intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KỲ I (10-11) MÔN HÓA KHỐI 12 - KHỐI 12 CB + D

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

72
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra học kỳ i (10-11) môn hóa khối 12 - khối 12 cb + d', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KỲ I (10-11) MÔN HÓA KHỐI 12 - KHỐI 12 CB + D

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I (10-11) TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU TỔ HểA Mụn HểA KHỐI 12 Thời gian làm bài : 60 phỳt N gày kiểm tra: KHỐI 12 CB + D MÃ ĐỀ 412 ĐỀ GỒM Cể 4 TRANG Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào khụng đúng ? Câu 1 : Peptit cú thể thuỷ phõn hoàn toàn thành cỏc  - amino axit nhờ xỳc tỏc axit hoặc baz. A. Peptit có thể thuỷ phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc baz. B. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ C. tím. Cơ thể động vật không thể tự tạo nên protein mà phải chuyển hoá protein trong thức ăn thành D. protein của mỡnh và đồng thời oxi hoá để lấy năng lư ợng cho hoạt động của cơ thể. Thông thường nước mía chứa 13% saccaroz. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thỡ lượng Câu 2 : saccaroz thu được là bao nhiờu ? ( hiệu suất là 80%). 104kg. B. 114kg. C. 110kg. D. 105kg. A. Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thỡ cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tớnh dẫn điện, dẫn nhiệt của các Câu 3 : k im loại sau tăng theo thứ tự: Ag < Cu < Al. B. Al < Ag < Cu. C. Al < Cu < Ag. D. Cu < Al < Ag. A. Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi Câu 4 : đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là : C3H8O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng Câu 5 : dóy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol nCO2 : n H 2O = 1 : 2. Hai amin có công thức phân tử lần lượt là: C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. A. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2. C. Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thỡ Câu 6 : lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là: Cho : Ag = 108 ; Cu = 64 ; N = 14 ; O = 16. 7,56g B. 5,44g C. 5,76g D. 6,08g A. Khẳng định sau đây đúng hay sai : Câu 7 : I/ Tơ tổng hợp và tơ nhân t ạo đều được điều chế từ cỏc monome bằng phản ứng húa học. II/ Sợi bụng và sợi len, khi đốt chỏy, chỳng tạo nờn những mựi khỏc nhau . I sai, II đúng. B. I, II đều đúng. C. I đúng, II sai. D. I, II đều sai. A. Khái niệm nào sau đây phát biểu đúng? Câu 8 : Monome và mắt xớch trong phõn tử polime chỉ là một. A. Cao su thiờn nhiờn là polime của isopren. B. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng. C. Polime là hợp chất cú phõn tử khối lớn. D. Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A bị oxi hoỏ bởi CuO tạo ra xeton Câu 9 : . E cú t ờn là: isopropyl axetat. B. tert-butyl axetat. A. butyl axetat. D. isopropyl propionat. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được: Câu 10 : Muối và Etylenglicol. B. Axit và glixerol. A. Muối của axớt bộo và glixerol. D. Muối và rượu. C. Xà phũng húa ho àn toàn 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch Câu 11 : NaOH 1M. Thể tớch dung dịch NaOH cần dựng là : 400ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 500ml. A. Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt Câu 12 : Mã đề 412 – Trang 1
  2. mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là : Cho : Ag (Z = 47) ; Cu (Z= 29) ; Pb (Z = 82) ; Fe ( Z = 26) sắt. B. bạc. C. đồng. D. chỡ. A. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2 Nhỳng 3 lỏ Câu 13 : kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ố ng thỡ khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y tăng, Z không đổi. A. X giảm, Y giảm, Z không đổi. D. X tăng, Y giảm, Z không đổi. C. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đi peptit ? Câu 14 : 4 B. 1 C. 3 D. 2 A. X là một amino axit tự nhiờn. 0,01 mol X tỏc dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl tạo muối Y. Câu 15 : Lượng Y sinh ra tỏc dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11g muối hữu cơ Z. X là : Cho : Na = 23 ; N = 14 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 Axit  -aminopropionic. B. Axit aminoaxetic. A. D. Axit  -aminopropionic. Axit  -aminoglutaric. C. Khối lượng glyxerol thu được khi đun nóng 2,225kg chất béo ( loại tristearin) có chứa 20% tạp Câu 16 : chất với dung dịch NaOH là bao nhiêu kg (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn).? Cho : O = 16 ; C = 12 ; H = 1. 1,84kg. B. 0,184kg. C. 0,89kg. D. 1,78kg. A. Nguyờn nhõn anilin cú tớnh baz là : Câu 17 : là dẫn xuất của amoniac. B. có khả năng như ờng proton. A. phản ứng được với dd axit. D. trờn N cũn một đôi điện tử tự do, có khả C. năng nhận proton H+. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng . . . . Câu 18 : .(1)…...monome . . . . .(2) . . . . . (1) trựng hợp; (2) CH2 = CHCOOCH3. B. (1) trựng hợp; (2) CH2 = C(CH3)COOCH3. A. (1) trùng ngưng; (2) CH3COOCH = CH2. D. (1) trựng hợp; (2) CH3COOC(CH3) = CH2. C. Cho cỏc chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoniclorua, ancol Câu 19 : benzylic, p – crezol. Trong cỏc chất trờn, số chất tỏc dụng với dung dịch NaOH là: 6 B. 5 C. 3 D. 4 A. Cho các phát biểu sau đây: Câu 20 : a) Chất bộo thuộc loại hợp chất este. b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. c) Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước . d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dũng khớ hidro vào (cú xỳc tỏc niken) thỡ chỳng chuyển thành chất bộo rắn. e) Chất bộo lỏng là cỏ c triglixerit chứa gốc axit khụng no trong phõn tử. Những phát biểu đúng là : a, d, e. B. a, b, c, d, e. C. a, c, d, e. D. a, b, d. A. Este X cú cụng thức phõn tử là C4H8O2.Cú những chuyển húa sau: Câu 21 : H+ X + H2 O Y1 + Y2 xt Y1 + O2 Y2 Để thỏa điều kiện trên thỡ X cú tờn là : Etyl axetat. B. Ancol etylic C. Metyl propionat D. Propyl fomat A. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây Câu 22 : Là chất lỏng, khụng tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ, động A. thực vật. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực C. vật. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật. D. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Câu 23 : Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Mã đề 412 – Trang 2
  3. X và Y lần lượt là: ancol etylic, axetandehit. B. mantoz, glucoz. A. g lucoz, etylaxetat. D. glucoz, ancol etylic. C. Dung dịch chất nào sau đây khụng làm chuyển màu quỡ tớm? Câu 24 : H2N – CH2 – COOH. B. C6H5NH3Cl. A. CH3 – CHOH – COOH. D. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. C. Quỏ trỡnh điều chế tơ nào dưới đõy là quỏ trỡnh trựng hợp ? Câu 25 : Tơ nitron(tơ olon) từ acrilonitrin. A. Tơ lapsan từ etylenglicol và axit terephtalic. B. Tơ capron từ axit  -amino caproic. C. Tơ nilon-6,6 từ hexametilendiamin và axit adipic. D. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác Câu 26 : dụng với dung dịch NaOH 2 B. 5 C. 4 D. 6 A. Nhận xét nào sau đây kh ụng đúng ? Câu 27 : Nhỏ dung dịch iốt lờn miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh. A. Cơm sau khi nhai, kộm ngọt hơn trước khi nhai. B. Vỏ bỏnh mỡ ngọt hơn ruột bỏnh mỡ. C. Nước ộp chuối chớn cho phản ứng trỏng bạc. D. 1 mol  -amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là Câu 28 : 28,287%. Công thức cấu tạo của X là : Cho : Cl = 35,5 ; N = 14 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 H2N –CH2 –CH(NH2) –COOH . B. H2N –CH2 –CH2 –COOH . A. H2N –CH2 –COOH. D. CH3 –CH(NH2) – COOH. C. Cho cỏc cặp oxi hoỏ khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trỏi sang phải tính oxi hoá tăng Câu 29 : dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tớnh khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng đ ịnh nào sau đây là đúng: Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2. A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. B. Fe không tan được trong dung d ịch CuCl2. C. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2. D. Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit? Câu 30 : H2N - CH2- CO - N H - CH - CO - N H - CH - CO - N H - CH2- COO H CH2- C6H5 CH2COOH A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 31 : 9,3g một ankyl amin X cho tỏc dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Ankyl amin X cú cụng thức nào dưới đây : Cho : Fe = 56 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 . A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. C4H9NH2. Câu 32 : Hóy tỡm một thuốc thử dựng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glu cozơ ; g lixerol ; etanol ; lũng trắng trứng . A. Na kim loại. B. [ Ag(NH3)2]OH. C. Nước brom. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 33 : Lo ại thực phẩm kh ụng chứa nhiều saccaroz là : A. đường phèn. B. mật mớa. C. đường kính. D. mật ong. Câu 34 : Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là : A. có trong củ cải đường. B. được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”. C. tham gia phản ứng trỏng bạc. D. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh. Câu 35 : Cho m gam tinh bột len men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lư ợng khí sinh ra được hấp thụ ho àn toàn vào dung d ịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là: Mã đề 412 – Trang 3
  4. Cho : Ca = 40 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 85. B. 55. C. 75. D. 65. A. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào dưới đây là đúng: Câu 36 : Hũa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết lấy phần tan. Thổi CO2 dư vào phần tan sẽ được anilin A. tinh khiết. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng dung d ịch Br2 để tách anilin ra khỏi benzen. B. Hũa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm dung dịch NaOH dư vào phần tan thu C. được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết. Hũa tan trong dung dịch Br2 dư, lọc lấy kết tủa, tách halogen được anilin. D. E là chất hữu cơ có công thức phân tử là C7H12O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng Câu 37 : tạo một muối hữu cơ và 2 rượu là etanol và propan-2-ol . Tên gọi của E là : Etylisopropyl oxalat. B. Metyl isopropyl A. Etyl isopropyl malonat D. Dietyl adipat. C. Cho các chất có công thức cấy tạo sau đây : Câu 38 : (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3) HCOOC2H5 ; (4) CH3COOH ; (5) CH3CHCOOCH3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC-COOC2H5 é COOC2H5 Những chất thuộc loại este là : (1), (2), (4), (6), (7). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). A. (1). (2). (3). (5). (7). D. (1), (2), (3), (6), (7). C. Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25mol NaOH. Khi phản ứng Câu 39 : xà phũng hóa đó xong phải dựng 0,18mol HCl để trung hũa NaOH dư. Khối lượng NaOH phản ứng khi xà phũng húa 1 tấn chất bộo trờn là: Cho : Na = 23 ; O = 16 ; C = 12 ; H = 1 14kg. B. 1400g. C. 140kg. D. 140g. A. Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bỡnh thuỷ tinh, hiện tượng Câu 40 : không đúng là: Dung dịch trong bỡnh thuỷ tinh cú màu lục B. Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. A. nhạt. Lượng mạt sắt giảm dần. D. Dung d ịch trong bỡnh thuỷ tinh cú màu C. vàng. HẾT Mã đề 412 – Trang 4
  5. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HOÁ 12 THI HK1 BAN CB+D 08-09 MÃ ĐỀ : 412 01 15 28 02 16 29 03 17 30 04 18 31 05 19 32 06 20 33 07 21 34 08 22 35 09 23 36 10 24 37 11 25 38 12 26 39 13 27 40 14 Mã đề 412 – Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0