intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC - LẦN 4 - 2011 MÔN HOÁ HỌC Mã đề thi 135 SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

124
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra chất lượng ôn thi đại học - lần 4 - 2011 môn hoá học mã đề thi 135 sở gd – đt nghệ an trường thpt quỳnh lưu 1 kiểm tra chất lượng ôn thi đại', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC - LẦN 4 - 2011 MÔN HOÁ HỌC Mã đề thi 135 SỞ GD – ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI

  1. SỞ GD – ĐT NGHỆ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN AN THI ĐẠI HỌC - LẦN 4 - 2011 TRƯỜNG THPT MÔN HOÁ HỌC QUỲNH LƯU 1 Mã đề thi 135 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137. Câu 1: Xét phản ứng: H2 + I2(khí)  2HI. Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc độ phản ứng thuận như thế nào?
  2. A. Giảm. B. Tùy thuộc vào nhiệt độ thì có thể tăng hoặc giảm C. Tăng. D. Không đổi. Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam hai ancol đơn chức, bậc một, là đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch Br2 xM. Giá trị của x là A. 2 B. 0,5 C. 1,5 D. 1 Câu 3: Khi cho chất rắn X tác dụng với H2SO4 đặc đung nóng sinh ra chất khí Y không màu. Khí Y tan rất nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh.Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng với MnO2 thì sinh ra khí Z màu vàng nhạt, mùi hắc.Khi cho một mẩu Na tác dụng với khí Z trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn X ban đầu. X, Y,Z lần lượt là các chất sau: A. Na2S, H2S, S B. NaI, HI, I2 C. NaCl, HCl, Cl2 D. NaBr, HBr, Br2 Câu 4: Ở t 0C, p-H2N-C6H4-OH là chất rắn không tan và trong nước giả sử chỉ tồn tại 2 cân bằng:
  3. p-H2N-C6H4-O-(tan) + H+ p-H2N-C6H4-OH(rắn) Ka = 10-11 p-H3N -C6H4-OH(tan) + OH- p-H2N-C6H4-OH(rắn) + H2O  Kb = 10-9 pH để ở t 0C tổng nồng độ [p-H2N-C6H4-O-] + [ p-H3N -  C6H4-OH] là bé nhất? A. 10 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 5: Phát biểu nào sau đây về glucozơ và fructozơ là chưa chính xác? A. Hidro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol B. Thủy phân saccarozo thu được cả glucozơ và fructozơ C. Glucozơ và fructozơ đều có đầy đủ tính chất của anđehit D. Ở dạng hở, cả glucozơ và fructozơ đều có 5 nhóm –OH trong phân tử Câu 6: Trong hỗn hợp CH3OH và C2H5OH có các loại liên kết hiđrô sau:
  4. Loại liên kết hiđrô bền nhất và kém bền nhất lần lượt là: A. (IV) và (III)B. (III) và (IV) C. (II) và (II) D. (I) và (II) Câu 7: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 8: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O o t   (3) MnO2 + HCl đặc (4) H2S + dung o t   dịch Cl2 → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 9: Hỗn hợp Ca và CaC2 tác dụng với H2O dư thu được hỗn hợp khí X ( d = 5). Để trung hoà dung dịch sau phản ứng X H2 cần 600 ml dung dịch HCl 0,5 M. Tính khối lượng hỗn hợp ban đầu. A. 7,2 g B. 6,9 g C. 10,8 g D. 14,4 g
  5. Câu 10: Điều nào là đúng theo thuyết Bronsted trong các chất, ion sau: NH3, NH4+, CH3NH2, CH3NH3+, CH3COOH, CH3COO- A. Chỉ có NH4+, CH3NH3+ là chất lưỡng tính B. Chỉ có CH3NH3+ là chất lưỡng tính C. Chỉ có CH3COOH, NH4+ là axit D. Chỉ có NH3,CH3NH2, CH3COO- là bazơ Câu 11: Công thức tổng quát của este được tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, 3 chức, mạch hở là: A. CnH2n-10O12 (n  12) B. CnH2n-14O12 (n  12) C. CnH2n-14O12 (n  8) D. CnH2n-10O12 (n  8) Câu 12: Lấy 15,660 (g) amin đơn chức, mạch hở X (X có không quá 4 liên kết trong phân tử) trộn với 168 lít không  khí (đktc). Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0 0C, 1 atm để ngưng tụ hết hơi nước thì có thể tích là 156,912 lít. Xác định số đồng phân của X. A. 2 B. 17 C. 16 D. 8
  6. Câu 13: Nung nóng hỗn hợp X gồm N2 và H2 với bột Fe một thời gian thu được hỗn hợp Y). Cho Y đi qua dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp Z có thể tích bằng một nửa của Y và tỉ khối hơi của Z so với H2 là 7,5. Tính hiệu suất tổng hợp NH3. A. 75%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 50%. Câu 14: Số obitan nguyên tử chứa electron trong nguyên tử Crom(Z=24) là: A. 14 B. 12 C. 15 D. 24 Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong: A. NaOH dư B. AgNO3 dư C. NH3 dư D. HCl dư Câu 16: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe (tạo khí NO duy nhất). Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là A. 0,88 mol B. 0,94 mol C. 1,04 mol D. 0,64 mol
  7. Câu 17: X là hợp chất bền, mạch hở. X phản ứng với H2 (dư) với xúc tác Ni thì thu được propan-1-ol. Có bao nhiêu CTCT có thể có của X? A. 4 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 18: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 19: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm - COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y cho tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam Câu 20: Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit (H2N)2R1COOH và H2NR2(COOH)2 có số mol bằng nhau tác dụng với 550ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ
  8. với 1 lít dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch Y thì? A. HCl và aminoaxit vừa đủ B. HCl dư 0,1 mol C. HCl dư 0,3 mol D. HCl dư 0,25 mol Câu 21: Cho các chất và ion sau: Cl-, Na, NH3, HCl, SO42-, O2- , Fe2+, SO3, SO2, NO, N2O, NO3- N2O5, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử trong các phản ứng oxi hóa khử là: A. Cl-, Na, O2-, NH3, Fe2+ B. Cl-, Na, O2- C. Na, O2-, HCl, NH3, Fe2+ D. Na, O2-, NH3, HCl Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a? A. 0,04M B. 0,02M C. 0,015M D. 0,03M Câu 23: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 ( n ) trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được  nFe (OH )2 FeO dung dịch Y (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch Y và lấy chất rắn thu được nung đến khối lượng không đồi thu được 30,4 gam chất rắn khan. Nếu cho 11,2 gam Fe vào dung
  9. dịch Y thu được dung dịch Z và p gam chất rắn không tan. p có giá trị là: A. 0,84 gam B. 0,56 gam C. 1,12 gam D. 0,28 gam Câu 24: Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Cho 15,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho lượng X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Kim loại M là: A. Cu B. Al C. Ag D. Hg Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho vào nước dư thấy thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Phần 2: cho vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 12,32 lít khí( đktc). Giá trị của m là: A. 28,1 gam. B. 30,7 gam. C. 43,6 gam. D. 21,8 gam. Câu 26: Trong số các chất: axit axetic, etylamin, glixerol, axit oxalic, etilenglycol, axit ađipic. Có bao nhiêu chất thỏa mãn
  10. điều kiện: Hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch Y, cho NaOH đến dư vào Y thấy xuất hiện kết tủa A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 27: Độ tan của CuSO4 trong nước ở 200C và 1000C lần lượt là 20 và 50. Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khi làm lạnh 500 gam dung dịch CuSO4 bão hòa ở 1000C về 200C. A. 130,19 gam B. 234,375 gam C. 150 gam D. 176,056 gam. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon mạch hở X (X là chất khí ở điều kiện thường, X nặng hơn không khí) thu được 14,08 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn thấy có 51,2 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 2 gam B. 4,16 gam C. 5,2 gam D. 4 gam Câu 29: Dung dịch X chứa các ion Ba2+, NO3-, HCO3-, NH4+ trong đó số mol HCO3- nhỏ hơn hai lần số mol Ba2+. Cô cạn dung dịch X, rồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm các chất là
  11. A. Ba(NO2)2 và BaO B. Ba(HCO3)2 và NH4NO3. C. Ba(NO3)2 và BaCO3. D. Ba(NO3)2 và NH4HCO3. Câu 30: Trong tự nhiên clo có hai đồngvị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là 35,5 Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit pecloric là ( Cho 1H, 16O): A. 9,204 B. 9,25 C. 9,45 D. 9,404 Câu 31: Hợp chất A có công thức C5H10 tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra hỗn hợp gồm 2 chất đồng phân X và Y (chỉ chứa C, H, Br). X thỏa mãn: X X1 X2 0 0  NaOH ,t  CuO ,t     (X1 không hòa tan được Cu(OH)2; X2 tác dụng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1:2 về số mol) Xác định Y A. 2,3-đibrompentan B. 1,4-đibrompentan C. 2,4-đibrompentan D. 1,4-đibrom-2-metylbutan Câu 32: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
  12. A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 33: Tiến hành lên men dấm 200 gam dung dịch ancol etylic 4,6% thu được dung dịch Y. Lấy 1/10 dung dịch Y cho tác dụng với Na dư thì thu được 12,365 lít H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng lên men dấm? A. 50% B. 50% C. 80% D. 60% Câu 34: Cho 50 gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc pứ còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 40,8% B. 40% C. 20,4% D. 53,6 % Câu 35: Hỗn hợp A gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức X. Cho 7,6g A tác dụng với Na dư thu được 1,68lít khí H2 ở đktc. Mặt khác oxi hoá hoàn toàn 7,6g hỗn hợp A bằng CuO nung nóng, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g bạc. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5OH B. CH3CH2CH2CH2OH C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH(OH)CH3
  13. Câu 36: Cho các chất sau: NaCl, AgBr, NaOH, HCl, CH3COOH, CH3COONH4, CaCO3, CaO, C2H5OH. Có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh? A. 6. B. 4 C. 7 D. 3 Câu 37: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; 7,8 gam kết tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi sục chậm sản phẩm cháy vào dung dịch X để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thấy xuất hiện thêm 9,984 gam kết tủa. Xác định m? A. 36,928 gam B. 8,904 gam C. 12,304 gam D. 22,512 gam Câu 38: Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và NaCl 1M một thời gian đến khi ở catôt thu được 1,12 lít khí thì dừng điện phân. Thể tích khí thu được ở anôt là (các khí cùng đo ở đktc): A. 5,6 lít B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít. Câu 39: X là hỗn hợp gồm C2H2 và H2 có = 5. Đun X với dX H2 bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có = 9,375. Lấy dY H2 0,16 mol Y cho đi qua bình đựng Br2 dư để phản ứng xảy ra
  14. hoàn toàn thấy khối lượng bình dựng Br2 tăng thêm m (g). Kết luận nào sau đây là chính xác nhất? A. 0,78 ≤ m ≤ 1,68 B. m= 0,78 C. m = 3,0 D. m= 1,68 Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thủy phân sacarozơ thành glucozơ. B. Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit. C. Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. D. Andehyt axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4. Câu 41: Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 71,72 gam chất rắn khan. Để hòa tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M(sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 540 ml B. 320 ml C. 480 ml D. 160ml
  15. Câu 42: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS2 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lit NO2 duy nhất và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 62,6 gam chất rắn. V có giá trị A. 44,8 B. 47,1 C. 40,32 D. 22,4 Câu 43: Hỗn hợp A gồm 4 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy m gam A đun nóng với H2SO4 ở 140 0C (H=100%) thì thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Lấy 1 trong số các ete đó đem đốt thu được 0,66 gam CO2 và 0,36 gam H2O. Tính m? A. 4,24 gam B. 1,06 gam C. 10,6 gam D. 5,3 gam Câu 44: X là este được tạo bởi axit 2 chức mạch hở và ancol no, 2 chức, mạch hở có CT đơn giản nhất là C3H2O2. Để hidro hóa hoàn toàn 1 mol X (xt Ni, t0) cần bao nhiêu mol H2? A. 4 mol B. 1 mol C. 3 mol D. 2 mol Câu 45: Đun nóng V lít hơi anđehit X mạch hở với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo
  16. ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. no, hai chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. C. không no(chứa một nối ba C  C), đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Câu 46: Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp X gồm butan và heptan (tỉ lệ 1:2 về số mol) thì thu được hỗn hợp Y (Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan với hiệu suất 100%). Xác định lượng phân tử trung bình của Y ( M )? Y A. 25,8 43 B. 32 43 C. =43 D.  MY   MY  MY 25,8 32  MY  Câu 47: X, Y là hợp chất thơm có cùng công thức C8H10O. Lấy m (g) X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x (mol) KMnO4 đun nóng thu được X1 (C7H4O3K2). Lấy m (g) Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y (mol) KMnO4 đun nóng thu được Y1 (C8H4O4K2). Xác định tỷ lệ x:y?
  17. A. 6:7 B. 1:1 C. 6:5 D. 5:2 Câu 48: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z và còn lại 1,46 gam kim loại. Tính nồng độ M của dung dịch HNO3 và khối lượng muối trong dung dịch Z. A. 3,2M và 54 gam B. 1,8M và 36,45gamC. 1,6M và 24,3 gam D. 3,2M và 48,6 gam Câu 49: Cho cao su buna tác dụng với Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó Clo chiếm 56,42% về khối lượng. Trung bình cứ 10 phân tử Cl2 thì phản ứng được với bao nhiêu mắt xích cao su buna? A. 10 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 50: Cho 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Q gồm khí H2 và CO tác dụng với 30,6 gam hỗn hợp R nung nóng gồm CuO, NiO, SnO2. Sau phản ứng thu được khí CO2, hơi H2O và hỗn hợp rắn Z gồm 3 đơn chất. Khối lượng hỗn hợp Z là: A. 18,7 gam B. 22,4 gam C. 17,8 gam D. 24,2 gam
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2