Kiểm tra học kỳ 1 môn: Đại số tuyến tính và Hình học năm học 2014-2015
lượt xem 60
download
"Kiểm tra học kỳ 1 môn: Đại số tuyến tính và Hình học năm học 2014-2015" nhằm chia sẻ 2 dạng đề thi với thời gian làm bài 90 phút, mỗi đề thi có đáp án kèm theo đáp án trả lời. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra học kỳ 1 môn: Đại số tuyến tính và Hình học năm học 2014-2015
- KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2014–2015. Môn ĐSTT VÀ HH (TN012) KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2014–2015. Môn ĐSTT VÀ HH (TN012) NHÓM 12. Thời gian làm bài : 90 phút. NHÓM 12. Thời gian làm bài : 90 phút. Họ và tên:.............................................MSSV ...................................... Họ và tên:............................................MSSV: .......................... ĐỀ SỐ 1 ĐỀ SỐ 2 x2 2 x3 x4 9 x2 5 x3 3x4 14 2 x 3x 4 x 3x 1 2x x x x 1 4 Câu 1. (2,0 đ): Giải hệ: 2 3 4 Câu 1. (2,0 đ): Giải hệ: 1 2 3 4 . 3 1 x 5 x2 5 x3 4 x4 3 5 x1 3x2 5 x3 4 x4 3 2 x1 4 x2 2 x3 2 x4 8 4 x1 2 x2 2 x3 2 x4 8 Câu 2. (3,0 đ) Cho các ma trận: Câu 2. (3,0 đ) Cho các ma trận: 1 0 0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 A = 0 2 1 , B = 1 0 , C = . A = 0 2 1 , B = 1 0 , C = 1 0 1 . 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1. Tìm X sao cho AX = BC. 1. Tìm X sao cho XA = BC. 2. Gọi D = 2ABC + αAA–1, và ký hiệu (D)ij là phần tử đứng ở 2. Gọi D = 2ABC + αAA–1, và ký hiệu (D)ij là phần tử đứng ở hàng i và cột j của D. Hãy tính giá trị phần tử (D)12. hàng i và cột j của D. Hãy tính giá trị phần tử (D)21. x1 (2 a) x2 x3 b 3 3x1 (a 2) x2 3x3 b 3 Câu 3. (2,5 đ) Cho hệ phương trình: 3x1 ax2 x3 2 . Câu 3. (2,5 đ) Cho hệ phương trình: x1 3ax2 5 x3 4 . x (a 2) x 2 x b 2 3x (3a 2) x 4 x b 4 1 2 3 1 2 3 1. Tìm a, b để hệ có nghiệm duy nhất. 1. Tìm a, b để hệ có nghiệm duy nhất. 2. Tìm a, b để hệ vô nghiệm. 2. Tìm a, b để hệ vô nghiệm. Câu 4. (2,5 đ) Trong không gian Oxyz cho mặt (S) có phương Câu 4. (2,5 đ) Trong không gian Oxyz cho mặt (S) có phương 2 2 trình: x – y + 4z = 1. 2 trình: – x2 + 4y2 + z2 = 1. 1. Gọi (C) = (S) {y = 1}. Hãy viết phương trình (C) rồi chỉ 1. Gọi (C) = (S) {x = 1}. Hãy viết phương trình (C) rồi chỉ rõ tên, tọa độ tâm và độ dài các bán trục của nó. rõ tên, tọa độ tâm và độ dài các bán trục của nó. 2. Vẽ hình mô tả mặt (S) trong hệ trục Oxyz đã cho. 2. Vẽ hình mô tả mặt (S) trong hệ trục Oxyz đã cho. –HẾT– –HẾT– (Nạp lại đề kèm theo bài làm) (Nạp lại đề kèm theo bài làm) 1
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I / 2014–2015 Môn: ĐSTT VÀ HH (TN012) NHÓM: 12 ĐỀ 1 x2 2 x3 x4 9 2 x 3x 4 x 3x 1 1 Câu 1: (2,0 đ) Giải hệ: 2 3 4 . 3x1 5 x2 5 x3 4 x4 3 2 x1 4 x2 2 x3 2 x4 8 0 1 2 1 9 0 1 2 1 9 1 2 1 1 4 2 3 4 3 1 3 4 3 1 0 1 2 1 9 (1.5 đ) A*= 2 3 5 5 4 3 1 2 1 1 4 0 1 2 1 9 2 4 2 2 8 2 4 2 2 8 0 0 0 0 0 1 0 5 3 14 0 1 2 1 9 . 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (0.5 đ) x = (–14–5t1+3t2; –9–2t1+t2; t1; t2), t1, t2 R. 1 0 0 Câu 2: (3,0 đ) Cho A = 0 2 1 , B = 1 0 , C = 1 1 0 . 1 0 1 1 0 1 0 1 a) (1,5 đ) Tìm X: 1 1 0 0 2 0 0 –1 1 (0,5 đ) A = 0 2 1 = 1 1 1 2 1 0 1 2 0 2 0 1 1 0 (0,5 đ) BC = 1 0 = 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 2 0 0 0 0 2 2 1 1 1 1 1 1 0 = 2 1 1 . –1 1 (0,5 đ) X = A BC = 2 2 2 0 2 1 0 1 2 2 2 2 b) (1,5đ) (D)12=(2ABC + αAA–1)12 = 2(ABC)12 + (αI3)12= 2.h1(AB).c2C + α.0 = 2.(h1A).B.c2C + 0 = 2. 1 1 1 0 0 1 0 0 + 2. 0 = 2. 0 1 Chú ý: Cách khác 2 2 (1.0đ) Tính D =2ABC+αAA = 2 4 –1 2 2 2 3 2 (0.5đ) (D)12 = 2α. 1
- x1 (2 a) x2 x3 b 3 Câu 3: (2,5 đ) Cho hệ phương trình: 3x1 ax2 x3 2 . x (a 2) x 2 x b 2 1 2 3 1. (1.0 đ) Tìm a, b để hệ có nghiệm duy nhất. 1 2 a 1 1 2 a 1 (0.5đ) D = 3 a 1 = 0 2a 6 2 = 2a–14 1 a 2 2 0 4 1 (0.25đ) Hệ có nghiệm duy nhất D ≠ 0 a ≠ 7. (0.25đ) ĐS: a ≠7, b R. 2. (1.5 đ) Tìm a, b để hệ vô nghiệm. (0.5đ) Hệ VN thì phải có D=0 2a–14=0 a=7. 1 5 1 b 3 1 5 1 b3 (0.5 đ) Thử lại với a=7 A*= 3 7 1 2 0 8 2 3b 11 1 9 2 b 2 0 4 1 2b 5 1 5 1 b3 0 8 2 3b 11 . 0 0 0 7b 21 (0,25 đ) Hệ VN r(A*) > r(A) 7 b–21 0 b 3. (0,25 đ) ĐS: a=7, b 3. 2 2 2 Câu 4: (2,5 đ)Trong không gian Oxyz cho mặt (S) có phương trình: x – y + 4z = 1 1. (1,5 đ) (C) = (S) {y = 1}. Hãy viết phương trình (C) rồi chỉ rõ tên, tọa độ tâm và độ dài các bán trục của nó. x 2 z2 x 2 y 2 4z 2 1 x 2 4z 2 2 1 Phương trình (C): 2 1/ 2 . y 1 y 1 y 1 (C) là đường Elip nằm trong mặt phẳng {y=1}. Tâm đối xứng I(0; 1; 0), bán trục a = 2 , b = 1/ 2 2. (1,0 đ) Vẽ hình mô tả mặt (S) trong hệ trục Oxyz đã cho. Mặt (S) là Hypeboloid 1 tầng, trục Oy không cắt mặt (S). ĐÁP ÁN ĐỀ 2 x2 5 x3 3x4 14 2x x x x 4 Câu 1: (2,0 đ) Giải hệ: 1 2 3 4 . 5 x1 3x2 5 x3 4 x4 3 4 x1 2 x2 2 x3 2 x4 8 2
- 0 1 5 314 0 1 5 3 14 2 1 1 14 2 1 1 1 4 (1,5 đ) A* = 5 3 5 4 3 1 1 3 2 5 4 2 2 2 8 4 2 2 2 8 1 1 3 2 5 1 0 2 1 9 0 1 5 3 14 0 1 5 3 14 0 1 5 3 14 0 0 0 0 0 0 2 10 6 28 0 0 0 0 0 (0,5 đ) x = (–9–2t1+t2; –14–5t1+3 t2; t1; t2), t1, t2 R. 1 0 0 Câu 2: (3,0 đ) Cho A = 0 2 1 , B = 1 0 , C = 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 1 a) (1,5 đ) Tìm X: 1 1 0 0 2 0 0 –1 1 (0,5 đ) A = 0 2 1 = 1 1 1 2 1 0 1 2 0 2 0 1 1 0 (0,5 đ) BC = 1 0 = 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 0 2 0 0 –1 1 1 (0,5 đ) X = BC A = 1 1 0 . 2 1 1 1 2 1 1 = 1 . 1 0 1 2 0 2 0 0 2 b) (1,5đ) (D)21=(2ABC + αAA–1)21 = 2(ABC)21 + (αI3)21= 2.h2(AB).c1C + α.0 = 2.(h2A).B.c1C + 0 = 2. 1 1 0 2 1 1 0 1 + 2. 2 1 1 = –2. 0 1 Chú ý: Cách khác 2 2 (1.0đ) Tính D =2ABC+αAA = 2 4 –1 2 2 2 3 2 (0.5đ) (D)21 = –2. 3x1 (a 2) x2 3x3 b 3 Câu 3: (2,5 đ) Cho hệ phương trình: x1 3ax2 5 x3 4 3x (3a 2) x 4 x b 4 1 2 3 1. (1,0 đ)Tìm a, b để hệ có nghiệm duy nhất. 3 a2 3 0 10a 2 18 (0.5) D= 1 3a 5 = 1 3a 5 = –(110a+22–108a–36) = –(2a–14). 3 3a 2 4 0 6a 2 11 (0.25đ) Hệ có nghiệm duy nhất D ≠ 0 a ≠ 7. 3
- (0.25đ) ĐS: a ≠7, b R. 2. (1,5 đ) Tìm a, b để hệ vô nghiệm. (0.5đ) Hệ VN thì phải có D=0 –2a+14=0 a=7. 3 9 3 b 3 1 21 5 4 (0. 5 đ) Với a=7, A*= 1 21 5 4 0 72 18 b 15 3 19 4 b 4 0 44 11 b 8 1 21 5 4 1 21 5 4 0 4 1 (b 15) /18 0 4 1 (b 15) /18 . 0 4 1 (b 8) /11 0 0 0 (7b 21) /198 (0,25 đ) Hệ VN r(A*) > r(A) –7b+21 0 b 3. (0,25 đ) ĐS: a=7, b 3. 2 2 2 Câu 4: (2.5 đ) Trong không gian Oxyz cho mặt (S) có phương trình: – x + 4y + z = 1 1. (1.5 đ) (C) = (S) {x = 1}. y2 z2 x 4y z 1 4y z 2 1 1/ 2 2 . 2 2 2 2 2 *) Phương trình (C): x 1 x 1 x 1 *) Giao tuyến là đường Elip nằm trong mặt phẳng {x=1}, tâm đối xứng I(1; 0; 0), bán trục a = 1/ 2 , b = 2 2. (1.0 đ) Vẽ hình mô tả mặt (S) trong hệ trục Oxyz đã cho. Mặt (S) là Hypeboloid 1 tầng, trục Ox không cắt mặt (S). HẾT 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề tham khảo kiểm tra học kỳ môn lý lớp 9 đề 1
5 p | 312 | 87
-
Đề kiểm tra giữa kỳ môn Giải tích 2 (Đề 1) - ĐH Bách khoa Đà Nẵng
4 p | 348 | 32
-
Đề kiểm tra giữa kỳ môn: phương trình vi phân đạo hàm riêng, đề số 1
1 p | 194 | 19
-
Đề kiểm tra giữa học phần Vật lý 1
4 p | 128 | 14
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Toán cao cấp cho kỹ sư 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 142 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật, TP HCM (Đại trà)
4 p | 6 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Quy hoạch toán học - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
8 p | 66 | 4
-
Đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Vật lý 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 101 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Vật lý đại cương 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 86 | 3
-
Đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Vật lý đại cương 1 (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 58 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật, TP HCM (CLC)
5 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra giữa kỳ I năm học 2020-2021 môn Giải tích 1 (Đề số 1) - ĐH Khoa học Tự nhiên
5 p | 24 | 2
-
Đề thi kết thúc học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Giải tích 1 (Đề số 1) - ĐH Khoa học Tự nhiên
1 p | 40 | 2
-
Đề thi kết thúc học kỳ II năm học 2013-2014 môn Giải tích 1 (Đề số 1) - ĐH Khoa học Tự nhiên
1 p | 32 | 2
-
Đề thi kết thúc học kỳ II năm học 2016-2017 môn Cơ sở hóa học hữu cơ 1 (Đề số 1) - ĐH Khoa học Tự nhiên
1 p | 35 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Toán 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
3 p | 62 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Vật lý đại cương 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 69 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn