KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'kỳ thi thử đại học lần thứ ba năm học 2010 – 2011 môn: vật lý - trường thpt chuyên lê quý đôn', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
- ĐH - 3 MÃ ĐỀ: 045 SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ BA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐÔN ---------- ---------- MÔN: VẬT LÝ ( Đề thi gồm 50 câu trong 5 trang) Thời gian làm bài: 90phút ĐỀ BÀI Câu 1 : Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều ho à theo phương trình: x = 4sin( 10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đ àn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là: A. FMAX = 4 N; Fmin= 2 N. FMAX = 3 N; Fmin= 0 N. B. C. FMAX = 3 N; Fmin = 1 N. FMAX = 4 N; Fmin =1 N. D. Câu 2 : 2 3 4 1 Cho phản ứng nhiệt hạch. D T He n . mD = 2,0136 u; mT = 3,0160u; mHe = 4 ,0015u; 1 1 2 0 mn = 1,0087u;1u = 931,5 Mev/c2 Nếu có 1kmol He đ ược tạo thành thì năng lượng toả ra của phản ứng là: A. 174.1012 KJ. B. 17,4.1012 KJ C. 1,74.1012 J. D. 1,74.1012 KJ. Câu 3 : Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4 sin t (cm) . Vận 2 tốc truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O kho ảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm . Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là: A. xM = 3 cm B. xM = - 4 cm C. xM = 4 cm D. xM = -3 cm Câu 4 : Đo ạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R= 50 , cuộn dây thuần cảm 1 2 L= H ,tụ điện C = .10 - 4 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 sin(100 t) (v). Biểu thức nào sau đây là hiệu điện thế hai đ ầu tụ điện? 3 A. u c = 200 sin (100 t - ) (v). uc = 200 sin(100 t - ) (v). B. 2 4 3 C. u c = 100 2 sin(100 t - ) (v). uc = 100 2 sin(100 t - ) (v). D. 2 4 Câu 5 : Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đ ổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là (rad). (rad). (rad). A. 0 . B. C. D. 4 3 2 Câu 6 : Một người đứng tuổi có khả năng nhìn rõ vật ở xa, Nhưng để nhìn những vật gần nhất cách mắt 27cm thì phải đeo kính có độ tụ 2,5điôp, cách mắt 2cm. Biết năng suất phân li của mắt người quan sát là 2 phút (1phút = 3.10 - 4rad). Kính đeo sát m ắt thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt đ ược khi quan sát qua kính là AB min = 0,24.10 -3mm. A. ABmin = 0,152mm. B. C. ABmin = 2,4.10-3mm. D. ABmin = 1,52mm. Câu 7 : Một thợ lặn đứng ở đáy sông chỉ nhìn thấy các vật nằm ở d ưới đáy cách người đó ít nhất một đoạn R = 15m theo phương nằm ngang nhờ tia phản xạ từ mặt nước. Hỏi người đó đang đứng ở độ sâu H b ằng bao nhiêu mét biết mắt người ở độ cao h = 1,5m, chiết suất của nước n = 1,33. A. H = 7,33(m). B. H = 7,53(m). C. H = 8,33 (m). D. H = 6,23(m). Câu 8 : Sóng âm không có tính chất nào sau đây? A. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Truyền đ ược trong chất rắn, lỏng, khí. B. C. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ D. Là sóng ngang. sóng. Câu 9 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra Trang1/5
- ĐH - 3 MÃ ĐỀ: 045 dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng A. 3000 vòng /phút. B. 300 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. 1500 vòng/phút. D. Câu 10 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C = 10 4 / F . Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay đổi R người ta thấy với 2 giá trị của R là R1 và R2 ; R1 R2, thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R1. R2 bằng B. 104. C. 103. D. 102. A. 10. Câu 11 : Một mạch dao động với tụ điện C và cu ộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên tụ là Q0 = 2.10 -6 C, và cường độ dòng điện cực đại là I0 = 0,314 A. T ần số dao động điện từ tự do trong mạch là. B. f = 2,5.106 Hz D. f = 3.10 6 Hz. A. f = 50000 Hz. C. f = 25000Hz. 0 Câu 12 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25 c. