KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 (ĐỀ 1) - TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'kiểm tra chất lượng học kì 2 (đề 1) - trường thpt khoái châu', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 (ĐỀ 1) - TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO T ẠO HƯNG YÊN HỌ TÊN ………………. TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU Lớp : …………………. Số báo danh: ........................ KIỂM TRA CHẤT LƯ ỢNG HỌC KÌ 2 (Đ Ề 1) Câu 1 : Khi so sánh về hiện tượng phản xạ toàn phần và phản xạ thông thường, kết luận nào sau đây K hông Đúng: A. Phản xạ toàn phần chỉ có khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi i ≥ igh. C. Đều tuân theo định luật phản xạ D. Phản xạ thông thường không xảy ra khi truyền vào môi trường chiết quang kộm. Câu 2 : Một ống dây có độ tự cảm L = 0,05 H.Cường độ dũng điện qua ống dây biến thiên theo thời gian theo biểu thức i( t) = 0,04(5- t), trong đó I tính theo đơn vị Ampe , t đo bằng ( s ),Suất đ iện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có giá trị nào sau đây ? A. 10-2 (V) B. 2.10 -3 (V) C. 2.10 -2 (V) D. 10-3 (V) 2 Câu 3 : Một ống dõy cú tiết diện 10cm , dài 10cm, trên đó qu ấn 500 vũng; nối kớn, điện trở tổng cộng 1. Đặt ống dây vào từ trường đều B= 0,2T. Giảm B đến 0. Nhiệt lượng đó tỏa ra trờn toàn bộ cuộn dõy trong quỏ trỡnh này là: A. 0,125J B. 159J C. 125J D. 195J Câu 4 : Vận tốc truyền sỏng trong chõn khụng là 2,988.10 8 m/s; vận tốc truyền sáng trong môi trường nước là 1,992.108 m/s đó là: Chiết suất của một môi trường là A. 1,33 B. 1,41 C. 1,5 D. 1,75 Câu 5 : Chiết suất của lăng kính phản xạ to àn phần thỏa món điều kiện nào? A. n 2 2 B. n 2 C. n 3 / 2 D. n 2 Câu 6 : Cú ba nam chõm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao. Thanh thứ nhất rơi qua ống dây để hở, thanh thứ hai rơi qua một ống dõy siờu dẫn kớn, thanh thứ ba rơi qua một ố ng dây dẫn thường kín. Trong khi rơi cỏc thanh nam chõm khụng chạm vào ống dõy. Thời gian rơi của ba thanh lần luợt là t1 ,t2 t3 .tacú A. t1 < t2 = t3 . B. t3 = t2 < t1 C. t1 < t3 < t2 D. t1 < t2< t3 Câu 7 : Để xác định chiều dũng điện cảm ứng ta tiến hành các công việc sau: (I). Dùng nắm tay phải xác định u chiều dũng điện cảm ứng (II). Chỉ ra từ thông tăng hay r u r giảm (III) Xác định chiều B c của ic (IV) . Xác đ ịnh chiều B ngoài Theo thứ tự nào ? A. (IV), (II) , (III), (I) B. (I) , (III), (IV), (II) C. (I) , (II), (III), (IV) D. (III), (IV), (II) , (I) Câu 8 : Đơn vị nào sau đây tương đương với Wb: D. J/A2 A. T/s B. V.s C. A.V Câu 9 : Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng vũng d õy lớn nhất khi: A. Mặt phẳng khung dõy vuụng góc với các đ ường cảm ứng từ B. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đ ường cảm ứng từ một góc 180 0 D. Một cạnh khung dây song song với các đ ường cảm ứng từ Câu 10 : Chùm sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc thành các màu từ Đỏ đến Tím. Tia đỏ lệch ít nhất và tia tím lệch nhiều nhất. Kết luận nào đúng: A. Chiết suất đối với tia Đỏ lớn nhất B. Chiết suất đối với tia Tím nhỏ nhất C. Chiết suất của các ánh sáng đ ơn sắc khác D. Chiết suất đối với tia Tím lớn nhất nhau là như nhau 1
- Câu 11 : ic Vận dụng định luật Lexơ chỉ ra chiều chuyển động của nam châm trong hỡnh vẽ: Nam châm chuyển động sang trái B. Nam châm chuyển động lại gần vũng dõy A. Nam châm chuyển động sang phải D. Nam châm chuyển động bất kỡ C. Khi so sánh về hiện tượng phản xạ toàn phần và phản xạ thông thường, kết luận nào sau đây Câu 12 : K hông Đúng: Đều tuân theo định luật phản xạ A. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi i ≥ igh. Phản xạ thông thường không xảy ra khi truyền vào môi trường chiết quang kém. C. Phản xạ toàn phần chỉ có khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém D. Công thức, đại lượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng cảm ứng điện từ: Câu 13 : i D. E = L B. E = A. E = U + IR C. E = Bvl t t 0 Chiếu một dải sáng mỏng đơn sắc vào chất lỏng n =1,5từ không khí, có góc tới 45 . Dải sỏng Câu 14 : cú bề rộng a=10mm và nằm trong mặt phẳng vuụng gúc với mặt thoỏng chất lỏng. Bề rộng chựm sỏng trong chất lỏng là: A. 8,2mm B. 14,25mm C. 19mm D. 12,5mm Trong cỏc yếu tố sau : Câu 15 : I. Chiều dài của ống d õy kớn II. Số vũng của ống dõy kớn III. Tốc độ biến thiên qua mỗi vũng dõy Su ất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào cỏc yếu tố nào? II và III III và I D. Chỉ p hụ thuộc II A. I và II B. C. Công thức nào không đúng với các công thức lăng kính? Câu 16 : A. A= r 1 + r 2 B. D = i1 + i2 – (r1 + r2) C. Dmin= 2i – A D. D = i1 + i2 + r1 + r2 Người ta cắm thẳng đứng chiếc gậy dài 1,05 m vào nước, nhỡn từ ngo ài khụng khớ thấ y hai Câu 17 : p hần gậy đối xứng nhau qua mặt nước. Hỏi phần gậy trong nước dài bao nhiêu? A. 0,8m B. 0,7m C. 0,6m D. 0,5m Dũng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 8A đến 0A trong 0,01s ; suất điện động tự cảm trong đó Câu 18 : có giá trị trung bỡnh 24V; độ tự cảm có giá trị: A. 0,3H B. 0,03H C. 0,04H D. 0,25H Trong nam châm điện có lừi sắt từ kết luận nào sau đây không đúng khi cho dũng điện thay Câu 19 : đổi đi qua: Dũng điện tự cảm ngược chiều dũng điện B. Cú dũng tự cảm trong ống dõy A. do ngu ồn cấp Cú dũng Fuco trong lừi sắt D. Có từ trường biến đổi trong ống dây C. Khung dây ABCD đ ặt trong từ trường đều, trục quay của nó vuông góc với các đ ường sức từ. Câu 20 : u r Ban đầu t = 0, B tạo với mặt phẳng khung gúc 30 0. Biết khung quay đều với =60 vũng/phỳt, u r r theo chiều làm giảm gúc giữa v và B . Thời điểm mà từ thông đạt cực đại là: 1 1 (s) (s) (s) (s) A. B. C. D. 6 12 12 6 Cho một tia sáng đơn sắc đ i qua lăng kính có góc chiết quang A = 600 và thu được góc lệch cực Câu 21 : tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính lấy gần đúng là: A. n = 1 ,8 B. n = 1 ,5 C. n = 1 ,4 D. n = 1 ,7 Áp dụng quy tắc bàn tay phải cho thanh kim loại AB hỡnh bờn thỡ kết luận nào đúng: Câu 22 : 2
- B v B A A. Đầu A d ương B. Đầu B d ương C. Điện thế giảm từ A đến B D. Điện thế A cao hơn B Câu 23 : Một cốc nước bằng thủy tinh có đáy dạng bản 2 mặt song song dày 7mm chiết suất n. Đặt cốc trên tờ giấy thấy ảnh dũng chữ dịch đi cách mặt ngo ài đáy cốc 3mm. Chiết suất n nhận giá trị nào? A. 1,33 B. 1,41 C. 1,5 D. 1,75 Câu 24 : Một thanh dẫn điện CD, d ài 50cm, chuyển động trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,4T, vectơ vận tốc V vuông góc với thanh và có độ lớn v = 15m/s. Vectơ B vuụng gúc với thanh và tạo với vectơ V một gúc ỏ = 300. Hiệu điện thế giữa hai đầu C , D của thanh là bao nhiêu ? A. U = 0,2V B. U = 3 V C. U = 0,15V D. U = 2 V Câu 25 : Một thợ lặn ở độ sâu 2m dưới mặt nước nhỡn lờn phớa trờn theo phương thẳng đứng thấy đầu cánh buồm ở A cách mắt mỡnh 5,6m. Chiết suất của nước n= 4/3. So với vị trí người đó nhỡn thấy thỡ cỏnh buồm thực tế: A. Nằm trờn A 2,7m B. Nằm trờn A 1,2m C. Nằm dưới A 0,9m D. Nằm dưới A 4,8m Câu 26 : Một ống dây có điện trở R = 5Ω, hệ số tự cảm L = 0,2 (H). Mắc nối tiếp ống dây với một khóa K có điện trở không đáng kể vào ngu ồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong là 1 Ω. Khi K từ trạng thái đóng chuyển sang trạng thái mở thỡ dũng điện giảm đến 0 trong khoảng thời gian 0,05 giây. Khi đó trong ống dây có suất điện động tự cảm là: A. 4 (V) B. 8 (V) C. 6 (V) D. 12 (V) Câu 27 : Định luật Lenxơ cho ta biết: A. Chiều suất điện động trong thanh kim loại B. Cách xác định chiều dũng điện cảm ứng chuyển động uur C. Cách xác đ ịnh chiều dũng điện Fuco D. Chiều của B do i sinh ra. c c Câu 28 : Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5H. Muốn tích luỹ năng lượng từ trường 1J trong ống dõy thỡ p hải cho dũng điện có cường độ bao nhiêu đ i qua ố ng dây đó ? A. 20A B. 10A C. 2 A D. 1 A Câu 29 : Phỏt biểu nào đúng về từ thụng: A. Đặc trưng cho số đường sức qua diện tích B. Tỉ lệ với độ lớn của suất điện động cảm khảo sát ứng C. Đặc trưng cho độ mạnh từ của trường D. Luôn không đổi với một mạch Câu 30 : Chiết suất của thủy tinh n= 1,63. Tia sỏng truyền từ thủy tinh ra khụng khí góc giới hạn phản xạ toàn phần là bao nhiêu ? (Lấy gần đúng) A. 6 3 0 B . 450 C. 3 8 0 D. 5 6 0 3
- MÔN VATLY 11 HOCKI 2 (Đ Ề SỐ 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứ ng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 4
- PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : VATLY 11 HOCKI 2 ĐỀ SỐ : 1 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p | 1133 | 80
-
Bộ đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2012-2013 môn Toán 7
24 p | 237 | 14
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý lớp 9 - Trường THCS Bùi Hữu Diện - Có đáp án
4 p | 122 | 10
-
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2012 - 2013 - Trường THPT Cao Lãnh
5 p | 116 | 10
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
2 p | 171 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán lớp 7
42 p | 125 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2015-2016 môn Địa lí lớp 10 - Trường THPT Lý Thái Tổ
4 p | 142 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Hóa học lớp 12 năm 2010-2011 - Trường THPT Nguyễn Trãi
9 p | 67 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2018-2019
5 p | 109 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Nam Định
2 p | 9 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
5 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Amsterdam, Hà Nội
1 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình
1 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Võ Thành Trinh, An Giang
6 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 300)
3 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 705)
4 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 998)
4 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
6 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn