intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỳ thi học sinh năng khiếu lớp 5 năm 2010-2011 môn Toán

Chia sẻ: Quang Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kỳ thi học sinh năng khiếu lớp 5 năm 2010-2011 môn Toán gồm có 7 bài tập có hướng dẫn giải nằm trong chương trình Ngữ văn lớp 5. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các em học sinh, nhằm giúp các em rèn luyện kỹ năng giải bài tập đồng thời chuẩn bị tốt cho những kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỳ thi học sinh năng khiếu lớp 5 năm 2010-2011 môn Toán

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO<br /> THÀNH PHỐ PLEIKU<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 5<br /> NĂM HỌC 2010- 2011<br /> <br /> Môn Toán<br /> Thời gian 120 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Đề bài:<br /> Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:<br /> <br /> 4,1<br /> <br /> 8,2<br /> <br /> 12,3<br /> <br /> ?<br /> <br /> Bài 2: Tìm giá trị của A , B và C bằng cách thuận tiện và nhanh nhất :<br /> a/<br /> <br /> A = 234,567 x 999 + 234,567<br /> <br /> b/<br /> <br /> B = 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9<br /> <br /> c/<br /> <br /> C=<br /> <br /> 2006 x 125 + 1000<br /> 126 x 2006 – 1006<br /> <br /> Bài 3: Tính diện tích phần in đậm trong hình vẽ. Biết bán kính của hình tròn là 2 cm.<br /> Hình vuông ABCD có bốn đỉnh nằm trên đường tròn.<br /> A<br /> B<br /> <br /> o<br /> Bài 4: Cho hình vẽ sau:<br /> 20g<br /> <br /> 10g<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> 10g<br /> <br /> Tìm khối lượng của mỗi viên bi và mỗi cái hộp ? ( Biết khối lượng của các viên bi<br /> bằng nhau và mỗi cái hộp bằng nhau )<br /> Bài 5: Trong một buổi sinh hoạt của một câu lạc bộ có 100 người tham dự. Trong đó có<br /> 85 người mặc áo đỏ, 80 người mang giày đen, 75 người đeo đồng hồ và 70 người đội<br /> nón. Hỏi có ít nhất bao nhiêu người thoả mãn tất cả các điều kiện trên ?<br /> Bài 6: Một cậu bé đi dạo chơi với bố. Cậu thích chạy nhảy, còn bố thích dạo mát thong<br /> thả. Cậu bé nói với bố: “Bố ơi con chạy trước bố, lát nữa con sẽ quay lại gặp bố để hai bố<br /> con cùng quay về bố nhé !”. Bố đồng ý và thong thả đi về phía con chạy. Bố đi với vận<br /> tốc 50m/phút, con chạy với vận tốc 100m/phút. Sau khi chạy được 750m thì cậu bé quay<br /> đầu chạy trở lại với bố, hãy tính xem thời gian từ lúc cậu bé bắt đầu chạy cho đến lúc cậu<br /> gặp lại bố là bao nhiêu phút ?<br /> Bài 7: Cho hình vẽ sau:<br /> Chuyển 4 que diêm để xếp thành<br /> một hình mới có 5 hình tam giác. ( vẽ hình )<br /> <br /> PHÒNG GD &ĐT PLEIKU<br /> ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2010 - 2011<br /> <br /> MÔN THI: TOÁN.<br /> <br /> LỚP 5<br /> <br /> Bài 1: (0,5 điểm) Các số trong ô trống được sắp xếp theo qui luật:<br /> 4,1 x 1 = 4,1 ; 4,1 x 2 = 8,2 ; 4,1 x 3 = 12,3 ; vậy số điền vào ô trống : 4,1 x 4 = 16,4<br /> (Học sinh chỉ cần điền đúng cho 0,5 điểm, không cần giải thích.)<br /> Bài 2: (2 điểm )<br /> a/<br /> A = 234,567 x 999 + 234,567<br /> = 234,567 x (999 + 1)<br /> = 234,567 x 1000<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> đ<br /> <br /> A = 234567<br /> b/<br /> <br /> c/ C =<br /> <br /> B = 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9<br /> = 1,1 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 )<br /> = 1,1 x 45<br /> B = 49,5<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> đ<br /> <br /> 2006 x125  1000<br /> 2006 x125  1000<br /> 2006 x125  1000<br /> <br /> <br />  1 (1điểm) đ<br /> 126 x 2006  1006 125 x 2006  2006  1006 125 x 2006  1000<br /> <br /> (Học sinh làm cách khác nhanh, thuận tiện vẫn cho điểm tối đa )<br /> <br /> Bài 3: (1,5 điểm )<br /> Kẻ hai đường chéo của hình vuông ta thấy có 4 hình tam giác vuông , mỗi hình tam giác<br /> vuông có hai cạnh góc vuông mỗi cạnh chính là bán kính hình tròn, suy ra diện tích hình vuông<br /> bằng:<br /> 2 x 2 : 2 x 4 = 8 (cm2)<br /> (0,5 điểm)<br /> Diện tích hình tròn:<br /> 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2)<br /> (0,5 điểm)<br /> Diện tích phần in đậm:<br /> 12,56 – 8 = 4,56 (cm2)<br /> (0,5 điểm)<br /> Bài 4: (2 điểm ) Theo hình vẽ ta có:<br /> 1bi + 30g = 2hộp (1)<br /> (0,5 điểm)<br /> 2bi + 10g = 3hộp (2)<br /> Nhân (1) với 2 ta có:<br /> 2bi + 60g = 4 hộp (3)<br /> (0,5 điểm)<br /> So sánh (2) và (3) ta có:<br /> 1hộp = 50g<br /> (0,5 điểm)<br /> 1bi = 50g x 2 – 30g<br /> (0,5 điểm)<br /> 1bi = 70g<br /> Bài 5: (1 điểm )<br /> <br /> Có 15 người không mặc áo đỏ, 20 người không mang giày đen, 25 người không<br /> đeo đồng hồ, 30 người không đội nón. - Số người ít nhất thoả mãn tất cả 4 điều kiện trên<br /> là: 100 - (15 + 20 + 25 + 30) = 10 (người)<br /> ( Học sinh không giải thích mà chỉ nêu kết quả không cho điểm )<br /> Bài 6: (2 điểm )<br /> Con<br /> Bố<br /> A<br /> <br /> 750m<br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> Thời gian con chạy hết 750m:<br /> 750 : 100 = 7,5 (phút)<br /> (0,5 điểm)<br /> Đoạn đường bố đi trong 7,5 phút:<br /> 7,5 x 50 = 375 (m)<br /> (0,5 điểm)<br /> Đoạn đường còn lại từ B đến C:<br /> 750 – 375 = 375 (m)<br /> (0,25 điểm)<br /> Thời gian còn lại con và bố đi ngược chiều để gặp nhau:<br /> 375 : (100+50) = 2,5 (phút)<br /> (0,5 điểm)<br /> Thời gian con chạy đi và chạy về để đến lúc gặp bố:<br /> 7,5 + 2,5 = 10 (phút)<br /> (0,25 điểm)<br /> <br /> Bài 7: ( 1 điểm ) Vẽ đúng cho 1 điểm<br /> <br /> ( Học sinh vẽ cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )<br /> Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng, phù hợp với chương trình, vẫn cho điểm tối đa.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1