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc 2.10 5 K 1 . Khi nhiệt độ ở đó là 200c thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy: A. Chậm 4,32s. D. Chậm 8,64s . B. Nhanh 8,64s . C. Nhanh 4,32s. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch Câu 13 : A. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng p hân hạch B. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn C. Phản ứng nhiệt hạch là ngu ồn gốc năng lượng của Mặt trời D. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ Câu 14 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho à cùng phương, cùng tần số f = 4 Hz , cùng biên độ A1 = A2 = 5 cm và có độ lệch pha rad. Lấy 2 10 .Khi vật có vận tốc v = 40 cm/s, 3 gia tốc của vật là A. 8 2 m / s 2 B. 4 2m / s 2 C. 32 2m / s 2 D. 16 2m / s 2 Câu 15 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng a = 1,5mm, D = 1,5m. Ánh sáng đi qua 2 khe gồm hai bức xạ đơn sắc 1 0,64m; 2 0,48m . Biết bề rộng của vùng giao thoa là 2cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. n = 61. B. n = 60 . C. n = 62. D. n = 72. Câu 16 : Trong dao động điều hoà gia tốc biến đổi. A. Cùng pha với vận tốc . π Sớm pha so với vận tốc. B. 2 C. Ngược pha với vận tốc . π Trễ pha so với vận tốc. D. 2 Câu 17 : Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 =8,22.1014 Hz, vạch có tần số lớn nhất của d ãy Banme là f2 = 2 ,46.1015 Hz. Năng lượng cần thiết để ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là: A. E 16.10 - 19 J. E 10,85.10- 19 J. B. - 19 E 13,6.10 - 19 J. C. E 21,74.10 J. D. Câu 18 : Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi B. Có một mầu xác đ ịnh. trường kia. C. Không b ị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Bị khúc xạ qua lăng kính. Câu 19 : Một vật phẳng nhỏ đặt trước gương cầu cho ảnh lớn gấp 8 lần vật trên một màn chắn M. Cho vật tiến một 1cm lại gần gương và di chuyển màn đ ể ảnh của vật rõ nét trên màn, khi đó người ta thấy ảnh lớn gấp 10 lần vật. Bán kính của gương là: A. R = 80 cm. B. R = - 40 cm. C. R = 40 cm. D. R = - 80 cm. Câu 20 : Trong thí nghiệm Iâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang p hổ bậc 8 rộng: A. 4,8mm B. 3,9mm C. 2,7mm D. 3,6mm Trang2/5
- ĐH - 3 MÃ ĐỀ: 045 Câu 21 : Chu kì bán rã 14 C là 5590 năm. Một mẩu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rã/phút. Một mẩu gỗ 6 khác cùng lo ại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống, có độ phóng xạ 1350 phân rã/ phút. Tuổi của mẩu gỗ cổ là: B. 1,55 25.10 5 năm. C. 1,55 25.10 6 năm. A. 1552,5 năm. D. 15522 năm. Câu 22 : Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ nđ = 1,5; đối với tia tím nt = 1 ,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là A. 2,22 m . B. 2,22cm. C. 2,22mm. D. 1,22cm. Câu 23 : Trong một ống Rơnghen, cường độ dòng đ iện đi qua ống là 0,8mAvà hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là U = 1,2KV. Đối catốt là một bản platin có diện tích 1cm2 và dày 2mm. giả sử toàn bộ động năng của êletron đ ập vào đối ca tốt dùng để đốt nóng bản platin đó. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của bản platin đó tăng thêm được 5000C. Cho biết khối lượng riêng và nhiệt dung riêng của p latin là D = 21.10 3kg/m3 ; C = 120 J/kg.K. A. 8 p h 45 s. B. 8 p h 30 s. C. 4 p h 22,5 s. D. 4 p h 32.5 s. Câu 24 : Bước sóng dài nhất trong dãy Lai man trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô là 0,1220m. Một êlectron có động năng 12,40eV đến va chạm với nguyên tử Hiđrô đang đứng yên, ở trạng thái cơ b ản. Sau va chạm nguyên tử Hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của êlectron sau va chạm là: D. 35,52.10 -19 J. A. 1,20 eV. B. 22,58 eV. C. 2,22 eV. Câu 25 : Một con lắc đ ơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động của con lắc đ ơn khi thang máy đ ứng yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động của con lắc đơn là. C. vô cùng lớn. A. T . B. 2 T. D. 0. Câu 26 : Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do có phương trình điện tích là q = 12.10-12cos( 2008t - 0,12 )(C). Chu kỳ dao động của năng lượng điện trường trong mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. T = 1,56.10-3s. B. T = 3,13.10-3s. C. T = 6,26.10-3s. D. T = 15,6.10-3s. Câu 27 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về tia gama? A. Tia gama là chùm hạt photon có năng lượng cao. B. Tia gama có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia Rơnghen. C. Tia gama thực chất là sóng điện từ có b ước sóng rất ngắn. D. Tia gama bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 28 : Một máy hạ thế, cuộn sơ cấp có N1 = 440 vòng dây và điện trở r1 = 7,2Ù, cuộn thứ cấp có N2 = 254 vòng dây và đ iện trở r2 = 2,4Ù. Mắc vào cuộn thứ cấp một điện trở ( tải) R = 20 Ù, coi mạch từ là khép kín và hao phí do dòng phu cô không đáng kể. Đặt vào cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 220V, Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tải R là : A. U = 133,05 V . B. U2 = 102,42 V. C. 104,5 V. D. 110V. Câu 29 : Khi chiếu bức xạ điện từ có b ước sóng = 0,4 m vào tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh = UAK = -1,5V. Công thoát của e bứt khỏi catốt là. A. 2 eV. B. 2,4 eV. C. 1,6 eV. D. 3,2 eV. Câu 30 : Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f 1 = 1cm và f2 = 4 cm. Một người mắt tốt có OCC = Đ = 25 cm, đ ặt mắt sát thị kính quan sát một vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó là G = 90. Kho ảng cách giữa vật kính và thị kính bằng. A. 19,4cm. B. 20cm. C. 17cm. D. 6,44cm. Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng. Chất phóng xạ S1 có chu kì bán rã T1, chất phóng xạ S2 có có ch kì bán rã T2. Biết T2 = 2 T1. Sau khoảng thời gian t = T2 thì: 1 1 A. Chất phóng xạ S1 còn lại , chất phóng xạ S2 còn lại . 2 4 1 1 B. Chất phóng xạ S1 còn lại , chất phóng xạ S2 còn lại . 4 4 1 C. Chất phóng xạ S1 còn lại 1 , chất phóng xạ S2 còn lại . 2 2 Trang3/5
- ĐH - 3 MÃ ĐỀ: 045 1 1 D. Chất phóng xạ S1 còn lại , chất phóng xạ S2 còn lại . 4 2 Một người viễn thị có Đ = 40cm, dùng một kính lúp có f = 10cm để quan sát ảnh của một vật nhỏ Câu 32 : đ ặt cách mắt 30cm, để kính cho ảnh gần mắt nhất mắt vẫn nhìn rõ, phải đặt kính lúp cách mắt một đoạn 25cm. B. 25,46cm. C. 23,82cm. D. 18,87cm. A. Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120 , L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai Câu 33 : đ ầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/ F thì UCmax . L có giá trị là: 1,4/ H. B. 0,9/ H. C. 1 / H. D. 1,2/ H. A. Mắc vào hai đầu một tụ điện một nguồn xoay chiều thì : Câu 34 : Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với C. B Không có điện tích chạy qua C. A. Có một dòng điện tích chạy qua tụ điện. D Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với f. C. Một nguồn sáng đơn sắc đ ược đặt cách tế b ào quang điện một đoạn d, thì để triệt tiêu dòng quang Câu 35 : đ iện cần có hiệu điện thế hãm Uh = -2V. Khi đưa ngu ồn sáng cách tế b ào quang điện một đoạn d ’ = 0,5 d thì hiệu điện thế hãm sẽ là. -1 V. B. -4 V. C. -2 V. D. - 0,5 V A. Câu 36 : Một lăng kính tam giác ABC có chiết suất n 3 . Tia sáng tới mặt AB cho tia ló với góc lệch cực tiểu đúng bằng góc chiết quang A. Góc chiết quang A nhận giá trị nào trong các giá trị sau : 600. B. 450. C. 300. D. 42015’. A. Câu 37 : Một sóng dừng trên dây có dạng u = 2 sin x cos 20t cm . Trong đó u là li độ tại thời điểm 4 2 t của phần tử M trên dây, x là kho ảng cách từ đầu O của dây đến điểm M . Vận tốc truyền sóng là: 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s. D. 80 cm/s. A. Dưới tác dụ ng của bức xạ , hạt nhân của các đồng vị bền của bêri ( 4 Be ) và của cácbon ( 12C ) có 9 Câu 38 : 6 thể tách thành các hạt nhân hêli ( 24 He ) và sinh ho ặc không sinh ra các hạt khác kèm theo. Cho biết khối lượng của các hạt nhân : m(Be) = 9,0022u ; m(He) = 4,0015u ; m(C) = 12u ; m(n) = 1,0087u. Tần số tối thiểu của lượng tử để thực hiện đ ược hai phản ứng đó nhận cặp giá trị đúng nào trong các cặp giá trị sau : f1MIN = 4 ,9466.1020Hz; f2MIN = 1,762.1021Hz. A. f1MIN = 3 ,8.10 20Hz; f2MIN = 1,762.1021Hz. B. f1MIN = 1 ,1242.1020Hz; f2MIN = 10,118.1021Hz. C. f1MIN = 2 ,136.10 21Hz; f2MIN = 1,0118.1021Hz. D. Câu 39 : 2 Đo ạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi, cuộn cảm có độ tự cảm L= H và điện trở r = 30 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V và tần số f = 50 Hz. Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì công su ất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và b ằng 30W. Tính giá trị R và C1. . 10 4 10 4 R = 120 ; C1 = R = 90 ; C1 = F. F. A. B. 2 10 4 104 C. R = 120 ; C1 = F. D. R = 100 ; C1 = F. 2 2 Chọn câu trả lời sai. Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: Câu 40 : Khoảng cách giữa hai kính là l = f1 + B. Góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. A. f2. Mắt thấy rõ ảnh mà không cần điều tiết. D C. Độ bội giác G = . D. f1 f 2 Nhóm tia nào sau đây có cùng b ản chất sóng điện từ Câu 41 : Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, tia Catôt. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma. A. B. Trang4/5
- ĐH - 3 MÃ ĐỀ: 045 C. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Catôt. D. Câu 42 : Một hệ hai TK đồng trục L1 có tiêu cự f và L2 có tiêu cự - f ghép sát. Đặt vật AB tại F1 của L1. Ảnh của AB qua hệ là A. Cùng chiều vật và bằng vật Cùng chiều vật và b ằng hai lần vật B. C. Ngược chiều vật và b ằng hai lần vật Ngược chiều vật và bằng vật D. Câu 43 : Một đ ường dây có điện trở 10 Ù tải điện từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Máy phát điện có su ất điện động E = 220V, điện trở trong r= 1 Ù. Công suất cực đại ở cuối đ ường dây và hiệu điện thế ở cuối đ ường dây( 2 đầu nơi tiêu dùng ) khi đó nhận cặp giá trị đúng nào trong các cặp giá trị sau? A. PMAX = 4400W và U = 110V. B. PMAX = 1100W và U = 110V. C. PMAX = 2200W và U = 220V. D. Không đ ủ dữ kiện để tính. Câu 44 : Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 F, điện tích của tụ điện có giá trị cực đ ại là 8.10 - 5 C. Năng lượng dao động điện từ toàn phần trong mạch là: A. W =16.10 – 4 J. W = 6,4.10- 4 J. B. C. W = 8 .10- 4J. W = 12,8.10 – 4 J. D. Câu 45 : Một con lắc lò xo có K = 40 N/m ; m = 0,1kg. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5 cm theo chiều (+) rồi buông nhẹ. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01 . Lấy g = 10 m/s2 . Số lần vật qua vị trí cân bằng (Kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng lại ) là: A. 8 0 B. 50 C. 25. D. 100 Câu 46 : Hai mũi nhọn S1, S2 đ ược gắn vào đầu một cần rung có tần số 20 Hz, đ ược đặt cho chạm nhẹ vào mặt chất lỏng. Gõ nhẹ cho cần rung dao động thì S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng. Giữa hai đ iểm S1, S2 người ta đếm đ ược 12 hypebol, quỹ tích các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa 2 đỉnh của 2 hypebol ngoài cùng là 22 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là. A. v = 160 cm/s. B. v = 16 cm/s. C. v = 8 cm/s. D. v = 80 cm /s. Câu 47 : Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, điện dung của tụ điện biến thiên từ 10pF đến 500 pF, độ tự cảm của tụ điện biến thiên từ 0,5 H đến 10 H. Các sóng vô tuyến điện bắt đ ược có b ước sóng nằm trong giới hạn. A. 2,8m 114,3m. B. 26m 1300m. C. 4,2 m 133,3m. D. 3,2m 123,3m. Câu 48 : Một vật đ ược chụp ảnh 2 lần ứng với các khoảng cách 90 cm và 165 cm. Các ảnh của vật nhận được có độ cao lần lượt bằng 4 cm và 2 cm. Tiêu cự của vật kính trong máy ảnh là: A. f = 15cm. B. f = 75cm. C. f = 8 cm. D. f = 22,5cm. Câu 49 : Hai gương phẳng đặt lệch nhau một góc nhỏ = 10phút ( 1phút = 3.10 -4 rad ). Nguồn sáng đơn sắc S, hẹp song song với giao tuyến hai gương, có bước sóng 0,75m, cách giao tuyến I của hai gương là d 1 = 30cm. Ánh sáng từ S tới hai gương bị phản xạ, như xuất phát từ hai ảnh của S qua hai gương S1 và S2. Màn E đặt vuông góc với trung trực của S1S2, cách giao tuyến I là d2. Trên màn E có giao thoa ánh sáng, kho ảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 1,5mm. Khoảng cách d 2 là: A. 1,6m. B. 1,5m. C. 1,8m. D. 1,9m. Câu 50 : Chọn câu trả lời sai: Tính chất của sóng điện từ: A. Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng C = 3.10 8m/s B. Truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không. C. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với b ình phương tần số. D. Là sóng ngang. -------------------- Hết -------------------- Trang5/5
- ĐH - 3 MÃ ĐỀ: 045 ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 045 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 Trang6/5
- §H - 3 M· ®Ò: 045 Trang7/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NĂM 2011 MÔN: TOÁN KHỐI A,D - TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
5 p | 127 | 16
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2011 - TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
5 p | 112 | 15
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2010 - 2011 Môn: TIẾNG ANH - Mã đề thi 427
6 p | 110 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2010 - 2011 Môn: TIẾNG ANH - Mã đề thi 389
6 p | 98 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2010 - 2011 Môn: Tiếng Anh - Mã đề thi 108
6 p | 207 | 11
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 6 NĂM 2011- TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH
8 p | 107 | 10
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 MÔN THI: TIẾNG ANH 12 - ĐỀ SỐ: 133
6 p | 87 | 9
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC: 2010 - 2011 Môn thi: TIẾNG ANH - MÃ ĐỀ THI: 275
10 p | 241 | 9
-
Kỳ thi thử đại học lần 2 Môn Toán - Trương THPT Lê Quý Đôn
3 p | 87 | 8
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 Năm học 2010 - 2011 Môn: Tiếng Anh - Mã đề thi 273
6 p | 104 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC (lần 2) Môn: Toán – Khối A, B
3 p | 87 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC (lần 2) Môn: Toán - Khối A, B, V
3 p | 79 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 MÔN THI: TIẾNG ANH 12 - ĐỀ SỐ: 278
6 p | 105 | 7
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC: 2010 - 2011 Môn thi: TIẾNG ANH
5 p | 74 | 6
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học 2010 - 2011 - Mã đề: 982
11 p | 116 | 6
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ II NĂM HỌC 2010-2011
13 p | 194 | 6
-
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học 2010-2011 - Mã đề: 928
11 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn