intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ năng sống

Chia sẻ: TRẦN THỊ PHƯƠNG DUNG | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:64

199
lượt xem
371
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Định nghĩa kỹ năng sống Đây là tập hợp rất nhiều kỹ năng tâm lý xã hội và giao tiếp cá nhân giúp cho con người đưa ra những quyết định có cơ sở, giao tiếp một cách có hiệu quả, phát triển các kỹ năng tự xử lý và quản lý bản thân nhằm giúp họ có một cuộc sống lành mạnh và có hiệu quả. Từ kỹ năng sống có thể thể hiện thành những hành động cá nhân và những hành động đó sẽ tác động đến hành động của những người khác cũng như dẫn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ năng sống

  1. GDVT–Swisscontact KỸ NĂNG SỐNG
  2. Kỹ năng sống GDVT–Swisscontact Định nghĩa kỹ năng sống Đây là tập hợp rất nhiều kỹ năng tâm lý xã hội và giao tiếp cá nhân giúp cho con người đưa ra những quyết định có cơ sở, giao tiếp một cách có hiệu quả, phát triển các kỹ năng tự xử lý và quản lý bản thân nhằm giúp họ có một cuộc sống lành mạnh và có hiệu quả. Từ kỹ năng sống có thể thể hiện thành những hành động cá nhân và những hành động đó sẽ tác động đến hành động của những người khác cũng như dẫn đến những hành động nhằm thay đổi môi trường xung quanh, giúp nó trở nên lành mạnh. (UNICEF)
  3. Kỹ năng sống GDVT–Swisscontact Khái niệm  Kỹ năng: được hình thành và củng cố qua quá trình thực hành và trải nghiệm của bản thân.  Kỹ năng sống: nói về những vấn đề trong cuộc sống, hướng đến cuộc sống an toàn khỏe mạnh và nâng cao chất lượng cuộc sống: vì thế kỹ năng sống không chỉ giới hạn trong phạm vi trường học.
  4. Kỹ năng sống GDVT–Swisscontact Khái niệm (tiếp)  Giáo dục kỹ năng sống: Không phải là đưa ra những lời giải đơn giản cho những câu hỏi đơn giản. Giáo dục kỹ năng sống là hướng đến thay đổi hành vi.
  5. Kỹ năng sống GDVT–Swisscontact Lợi ích của việc vận dụng tốt kỹ năng sống Mục tiêu chính của đào tạo nghề là dạy cho người ta những kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc/ nhiệm vụ chuyên môn. Nhưng các “kỹ năng sống” lại rất cần thiết cho sự thành công trong công việc. Các kỹ năng sống chính là sự bổ sung về kiến thức và năng lực cần thiết cho một cá nhân có thể hoạt động một cách độc lập, giúp họ tránh được những khó khăn trong quá trình làm việc.
  6. Kỹ năng sống GDVT–Swisscontact Phân loại kỹ năng sống  Kỹ năng xã hội: Kỹ năng giao tiếp, giải quyết xung đột, quan hệ với bạn bè, quan hệ với đồng nghiệp, kỹ năng giải trí  Các kỹ năng tại nơi làm việc: quản lý thời gian, ăn mặc, ứng xử phù hợp tại nơi làm việc v.v.  Kỹ năng ra quyết định  Quản lý tài chính cá nhân  Giao thông đi lại  Sức khoẻ  Trách nhiệm với gia đình
  7. GDVT–Swisscontact KỸ NĂNG GIAO TIẾP TẠI NƠI LÀM VIỆC
  8. GIAO TIẾP BẰNG LỜI VÀ KHÔNG LỜI GDVT–Swisscontact
  9. Giao tiếp tại nơi làm việc - Giao tiếp bằng lời và không lời GDVT–Swisscontact Sử dụng những cử chỉ, lời nói đẹp và Mục tiêu Mục tiêu cách nói phù hợp trong đàm thoại tại nơi làm việc.
  10. Giao tiếp tại nơi làm việc - Giao tiếp bằng lời và không lời GDVT–Swisscontact Giao tiếp bằng lời  Sử dụng ngôn từ đơn giản  Nói và sử dụng những từ mà người bạn yêu cầu giúp đỡ mong muốn được nghe  Tránh sử dụng các từ phản đối  Nói các thông tin chính xác và đầy đủ. Không nói nửa chừng.
  11. Giao tiếp tại nơi làm việc - Giao tiếp bằng lời và không lời GDVT–Swisscontact Giao tiếp bằng lời (tiếp)  Chỉ nói những vấn đề có liên quan.  Tỏ thái độ ân cần, quan tâm đến người nghe  Chú ý đến âm điệu, điểm nhấn và âm lượng của giọng nói.  Diễn đạt trôi chảy, lưu loát.
  12. Giao tiếp tại nơi làm việc - Giao tiếp bằng lời và không lời GDVT–Swisscontact Ngôn ngữ cử chỉ MẮT – Luôn hướng về người đang đối thoại.  ÁNH ĐỘ - Không nên tỏ ra bồn chồn, không đu  THÁI đưa người, nghịch tóc hoặc quần áo.  KHOẢNG CÁCH - Thích hợp nhất là từ 60-90cm.  TƯ THẾ - Ngồi thẳng lưng, thậm chí hơi nghiêng về phía người nói để người đối thoại biết rằng bạn rất thích thú .
  13. Giao tiếp tại nơi làm việc - Giao tiếp bằng lời và không lời GDVT–Swisscontact Ngôn ngữ cử chỉ (tiếp)  ĐIỆU BỘ, ĐỘNG TÁC, CỬ CHỈ - Có thể sử dụng các điệu bộ, cử chỉ để biểu đạt thêm cho phần nội dung cuộc nói chuyện, song nên nhớ rằng bạn không phải là một nhạc trưởng.  NÉT MẶT – Nét mặt biểu đạt cảm xúc tùy theo nội dung cuộc nói chuyện.
  14. KỸ NĂNG LẮNG NGHE GDVT–Swisscontact
  15. Giao tiếp tại nơi làm việc - Kỹ năng lắng nghe GDVT–Swisscontact Lắng nghe người đối thoại một cách Mục tiêu Mục tiêu tích cực nhằm giao tiếp có hiệu quả.
  16. Giao tiếp tại nơi làm việc - Kỹ năng lắng nghe GDVT–Swisscontact Khái niệm nghe Nghe là hiện tượng tự nhiên khi cơ quan thính giác của một người phản xạ lại bất kỳ một âm thanh nào mà nó bắt gặp được.
  17. Giao tiếp tại nơi làm việc - Kỹ năng lắng nghe GDVT–Swisscontact Khái niệm lắng nghe Lắng nghe là chú ý những âm thanh lọt vào tai, là sự cảm nhận qua quan sát, đồng cảm.
  18. Giao tiếp tại nơi làm việc - Kỹ năng lắng nghe GDVT–Swisscontact Vì sao phải lắng nghe?  Để thu thập thông tin  Để hiểu rõ đối tượng  Để thu hút đối tượng vào cuộc trao đổi
  19. Giao tiếp tại nơi làm việc - Kỹ năng lắng nghe GDVT–Swisscontact Cần lắng nghe những gì?  Lắng nghe nội dung, cách nói.  Lắng nghe, chia sẻ tâm trạng, thái độ của đối tượng.  Lắng nghe sự phản hồi của đối tượng.
  20. Giao tiếp tại nơi làm việc - Kỹ năng lắng nghe GDVT–Swisscontact Lắng nghe như thế nào?  Bằng tai  Bằng ánh mắt  Bằng nét mặt, nụ cười  Bằng cách ngồi  Bằng cách đặt câu hỏi để có thêm thông tin và lắng nghe câu trả lời
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2