KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI
lượt xem 97
download
Giáo trình học tập tham khảo môn kinh tế lượng: Chúng ta sẽ giả sử rằng chúng ta có mô hình hồi qui đơn chuẩn và chúng ta muốn kiểm định giả thuyết H0 rằng hệ số hồi qui bằng một giá trị nào đó của b20.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Mô hình: Y = b1 + b2X + u Giả thuyết Ho: H 0 : β 2 = β 20 Giả thuyết H1 H 1 : β 2 ≠ β 20 Ở đây chúng ta sẽ mô tả kiểm định giả thuyết với độ tin cậy 5% và 1% mức ý nghĩa. Nó cũng xác định ý nghĩa của sai số loại I là gì.
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Mô hình: Y = β 1 + β 2X + u Giả thuyết H0: H 0 : β 2 = β 20 Giả thuyết H1 H 1 : β 2 ≠ β 20 Chúng ta sẽ giả sử rằng chúng ta có mô hình hồi qui đơn chuẩn và chúng ta muốn kiểm định giả thuyết H0 rằng hệ số hồi qui bằng một giá trị nào đó của β 20. 2
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Mô hình: Y = β 1 + β 2X + u Giả thuyết Ho: H 0 : β 2 = β 20 Giả thuyết H1 H 1 : β 2 ≠ β 20 Giả thuyết được kiểm định được mô tả như giả thuyết Ho. Chúng ta sẽ kiểm định ngược với giả thuyết Ho là giả thuyết H1, nó ám chỉ rằng β 2 không bằng giá trị β 20. 3
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Mô hình: Y = β 1 + β 2X + u Giả thuyết: H 0 : β 2 = β 20 Giả thuyết H1 H 1 : β 2 ≠ β 20 Mô hình ví dụ: p = β 1 + β 2w + u Giả thuyết Ho: H 0 : β 2 = 1.0 Giả thuyết H1: H 1 : β 2 ≠ 1.0 Như minh họa, chúng ta sẽ xem xét mô hình liên quan đến lạm phát của giá cả kiên quan đến lạm phát của tiền lương. p là tỷ lệ tăng của giá và w là tỷ lệ tăng của lương. 4
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Mô hình: Y = β 1 + β 2X + u Giả thuyết H0: H 0 : β 2 = β 20 Giả thuyết H1 H 1 : β 2 ≠ β 20 Mô hình ví dụ: p = β 1 + β 2w + u Giả thuyết H0: H 0 : β 2 = 1.0 Gải thuyết H1: H 1 : β 2 ≠ 1.0 Chúng ta sẽ kiểm định giả thuyết rằng tỷ lệ tăng của giá bằng với tỷ lệ tăng của tiềnlương. Giả thuyết Ho vì thế là H0: β 2 = 1.0. (Chúng ta nên kiểm định β 1 = 0.) 5
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn bằng 0.1 như được đưa ra) 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 b2 Nếu H0 đúng , hệ số hồi qui b2 sẽ có phân phối với trung bình bằng 1. Để vẽ phân phối của nó chúng ta phải biết độ lệch chuẩn của nó 6
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn bằng 0.1 như được đưa ra) 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 b2 Chúng ta giả định rằng chúng ta biết dộ lệch chuẩn và nó băng 0.1. Điều này không thực tế và chúng ta có thể ước lượng chúng trong thực tế. 7
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn 0 bằng 0.1 như được đưa ra) β02 β02 β02 β02sd β02 β02+s β02+2sβ02+3sβ02+4s b2 4sd 3sd 2sd d d d d Đây là phân phối của b2 cho trường hợp tổng quát. Một lần nữa, chúng ta giải định rằng chúng ta biết độ lệch chuẩn(sd). 8
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn bằng 0.1 như được đưa ra) 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 b2 Giả sử rằng chúng ta có mẫu các số liệu cho mô hình lạm phát giá và lạm phát tiền lương và các ước lượng cho hệ số góc b2, là 0.9. Điều này có đủ chứng cứ để chúng ta chống lại giả thuyết β 2 = 1.0 hay không? 9
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn bằng 0.1 như được đưa ra) 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 b2 Không, nó không thể. Nó nhỏ hơn giá trị 1.0 nhưng bởi vì có yếu tố ngẫu nhiên trông mô hình vì thế chúng ta không thể mong muốn có được ước lượng bằng đúng giá trị là 1.0. 10
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn bằng 0.1 như được đưa ra) 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 b2 Nếu giả thuyết Ho là đúng, chúng ta có thể thường xuyên có được ước lượng nhỏ bằng 0.9, vì thế không có mâu thuẩn thực tế nào. 11
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn 0 bằng 0.1 như được đưa ra) β02 β02 β02 β02sd β02 β02+s β02+2sβ02+3sβ02+4s b2 4sd 3sd 2sd d d d d Trong trường hợp tổng quát, ước lượng thấp hơn một độ lệch chuẩn so với giá trị theo giả thuyết. 12
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn 0 bằng 0.1 như được đưa ra) β02 β02 β02 β02sd β02 β02+s β02+2sβ02+3sβ02+4s b2 4sd 3sd 2sd d d d d Nếu giả thuyết Ho là đúng, xác suất để có ước lượng thấp hơn hay cao hơn một độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình là 31.7%. 13
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn bằng 0.1 như được đưa ra) 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 b2 Bây giờ gải sử rằng trong mô hình lạm phát giá cả và lạm phát tiền lương, chúng ta có giá trị ước lượng là 1.4. Điều này sẽ mâu thuẩn với giả thiết Ho. 14
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn 0 bằng 0.1 như được đưa ra) β02 β02 β02 β02sd β02 β02+s β02+2sβ02+3sβ02+4s b2 4sd 3sd 2sd d d d d 1.4 lớn hơn bốn lần độ lệch chuẩn so cao hơn so với trung bình theo giả thuyết và cơ hội để có giá trị ước lượng như thế chỉ có 0.006%. Chúng ta vì thế có thể bác bỏ giả thiết Ho. 15
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn bằng 0.1 như được đưa ra) 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 b2 Bây giờ giả sử với mô hình lạm phát giá cả và lạm phát tiền lương và giá trị ước lượng mẫu là 0.77. Đây là một kết quả ước lượng tồi. 16
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn 0 bằng 0.1 như được đưa ra) β02 β02 β02 β02sd β02 β02+s β02+2sβ02+3sβ02+4s b2 4sd 3sd 2sd d d d d Dưới giả thiết Ho, giá trị của các ước lượng nằm trong khoảng giữa 2 và 3 độ lệch chuẩn dưới giá trị trung bình. 17
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn bằng 0.1 như được đưa ra) 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 b2 Có hai khả năng. Một là giả thiết Ho đúng và chúng ta có ước tính không thực sự chính xác 18
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn bằng 0.1 như được đưa ra) 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 b2 Khả năng khác là rằng giải thiết Ho bị sai. Tỷ lệ của lạm phát giá không bằng với tỷ lệ lạm phát tiền lương. 19
- KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ VỀ CÁC HỆ SỐ HỒI QUI Hàm mật độ xác suất của b2 Phân phối của b2 dưới giả thuyết H0: β 2 =1.0 là đúng (độ lệch chuẩn 0 bằng 0.1 như được đưa ra) β02 β02 β02 β02sd β02 β02+s β02+2sβ02+3sβ02+4s b2 4sd 3sd 2sd d d d d Qui trình thông thường để đưa ra quyết định loại bỏ giả thiết Ho nếu nó ám chỉ rằng xác suất để có giá trị ước lượng như thế nhỏ hơn một xác suất p nào đó. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng (TS Nguyễn Tiến Dũng) - Chương 8 Kiểm định giả thuyết về tham số của tổng thể
37 p | 195 | 35
-
Bài giảng Xác suất & thống kê đại học - Chương 7: Kiểm định giả thuyết thống kê
47 p | 224 | 35
-
Ôn thi tổng cục thống kê 2016
22 p | 223 | 22
-
Bài giảng Các phương pháp phân tích định lượng: Kiểm định giả thuyết
22 p | 169 | 18
-
Bài giảng Kiểm định giả thuyết - GV. Đinh Công Khải
11 p | 170 | 12
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng: Chương 3 - TS. Bùi Lê Anh Tuấn
53 p | 260 | 12
-
Bài giảng chương 14: Kiểm định giả thuyết
38 p | 119 | 6
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 4 - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
18 p | 18 | 5
-
Bài giảng Thống kê và phân tích dữ liệu: Kiểm định giả thuyết thống kê
27 p | 8 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 4: Kiểm định giả thuyết thống kê
11 p | 12 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế lượng - Chương 3: Suy diễn thống kê và dự báo từ mô hình hồi quy
20 p | 45 | 4
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 4 - TS. Đinh Thị Thanh Bình
35 p | 82 | 4
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 5: Giả thuyết thống kê
51 p | 14 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê 1 - Chương 6: Kiểm định giả thuyết thống kê
25 p | 97 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 5 - TS. Đinh Thị Thanh Bình
22 p | 97 | 3
-
Đề cương học phần Kinh tế lượng
5 p | 102 | 3
-
Bài giảng Kiểm định giả thuyết - Đinh Công Khải –
22 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn