Kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 1 năm 2011 - THPT Quỳnh Lưu 1 - Mã đề thi 132
lượt xem 6
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 1 năm 2011 - thpt quỳnh lưu 1 - mã đề thi 132', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 1 năm 2011 - THPT Quỳnh Lưu 1 - Mã đề thi 132
- S GD – ðT NGH AN KI M TRA CH T LƯ NG ÔN THI ð I H C - L N 1 - 2011 TRƯ NG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN HOÁ H C Th i gian làm bài: 90 phút; 60+10+10 câu tr c nghi m Mã ñ thi 132 PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 ñ n câu 40) Câu 1: ðun 12,00 gam axit axetic v i 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 ñ c làm xúc tác). ð n khi ph n ng d ng l i thu ñư c 11,00 gam este. Hi u su t c a ph n ng este hoá là : A. 60,0%. B. 62,5%. C. 75,0%. D. 41,67%. Câu 2: Cho sơ ñ chuy n hoá : + CuO / t 0 + H 2O / OH − − H 2O ,H 2 SO4 dd Br2 (X) C4H10O → X1 → X2 → X3 → ñixeton Công th c c u t o c a X có th là: A. CH3CH(CH3)CH2OH B. CH3C(CH3)2OH C. CH3CH(OH)CH2CH3 D. CH2(OH)CH2CH2CH3 Câu 3: L y 12 gam h n h p 2 mu i sunfat c a kim lo i ki m M và kim lo i ki m th N (M,N thu c 2 chu kì liên ti p nhau) tác d ng v i dung d ch BaCl2 dư thu ñư c 23,3 gam k t t a. M có th là? A. Li ho c Na. B. K. C. Na ho c K. D. Na. Câu 4: H p th hoàn toàn V lít CO2 (ñktc) vào 400ml dung d ch NaOH a M thì thu ñư c d ng d ch X. Cho t t và khu y ñ u 150ml dung d ch HCl 1M vào X thu ñư c dung d ch Y và 2,24 lít khí (ñktc). Cho Y tác d ng v i Ca(OH)2 dư xu t hi n 15 gam k t t a. Xác ñ nh a? A. 1M. B. 1,5M. C. 0,75M. D. 2M. Câu 5: Cho dãy chuy n hóa: CH3COONa T H2SO, 180oC + NaOH, CaO, t 1500oC Phát bi u nào sau ñây là ñúng ? + H2 M N Pd/PbCO O 3 A. X là CaC2 B. Y là CH3CH2OH + H2O + H2O + KOH/C2H5OH, t C. Z là CH3CH2Cl D. T là Al4C3 X Y Z Câu 6: ð t cháy hoàn toàn 13,4 gam h p ch t h u cơ X b ng không khí v a ñ (ch a 80% N2 và 20% O2 v th tích), thu ñư c 22 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (ñktc). Xác ñinh CTPT c a X bi t CTPT trùng v i CTðGN. A. A. C5H14N2 B. C5H14O2N C. C5H14ON2 D. C5H14O2N2 Câu 7: H n h p X g m 2 axit no X1 và X2. ð t cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu ñư c 11,2 lít khí CO2 (ñktc). ð trung hòa 0,3 mol X c n 500 ml dung d ch NaOH 1M. Công th c c u t o c a 2 axit là: B. CH3COOH và C2H5COOH A. HCOOH và HOOC-COOH 3 2 D.HCOOH và C2H5COOH C. CH COOH và HOOCCH COOH Câu 8: L y 1 m u Al dư cho vào dung d ch NaOH và NaNO3 có n ng ñ b ng nhau, khi ph n ng hoàn toàn thì thu ñư c dung d ch X và h n h p khí g m H2 và NH3. Trong X ch a nh ng ion nào? A. Na+, Al3+, NO3-. B. Na+, AlO2-, OH-. C. Na+, AlO2-, NO3-. D. Na+, Al3+, NH4+. Câu 9: L y m gam K cho tác d ng v i 500ml dung d ch HNO3 thu ñư c dung d ch M và thoát ra 0,336 lít h n h p N (ñktc) g m 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung d ch KOH dư thì th y thoát ra 0,224 lít khí Y. Bi t r ng quá trình kh HNO3 ch t o m t s n ph m duy nh t. Xác ñ nh m? A. 3,12 gam. B. 7,8 gam. C. 12,48 gam. D. 6,63 gam. Câu 10: Cho 1,52g h n h p hai amin ñơn ch c no X, Y (ñư c tr n v i s mol b ng nhau) tác d ng v a ñ v i 200ml dung d ch HCl, thu ñư c 2,98g mu i. K t lu n nào sau ñây không chính xác? A. Tên g i 2 amin là ñimetylamin và etylamin B. N ng ñ dung d ch HCl b ng 0,2 (M). C. S mol m i ch t là 0,02 mol D. Công th c c a amin là CH5N và C2H7N Câu 11: Cho 1,76 gam m t este c a axit cacboxylic no, ñơn ch c và m t rư u no ñơn ch c ph n ng v a h t v i 40ml dung d ch NaOH 0,50M thu ñư c ch t X và ch t Y. ð t cháy hoàn toàn 1,20 gam ch t Y cho 2,64gam CO2 và 1,44 gam nư c. Công th c c u t o c a este là : A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COO-CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. .CH3COOCH2CH2CH3 Câu 12: Khi v t b ng gang, thép b ăn mòn ñi n hoá trong không khí m, nh n ñ nh nào sau ñây ñúng? A. Tinh th cacbon là catot, x y ra quá trình oxi hoá. B. Tinh th s t là anot, x y ra quá trình oxi hoá. C. Tinh th cacbon là anot, x y ra quá trình oxi hoá. D. Tinh th s t là anot, x y ra quá trình kh . Câu 13: Cho Cu (dư) tác d ng v i dung d ch Fe(NO3)3 ñư c dung d ch X. Cho AgNO3 dư tác d ng v i X ñư c dung d ch Y. Cho Fe (dư) tác d ng v i Y ñư c h n h p kim lo i Z. S phương trình ph n ng x y ra là? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. =================================================================== http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m - 1 - Trư ng THPT Quỳnh Lưu 1
- Câu 14: C n tr n dung d ch X ch a HCl 0,1M và H2SO4 0,1M v i dung d ch Y ch a NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M theo t l th tích như th nào ñ thu ñư c dung d ch có pH = 13. A. VA/VB = 1/3. B. VA/VB = 1/2. C. VA/VB = 2/1. D. VA/VB = 1/1. Câu 15: Cho dung d ch NaOH dư vào 100 ml dung d ch X ch a ñ ng th i Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M thì thu ñư c m gam k t t a. Giá tr c a m là? A. 9,85. B. 19,7. C. 14,775. D. 17,73. Câu 16: H n h p X g m m t s hiñrocacbon là là ñ ng d ng k ti p có t ng kh i lư ng phân t là 252, trong ñó kh i lư ng phân t c a hiñrocacbon n ng nh t có kh i lư ng phân t n ng g p 2 l n kh i lư ng phân t c a hiñrocacbon nh nh t. Công th c phân t c a hiñrocacbon nh nh t trong X là A. C2H2. B. C3H8. C. C2H6. D. C3H6. Câu 17: Khi tăng áp su t chung c a h ph n ng, cân b ng nào sau ñây không thay ñ i? A. 2CO(k) +O2(k) 2CO2(k) B. H2(k) + I2(k) 2HI(k) C. N2(k) +3H2(k) 2NH3(k) D. 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) Câu 18: Các ch t h a cơ ñơn ch c Z1,Z2,Z3 có CTPT tương ng là CH2O, CH2O2, C2H4O2 . Chúng thu c các dãy ñ ng d ng khác nhau. Công th c c u t o c a Z3 là A. HCOOCH3 B. CH3-O-CHO C. HO-CH2-CHO D. CH3COOCH3 Câu 19: Cho m t h n h p X ch a NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. X ñư c trung hoà b i 0,02 mol NaOH ho c 0,01 mol HCl. X cũng ph n ng v a ñ v i 0,075 mol Br2 t o k t t a. Lư ng các ch t NH3,C6H5NH2 và C6H5OH l n lư t b ng A. 0,005 mol ; 0,02 mol và 0,005 mol B. 0,01mol ; 0,005 mol và 0,02 mol C. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol D. 0,005mol ; 0,005 mol và 0,02 mol Câu 20: Cho 2,5 (kg) glucozơ ch a 20% t p ch t lên men thành rư u etylic. Trong quá trình ch bi n rư u b hao h t m t 10%. Kh i lư ng rư u thu ñư c là A. 920 (g) B. 92,5 (g) C. 925 (g) D. 92 (g) Câu 21: Chi u tăng d n tính bazơ c a dãy ch t sau C6H5OH, C6H5NH2, NH2CH3, NaOH là: A. C6H5NH2, C6H5OH, NH2CH3, NaOH B. NH2CH3,C6H5OH, C6H5NH2, NaOH C. C6H5OH, NH2CH3, C6H5NH2, NaOH D. C6H5OH, C6H5NH2, NH2CH3, NaOH Câu 22: Polime nào dư i ñây có cùng c u trúc m ch polime v i nh a bakelit? A. xenlulozơ B. amilozơ C. cao su lưu hóa D. Glicogen Câu 23: Dung d ch ch a các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl−. Ph i dùng dung d ch ch t nào sau ñây ñ lo i b h t các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra kh i dung d ch ban ñ u? A. Na2SO4. B. K2CO3. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 24: Cho các ch t: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Fe(HCO3)2, NaHSO3, FeS. Có bao nhiêu ch t khi tác d ng v i H2SO4 ñ c nóng có th t o khí SO2? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 25: M t nguyên t X có t ng s h t là 76. Trong X, s h t mang ñi n nhi u hơn s h t không mang ñi n là 20. tr ng thái cơ b n, X có s electron ñ c thân là? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 26: Cho các nguyên t sau: 13X, 19Y và 20Z. S s p x p ñúng v i tính bazơ gi m d n c a các hiñroxit là? A. X(OH)3 > Z(OH)2 > YOH. B. YOH > Z(OH)2 > X(OH)3. C. Z(OH)2 > X(OH)3 > Y(OH)2. D. Z(OH)2 > YOH > X(OH)3. Câu 27: T toluen và các ch t ph n ng trong m i thí nghi m là HNO3/H2SO4 (1); Br2/Fe, to (2), KMnO4/H2SO4 (3), ngư i ta có th ñi u ch ñư c axit 2-brom-4-nitrobenzoic. Thư t ti n hành các ph n ng là A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (3), (2), (1). D. (2), (1), (3). Câu 28: Hòa tan hoàn toàn h n h p X g m 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung d ch HNO3 thì thu ñư c 1,568 lít (ñktc) h n h p Y g m 2 khí (trong ñó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung d ch Z ch a 2 mu i. Xác ñ nh s mol HNO3 ñã tham gia ph n ng A. 0,63 mol. B. 0,7 mol. C. 0,77 mol. D. 0,76 mol. Câu 29: Dãy các kim lo i ñi u ch ñư c b ng phương pháp thu luy n là? A. Ag, Ba, Ca, Zn B. Ag, Cu, Fe, Ni C. Ag, Al, Cu, Ba D. Ba, Ca, Na , Mg Câu 30: Cho 0,2 mol Zn vào dung d ch X g m: 0,2 mol Fe(NO3)3, 0,1mol Cu(NO3)2, 0,1 mol AgNO3. Kh i lư ng ch t r n thu ñư c sau khi ph n ng k t thúc là A. 14 gam. B. 16,4 gam. C. 10,8 gam. D. 17,2 gam. Câu 31: Cho dãy bi n hoá sau, bi t A là 1 anñêhit ña ch c, m ch th ng và Y là rư u (ancol) b c 2: C4H6O2 + O2 C4H6O4 + X C7H12O4 + Y C10H18O4 + H2O B + X + Y H+ H2SO4 H2SO4 xt (A) (B) Tên g i c a X là A. propenol. B. propinol. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol. =================================================================== http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m - 2 - Trư ng THPT Quỳnh Lưu 1
- Câu 32: ðem ñ t cháy 0,1mol hai rư u no ñơn ch c, là ñ ng ñ ng liên ti p. D n toàn b s n ph m qua 1,0lit dung d ch Ba(OH)2 0,3M thu ñư c 53,19gam k t t a tr ng và dung d ch X. Bi t X có kh năng làm phenolphtalein chuy n màu. V y hai rư u trên có s nguyên t cácbon là: A. 4 và 5 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 3 và 4 Câu 33: ði n phân có màng ngăn dung d ch NaCl (dung d ch X) thì thu ñư c dung d ch X’. ði n phân có màng ngăn dung d ch Na2SO4 (dung d ch Y) thì thu ñư c dung d ch Y’. K t lu n nào sau ñây ñúng? A. pH(X) >pH(X’) và pH(Y)>pH(Y’). B. pH(X) >pH(X’) và pH(Y)=pH(Y’). C. pH(X)
- C. axit 2-aminohexanñioic D. axit 2-aminopentanñioic Câu 47: Khi ñi n phân dung d ch h n h p MgCl2, FeCl3, CuCl2 thì th t b kh t i cat t là? A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+ B. Cu2+, Fe3+, Mg2+, H2O 3+ 2+ 2+ D. Fe3+, Cu2+, Mg2+, H2O C. Fe , Cu , Fe , H2O Câu 48: M t cacbohiñrat (Z) có các ph n ng di n ra theo sơ ñ chuy n hóa sau: t0 Cu(OH) 2 /NaOH Z dung d ch xanh lam k t t a ñ g ch. → → V y Z không th là A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. mantozơ Câu 49: Th y phân este E có công th c phân t C4H8O2 (có m t H2SO4 loãng) thu ñư c hai s n ph m h u cơ X, Y (ch ch a các nguyên t C, H, O). T X có th ñi u ch tr c ti p ra Y b ng m t ph n ng duy nh t. Tên g i c a X là A. etyl axetat B. ancol etylic. C. axit fomic. D. axit axetic. Câu 50: Khi chu n ñ 25,0g huy t tương máu c a m t ngư i lái xe có u ng rư u, c n dùng 20 ml dung d ch K2Cr2O7 0,010M. Xác ñ nh % v kh i lư ng C2H5OH có trong máu c a ngư i lái xe ñó. Cho bi t phương trình ph n ng là: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. A. 0,0552% B. 0,046% C. 0,092% D. 0,138% Ph n II. Theo chng trình nâng cao (10 câu, t câu 51 ñ n câu 60) Câu 51: Ti n hành chu n ñ 100ml dung d ch HCl 0,100M b ng dung d ch NaOH 0,100M. Khi thêm 99,9ml và 100,1ml dung d ch NaOH vào dung d ch HCl thì ñ chênh l ch giá tr pH t i 2 th i ñi m cu i là A. 2,0 B. 5,4 C. 4,3 D. 9,7 Câu 52: Cho các dãy chuy n hóa: + NaOH + HCl + HCl + NaOH Glixin → A → X Glixin → B → Y X và Y l n lư t là: A. ñ u là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Câu 53: ð phân bi t glucozơ, saccarozơ, tinh b t và xenlulozơ, có th dùng các ch t nào? A. Dung d ch AgNO3/NH3 , dd I2. B. Dung d ch AgNO3/NH3 , H2O ,dd I2. C. H2O ,dd I2, gi y quỳ. D. Dung d ch AgNO3/NH3 , H2O. Câu 54: Pin ñi n hoá M-X có su t ñi n ñ ng chu n là E01; Pin ñi n hoá Cu-X có su t ñi n chu n là 1,10V; Pin ñi n hoá M-Cu có su t ñi n ñ ng chu n là 0,46V. V y giá tr c a E01 là? A. 1,56V. B. 0,18V. C. 0,64V. D. 0,78V. Câu 55: Cho m gam h n h p X g m 2 ancol no, ñơn ch c, k ti p nhau trong dãy ñ ng ñ ng tác d ng v i CuO (dư) nung nóng, thu ñư c m t h n h p r n Z và m t h n h p hơi Y (có t kh i hơi so v i H2 là 13,75). Cho toàn b Y ph n ng v i m t lư ng dư Ag2O/NH3, t0C, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá tr c a m là: A. 8,8 B. 9,2 C. 7,4 D. 7,8 Câu 56: Cho 0,13 mol h n h p X g m CH3OH, HCOOH, HCOOCH3 tác d ng v a ñ v i 0,05 mol NaOH ñun nóng. Oxi hóa rư u sinh ra thành anñehit, cho lư ng anñehit này tác d ng h t v i Ag2O/NH3 (dư) ñư c 0,4 mol Ag. S mol c a HCOOCH3 là: A. 0,02 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,08 Câu 57: ðun hai rư u ñơn ch c v i H2SO4 ñ c 1400C ñư c h n h p 3 ete. L y 0,72(g) m t trong ba ete ñem ñ t cháy hoàn toàn thu ñư c 1,76(g) CO2 và 0,72(g) H2O. Hai rư u ñó là ? A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H5OH C. C2H5OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH Câu 58: ð m m t l p b c lên b m t m t v t b ng ñ ng ngư i ta làm th nào? A. ði n phân dung d ch mu i ñ ng và v t c n m ñóng vai trò c c âm B. ði n phân dung d ch mu i ñ ng và v t c n m ñóng vai trò c c dương C. ði n phân dung d ch mu i b c và v t c n m ñóng vai trò c c âm D. ði n phân dung d ch mu i b c và v t c n m ñóng vai trò c c dương Câu 59: H n h p X g m: Fe2O3, Cr2O3, Al2O3. Cho 20,7 gam X vào dung d ch NaOH ñ c (dư), sau khi k t thúc ph n ng thu ñư c 8 gam ch t r n. M t khác ñ kh hoàn toàn 20,7 gam X c n 5,4 gam Al. Kh i lư ng Cr2O3 trong 20,7 gam X là? A. 11,4 gam. B. 15,2 gam. C. 7,6 gam. D. 2,28 gam. Câu 60: toC t c ñ ph n ng hóa h c là V. ð t c ñ ph n ng trên là 16V thì nhi t ñ c n thi t là (bi t r ng c tăng nhi t ñ lên 10oC thì t c ñ ph n ng tăng lên 2 l n) A. (t + 100)oC. B. (t + 200)oC. C. (t + 20)oC. D. (t + 40)oC. (Cho K=39 ; O=16 ; H=1 ; N=14 ; Al=27 ; Cu=64 ; C=12 ; Fe=56 ; Na=23 ; Cl=35,5 ; Cr= 52; Zn=65 ; Ag=108 ; S=32 ; Ba=137 ; Co= 59) --- H t ---- ------------------------------------------- =================================================================== http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m - 4 - Trư ng THPT Quỳnh Lưu 1
- ðÁP ÁN Mà ð 132 – THI TH ðH MÔN HÓA Câu Mã 132 Câu Mã 132 1 B 31 D 2 C 32 B 3 D 33 C 4 C 34 B 5 C 35 B 6 D 36 C 7 A 37 C 8 C 38 A 9 D 39 A 10 A 40 A 11 C 41 C 12 B 42 A 13 A 43 D 14 D 44 A 15 D 45 B 16 D 46 D 17 B 47 C 18 A 48 C 19 D 49 B 20 A 50 A 21 D 51 B 22 C 52 D 23 B 53 B 24 B 54 A 25 D 55 D 26 B 56 A 27 A 57 B 28 D 58 C 29 B 59 C 60 D 30 A =================================================================== http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m - 5 - Trư ng THPT Quỳnh Lưu 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC - LẦN 4 - 2011 MÔN HOÁ HỌC Mã đề thi 135 SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI
18 p | 123 | 28
-
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
16 p | 137 | 19
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi Đại học Hoá 12
40 p | 170 | 18
-
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC - LẦN 2 - 2011 MÔN HOÁ HỌC Mã đề thi 132 SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
23 p | 117 | 18
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC - LẦN 1 - 2011 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
7 p | 120 | 14
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC –LẦN 4 MÔN HÓA HỌC - THPT QUỲNH LƯU 1
5 p | 113 | 10
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi vào THPT có đáp án môn: Ngữ văn 9 (Năm học 2014-2015)
8 p | 152 | 8
-
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC ĐỢT 1 - NĂM 2013 Môn Ngữ văn ĐỀ 2
1 p | 90 | 7
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 3 MÔN HÓA HỌC - THPT QUỲNH LƯU 1
5 p | 127 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi vào THPT năm học 2014-2015 môn Tiếng Anh 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Cẩm Giàng
3 p | 138 | 7
-
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC Trường THPT Sầm sơn Khối B,D năm học 2012 - 2013 Môn Toán
7 p | 108 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi Đại học lần 1 môn Toán, khối A và khối A1 năm học 2012-2013 - Trường THPT Hậu Lộc 4
6 p | 85 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 1, năm học 2014-2015 có đáp án môn: Vật lí, khối A, A1 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha (Mã đề thi 134)
4 p | 106 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi THPT quốc gia lần 5 năm 2015 môn: Hóa học - Mã đề thi 357 (Có đáp án)
6 p | 95 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi đại học, lần 3 môn: Ngữ văn - Năm 2013
98 p | 75 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi THPT quốc gia lần 1 môn: Sinh học - Mã đề thi 061 (Năm học 2014-2015)
6 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng, ôn thi đại học lần 1 có đáp án môn: Toán, khối B (Năm học 2013-2014)
8 p | 52 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn