylamin 23/ Đốt cháy hết một hỗn hợp Hiđrocácbon đã thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là : a 3,921 b 5,61 c 8,41 d 2,81 24/ Chia hỗn hợp 2 ankin thành 2 phần bằng nhau : - Đốt cháy hết phần 1 thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H20 - Phần 2 dẫn vào Br2 dư, khối lượng Br2 đã phản ứng là : a 1,4 gam b 2,8 gam c 3,2 gam d 6,4 gam 25/ Có 4 dung dịch riêng biệt : NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, C2H5OH. Hoá chất dùng để nhận biết được là : a dung dịch HCl dung dịch BaCl2 dung dịch NaOH b khí CO2 c d 26/ Cho các chất : (1) Metanol ; (2) Etanal ; (3) Etanol ; (4) Axit Etanoic. Nhiệt độ sôi giảm dần theo thứ tự : a 4, 2, 3, 1 b 3, 4, 1, 2 c 4, 3, 1, 2 d 4, 2, 1, 3
- CuO + X Cu + .... . X không phải là : 27/ Cho sơ đồ a NH3 b NO2 c CO d H2 + - 28/ Nguyên tử Ne (z=10) và ion Na (z=11), F (z=9) có đặc điểm chung là : a có cùng số e b có cùng số n c có cùng số p có cùng số khối d 29/ X, Y là hai nguyên tố cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kỳ liên tiếp. Biết ZA +ZB=32 (Z là số hiệu nguyên tử). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là : a 14; 18 b 15; 17 c 7; 25 d 12; 20 30/ Cho dung dịch NaOH tới dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thì trong cốc : a không có hiện tượng có kết tủa trắng b c có bọt khí có bọt khí và kết tủa trắng d 31/ Ion CO32- không phản ứng được với các ion nào sau đây a Ba2+,Fe2+, Na+ NH4 +, Na+, K+ c H+, HCO3-, K+ Ca2+,Mg2+,H+ b d 32/ Đốt cháy hoàn toàn m gam hai kim loại Mg, Fe trong không khí, thu đ ược (m + 0,8) gam hai oxit. Để hoàn tan hết lượng oxit trên cần dùng khối lượng dung dịch H2SO4 20% là : a 24,5 gam b 28,5 gam c 32 gam d 32,6 gam 33/ Cho dung dịch có chứa 14 gam KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau sản phản ứng là : K3PO4 , KH2PO4 dcả 3 loại muối a K2HPO4 , KH2PO4 b K2HPO4 , K3PO4 c 34/ Có 4 dung dịch riêng biệt : NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl. Để nhận biết chúng ta dùng : a dung dịch AgNO3 d qu ỳ tím b Ba(HCO3)2 c Phenolphtalein Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 35/ Cho phản ứng Fe + H2SO4 . Tổng hệ số cân bằng (tói giản) của các chất tham gia phản ứng là : a 14 b 12 c 10 d 8 36/ Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ đồng đẳng liên tiếp, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là : a 0,08 và 0,02 b 0,05 và 0,05 c 0,045 và 0,055 d 0,04 và 0,06 37/ Thu ỷ phân Este E có công thức C4H8O2 (có H2SO4 loãng xúc tác), thu được 2 sản phẩm hũư cơ X và Y (chỉ có chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng. X là : a axit axetic b ancol metylic c ancol Etylic d axit Fomic 38/ Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi bị ôxi hoá bằng CuO,t0 tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương : a2 b 4 c 3 d 5 39/ X, Y là 2 anđêhit đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,05 mol X, Y tác dụng với Ag2O dư/NH3 đun nóng, thu được 16,2 gam Ag. X, Y là : a CH3CHO ; C2H5CHO b C2H5CHO ; C3H7CHO c HCHO ; C2H5CHO d HCHO ; CH3CHO 40/ Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X gồm muối : a Fe(NO3)2 bFe(NO3)2; AgNO3 c Fe(NO3)3; AgNO3 d Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 II.PHẦN RIÊNG ( 10 Câu ) ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau ) 1.Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình chuẩn (học sinh tô vào ô từ 41 đến 50) 41: Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
- a. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 b. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa c. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa d. CuSO4, NH4Cl, AgNO3 42: Chất X có công thức phân tử C4 H8O, biết X tác dụng với H2 (Ni,to) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở phù hợp với X là a2 b4 c. 5 d. 6 43: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là a. Cu, Fe b. Fe, Cu c Cu, Fe, Mg d. Fe, Cu, Mg 44: Trong các chất sau : Cu(OH)2, AgNO3)/NH3,H2(Ni) , dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với glucoz ơlà a1 b. 2 c. 3 d. 4 45: Trong các dung dịch sau : Fe(NO3)2, HCl có sục khí O2, hổn hợp NaNO3 và HCl, H2SO4 loảng, HNO3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là a. 1 b2 c. 3 d4 o 46: Đun 19,8 gam hổn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140 C . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu đ ược 12,96 gam hổn hợp ete. Hai ancol là a. CH3OH và C2 H5OH b C2H5OH và C3H7OH c. C3H7OH và C4H9OH d. C3H5OH và C4 H7OH 47: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit? a. CrO, Cr2O3 b. Cr2O3, Cr(OH)3 c. CrO3, H2CrO4 d. Cr2O3, H2Cr2O7 48: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? a. C2H2, CH3COOH b. C2H2, C2H5OH c. C2H5OH, CH3COONa d. CH3COOH, HCOOCH=CH2 49: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loảng , (2) CO2 và H2O , (3) dung dịch BaCl2 , (4) dung dịch HCl . Thuốc thử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là a. (1) và (2) b. (2) và (4) c. (1), (2), (3) d. (1), (2), (4) 50: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6 H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6 H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2 H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6 H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là a. (a), (d), (e) b. (b), (c), (d) c. (a), (b), (d), (e) d. (a),(b), (c), (d) 2. Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình nâng cao(học sinh tô vào ô từ 51 đến 60) 51: Để oxi hóa hoàn toàn 0.02 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt NaOH thì lượng tối thiểu Cl2 và NaOH cần dùng là: a 0.03 mol và 0.16 mol b 0.02mol và 0.08 mol c 0.015 mol và 0.08 mol d 0.02 mol và 0.16 mol 52: để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây? a. Nước Br2 và Cu(OH)2 b. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2 c. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2 d. Nước Br2 và dung dịch NaOH 53: Cho 22,4 gam Cu vào 400ml dung d ịch hỗn hợp chứa KNO3 1M và H2SO4 loãng 1M. Thể tích khí NO thu được sau phản ứng có giá trị là: a 7,84 lít b 8,96 lít c 4,48 lít d 3,92 lít 54: Cho các chất sau: C2 H5OH, C6H5OH, C6 H5NH2, dung dịch C6 H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là a. 9 b. 8 c. 10 d. 12
- 55: Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của X bằng a. 34 b. 38 c. 24 d. 26 56: C3 H6O2 tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C3H6O2 là a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 57: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng? a. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4 b. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2Cr2O7 c. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 d. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2CrO4 58: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 59: Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là a. 28,4 gam b. 23,72 gam c. 19,04 gam d. 53,76 gam 60.Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2 H5OH, HNO3 đậm đặc(H2SO4 đậm đặc xúc tác) dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. số chất hoà tan xenlulozơ là a. 1 b. 3 c2 d. 4 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KHỐI B ¤ Đáp án của đề thi:001 1b... 2b... 3a... 4b. 5d... 6c... 7b... 8d...
- 9c... 10c... 11c... 12c... 13c... 14b... 15c.. 16c... 17b... 18b... 19c... 20a... 21d... 22c... 23a... 24c... 25a... 26c... 27b... 28a... 29d... 30b... 31a... 32a... 33b... 3b... 35d... 36b... 37c... 38b... 39d... 40c... 41b 42b 43a 44c 45d 46b 47c 48c 49d 50a 51a 52a 53c 54a 55a 56d 57c 58b 59b 60c ¤ Đáp án của đề thi:002 1a... 2c... 3a... 4b... 5d... 6c... 7a... 8d... 9d... 10b... 11c... 12b... 13d... 14d... 15d.. .16c... 17a... 18a... 19b... 20c... 21c... 22c... 23b.. 24b... 25c... 26b... 27d... 28b... 29c... 30b... 31a... 32d... 33b... 34a... 35a... 36d... 37a.. 38c... 39a... 40a... 41b 42b 43a 44c 45d 46b 47c 48c 49d 50a 51a 52a 53c 54a 55a 56d 57c 58b 59b 60c ¤ Đáp án của đề thi:003 1b... 2c... 3a... 4b... 5c... 6a... 7a... 8d... 9b... 10a... 11d... 12c... 13b... 14b... 15a... 16c... 17b... 18a... 19a... 20c... 21d... 22a... 23d... 24b... 25c... 26b... 27c... 28a... 29c... 30c... 31d... 32c... 33c... 34d... 35a... 36c.. 37d... 38c... 39d... 40d... 41b 42b 43a 44c 45d 46b 47c 48c 49d 50a 51a 52a 53c 54a 55a 56d 57c 58b 59b 60c ¤ Đáp án của đề thi:004 1c.. 2b... 3d... 4d... 5d... 6c... 7d... 8b... 9a... 10a... 11c... 12c... 13a... 14a... 15d... 16c... 17b... 18b... 19d... 20d... 21a... 22d... 23a... 24b... 25b... 26a... 27d... 28a... 29d... 30a... 31c... 32b... 33d... 34c... 35c... 36b... 37d... 38b... 39d... 40c... 41b 42b 43a 44c 45d 46b 47c 48c 49d 50a 51a 52a 53c 54a 55a 56d 57c 58b 59b 60c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN
7 p | 285 | 81
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN: TOÁN, KHỐI A,B
5 p | 194 | 75
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT Môn : Hoá học - TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
5 p | 168 | 64
-
Kì thi thử Đại học , cao đẳng lần 2 - Trường THPT Liên Hà
7 p | 113 | 19
-
Kì thi thử Đại học , cao đẳng lần 2 - Trường THPT Lương thế Vinh
5 p | 143 | 16
-
Kì Thi Thử Đại Học Và Cao Đẳng – Năm Học 2011 Môn : Tiếng Anh – Khối D1 - Lần 4
4 p | 118 | 14
-
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC LẦN 4 2010-2011- MÔN TOÁN
7 p | 85 | 9
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 11
4 p | 74 | 9
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 8
6 p | 78 | 9
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 2
5 p | 87 | 8
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 5
7 p | 91 | 8
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 10
8 p | 61 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 7
8 p | 75 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán trường THPT chuyên Trần Phú
6 p | 72 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 12
5 p | 70 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - trường DDHSP Hà Nội
5 p | 96 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 9
6 p | 76 | 6
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 3
8 p | 97 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn