Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2018-2019
lượt xem 4
download
"Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2018-2019" dành cho học sinh lớp 8 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2018-2019
- PHÒNG GD&ĐT CẦU KÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CẦU KÈ NĂM HỌC: 20182019 Họ và tên:………………………………… MÔN THI: TIN HỌC LỚP : 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN ĐỀ: * Ma trận đề kiểm tra. Tên bài Thông Vận dụng Cộng (nội dung, Nhận biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Máy tính Biết được và chương vai trò của trình máy chương tinh trình dịch Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.25điểm 0.25 điểm Tỉ lệ % =2.5% 2. Làm quen Sữa lỗi Biết với chương chương được từ trình và trình khóa, tên ngôn ngữ hợp lệ lập trình Số câu 6 câu 5 câu 1 câu Số điểm 2.25điểm 1.25 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ % =22.5% 3. Chương Biết đươc Kiểu dữ trình máy các kiểu dử liệu, các tính và dữ liệu phép toán. liệu Số câu 6 câu 2 câu 4 câu Số điểm 2.5điểm 0.5 điểm 2.0 điểm Tỉ lệ % =25% 4. Sử dụng Khai báo Hiểu được biến trong biến, sử cách khai chương dụng biến, báo biến, trình hằng hằng trong chương trình Số câu 8 câu 6 câu 2 câu Số điểm 2.5điểm 1.5 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ % =25 % Biết cấu Viết trúc câu chương Chủ đề 1: lệnh điều trình với Câu lệnh kiện dạng câu lệnh điều kiện thiếu, điều kiện. dạng đủ. Số câu 3 câu 2 câu 1 câu Số điểm 2.5điểm 0.5 điểm 2.0 điểm Tỉ lệ % =25 % Tổng số câu 16 câu 6 câu 1 câu 1 câu 24 câu Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40 % 30 % 20% 10 % 100% * ĐỀ :
- I. TRẮC NGHIỆM:(7.0 điểm): Điền phương án trả lời đúng vào phiếu trả lời bên dưới. Câu 1 : Chương trình dịch là chương trình ? (0.25đ) A. chuyển từ tiếng Anh sang tiếng Việt. B. chuyển từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. C. chuyển từ chương trình này sang chương trình khác. D. chuyển từ máy này đến máy khác một cách dễ dàng. Câu 2 : Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá? (0.25đ) A. Program B. Begin C. Ct_dau_tien D. End Câu 3: Program là từ khóa khai báo gì? (0.25đ) A. Tên chương trình B. Các thư viện C. Điểm bắt đầu chương trình D. Điểm kết thúc chương trình Câu 4: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh ? (0.25đ) A. Clrscr; B. Readln(x); C. X:= ‘dulieu’; D.Write(‘Nhap du lieu’); Câu 5:Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng ? (0.25đ) A. x : = real; B. y = a +b; C. I = 4; D. z : = 3; Câu 6: Khai báo hằng nào sau đây là hợp lệ? (0.25đ) A. const:=integer; B. Const:= 5; C. const x = 5; D. const : 5; Câu 7: Cấu trúc chung của một chương trình gồm ? (0.25đ) A. Phần khai báo và phần thân B. Phần mở bài, thân bài, kết luận C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc D. Phần thân và phần kết thúc. Câu 8: Để dịch chương trình Pascal em thực hiện ? (0.25đ) A. Nhấn tổ hợp phím ALT + F9 B. Nhấn tổ hợp phím ALT + F5 C. Nhấn tổ hợp phím CTRL + F9 D. Nhấn phím Enter. Câu 9: Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh ? (0.25đ) A. x:12; B. x = 12; C. x:= 12; D. x =: 12; Câu 10:Trong các cách đặt tên chương trình sau, cách nào đúng ? (0.25đ) A. program 1baitap ; B. Program bai_tap; C. Program bai tap; D. Program bai tap_1; Câu 11: Trong các phép toán sau, phép toán nào là phép toán chia lấy phần nguyên? (0.25đ) A. Div B. mod C. Cộng (+ ) D. Chia (/) Câu 12: Trong pascal, khai báo nào sau đây là đúng ? (0.25đ) A. var tb: real; B. Var 4hs: integer; C. const x: real; D. Var R = 30; Câu 13: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo ? (0.25đ) A. Var x: Char; B. Var x: String; C. Var x: Real; D. Var x: integer; Câu 14: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu có dạng nào trong các dạng sau ? (0.25đ)
- A. If Then ; B. If Then Else ; C. If Then Else ; D. If Then Else ; Câu 15: Cho biết kết quả khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘16*23=’,16*23); ? (0.25đ) A. 16*23= B. 16*23=29 C. 29 D. 16*2 3 Câu 16: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau ? (0.25đ) a:=3; b:=7; If a
- Var a:integer; b: real; ………………………………………………… Bigin ………………………………………………… a=b; Writeln( a); ………………………………………………… Readln; ………………………………………………… End Câu 2: Viết chương trình nhập chiều cao của hai bạn Thanh và An, in ra màn hình kết quả so sánh chiều cao của hai bạn ? (2.0 điểm). .................................................................................................................................................... .............. .................................................................................................................................................... .............. .................................................................................................................................................... .............. .................................................................................................................................................... .............. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ............................ .................................................................................................................................................... .............. .................................................................................................................................................... .............. .................................................................................................................................................... .............. GV RA ĐỀ Trần Minh Tùng
- PHÒNG GD&ĐT CẦU KÈ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CẦU KÈ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI NĂM HỌC: 20182019 MÔN THI: TIN HỌC LỚP : 8 (Th ời gian làm bài: 45 phút) PHẦN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 B 0.25 2 C 0.25 3 A 0.25 4 B 0.25 5 A 0.25 6 C 0.25 7 A 0.25 8 A 0.25 9 C 0.25 10 B 0.25 I. TRẮC 11 A 0.25 NGHIỆM 12 A 0.25 (7.0 ĐIỂM) 13 C 0.25 14 A 0.25 15 B 0.25 16 C 0.25 17 B 0.5 18 C 0.5 19 A 0.5 20 B 0.5 21 A 0.5 21 B 0.5 Đặt tên chương trình sai (Có khoảng cách) 0.25 đ 1 Viết sai từ khóa (Begin) 0.25 đ a, b khác kiểu dữ liệu. 0.25 đ Thiếu dấu chấm sau từ (end.) 0.25 đ II. TỰ Program ai_cao_hon; Uses crt; 1.0 đ LUẬN Var thanh, thang:real; (3.0 ĐIỂM) If thanh > an then writeln ( ‘ban thanh cao hơn’) 2 Else if thang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p | 1132 | 80
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
2 p | 170 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
5 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 9
7 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 2
6 p | 103 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 5
4 p | 137 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 6
5 p | 111 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 14
5 p | 121 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p | 135 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 4
5 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 3
4 p | 111 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 07
4 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 11
4 p | 112 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 12
5 p | 131 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 13
6 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 7
5 p | 130 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p | 113 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 10
5 p | 114 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn